Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

Tài liệu BÀI GIẢNG: "Tiền tệ, tài khóa và lạm phát" pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 50 trang )

TIỀN TỆ, TÀI KHÓA VÀ LẠM PHÁT
PGS.TS. SỬ ĐÌNH THÀNH
KHOA TA
Ø
I CHÍNH NHA
Ø
NƯƠ
Ù
C
KHOA

TAI

CHÍNH

NHA

NƯƠC

2/7/2009
1
NỘI DUNG NGHIE
Â
NCƯ
Ù
U
NỘI

DUNG

NGHIEN



CƯU
1
Ca
à
u
tie
à
n
tệ
1
.
Cau
tien
tệ
2. Mô hình ISLM, chính sách tiền tệ và
tài khóa trong mô hình ISLM
3
Tie
à
n
tệ,
ta
ø
i
kho
ù
a
va
ø

lam
pha
ù
t
3
.
Tien
tệ,
tai
khoa
va
la
ï
m
phat
2/7/2009
2
LÝ THUYẾT CẦU TIỀN TỆ
 Tại sao các chủ thể cần tiền ?
 Các chủ thể cần tiền tệ để đáp ứng nhu cầu:
 Cầu đầu tư
 Cầu tiêu dùng
 …
2/7/2009
3
LÝ THUYẾT CẦU TIỀN TỆ
 Nhân tố ảnh hưởn
g
cầu tiền te
ä

:

 Thu nhập

Gia
ù
ca
û
va
ø
lam pha
ù
t
Gia

ca

va

la
ï
m

phat
 Lãi suất

Cơ ca
á
uda
â

nso
á
Va
ê
nho
ù
a


cau

dan

so
,
Van

hoa
2/7/2009
4
(
Thu
y
ết số lươ
ï
n
g
tiền te
ä
Fisher 1887-1947

)
(y ïg ä
)
 M.V = P.Y

M
: Khối lượng tiền lưu hành
 P: Giá cả hàng hóa

Y
Kh
á
i
lươ
h
ø
h
ù

Y
:
Kh
o
i
lươ
ïng
h
ang
h
oa

=> M.V = GDP

V
:
To
á
c
độ
vo
ø
ng
quay
đo
à
ng
tie
à
n
(velocity
of
V
:
Toc
độ
vong
quay
đong
tien
(velocity
of

money)
 Phương trình trên gọi là phương trình trao đổi
(
Eti
f
h
)


á
lươ
ti à

(
E
qua
ti
on o
f
exc
h
ange
)
ng

a
l
a
ø
so

á
lươ
ïng
ti
e
à
n
t
e
ä
nhân với số lần mà lượng tiền chi tiêu trong một
năm bằng số thu nhập danh nghóa (P.Y)
2/7/2009
5
(Fisher 1887-1947)
 P
Y
là thu nha
äp
danh n
g
hóa, đươ
ï
c
q
u
y
ết đ
ò
nh bởi

M
.
äp
g
ï
qy
ò
 Nghóa là giá cả hàng hóa biến động tùy thuộc vào lượng cung
tiền M

Fisher
cho
ra
è
ng
V
trong
nga
é
n
la
ø
co
á
đònh
Fisher
cho
rang
V
trong

ngan
la
co
đònh
.
 Từ đó có thể chuyển đổi phương trình trao đổi thành lý thuyết
số lượng tiền tệ. PY được quyết bởi số lượng tiền .

d
5
PY

5
û
đà

M
1
û
đà


d
ụ:
V
=
5
;
PY
l

a
ø
5
ty
û
đ
o
à
ng t

M
=
1
ty
û
đ
o
à
ng
 Lý thuyết số lượng tiền tệ cho rằng:

Ne
á
u
ga
á
p
đo
â
i

M
thì
P
cu
õ
ng
ga
á
p
đo
â
i
trong
nga
é
n
han

V
va
ø
Y
Neu
gap
đoi
M
thì
P
cung
gap

đoi
trong
ngan
ha
ï
n

V
va
Y
cố đònh.
 Những thay đổi mức giá kết quả duy nhất là từ thay đổi số
lương
tie
à
n
tệ
2/7/2009
6
lươ
ï
ng
tien
tệ
(Fisher 1887-1947)
 Có thể viết lại phương trình trao đổi : M = PY/V
 Khi thò trường tiền tệ cân bằng thì số lượng tiền tệ mà công
chúng nắm giữ bằng với số lượng cầu tiền tệ M
d
. Gọi k=

1
/
V
,
khi đó
p
hươn
g
trình trên đươ
ï
c viết la
ï
i:
,
pg
ï
ï
 M
d
=kxPY
 Do k là cố đònh, cầu tiền là hàm số của thu nhập danh
nghóa
PY
La
õ
i
sua
á
t
kho

â
ng
co
ù
a
û
nh
hươ
û
ng
đe
á
n
ca
à
u
tie
à
n
tệ
nghóa
PY
.
Lai
suat
khong
co
anh
hương
đen

cau
tien
tệ
.
 Theo Fisher, công chúng nắm giữ tiền là để giao dòch và
cầu tiền tệ phụ thuộc vào:
 Nhu cầu giao dòch PY.
 Cách thức điều hành của các đònh chế tác động đđến
giao
dòch,

ø
đo
ù
quye
á
t
đònh
đe
á
n
V
va
ø
k
.
2/7/2009
7
giao
dòch,


đo
quyet
đònh
đen
V
va
k
.
(Cambridge –Marsall &Pigou)
 Khác với Fisher, Cambridge cho rằng công chúng rất linh
hoạt trong việc nắm giữ tiền và không phụ thuộc hoàn toàn
vào các đònh chế tài chính.

Co
â
ng
chu
ù
ng
ca
à
n
tie
à
n
đe
å
trao
đo

å
i
va
ø
ca
á
t
trư
õ
gia
ù
trò
Tie
à
n
la
ø

Cong
chung
can
tien
đe
trao
đoi
va
cat
trư
gia
trò

.
Tien
la
một tài sản và cầu tiền tệ phụ thuộc vào:
 Mức độ giao dòch của công chúng
 Mức độ giàu có của công chúng .
 k có thể thay đổi trong ngắn hạn. Sự cất trữ tiền phụ thuộc
ø
li
ù

û
ù
øi
û
ù

á
õ

va
ø
o
l

i

ù
c
k

y
ø
vọng cu
û
aca
ù
cta
øi
sa
û
nco
ù
c
h
ư
ù
c năng ca
á
ttrư
õ
g
i
a
ù
trò
2/7/2009
8
(Ke
y
nes 1884 -1946)

y
 Thuyết ưu thích thanh khoản của Keynes
à
á
 S
ư
ï ưu thích tie
à
nmặ
t
x
ua
át
p

t
t
ư
ø:
 Động cơ giao dòch ( Transaction motive)

Tie
à
n
la
ø
phương
tiện
trao
đo

å
i
(tính
lo
û
ng
cao)

Tien
la
phương
tiện
trao
đoi
(tính
long
cao)
 Động cơ dự phòng (Precautionary motive)

Tie
à
n
la
ø
phương
tiện
đa
ù
p
ư

ù
ng
ca
ù
c
nhu
ca
à
u
kho
â
ng
Tien
la
phương
tiện
đap
ưng
cac
nhu
cau
khong
mong đợi ( tính lỏng cao)
 Động cơ đầu cơ (Speculative motive)
Ti à
ø
ùi
hi á



h

h

Ti
e
à
nva
ø
tra
ùi
p
hi
e
á
u.
C
o
â
ng c
h
u
ù
ng c
h
ọn t
i
e
à
n

h
ay
trái phiếu?

C

u
ti

n
quan
h

ngh

ch
v

i
la
õ
i
su

t
2/7/2009
9
C

u

ti

n
quan
h

ngh

ch
v

i
lai
su

t
(Keynes 1884
-
1946)
(Keynes

1884

1946)
2/7/2009
10
(Keynes 1884
-
1946)
(Keynes


1884

1946)

Keynes
pha
â
n
biệt
so
á
lương
tie
à
n
danh
nghia
õ
(
nominal
)
va
ø
so
á
Keynes
phan
biệt
so

lươ
ï
ng
tien
danh
nghia
(
nominal
)
va
so
lượng tiền thực (real).
 Côn
g
chún
g
muốn nắm
g
iữ khối lươn
g
tiền thưc. Ba đo
ä
n
g

g
g
g
ï
g

ï
äg
giữ tiền có quan hệ đến Y và lãi suất.
 Cầu tiền te
ä
đươ
ï
c biết đến như là hàm số “sở thích tính lỏn
g
”.
äï g
Cầu tiền thực (M/p) có liên quan đến Y và i:
()
d
M
f
(
,
)
d
M
p
f
iy
=
-+
2/7/2009
11
(Keynes 1884
-

1946)
(Keynes

1884

1946)
 N
g
h
ò
ch đảo côn
g
thức trên
1
(, )
d
M
P
f
i
y
=

g
 Nhân 2 vế cho Y ta có
()
M
PY Y
fi
v

==
 Keynes cho rằng v biến đổi. Khi i tăng thì f(i,Y) giảm vì
the
á
=>
v
gia
ta
ê
ng
(
,
)
M
fiy
v
the
=>
v
gia
tang
.
2/7/2009
12
(Keynes 1884
-
1946)
(Keynes

1884


1946)
r
Cung tiền
Cầu tiền L (r)
M/P
M/P
2/7/2009
13
Thuyết số lượng tiền tệ của Milton_Friedman (1950s)
 Nhu cầu tiền mặt là hàm số của nhiều biến: thu nhập, giá cả,
li á á øi û ø híh ù hâ
l
ã
i
sua
á
t, cơ ca
á
u ta
øi
sa
û
n va
ø
sự ưa t

c
h
ca

ù
n
h
a
â
n
(, , , )
d
e
M
p
hmem m
P
f
Yr rr r r
π
=−−−
Trong đó:

ca
à
u
t
i
e
àn
t
h
ưc
d

M
P
+ - - -
cau
te

ï
c
 Y
p
: của cải (tài sản)
 r
m
: tiền lời kỳ vọng của tiền tệ
P
 r
h
: tiền lời kỳ vọng của trái phiếu
 r
e
tiền lời kỳ vọng của cổ phiếu
2/7/2009
14
 tỷ lệ lạm phát kỳ vọng
e
π
Thuyết số lượng tiền tệ của Milton_Friedman (1950s)




kha
ù
c

nhau

giư
õ
a
K
eyness

va
ø Fr
iedman:
Fri
ed
m
a
n
c
h
o
r
a
èn
g:

ï
khac


nhau

giưa

Keyness

va

Friedman:

Friedman

cho

rang:
 Có nhiều tài sản có thể thay thế tiền. Tách trái phiếu ra
khỏi cổ phiếu, chúng có mức tiền lời khác nhau
 Tiền và hàng hóa có thể thay thế nhau tùy theo tỷ suất
sinh lợi của chúng.


ù
c
sinh
lơi
cu
û
a
tie

à
n
tệ
kho
â
ng
co
á
đònh

thay
đo
å
i

ù
c

Mưc
sinh

ï
i
cua
tien
tệ
khong
co
đònh
.


ï
thay
đoi
mưc
sinh lợi của tiền tệ kéo theo sự thay đổi giá cả của trái
phiếu và cổ phiếu.
 Nếu như Keynes cho rằng lãi suất ảnh hưởng quan trọng đến
cầu tiền tệ thì Friedman cho rằng cầu tiền tệ ít bò ảnh hưởng

û
i
la
õ
i
sua
á
t
va
ø
co
ù
tính
o
å
n
đònh
2/7/2009
15
bơi

lai
suat
va
co
tính
on
đònh
Milton_Friedman (1950s)

Ha
ø
mca
à
u tie
à
ntệcu
û
a Friedman co
ù
the
å
vie
á
ttha
ø
nh:

H

am


cau

tien

tệ

cua

Friedman

co

the

viet

thanh:
()
d
M
fY
()
M
p
P
fY
=
()
Y

fY
v
=
 => Khác với keynes, Friedman cho rằng cầu tiền tệ
chủ yếu phụ thuộc vào thu nhập.
()
p
fY
2/7/2009
16
MÔ HÌNH ISLM
 M
o
âhìnhI
S
LM
đươc
Jo
hn Hi
c
k
s
(
1
937
)
p
h
a
ù

t
o
S
đươ
ï
c
Jo
cs
(
937
)
pat
triển dựa vào phân tích của Keynes (1936)

Mo
â
hình
ISML
gia
û
i
thích
la
õ
i
sua
á
t
va
ø

sa
û
n
lương
Mo
hình
ISML
giai
thích
lai
suat
va
san
lươ
ï
ng
được quyết đònh như thế nào ứng với một mức
gia
ù
cố
đònh
(trong
nga
é
n
han)
gia
co
đònh
(trong

ngan
ha
ï
n)
 Công dụng ISLM:(i)dựbáokinhtế;(ii) kiểm
soa
ù
t
ta
ù
c
động
chính
sa
ù
ch
cu
û
a
chính
phu
û
đe
á
n
hoat
soat
tac
động
chính

sach
cua
chính
phu
đen
hoa
ï
t
động kinh tế tổng thể.
2/7/2009
17
Các khái nie
ä
m cơ bản
 Tổn
g
cầu xã ho
ä
i
ä
g
ä

Keynes
hình
tha
ø
nh
mo
â

hình
so
á
nha
â
n
tre
â
n


û
pha
â
n
)( MXGICAE

+
+
+
=
Keynes
hình
thanh
mo
hình
so
nhan
tren



phan
tách chi tiêu xã hội thành hai loại: (i) chi tiêu tự đònh
(Autonomy expenditures) thay đổi theo những nhân
tố khác, độc lập với thay đổi thu nhập; (ii) Chi
t
iêu
ứng dụ (Induced expenditure) là thành phần chi tiêu
th
đåi
khi
th

th
đåi
th
ay
đ
o
åi
khi
th
un
h
a
ä
p
th
ay
đ

o
åi
.
2/7/2009
18
Các khái nie
ä
m cơ bản
 Khi đó
ä

Trong
đo
ù
:
mpc
Y
AEMXGICAE +
=

+
+
+
=
0
)(
Trong
đo
:
 AE

0
là chi tiêu tự đònh (chi tiêu dùng và chi đầu tư);

mpc
:
thie
â
n
hươ
ù
ng
tie
â
u
du
ø
ng
bie
â
n
(Marginal
mpc
:
thien
hương
tieu
dung
bien
(Marginal
propensity to consume);


Y
:
thu
nhập
;
Y
:
thu
nhập
;
 và tích số mpcY chính là chi tiêu ứng dụ.
2/7/2009
19
Các khái nie
ä
m cơ bản
 m
p
c đươc tính:
ä
Y
AE
Y
C
m
p
c
Δ
Δ

=
Δ
Δ
=
p
ï
 Dựa vào mpc, Keynes thiết lập mối quan hệ giữa chi
tiêu của n
g
ười tiêu dùn
g
(
C
)
với thu nha
äp
khả du
ï
n
g
Y
Y
p
Δ
Δ
g
g
(
)
äp

ïg
(disposable income: Y
D
).
 Trong đó, thu nhập khả dụng (Y
D
) được xác đònh bằng
D
tổng thu nhập (
Y
)tr
ư
ø đi thuế (
T
):
Y
D
=
Y
-
T
.
 Hàm số tiêu dùng C được diễn tả qua công thức:
 a là chi tiêu tự đònh của người tiêu dùng.
D
mpcYaC
+
=
2/7/2009
20

Các khái nie
ä
m cơ bản
 Ta
ï
i điểm cân bằn
g
th
ò
trườn
g
ca
ï
nh tranh
,
tổn
g
cun
g
=
ä
ï
g
ò
g
ï
,
g
g
tổng cầu. Trong điều kiện thò trường hoàn hảo, tổng

cầu (AD) Ù tổng chi tiêu xã hội; và tổng cung Ùø
å
å
è
to
å
ng thu nhập xã hội => tại đie
å
mcânba
è
ng của thò
trường ta có:

đù
AEY
=

Từ
đ
o
ù
,suyra
 Biến đổi phương trình này ta được:
á
mpc
Y
A
E
Y
+

=
0
0
)
1
(
1
AE
mpc
Y ×









=


1
gọi là so
á
nhân chi tiêu
)
(
mpc











− )1(
1
mpc
2/7/2009
21
Các khái nie
ä
m cơ bản
 Chún
g
ta có thể
p
hân tách tổn
g
cầu thành các thành
ä
g
p
g
tố:





+ )( C Δ












+
+
×

=Δ=Δ
M)
-
(X
Δ
)(G Δ
)( I Δ

1
1

mpc
AEY


M)
-
(X

Δ
2/7/2009
22
(b)
E
Y = E
E = C + I + G
Y
(a) (c)
r
r
Lãi su

ttăn
g
=> đ

u
g
tư giảm=> tổng cầu
giảm => sảnlượng
giảm => Liên kết các


kiệ
hì h
thà h
Y
I
I(r)
IS
s

kiệ
n

n
h
thà
n
h
đường IS
r
Su
pp
l
y
pp y
M
/P
M/P
Demand, L (r)
/

M/P
Thị trường tiềntệ thiếtlậpsự cân bằng cung và cầutiềntệ
2/7/2009
24
r
Su
pp
l
y
Su
pp
l
y
'
pp y
pp y
M
/P
M/P
Demand, L (r,Y)
/
M/P
Cung tiềngiảm, lãi suấttăng => cầutiềntệ giảm
2/7/2009
25

×