Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Thi trắc nghiệm tài chính doanh nghiệp pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.02 KB, 5 trang )

1
Điểm : 1
1. Công ty đang hoạt động bình thường và có triển vọng tốt, việc tăng nguồn vốn từ các khoản nợ có
thể làm giảm chi phí trung bình của vốn
Đáp án :
True False
Question 2
Điểm : 1
2.Mục tiêu căn bản của quản trị tài chính là tăng giá trị tài sản của cổ đông
Đáp án :
True False
Question 3
Điểm : 1
Khi tiếp cận các nguồn vốn ngắn hạn thì rủi ro gia tăng ở người người đi vay
Đáp án :
True False
Question 4
Điểm : 1
Dòng ngân quỹ của dự án xuất hiện năm cuối hiện tượng tái đầu tư ta nói dự án có dòng ngân quỹ bình
thường
Đáp án :
True False
Question 5
Điểm : 1
Giá trị sổ sách vốn chủ có thể giúp các cổ đông nhỏ dễ dàng kiểm soát được giá trị tài sản của mình
Đáp án :
True False
Question 6
Điểm : 1
Tỷ suất sinh lời nội bộ của dự án có dòng ngân quỹ không bình thường là MIR nếu là mirr thì là đúng
Đáp án :


True False
Question 7
Điểm : 1
Nguồn vốn từ nợ ngắn hạn có phí tổn cao hơn nguồn vốn từ nợ dài hạn
Đáp án :
True False
Question 8
Điểm : 1
Dòng tiền được trao đổi trên thị trường vốn nhanh hơn thị trường tiền tệ
Đáp án :
True False
Question 9
Điểm : 1
Khi tăng đòn bẩy nợ có thể khuyếch đại lỗ hoặc lãi của vốn chủ sở hữu
Đáp án :
True False
Question 10
Điểm : 1
Tài trợ dài hạn rủi ro thường gia tăng người đi vay hơn người cho vay
Đáp án :
True False
Question 11
Điểm : 1
Trong phân tích điểm hòa vốn hoạt động, nếu giá bán đơn vị tăng và những biến số khác không đổi,
sản lượng hòa vốn sẽ
Chọn một câu trả lời
a. Tăng
b. Không thể xác định được do chưa biết lãi suất và cổ tức trả cho cổ phiếu ưu đãi
c. Giảm
d. Không đổi

Question 12
Điểm : 1
Thu nhập của vốn cổ phần là
Chọn một câu trả lời
a. Vòng quay TSản nhân với Tỷ lệ lợi nhuận trên doanh thu nhân với Hệ số Tài sản so với nợ
b. Thu nhập tài sản nhân với tỷ lệ nợ trên vốn chủ
c. Vòng quay tài sản nhân với tỷ lệ lợi nhuận trên doanh thu
d. Tất cả các phương án trên
Question 13
Điểm : 1
Quản trị viên tài chính sẽ báo cáo cho ai
Chọn một câu trả lời
a. Giám đốc sản xuất
b. Tổng giám đốc (CEO)
c. Hội đồng quản trị
d. Giám đốc tài chính (CFO)
Question 14
Điểm : 1
Loại chi phí nào không được tính trong bảng ngân sách ngân quỹ
Chọn một câu trả lời
a. Tất cả các chi phí trên
b. Chi phí khấu hao
c. Chi phí thanh toán về vật tư mua sắm trong kỳ
d. Chi phí trả lương dự kiến trong kỳ
Question 15
Điểm : 1
Tỷ suất lợi ích trên chi phí của dự án
Chọn một câu trả lời
a. Tỷ suất sinh lời nội bộ của dự án
b. Chính là tỷ suất sinh lời cần thiết của dự án

c. Trọng tâm vào lợi ích so với các khoản đầu tư của chủ dự án
d. Tổng hiện giá lợi ích chia cho tổng chi phí của dự án
Question 16
Điểm : 1
Chi phí trung bình của vốn đầu tư ( Chi phí sinh lời cần thiết Rq) được xác định
Chọn một câu trả lời
a. Tổng phí tổn giản đơn từng nguồn
b. Tính phí tổn bình quân các nguồn vốn với phí tổn mong đợi từng nguồn sau thuế thu nhập
c. Tính bình quân phí tổn từng nguồn vốn
d. Tính đến phí tổn cao nhất của nguồn vốn
Question 17
Điểm : 1
Khi công ty ký hợp đồng quyền chọn mua (Call Option) sẽ thực hiện quyền chọn của mình nếu thị
trường có giá tài sản cở sở
Chọn một câu trả lời
a. Tăng giá
b. Tăng giá mặt hàng khác
c. Không có trường hợp nào
d. Giảm giá
Question 18
Điểm : 1 đ/a C
Chọn một câu trả lời
a. .
b. .
c. .
d. .
Question 19
Điểm : 1
Thời gian hoàn vốn giản đơn của dự án là Doanh nghiệp cho phép chuyển đổi dể dàng vốn của chủ và
giảm thiểu rủi ro là { ~Doanh nghiệp tư nhân =Công ty cổ phần đại chúng ~Công ty cổ phần nội bộ

~Công ty hợp nhân }
Chọn một câu trả lời
a. Là thời gian thu hồi vốn có chiết khấu
b. Tất cả các quan niệm trên
c. Là thời gian để ngân quỹ thu được chính bằng lượng vốn đầu tư
d. Cho phép bảo đảm lợi ích của nhà đầu tư
Question 20
Điểm : 1
Ngân sách kinh doanh gồm các hoạt động nào sau
Chọn một câu trả lời
a. Lợi nhuận, Khấu hao; Tăng ( or giảm) khoản phải thu, tồn kho khoản và phải trả người bán
b. Lợi nhuận, Khấu hao; tăng ( or giảm) khoản phải thu và tồn kho khoản
c. Lợi nhuận;Vay ngắn hạn ngân hàng
d. Lợi nhuận; khấu hao. Vay ngắn hạn ngân hàng; tăng giảm khoản phải trả
Question 21
Điểm : 1
Ông An muốn có khoản tiền nhận được sau 20 năm nữa là 250 triệu đồng, Ông phải đóng vào cuối mỗi
năm một khoản cố định là bao nhiêu, nếu khoản tiền ông gửi có lãi suất là là 6%/ năm và khoản tiền lần
đầu là 20 triệu đồng:
Chọn một câu trả lời
a. 8,05Trđ
b. 7,05 Trđ
c. 5,05 Trđ
d. 6,05 Trđ
Question 22
Điểm : 1
Công ty trong năm tới dự kiến tăng thêm nợ 2000 trđ với lãi suất 8%/ năm. Với thuế suất thuế thu nhập
25% và điều kiện kinh doanh thuận lợi, thì việc huy động thêm vốn từ nợ sẽ mang lại mức tiết kiệm về
thuế thu nhập là:
Chọn một câu trả lời

a. 120 trđ
b. 144,5 trđ
c. 40 trđ
d. 125,5 trđ
Question 23
Điểm : 1
Công ty đang áp dụng chính sách bán hàng trả chậm cho các khách hàng tổ chức với thời hạn 90
ngày. Qua tìm hiểu công ty thấy: 80% khách hàng có giao dịch vay vốn ở Ngân hàng, phí tổn vốn vay ở
ngân hàng là 1,5%/ tháng. Muốn có thể thu hút khách hàng trên trả sớm trong vòng 10 ngày đầu tiên
sau khi nhận hàng, Công ty A cần phải đưa ra mức chiết khấu là:
Chọn một câu trả lời
a. 2,5671%
b. 3,256%
c. 3,846%
d. 4,245%
Question 24
Điểm : 1
M t nhà đ u t n m gi a hai lo i ch ng khoán A&B, Giá c mua vào các ch ng khoán: A= 27000đ ng/ ộ ầ ư ắ ữ ạ ứ ả ứ ồ
Ck; B= 32000 đ ng/Ck. C t c d ki n chi tr A= 8000 đ ng, còn c t c B= 12000. Giá c c a hai ch ng ồ ổ ứ ự ế ả ồ ổ ứ ả ủ ứ
khoán giao đ ng theo đi u ki n c a th tr ng T t; Trung bình và X u, c th nh sau: ộ ề ệ ủ ị ườ ố ấ ụ ể ư
Điểm : 1
Trái phiếu vô thời hạn, có lợi tức hàng năm là 1,5 trđ. Với chi phí cơ hội vốn 10% của người năm giữ trái phiếu
trên thì trái phiếu này có giá trị hiện tại là:
Chọn một câu trả lời
a. 17,5 trđ
b. 16,55trđ
c. 15 trđ
d. 14,57 trd
Điểm : 1
Dự án có định phí loại 1 (F) - 400 triệu đồng, biến phí tính cho một đơn vị sản phẩm là 100000đồng; Với giá bán

120000 đồng, thì sản lượng hòa vốn là:
Chọn một câu trả lời
a. 18.500 sp
b. 20.000 sp
c. 25.000 sp
d. 23.220 sp

×