Tải bản đầy đủ (.pdf) (93 trang)

Hoàn thiện công tác kiểm soát chất lượng trong quy trình sản xuất lon tại công ty liên doanh TNHH crown sài gòn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.26 MB, 93 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
NGÀNH QUẢN LÝ CƠNG NGHIỆP

HỒN THIỆN CƠNG TÁC KIỂM SỐT CHẤT LƯỢNG
TRONG QUY TRÌNH SẢN XUẤT LON TẠI CƠNG TY
LIÊN DOANH TNHH CROWN SÀI GỊN

GVHD : ThS. NGUYỄN VĂN ÐẠI
SVTH : VÕ THỊ ÐÔNG XUÂN


MSSV : 12124189

SKL 0 0 4 5 6 2

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 07 năm 2016


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT TP.HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO

----------


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

HỒN THIỆN CƠNG TÁC KIỂM SỐT CHẤT LƢỢNG
TRONG QUY TRÌNH SẢN XUẤT LON
TẠI CƠNG TY LIÊN DOANH TNHH CROWN SÀI GỊN

SVTH :
MSSV :
KHĨA :
NGÀNH :
GVHD :


VÕ THỊ ĐƠNG XN
12124189
2012
QUẢN LÝ CƠNG NGHIỆP
TH.S NGUYỄN VĂN ĐẠI

TP. Hồ Chí Minh, tháng 07 năm 2016


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT TP.HỒ CHÍ MINH

KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO

----------

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

HỒN THIỆN CƠNG TÁC KIỂM SỐT CHẤT LƢỢNG
TRONG QUY TRÌNH SẢN XUẤT LON
TẠI CƠNG TY LIÊN DOANH TNHH CROWN SÀI GỊN

SVTH :
MSSV :

KHĨA :
NGÀNH :
GVHD :

VÕ THỊ ĐƠNG XN
12124189
2012
QUẢN LÝ CƠNG NGHIỆP
TH.S NGUYỄN VĂN ĐẠI

TP. Hồ Chí Minh, tháng 07 năm 2016



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc p – T do – Hạnh phúc
----***----

PHI U NHẬN X T CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
Họ và tên sinh viên: VÕ THỊ ĐƠNG XN

MSSV: 12124189

Ngành: Quản Lý Cơng Nghiệp
Tên đề tài: Hồn thiện cơng tác kiểm sốt chất lượng trong quy trình sản xuất lon

tại Công ty Liên Doanh TNHH CROWN Sài Gòn.
Họ và tên Giáo viên hướng dẫn: Th.S Nguyễn Văn Đại
NHẬN XÉT
1. Về nội dung đề t i
hối lượng th c hiện:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
2. Ưu điểm:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................

..............................................................................................................................
3. Khuyết điểm:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
4. Đề nghị cho bảo vệ không?
..............................................................................................................................
5. Đánh giá loại: ..................................................................................................
6. Điểm: ................. (Bằng chữ: .................................................................. )
TP. Hồ Chí Minh, ng y

tháng


năm 2016

Giáo viên hướng dẫn
(Ký và ghi rõ họ tên)
i


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc p – T do – Hạnh phúc
----***----


PHI U NHẬN X T CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
Họ và tên sinh viên: VÕ THỊ ĐƠNG XN

MSSV: 12124189

Ngành: Quản Lý Cơng Nghiệp
Tên đề tài: Hồn thiện cơng tác kiểm sốt chất lượng trong quy trình sản xuất lon
tại Công ty Liên Doanh TNHH CROWN Sài Gòn.
Họ và tên Giáo viên phản biện:
NHẬN XÉT
1. Về nội dung đề t i
hối lượng th c hiện:

..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
2. Ưu điểm:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
3. Khuyết điểm:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................

4. Đề nghị cho bảo vệ không?
..............................................................................................................................
5. Đánh giá loại: ..................................................................................................
6. Điểm: ................. (Bằng chữ: .................................................................. )
TP. Hồ Chí Minh, ng y

tháng

năm 2016

Giáo viên phản biện
(Ký và ghi rõ họ tên)

ii


LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành bài báo cáo th c tập một cách suôn sẻ, em đã nhận được s
giúp đỡ hết sức nhiệt tình của tất cả thầy cơ, anh chị hướng dẫn trong cơng ty, gia
đình v bạn bè.
Em xin trân trọng bày tỏ lòng biết ơn đối với Quý thầy cô trường Đại học Sư
Phạm Kỹ Thuật TP.HCM đã tận tình với bao tâm huyết truyền đạt cho chúng em
những kiến thức quý báu trong thời gian học tập tại trường. Đặc biệt là Thầy
Nguyễn Văn Đại - GVHD, Cô Nguyễn Thị Lan Anh – Trưởng ngành Kinh tế vì
Thầy và Cơ đã hết lịng hướng dẫn, giúp đỡ em trong suốt quá trình th c hiện bài

báo cáo.
Em xin chân thành cảm ơn Anh Nguyễn Ngọc Minh – Giám Đốc nhà máy,
Anh Nguyễn Thanh Hải – Trưởng phịng QA & FSS, Cơ Nguyễn Thị Nhẫn, Anh
Võ Văn Đơng cùng tồn thể các anh chị nhân viên tại cơng ty Liên Doanh TNHH
CROWN Sài Gịn. Em vơ cùng may mắn khi nhận được s hướng dẫn tận tình, s
quan tâm, giúp đỡ và tạo điều kiện của các anh chị để em hoàn thành bài báo cáo
với khả năng tốt nhất có thể.
Cuối cùng em xin gửi đến quý thầy cô những lời chúc tốt đẹp nhất, đồi dào
sức khỏe, th nh đạt trong cuộc sống cũng như trong s nghiệp cao cả trồng người
của mình.
Kính chúc các cô, chú, anh, chị Công ty Liên Doanh TNHH CROWN Sài
Gịn nhiều sức khỏe, cơng tác tốt. Chúc q Công ty luôn đạt được mục tiêu với sứ

mệnh đã đề ra, khẳng định bản thân trên trường Quốc Tế.

TP. Hồ Chí Minh, tháng 06 năm 2016
Sinh viên th c hiện

Võ Thị Đông Xuân

iii


TĨM TẮT
Cùng với s phát triển của đất nước, cơng nghệ sản xuất bao bì nói chung

cũng l một lĩnh v c đang vươn mình phát triển với tốc độ c c nhanh. Cơng nghệ
sản xuất bao bì kim loại cũng hông ngoại lệ, theo VINPAS - Hiệp hội Bao bì Việt
Nam đánh giá “Ngành đóng gói bao bì đang trở thành một trong những ngành phát
triển nhanh nhất tại Việt Nam. Hiện tại Việt Nam có hơn 900 nhà máy đóng gói bao
bì, trong đó khoảng 70% tập trung tại các tỉnh thành phía Nam với nhiều lĩnh vực
khác nhau, trong đó có bao bì kim loại” (thethaovanhoa.vn, ngày 24/02/2016).
Cơng ty Liên doanh TNHH CROWN Sài Gịn là một trong những doanh nghiệp
tiên phong về công nghệ sản xuất bao bì kim loại tại khu v c phía Nam nói riêng và
cả nước nói chung.
Để có được diện mạo như ng y hôm nay, ban lãnh đạo công ty chắc hẳn đã có
chiến lược đúng đắn, để dẫn dắt công ty liên tục phát triển trong bối cảnh nền kinh
tế hội nhập với vô số áp l c cạnh tranh bên ngồi. Giá trị cốt lỗi mà cơng ty xác

định trong mỗi bước tiến đó chính l chất lượng. Th c tế đã chứng minh, xã hội
phát triển, con người đặt ra yêu cầu ng y c ng cao hơn cho những sản phẩm họ
mong đợi. Chỉ có ln ln hồn thiện, ln ln cải tiến chất lượng mới có thể
mang đến cho khách hàng s thỏa mãn tuyệt đối. Chính vì vậy, cơng tác quản lý
chất lượng tại công ty luôn được đề cao và được xem là một hướng phát triển vững
chắc nhất cho doanh nghiệp trong tương lai.
Nhận thức được tầm quan trọng của công tác kiểm sốt chất lượng tại cơng ty,
tơi th c hiện luận văn “Hồn thiện cơng tác kiểm sốt chất lượng trong quy trình
sản xuất lon tại Cơng ty Liên Doanh TNHH CROWN Sài Gịn” với mong muốn
đóng góp một phần cơng sức nhỏ bé của mình giúp cơng ty kiểm soát tốt hơn chất
lượng sản phẩm, nâng cao năng suất, từng bước khẳng định vị thế của mình trên
trường quốc tế. Bài luận văn d a trên cơ sở lý thuyết về các cơng cụ kiểm sốt chất

lượng cùng th c trạng về quy trình sản xuất và quy trình kiểm soát chất lượng, để
xác định các lỗi phổ biến nhất, phân tích nguyên nhân gây nên các lỗi này, từ đó l
nền tảng đề xuất giải pháp khắc phục những ngun nhân trên, hồn thiện tốt hơn
cơng tác kiểm sốt chất lượng tại cơng ty.

iv


SUMMARY
With the development of the country, production of packaging technology in
general is also a field is reaching their development at an extremely rapid speed.
Technology for producing metal packaging is no exception, according VINPAS Vietnam Packaging Association assessment "Packaging industry is becoming one of

the fastest growing industries in Vietnam. Currently, Vietnam has more than 900
packaging factories, of which about 70% is concentrated in the southern provinces
with many different sectors, including metal packaging "(thethaovanhoa.vn, 24th/
Feb/2016). CROWN Beverage Cans Saigon Limited is one of the pioneering
companies in the technology of metal packaging manufacturer in the South in
particular and the country in general.
To get the position today, company’s management must have the right
strategy, to lead the company continued to develop in the context of global
economy with a multitude of external competitive pressures. The core values that
the company determined in each step that is the quality. The reality has proven,
social development, human requires more and more highly for the products they
expect. Always being perfect, always improving quality to bring to customers

absolute satisfaction. Therefore, the management of quality in the company has
always been promoted and is considered one of the most solid development for
businesses in the future.
Recognizing the importance of quality control work at the company, I made
this thesis "Perfection of quality control in the manufacturing process at CROWN
Beverage Cans Saigon Limited" with desire to contribute a small portion of its
effort to help the company better control product quality, enhance productivity,
gradually asserted its position in the international arena. Thesis based on the theory
of quality control tools with the status of the production process and quality control
processes, to identify the most common errors, analyze the cause of these errors and
then recommend measures to overcome these reasons, better finishing quality
control work at the company.


v


MỤC LỤC
PHI U NHẬN X T CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN........................................ i
PHI U NHẬN X T CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN ......................................... ii
LỜI CẢM ƠN .......................................................................................................... iii
TÓM TẮT ................................................................................................................ iv
SUMMARY ...............................................................................................................v
MỤC LỤC ................................................................................................................ vi
DANH MỤC CÁC T


VI T TẮT ..........................................................................x

DANH MỤC CÁC BẢNG IỂU ........................................................................... xi
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH, SƠ ĐỒ, IỂU ĐỒ ........................................... xii
PHẦN I: MỞ ĐẦU ....................................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài ................................................................................................1
2. Mục tiêu của đề tài .............................................................................................2
3. Ý nghĩa của đề tài ..............................................................................................2
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ....................................................................2
5. Phƣơng pháp nghiên cứu ..................................................................................3
6. Lịch sử nghiên cứu .............................................................................................3

7. Bố cục đề tài........................................................................................................4
PHẦN II: NỘI DUNG ...............................................................................................5
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CƠNG TY LIÊN DOANH
TNHH CROWN SÀI GỊN ......................................................................................5
1.1 Giới thiệu quá trình hình thành và phát triển............................................5
1.1.1

Quá trình hình thành và phát triển ..........................................................5

1.1.1.1 Thông tin tổng quan về công ty LD TNHH CROWN Sài Gịn ..........5
1.1.1.2


Tầm nhìn, sứ mệnh, giá trị cốt lõi của doanh nghiệp .......................6

1.1.1.3

S hình thành và phát triển ..............................................................6

1.1.2

Lĩnh v c kinh doanh và sản phẩm chính ................................................8

1.1.2.1


Lĩnh v c hoạt động ..........................................................................8

1.1.2.2

Sản phẩm chính ................................................................................8

1.1.2.3

Khách hàng ......................................................................................9

1.1.3


Quy mô v năng l c sản xuất................................................................10
vi


1.2 Tình hình nhân s và sơ đồ tổ chức công ty .............................................11
1.2.1 Sơ đồ tổ chức công ty ................................................................................11
1.2.2

Chức năng v nhiệm vụ các bộ phận ....................................................12

1.2.2.1


Bộ phận tài chính ...........................................................................12

1.2.2.2

Bộ phận vận hành nhà máy ............................................................12

1.2.2.3

Bộ phận nhân s .............................................................................13

1.2.2.4


Bộ phận bán hàng và Marketing ....................................................14

1.2.3

Tình hình hoạt động inh doanh v định hướng phát triển ..................15

1.2.3.1

Tình hình hoạt động kinh doanh ....................................................15

1.2.3.2


Định hướng phát triển ....................................................................15

CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUY T ......................................................................18
2.1 VẤN ĐỂ VỀ CHẤT LƢỢNG ....................................................................18
2.1.1 Khái niệm về chất lượng ...........................................................................18
2.1.2

Khái niệm về chất lượng sản phẩm.......................................................18

2.1.3

Đảm bảo chất lượng (QA - Quality Assurance) ...................................19


2.1.4

Kiểm soát chất lượng (QC - Quality Control) ......................................19

2.1.5

Các yếu tố nội bộ ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm .......................19

2.1.5.1

Nhóm yếu tố con người (Men).......................................................20


2.1.5.2

Nhóm yếu tố kỹ thuật - cơng nghệ - thiết bị (Machines) ...............20

2.1.5.3

Nhóm yếu tố phương pháp tổ chức quản lý (Methods) .................20

2.1.5.4

Nhóm yếu tố nguyên vật liệu (Materials) ......................................20


2.2 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ MỘT SỐ CƠNG CỤ KIỂM SỐT CHẤT
LƢỢNG ................................................................................................................21
2.2.1

Phiếu kiểm tra – Check Sheets .............................................................22

2.2.1.1

Mục đích xây d ng phiếu kiểm tra ................................................22

2.2.1.2


Cách xây d ng phiếu kiểm tra .......................................................23

2.2.2

Biểu đồ Pareto – Pareto Charts .............................................................23

2.2.2.1

Mục đích xây d ng biểu đồ Pareto ................................................24

2.2.2.2


Cách xây d ng biểu đồ Pareto .......................................................24

2.2.3

Biểu đồ nhân quả - Cause and Effect Diagrams ...................................25
vii


2.2.3.1

Mục đích xây d ng biểu đồ nhân quả ............................................25


2.2.3.2

Cách xây d ng biểu đồ nhân quả ...................................................25

2.2.4

Lưu đồ - Flow Charts ............................................................................26

2.2.4.1

Mục đích xây d ng lưu đồ .............................................................26


2.2.4.2

Cách xây d ng lưu đồ ....................................................................27

CHƢƠNG 3: QUY TRÌNH SẢN XUẤT LON .....................................................29
3.1 MƠ TẢ ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM ..............................................................29
3.2 MƠ TẢ QUY TRÌNH SẢN XUẤT LON ..................................................31
3.2.1

Chuẩn bị nhơm cuộn – Alum coil .........................................................32


3.2.2

Lật cuộn nhôm – Coil car .....................................................................32

3.2.3

Tiếp và giở cuộn nhôm - Uncoiler ........................................................33

3.2.4

Phủ dầu bôi trơn lên bề mặt nhôm – Lubricator ...................................33


3.2.5

Dập phôi - Cupper.................................................................................34

3.2.6

Làm thân lon – Body maker .................................................................34

3.2.7

Xén miệng lon - Trimmer .....................................................................35


3.2.8

Rửa lon - Washer ..................................................................................35

3.2.9

Sấy khô lon - Drier................................................................................36

3.2.10 In nhãn - Decorator ...............................................................................37
3.2.11 Phủ lớp bảo vệ đáy lon - BRC ..............................................................37
3.2.12 Sấy khơ lớp phủ ngồi - Pin oven .........................................................38
3.2.13 Phun Lacquer - LSM.............................................................................39

3.2.14 Sấy khô lớp phủ trong - IBO ................................................................39
3.2.15 Làm cổ lon - Necker .............................................................................40
3.2.16 Tạo vành lon - Flanger ..........................................................................40
3.2.17 Kiểm tra bằng ánh sáng – Light tester ..................................................41
3.2.18 Kiểm tra bằng Camera - Pressco ..........................................................42
3.2.19 Kiểm tra nhãn lon – Label verifier .......................................................42
3.2.20 Đóng lon lên ệ - Palletizer ..................................................................43
3.2.21 Buộc dây - Strapper ..............................................................................43
3.2.22 Quấn ni-lông - Wrapper ........................................................................44
3.2.23 Nhập kho – Ware house ........................................................................45
viii



CHƢƠNG 4: KIỂM SOÁT CHẤT LƢỢNG SẢN PHẨM .................................46
4.1 QUY TRÌNH KIỂM SỐT CHẤT LƢỢNG SẢN PHẨM .....................46
4.2 PHÂN BỐ CÁC DẠNG LỖI GÂY PH PHẨM .....................................55
4.2.1

Áp dụng biều đồ Pareto tìm phân bố các dạng lon lỗi ..........................55

4.2.2

Thơng tin các dạng lỗi thường gặp .......................................................56


4.3 PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN GÂY RA LỖI ........................................60
4.3.1

Nguyên nhân gây ra lỗi rớt m c ...........................................................60

4.3.2

Nguyên nhân gây ra lỗi rách Blanket ...................................................63

4.3.3

Nguyên nhân gây ra lỗi nhăn v xước cổ .............................................64


4.4 CÁC BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC ..............................................................65
4.4.1

Giải pháp đ o tạo cho công nhật...........................................................66

4.4.2

Giải pháp đ o tạo cho QC .....................................................................66

4.4.3


Giải pháp cải tiến môi trường làm việc ................................................67

4.4.4

Đánh giá chung .....................................................................................67

K T LUẬN ..............................................................................................................69
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................70
PHỤ LỤC .................................................................................................................71

ix



DANH MỤC CÁC T

VI T TẮT

BTP: Bán thành phẩm
Cpm: can per minute
Deco: Máy Decorator – Máy in nhãn lon
KSCL: Kiểm soát chất lượng
LD: Liên Doanh
LSM: Lacquer Spray Machine
NGK: Nước giải khát

NVL: Nguyên vật liệu
QA & FSS: Quality Assurance and Full Service Supplier
QA: Quality Assurance
QC: Quality Control
QLCL: Quản lý chất lượng
SPC: Satistify process control
DC: Dây chuyền
TL: Tỉ lệ

x



DANH MỤC CÁC BẢNG IỂU
Bảng 1.2: Mục tiêu chất lượng của CROWN S i Gòn trong năm 2016 ...................16
Bảng 2.1: Các ký hiệu dùng để xây d ng các lưu đồ Error! Bookmark not defined.
Bảng4.1: Bảng thống kê các lỗi gây phế phẩm tại DC 1 (Tháng 11/2015) ..............55

xi


DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH, SƠ ĐỒ, IỂU ĐỒ
 Hình ảnh
Hình 1.1: Logo cơng ty Liên Doanh TNHH CROWN Sài Gịn .................................5
Hình 1.2: Cơng ty Liên Doanh TNHH CROWN Sài Gịn ..........................................5

Hình 1.3: Bức tường khắc nội dung Tầm nhìn và Sứ mệnh .......................................6
được đặt ở lối ra vào công ty .......................................................................................6
Hình 1.4: Viên đá đầu tiên đánh dấu ngày khởi cơng xây d ng cơng ty ....................7
Hình 1.5: Sản phẩm chính của cơng ty .......................................................................9
Hình 2.1: Phiếu kiểm tra Layer Pads Inspection Report - ........................................22
Kiểm tra lớp giấy lót ..................................................................................................22
Hình 2.2: Biểu đồ Pareto tìm ngun nhân chính gây tổn thất do khuyết tật ...........24
Hình 2.3: Biểu đồ nhân quả liệt kê nguyên nhân làm chậm tiến độ d án ...............25
Hình 2.4: Lưu đồ thuật tốn Euclid ...........................................................................26
Hình 3.1: Nhôm dạng cuộn với trục thẳng đứng chuẩn bị đưa v o sản xuất ............32
Hình 3.2: Máy lật lật cuộn nhơm sang vị trí nằm ngang. ..........................................32
Hình 3.4: Máy phủ dầu bôi trơn phủ lên cả hai bề mặt của tấm nhơm .....................33

Hình 3.5: Máy dập phơi đang dập nhơm tấm với tốc độ 2450 cpm..........................34
Hình 3.6: Máy vuốt thân lon số 4 tại DC 1 ...............................................................34
Hình 3.7: Máy xén miệng lon được đặt ở vị trí cạnh máy vuốt lon ..........................35
Hình 3.8: Hệ thống máy rửa lon trải dài qua nhiều cơng đoạn nhỏ ..........................36
Hình 3.9: Lon theo băng chuyền đi qua lị sấy..........................................................36
Hình 3.10: Máy in nhãn lon với 6 màu m c khác nhau ............................................37
Hình 3.11: Lon được phủ lớp Vanish bảo vệ lên gờ lồ của đáy lon .........................38
Hình 3.12: Lị sấy sấy khơ lớp Vanish phủ ngồi và lớp phủ bảo vệ đáy lon ..........38
Hình 3.13: Máy phun lớp Lacquer – Lacquer Spray Machine .................................39
Hình 3.14: Lon được đưa v o lò sấy để sấy khơ lớp Lacquer bên trong ..................40
Hình 3.15: Hệ thống máy làm cổ và vành lon ..........................................................40
Hình 3.16: Lon sau hi đã bóp cổ và tạo vành hồn chỉnh .......................................41

Hình 3.17: Kiểm tra lon t động bằng ánh sáng .......................................................41
Hình 3.18: Máy kiểm tra lon t động bằng Camera .................................................42
Hình 3.19: Máy kiểm tra nhãn lon ............................................................................42
xii


Hình 3.20: Máy đóng lon t động phân lớp v đóng lon th nh ệ ...........................43
Hình 3.21: Pallet lon được quấn dây t động theo cả chiều dọc và chiều ngang .....44
Hình 3.22: Pallet lon thành phẩm được quấn lớp ni-lơng bảo vệ bên ngồi.............44
Hình 3.23: Pallet lon được xếp ngay ngắn theo hàng trong kho ...............................45
Hình 4.1: Cân phân tích điện tử dùng để cân trọng lượng dầutrên tấm nhơm / lon
nhơm ..........................................................................................................................47

Hình 4.2: CUP - Sản phẩm từ máy dập cốc được kiểm tra mỗi 8 giờ/lần ................48
Hình 4.3: Máy TRAC v m n hình điều khiển lưu ết quả vào hệ thống SPC ........48
Hình 4.4: Thí nghiệm luộc lon ở nhiệt độ 70ºC trong 20 phút .................................49
Hình 4.5: Nhân viên QC kiểm tra chất lượng lon bằng mắt. ....................................50
Hình 4.6: Thiết bị đo độ điện phân Talco Powder ....................................................51
Hình 4.7: Kiểm tra độ chịu áp l c và khả năng chịu tải trọng của lon .....................53
Hình 4.8: Lỗi rớt m c ...............................................................................................57
Hình 4.9: Lỗi rách Blanket ........................................................................................57
Hình 4.10: Lỗi nhăn, xước cổ ...................................................................................58
Hình 4.11: Lỗi nhiễm màu ........................................................................................58
Hình 4.12: Lỗi nhạt màu xanh...................................................................................59
Hình 4.13: Lỗi móp lon .............................................................................................59

Hình 4.14: Lỗi nhăn đáy............................................................................................60

xiii


 Sơ đồ
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ tổ chức công ty ..............................................................................11
Sơ đồ 2.1: Một số cơng cụ kiểm sốt chất lượng ......................................................21

 Biểu đồ
Biểu đồ 1.1: Doanh thu công ty LD TNHH CROWN Sài Gòn (2013 – 2015) ........15
Biểu đồ 4.1: Biểu đồ Pareto phân bố các dạng lỗi của lon .......................................56

Biểu đồ 4.2: Biểu đồ nhân quả phân tích nguyên nhân gây ra rớt m c ....................61
Biểu đồ 4.3: Biểu đồ nhân quả phân tích nguyên nhân gây lỗi rách Blanket ...........63

xiv


PHẦN I: MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Việt Nam đã v đang bước vào thời kỳ đổi mới: từ gia nhập Tổ chức Thương
Mại Thế Giới WTO đến gần đây nhất là Hiệp định Đối Tác Kinh Tế Xuyên Thái
Bình Dương TPP. Từ đó tạo nên một nền kinh tế mở năng động cho các doanh
nghiệp trong nước, sức ép về s cạnh tranh khốc liệt trên mọi lĩnh v c khiến cho

việc hồn thiện cơng tác kiểm sốt chất lượng trong các nhà máy trở nên c c kỳ
quan trọng.
Theo Jack Welch - C u Chủ tịch kiêm Tổng giám đốc General Electric “Chất
lượng là sự bảo đảm tốt nhất lòng trung thành của khách hàng”. Thật vậy, chất
lượng khơng tốt thì rõ ràng chúng ta sẽ đánh mất lịng tin nơi hách h ng, thay vào
đó l ấn tượng không tốt về sản phẩm họ đang sử dụng, nguy hại hơn nữa là danh
tiếng của công ty cũng bị ảnh hưởng. Chất lượng sản phẩm ng y c ng đóng vai trị
đặc biệt quan trọng nhằm nâng cao vị thế cạnh tranh của doanh nghiệp và khẳng
định thương hiệu trên trường quốc tế. Nhưng cũng hông phải vì vậy m đến khi
phát hiện sản phẩm lỗi ta mới có h nh động, h nh động kiểm sốt phải bắt buộc
phải ngay trong quá trình sản xuất. Như lời của William Edwards Derning - Cha đẻ
của ngành Quản lý chất lượng tại Mỹ đã hẳng định: “Chất lượng sản phẩm được

định hình trong quá trình sản xuất chứ khơng phải là trong q trình kiểm nghiệm”.
Phịng ngừa ngun nhân bao giờ cũng hiệu quả hơn hắc phục hậu quả, điều này
một lần nữa chứng minh cho luận điểm hồn thiện cơng tác kiểm sốt chất lượng
trong q trình sản xuất là hết sức thiết th c.
Công ty Liên Doanh TNHH CROWN Sài Gịn đã tìm ra chính xác con đường
chất lượng l con đường ngắn nhất đi đến thành công. Với châm ngôn “Quality
starts with me” công ty đã bước đầu gặt hái được những kết quả khả quan. Bằng
chứng là doanh thu 3 năm vừa qua (2013 – 2015) tăng liên tục: từ 105 triệu USD
năm 2013 lên 107 triệu USD năm 2014 v tăng vọt đến 115 triệu USD năm 2015.
Tuy nhiên, bên cạnh đó vẫn còn các trường hợp phát hiện sản phẩm hỏng hàng loạt
hoặc sản phẩm lỗi trả lại từ khách hàng,... tồn tại, làm ảnh hưởng đến lợi nhuận
cũng như uy tín của công ty.

Trước th c trạng trên, với tư cách l một sinh viên th c tập tốt nghiệp tại công
ty, tôi quyết định th c hiện đề t i “Hồn thiện cơng tác kiểm sốt chất lượng trong
quy trình sản xuất lon tại Công ty Liên Doanh TNHH CROWN Sài Gịn”, nhằm
giúp cơng ty tìm ra những khe hở trong quy trình sản xuất lon, từ đó đưa ra giải
pháp khắc phục, nâng cao chất lượng sản phẩm để hướng đến mục tiêu cuối cùng là
thỏa mãn nhu cầu của khách hàng.
1


2. Mục tiêu của đề tài
Đề t i được th c hiện với mục đích nhằm phân tích quy trình sản xuất lon tại
Công ty Liên Doanh TNHH CROWN Sài Gịn; tìm hiểu những điểm hạn chế cịn

tồn đọng, cụ thể như: xác định các lỗi chủ yếu gây ảnh hưởng đến chất lượng lon,
nguyên nhân chính tạo nên các lỗi trên. Từ đó, đưa ra những giải pháp cụ thể để góp
phần hồn thiện cơng tác kiểm sốt chất lượng trong quá trình sản xuất tại nhà máy,
giảm thiểu tỷ lệ lon phế phẩm, đồng thời nâng năng l c sản xuất của nhà máy lên
một tầm cao mới, xứng với tầm nhìn tồn cầu hóa m cơng ty đã l a chọn.
3. Ý nghĩa của đề tài
3.1 Đối với sinh viên
Th c hiện đề t i l cơ hội để sinh viên vận dụng kiến thức lý thuyết đã được
học để phân tích vào th c tiễn doanh nghiệp. Qua đó giúp bản thân chúng tơi hiểu
sâu sắc hơn về th c tiễn sản xuất, kỹ năng v inh nghiệm trong môi trường doanh
nghiệp cũng từ đây được trao dồi v đúc ết.
3.2 Đối với doanh nghiệp

Dữ liệu được thống kê, phân tích, tổng hợp trong q trình th c hiện đề tài sẽ
là một nguồn thông tin thiết th c giúp cơng ty điều chỉnh quy trình sản xuất, hồn
thiện quy trình kiểm sốt, cải tiến chất lượng sản phẩm, từ đó nâng cao vị thế cạnh
tranh của công ty trong thị trường trong nước cũng như ngo i nước.
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
4.1 Đối tƣợng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu của đề tài là tồn bộ các hoạt động trong cơng tác kiểm
sốt chất lượng quy trình sản xuất lon tại cơng ty Liên Doanh TNHH CROWN Sài
Gòn.
4.2 Phạm vi nghiên cứu
Phạm vi nghiên cứu của đề tài chỉ giới hạn ở việc sử dụng các cơng cụ kiểm
sốt chất lượng để xác định lỗi v đưa ra biện pháp phòng ngừa hiệu quả nhất. Do

thời gian nghiên cứu đề tài có hạn nên tơi chỉ chọn sản phẩm lon để tìm hiểu về
phương pháp ho n thiện cơng tác kiểm sốt chất lượng.
- Không gian: Tại DC 1 công ty Liên Doanh TNHH CROWN Sài Gòn, Xa
lộ Hà Nội, Phường Hiệp Phú, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh.
- Thời gian: Từ ng y 05/05/2016 đến ngày 18/06/2016.

2


5. Phƣơng pháp nghiên cứu
5.1 Phƣơng pháp quan sát
Quan sát tại nhà máy quy trình sản xuất lon qua từng giai đoạn. Từ đó l m nền

tảng để đưa ra những giải pháp sau này khi phát hiện ra những lỗ hỏng trong q
trình kiểm sốt chất lượng. Mặt khác, ta có thể so sánh, đối chiếu những gì quan sát
được với những kiến thức được biết ở trường lớp.
Ngoài ra, ta cịn có thể hiểu được cụ thể cơng việc của từng cá nhân, từng bộ
phận đảm nhiệm. Qua đó, ta nhận thức rõ ràng mối quan hệ giữa cấp trên với cấp
dưới trong môi trường doanh nghiệp.
5.2 Phƣơng pháp thu th p dữ liệu
- Thu thập dữ liệu sơ cấp: Dữ liệu sơ cấp được thu thập bằng phương thức
quan sát th c tế, kết hợp với phỏng vấn tr c tiếp các kỹ sư tại dây chuyền,
s hướng dẫn chi tiết của bộ phận quản lý nhà máy.
- Thu thập dữ liệu thứ cấp: Dữ liệu thứ cấp được thu thập từ các biểu mẫu
kiểm soát chất lượng, phiếu kiểm tra, các báo cáo chất lượng định kỳ hàng

tháng và hàng quý tại công ty.
5.3 Phƣơng pháp nghiên cứu dữ liệu
Phương pháp nghiên cứu được hình thành khi so sánh, phân tích, tổng hợp, xử
lý số liệu từ những thơng tin thu thập được để tìm hiểu cặn kẽ những hạn chế của
quy trình sản xuất lon, đưa ra các giải pháp thiết th c nhằm hoàn thiện cơng tác
kiểm sốt chất lượng tại cơng ty.
6. Lịch sử nghiên cứu
Nhắc đến kiểm soát chất lượng, một trong những nội dung mà chắc hẳn ai
cũng nghĩ đến đó chính l 7 cơng cụ thống kê. Ta có thể khẳng định rằng việc áp
dụng hệ thống quản lý chất lượng sẽ khơng có kết quả nếu khơng áp dụng các cơng
cụ thống kê. Chính vì ưu thế n y m nó đã được các cơng ty Nhật áp dụng một cách
phổ biến từ cuối những năm 70 của thế kỷ XX. Bức tranh tổng thể về lĩnh v c chất

lượng cũng như lịch sử nghiên cứu về nội dung 7 công cụ thống ê được thể hiện
qua một số cơng trình nghiên cứu trong nước được trình bày dưới đây:
Sinh viên Đinh Duy Vinh nghiên cứu đề tài “Ho n thiện cơng tác kiểm sốt
chất lượng trong quy trình may cơng nghệp”.
Sinh viên Nguyễn Thị Triên tìm hiểu đề t i “Áp dụng các công cụ thống kê
vào kiểm soát chất lượng sản phẩm tại Shopfloor 4”.
Sinh viên Nguyễn Hữu Chính với đề t i “Tổng quan tài liệu về các công cụ
thống kê trong quản lý chất lượng”.

3



7. Bố cục đề tài
Bài luận văn bao gồm phần mở đầu và bốn chương ở phần nội dung với kết
cấu như sau:
PHẦN I: MỞ ĐẦU
PHẦN II: NỘI DUNG
Chƣơng 1: Giới thiệu tổng quan về công ty LD TNHH CROWN Sài Gịn.
Chƣơng 2: Cơ sở lý thuyết.
Chƣơng 3: Quy trình sản xuất.
Chƣơng 4: Kiểm soát chất lượng sản phẩm.
K T LUẬN

4



PHẦN II: NỘI DUNG
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CƠNG TY LIÊN DOANH
TNHH CROWN SÀI GỊN
1.1 Giới thiệu q trình hình thành và phát triển
1.1.1 Quá trình hình thành và phát triển











1.1.1.1 Thông tin tổng quan về công ty LD TNHH CROWN Sài Gịn
Tên tiếng Việt: CƠNG TY LIÊN DOANH TNHH CROWN SÀI GÒN
Tên Tiếng Anh: CROWN BEVERAGE CANS SAIGON LTD
Tên viết tắt: CROWN SÀI GÒN (CBC SAIGON)
Trụ sở: Xa Lộ Hà Nội, P. Hiệp Phú, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh
Vốn điều lệ: 59.9 triệu USD
Điện thoại: (08) 38961640

Fax: (08) 38962140
Giám đốc: Nguyễn Ngọc Minh
Logo:

Hình 1.1: Logo cơng ty Liên Doanh TNHH CROWN Sài Gịn
Cơng ty Liên Doanh TNHH CROWN Sài Gịn là cơng ty liên doanh giữa cơng
ty Bia S i Gịn v tập đo n đa quốc gia CROWN HOLDINGS (còn gọi là CROWN
& SEAL COMPANY, INC).

Hình 1.2: Cơng ty Liên Doanh TNHH CROWN Sài Gịn

5



1.1.1.2 Tầm nhìn, sứ mệnh, giá trị cốt lõi của doanh nghiệp
Tầm nhìn và sứ mệnh: “Được khách hàng, nhân viên, nhà cung cấp v các đối
tác công nhận là cơng ty sản xuất bao bì h ng đầu thế giới, ưu tiên thỏa mãn nhu
cầu khách hàng, không ngừng hoàn thiện và cải tiến l phương châm th c hành theo
chuẩn thế giới.”
Giá trị cốt lõi: “Chúng tôi liên tục phấn đấu hồn thành xuất sắc mọi cơng
việc nhằm mục tiêu là cung cấp các sản phẩm và dịch vụ thỏa mãn mọi yêu cầu của
khách hàng. CROWN BEVERAGE CANS SAIGON luôn luôn là biểu tượng của
chất lượng sản phẩm cao nhất và dịch vụ hồn hảo nhất.”


Hình 1.3: Bức tường khắc nội dung Tầm nhìn và Sứ mệnh
được đặt ở lối ra vào cơng ty
1.1.1.3 Sự hình thành và phát triển
Cơng ty Liên Doanh TNHH CROWN Sài Gịn có tổng vốn đầu tư l 59.9 triệu
đơ la Mỹ, được thành lập vào ngày 31/12/1993 theo quyết định số 759/GP của Ủy
ban Nh Nước về hợp tác v đầu tư, với tên gọi ban đầu là Công ty Liên Doanh
TNHH CROWN Metalbox. Công ty được xây d ng vào năm 1994 v chính thức
đưa v o hoạt động v o năm 1995.

6



Hình 1.4: Viên đá đầu tiên đánh dấu ngày khởi công xây dựng công ty
Năm 2003: Công ty đầu tư v lắp đặt 2 dây chuyền sản xuất nắp.
Tháng 1/2004: Công ty đổi tên thành Công ty LD TNHH CROWN Sài Gòn.
Năm 2005: C i đặt hệ thống SPC cho dây chuyền sản xuất lon (DC 1) và nắp.
Đồng thời cải tiến tốc độ sản xuất DC từ 1400 cmp lên 1550 cmp.
Năm 2006: Xây d ng DC 2 với hai hệ thống sản xuất lon dung tích 250 ml
(Slim Can) và 330 ml.
Tháng 3/2007: C i đặt hệ thống SPC cho dây chuyền sản xuất lon (DC 2) và
đưa v o vận hành hai dây chuyền sản xuất lon dung tích 250 ml ở DC 2.
Tháng 5/2007: Bắt đầu vận hành dây chuyền sản xuất lon 330 ml tại DC 2.
Tháng 10/2010: C i đặt thêm máy vuốt thân lon số 5 (Bodymaker #5) DC 2.
Năm 2013: Lắp đặt 2 máy vuốt thân lon số 7, số 8 và máy in nhãn lon số 2

(Decorator #2) cho DC 1.
Năm 2015: Tốc độ sản xuất DC một lần nữa được nâng lên từ 1550 cmp lên
2450 cmp.
Trải qua quá trình hoạt động trong 21 năm ( ể từ lúc vận hành nhà máy cho
đến thời điểm hiện tại), công ty đã đóng góp nhiều vào q trình phát triển của quận
9 cũng như l của thành phố Hồ Chí Minh. Cụ thể với những th nh tích đáng chú ý
sau:
- Đã được Ủy ban nhân dân quận 9 công nhận đơn vị văn hóa v o năm 2001 v
được Ủy ban nhân dân thành phố tặng bằng khen là doanh nghiệp xanh vào
năm 2006.

7



-

-

-

Lấy chứng nhận chất lượng ISO 9002:1994 đáng giá bởi QUARCERT vào
năm 2000, rồi lấy chứng nhận ISO 9001:2000 v o năm 2002 v chuyển đổi
th nh ISO 9001:2008 v o năm 2008.
V o năm 2005, lấy chứng nhận về Mơi trường ISO 14001:1996 và An tồn

OHSAS 18001:1999, sau đó chuyển đổi thành ISO 14001:2004 và OHSAS
18001:2007 v o năm 2008.
Lấy chứng nhận An toàn th c phẩm FSSC 22000 01/2014.
CROWN S i Gòn cũng l doanh nghiệp dẫn đầu Việt Nam về thiết kế, sản
xuất và kinh doanh các sản phẩm lon nhôm cho ngành th c phẩm, nước giải
khát, trái cây và bia.

1.1.2 Lĩnh v c kinh doanh và sản phẩm chính
1.1.2.1
Lĩnh vực hoạt động
Cơng ty Liên Doanh TNHH CROWN Sài Gịn là một cơng ty hoạt động về
lĩnh v c sản xuất và kinh doanh bao bì kim loại cho bia v nước giải khát, phục vụ

cho xã hội.
1.1.2.2
Sản phẩm chính
Sản phẩm chính của cơng ty là lon nhơm 2 mảnh (phần thân lon và nắp lon).
Kích thước và chủng loại của sản phẩm rất phong phú v đa dạng: Về dạng cổ có cổ
lon 200, cổ lon 202 và cổ lon 206, về dung tích có lon 185 ml, 200 ml, 250 ml và
lon 330 ml,... Đặc biệt là về chủng loại, có 4 loại lon nhơm hai mảnh chính được
cơng ty phân biệt như sau:
- Lon bia: Dùng để đóng các loại bia. Loại lon này có thể chịu được nhiệt độ
thanh trùng dưới 75oC, khả năng chống ăn mòn thấp do bia là sản phẩm có
tính Axit thấp.
- Lon nước ngọt: Dùng để đóng các sản phẩm có Gas nói chung. Loại lon này

khơng chịu được nhiệt độ thanh trùng và có khả năng chống ăn mịn vừa phải
do nước ngọt nói chung l mơi trường Axit.
- Lon nước hoa quả: Dùng để đóng các loại sản phẩm nước hoa quả, khơng có
Gas và chiết nóng. Loại lon này có thể chịu được nhiệt độ thanh trùng dưới
100oC và có khả năng chống ăn mòn từ vừa phải đến cao tùy theo sản phẩm.
- Lon Retort: Dùng để đóng các sản phẩm có độ pH cao (gần mơi trường trung
tính từ trên 4.5 đến 7.0), do nhiều loại vi khuẩn, nấm mốc có thể tồn tại ở môi
trường pH này nên sản phẩm yêu cầu phải hấp thanh trùng ở nhiệt độ cao tới
121oC. Vì vậy, loại lon này có thể chịu được nhiệt độ thanh trùng tới 125oC
trong thời gian tối đa l 30 phút, lon có hả năng chống ăn mịn từ vừa phải
đến cao tùy theo sản phẩm.
8



×