Tải bản đầy đủ (.pdf) (103 trang)

Phân tích quy trình vận chuyển hàng hóa bằng container của công ty cổ phần thương mại dịch vụ đất mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.01 MB, 103 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH QUẢN LÝ CƠNG NGHIỆP

PHÂN TÍCH QUY TRÌNH VẬN CHUYỂN HÀNG HĨA BẰNG
CONTAINERS CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI
DỊCH VỤ ĐẤT MỚI

GVHD: VÕ THỊ XUÂN HẠNH
SVTH: TRẦN THỊ ÁNH NGUYỆT
MSSV: 16124049

SKL 0 0 7 0 2 4

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 05 - 2020


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:

PHÂN TÍCH QUY TRÌNH VẬN CHUYỂN HÀNG HĨA BẰNG
CONTAINERS CỦA CƠNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI
DỊCH VỤ ĐẤT MỚI


SVTH : Trần Thị Ánh Nguyệt
MSSV: 16124049
Khóa:

2016

Ngành: Quản lý Công nghiệp
GVHD: ThS. Võ Thị Xuân Hạnh

TP.HCM, Tháng 5 năm 2020


GVHD: ThS. Võ Thị Xuân Hạnh

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
HƯỚNG DẪN
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tp. HCM, ngày …tháng…năm……
Giảng viên hướng dẫn

Trần Thị Ánh Nguyệt - 16124049 i


GVHD: ThS. Võ Thị Xuân Hạnh

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
PHẢN BIỆN
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


Tp. HCM, ngày …tháng…năm……
Giảng viên phản biện

Trần Thị Ánh Nguyệt - 16124049 ii


GVHD: ThS. Võ Thị Xuân Hạnh

LỜI CẢM ƠN

Tôi xin chân thành gửi lời càm ơn sâu sắc tới Quý thầy cơ Trường Đại học Sư phạm
Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh, đặc biệt là ThS. Võ Thị Xuân Hạnh, người đã nhiệt tình
hướng dẫn và giải đáp những thắc mắc của tơi trong q trình hồn thiện khóa luận
tốt nghiệp này.
Cơ hội được thực tập ở quý công ty Cố phần Thương mại – Dịch vụ Đất Mới là một
cơ hội tuyệt vời để tơi có thể học hỏi và phát triển nghề nghiệp. Tơi rất biết ơn vì
điều đó. Và tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới Anh Bùi Hải Hoàng – Giám đốc Khối
Vận tải, Chị Phạm Thị Luân – Trưởng Team Vận Tải đã đưa ra những góp ý bổ ích
hỗ trợ tơi hồn thành khóa luận, cũng như sự giúp đỡ nhiệt tình của các anh chị trong
Team Kế Hoạch.
Đây sẽ là một cột mốc lớn trong sự nghiệp phát triển nghề nghiệp của bản thân trong
lĩnh vực Vận tải. Tôi sẽ cố gắng vận dụng các kỹ năng, kiến thức đã được học được
theo cách tốt nhất có thể và tiếp tục cải thiện, phát huy để có thể đạt được mục tiêu
nghề nghiệp mong muốn.
Một lần nữa, tôi xin chân thành cảm ơn.
Trân trọng,
Tp. HCM, ngày …tháng…năm……
Sinh viên
Trần Thị Ánh Nguyệt


Trần Thị Ánh Nguyệt - 16124049 iii


GVHD: ThS. Võ Thị Xuân Hạnh

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
CÁC TỪ VIẾT TẮT

GIẢI THÍCH

ACD

Accounting Department

ACH

Accounting Dept in Hanoi

ACS

ALC Commerce Section

ACT

ALC Construction Team

ADD

Administration Department


AHB

ALC Hanoi Branch

ALS

ALC Logistics Section

ASB

Assistant Board to CEO

AT

Admin Team

ATS

ALC Transportation Section

AWD

Account & Warehouse Dept

CDD

Customs Documentation Dept

CEO


Chief Executive Officer

CDT

Coordinator Team

CLF

Casta Long Khanh Factory

COD

Customs Operation Dept Customs

CPS

Casta Production Section

CRC

Casta Retail Center

CSF

Casta Saigon Factory

CST

Customer Service Team


DCD

Design Consultant Department

DSH

Dealer Sales in Hanoi

DST

Dealer Sales Team

HPT

Hai Phong Team

HRD

Human Resource Dept

Trần Thị Ánh Nguyệt - 16124049 iv


GVHD: ThS. Võ Thị Xuân Hạnh
ICD

Internal Control Dept

IFD


International Freight Dept

ISO

ISO Team

IST

Installation & Supervisor Team

ITD

Information Technology Dept

MKD

Marketing Department

PCT

Purchasing Team

PLD

Planning Department

PMD

Project Management Department


PS

Project Sales Team

QCT

Quality Control Team

SLD

Sales Logistics Department

SLT

Sales Logistics Team

SPH

Support Team in Hanoi

SR

Teka – Casta Showroom

SRH

Teka – Casta Showroom in Hanoi

SST


Site Supervisor Team

SUT

Support Team

TET

Technical Team

TLT

Technical & Legal Team

Trần Thị Ánh Nguyệt - 16124049 v


GVHD: ThS. Võ Thị Xuân Hạnh

DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1 Phân loại containers theo vật liệu chế tạo ......................................................... 29
Bảng 2.2 Kích thước thơng dụng của containers ............................................................. 32

Trần Thị Ánh Nguyệt - 16124049 vi


GVHD: ThS. Võ Thị Xn Hạnh

DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1 Logo của doanh nghiệp ...................................................................................... 4

Hình 1.2 Logo thương hiệu Casta ..................................................................................... 7
Hình 1.3 Các sản phẩm thương hiệu Casta ........................................................................ 7
Hình 1.4 Các thương hiệu thiết bị bếp ALC là nhà phân phối chính thức .......................... 8
Hình 1.5 Giải thưởng “GOLD Trusted Quality Supplier 2016” ......................................... 9
Hình 1.6 Lễ khởi công nhà máy Casta Long Khánh – Đồng Nai ..................................... 10
Hình 1.7 Sơ đồ tổ chức bộ máy hoạt động của cơng ty ALC ........................................... 12
Hình 2.1 Chuỗi cung ứng đơn giản ................................................................................ 25
Hình 2.2 Chuỗi cung ứng mở rộng .................................................................................. 25
Hình 2.3 Máy bay của DHL (Deutsche Post DHL Group)............................................... 37
Hình 2.4 Một trong những tàu chở containers của hãng tàu Maersk ................................ 38
Hình 2.5 Quy trình vận chuyển hàng hóa ngun container ............................................ 39
Hình 2.6 Quy trình vận chuyển hàng lẻ ........................................................................... 41
Hình 2.7 Quy trình vận chuyển hàng lẻ nhập khẩu .......................................................... 42
Hình 2.8 Quy trình vận chuyển hàng hóa xuất khẩu ........................................................ 42
Hình 3.1 Sơ đồ tổng hợp quy trình vận chuyển hàng hóa của ALC ................................. 47
Hình 3.2 EDO của hãng tàu CMA .................................................................................. 48
Hình 3.3 Biên bản giao hàng của ALC ............................................................................ 49
Hình 3.4 Lệnh trả rỗng của hãng tàu Evergreen .............................................................. 49
Hình 3.5 Mã đăng ký trên Eport ...................................................................................... 49
Hình 3.6 Booking của hãng tàu Maersk .......................................................................... 50
Hình 3.7 Parking List của hãng tàu CMA ....................................................................... 51
Hình3.8 Phiếu giao nhận container tại depot G-fortune ................................................... 51
Hình 3.9 Giấy xác nhận khối lượng tồn bộ Container vận chuyển quốc tế (VGM) ........ 52
Hình 3.10 Một số mẫu tem nguy hiểm ............................................................................ 52
Hình 3.11 Bảng Kế hoạch lấy cont rỗng đóng hàng xuất ................................................. 53
Hình 3.12 Bảng Kế hoạnh kéo cont hàng hạ xuất ............................................................ 54

Trần Thị Ánh Nguyệt - 16124049 vii



GVHD: ThS. Võ Thị Xuân Hạnh
Hình 3.13 Bảng Kế hoạch lấy cont hàng nhập từ cảng .................................................... 54
Hình 3.14 Bảng Kế hoạch trả rỗng cont đóng hàng nhập................................................. 55
Hình 3.15 Phần mềm Leader dùng để tạo lệnh và điều phối xe ....................................... 56
Hình 3.16 Phần mềm giám sát xe trực tuyến ................................................................... 57
Hình 3.17 Biên bản giao hàng của ALC .......................................................................... 58
Hình 3.18 Biên bản giao hàng đối với hàng có kiểm hóa tại Hải quan ............................. 58
Hình 3.19 Doanh thu của bộ phận ATS từ 2017 – 2019 .................................................. 64
Hình 3.20 Doanh thu kế hoạch và doanh thu thực tế thu của bộ phận ATS từ 2017 – 2019
....................................................................................................................................... 65
Hình 3.21 Số kilomet vận doanh của bộ phận ATS từ 2017 – 2019................................. 66
Hình 3.22 Chi phí vận tải của bộ phận ATS năm 2017 .................................................... 67
Hình 3.23 Chi phí vận tải của bộ phận ATS năm 2018 .................................................... 68
Hình 3.24 Chi phí vận tải của bộ phận ATS năm 2019 .................................................... 68
Hình 3.25 Chi phí bảo dưỡng sửa chữa xe – mooc của bộ phận ATS từ 2017 – 2019 ...... 69
Hình 3.26 Chi phí quản lý phương tiện của bộ phận ATS từ 2017 – 2019 ....................... 70
Hình 3.27 Tổng Doanh thu – Chi Phí – Lợi nhuận của bộ phận ATS từ 2017 – 2019 ...... 71

Trần Thị Ánh Nguyệt - 16124049 viii


GVHD: ThS. Võ Thị Xuân Hạnh

MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ................................................................................................................. 1
1. Tính cấp thiết của đề tài ....................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................. 2
3. Phạm vi nghiên cứu .............................................................................................. 2
1.1.


Phạm vi không gian......................................................................................... 2

1.2.

Phạm vi thời gian ............................................................................................ 2

1.3.

Phạm vi đối tượng ........................................................................................... 2

4. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................................... 2
5. Kết cấu của đề tài .................................................................................................. 3
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI
DỊCH VỤ ĐẤT MỚI ...................................................................................................... 4
1.1

Giới thiệu về Công ty CP TMDV Đất Mới ....................................................... 4

1.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển ..................................................................... 4
1.1.2 Giới thiệu chung về công ty ............................................................................. 6
1.1.3 Lĩnh vực hoạt động của công ty ...................................................................... 6
1.1.4 Các thành tích cơng ty đạt được ...................................................................... 9
1.2

Cơ cấu tổ chức bộ máy hoạt động của công ty CP TMDV Đất Mới.............. 10

1.2.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy hoat động của cơng ty ................................................ 10
1.2.2 Vị trí, chức năng của các phòng ban ............................................................ 12
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUY TRÌNH ĐIỀU PHỐI PHƯƠNG TIỆN
VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA BẰNG CONTAINERS ................................................ 24

2.1

Tổng quan về dịch vụ logistics ........................................................................ 24

2.1.1 Khái niệm: ..................................................................................................... 24

Trần Thị Ánh Nguyệt - 16124049 ix


GVHD: ThS. Võ Thị Xuân Hạnh
2.1.2 Các dịch vụ logistics liên quan đến vận tải: .................................................. 26
2.1.3 Khái niệm về điều phối phương tiện ............................................................. 26
2.1.4 Vai trò của vận tải trong logistics .................................................................. 27
2.2

Vận chuyển hàng hóa bằng containers ........................................................... 28

2.2.1 Khái niệm về container.................................................................................. 28
2.2.2 Kích thước thơng dụng của container ........................................................... 32
2.2.3 Lợi ích của vận chuyển container đường biển .............................................. 33
2.3

Tổng quan về vận chuyển hàng hóa bằng container ......... Error! Bookmark not

defined.
2.3.1 Khái niệm, vai trị và vị trí của vận chuyển ................................................... 34
2.3.2 Các thành phần tham gia điều tiết, vận chuyển hàng hóa ............................ 36
2.3.3 Các công ty Logistics lớn trên thế giới và Việt Nam...................................... 36
CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG QUY TRÌNH ĐIỀU PHỐI PHƯƠNG TIỆN VẬN
CHUYỂN HÀNG HĨA BẰNG CONTAINERS CỦA CƠNG TY CP TMDV ĐẤT

MỚI ............................................................................................................................... 41
3.1

Sơ đồ tổng hợp quy trình vận tải của cơng ty ................................................. 45

3.2

Thực trạng quy trình điều phối phương tiện vận tải tại cơng ty ................... 48

3.2.1 Tiếp nhận kế hoạch vận chuyển.................................................................... 48
3.2.2 Kiểm tra năng lực vận chuyển ...................................................................... 53
3.2.3 Xác nhận kế hoạch vận chuyển và tiếp nhận chứng từ liên quan ................ 53
3.2.4 Quy hoạch, tạo lệnh vận chuyển, triển khai lệnh và bàn giao chứng từ cho
Tài xế ....................................................................................................................... 55
3.2.5 Báo cáo kế hoạch vận chuyển ....................................................................... 56
3.2.6 Vận chuyển và giao nhận hàng hóa tới địa điểm chỉ định ............................ 56

Trần Thị Ánh Nguyệt - 16124049 x


GVHD: ThS. Võ Thị Xuân Hạnh
3.2.7 Kiểm soát ....................................................................................................... 56
3.2.8 Giao/ nhận hàng tại địa điểm chỉ định .......................................................... 57
3.2.9 Kết thúc hành trình vận tải & bà giao lại chứng từ ...................................... 58
3.2.10Tổng hợp & báo cáo lại kết quả vận chuyển ................................................. 58
3.2.11Thanh quyết toán & bàn giao hồ sơ .............................................................. 59
3.2.12Lưu hồ sơ ...................................................................................................... 59
3.3

Đánh giá kết quả hoạt động của quy trình vận chuyển hàng hóa bằng


container của công ty từ năm 2017 – 2019 ............................................................... 59
3.3.1 Doanh thu...................................................................................................... 64
3.3.2 Số kilomet vận doanh .................................................................................... 66
3.3.3 Chi phí vận tải ............................................................................................... 67
3.3.4 Chi phí bảo dưỡng sửa chữa xe – mooc ........................................................ 69
3.3.5 Chi phí quản lý phương tiện.......................................................................... 70
3.3.6 Chi phí giá vốn khác...................................................................................... 70
3.3.7 Chi phí quản lý doanh nghiệp ....................................................................... 70
3.3.8 Lợi nhuận ...................................................................................................... 71
CHƯƠNG 4: NHẬN XÉT - ĐÁNH GIÁ - GIẢI PHÁP .............................................. 73
4.1

Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng

hóa của cơng ty .......................................................................................................... 59
4.1.1 Mơi trường bên ngồi .................................................................................... 59
4.1.2 Mơi trường bên trong .................................................................................... 61
4.2

Phân tích SWOT .............................................................................................. 75

4.2.1 Điểm mạnh (Strengths) ................................................................................. 75
4.2.2 Điểm yếu (Weaknesses) ................................................................................. 76

Trần Thị Ánh Nguyệt - 16124049 xi


GVHD: ThS. Võ Thị Xuân Hạnh
4.2.3 Cơ hội (Opportunities) ................................................................................... 76

4.2.4 Thách thức (Threats)..................................................................................... 77
4.3

Giải pháp .......................................................................................................... 77

4.3.1 Tận dụng cơ hội – phát huy điểm mạnh........................................................ 77
4.3.2 Tận dụng cơ hội – khắc phục điểm yếu......................................................... 77
4.3.3 Phòng tránh nguy cơ – phát huy điểm mạnh ................................................ 78
4.3.4 Phòng tránh nguy cơ – khắc phục điểm yếu ................................................. 78
KẾT LUẬN ................................................................................................................... 79
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................ 80
PHỤ LỤC ...................................................................................................................... 82
Phụ lục 1: Container khô (General purpose container ............................................ 82
Phụ lục 2: Container hàng rời (Bulk container) ...................................................... 82
Phụ lục 3: Container hoán cải (Named cargo containers) ....................................... 83
Phụ lục 4: Container lạnh (Reefer container) .......................................................... 83
Phụ lục 5: Container mở nóc (Opentop container) .................................................. 84
Phụ lục 6: Container mặt phẳng (Flat rack container) ........................................... 84
Phụ lục 7: Container bồn (Tank container) ............................................................. 85
Phụ lục 8: Bảng đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh bộ phận ATS từ 2017 –
2019 ............................................................................................................................ 86

Trần Thị Ánh Nguyệt - 16124049 xii


GVHD: ThS. Võ Thị Xuân Hạnh

LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Trong 20 năm qua, Việt Nam đã phát triển kinh tế bền vững bằng cách mở rộng lực

lượng lao động, chuyển dịch cơ cấu kinh tế từ nền nông nghiệp tự cung tự cấp, năng suất
thấp sang các lĩnh vực sản xuất, chế tạo, dịch vụ năng suất cao. Thành quả Việt Nam trở
thành một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư nước ngoài bằng cách tiếp tục ổn định nền
kinh tế vĩ mô, mở cửa nền kinh tế, có một lực lượng lao động trẻ, dồi dào, đặc biệt trong
bối cảnh chi phí nhân cơng đang tăng ở các thị trường cạnh tranh chính, nhất là ở Trung
Quốc.
Tuy nhiên, về lâu dài, Việt Nam sẽ phải đối mặt với những khó khăn là lực lượng lao
động khơng cịn tăng cao, cơ cấu dân số có tình trạng già trước khi giàu, chuyển dịch cơ
cấu kinh tế theo hướng đa ngành đang giảm sút và cần được thay thế bằng cách nâng cao
năng suất trong từng ngành. (Theo Vietnamnet)
Trong bối cảnh đó, một hệ thống vận chuyển hàng hóa bằng containers có hiệu quả sẽ
đóng vai trò đáng kể trong việc nâng cao năng suất. Từ việc nâng cao khả năng tin cậy của
chuỗi cung ứng, tăng cường hệ thống vận tải và kho vận sẽ hỗ trợ các doanh nghiệp, nhà
sản xuất, nhà cung cấp dịch vụ vận tải và hậu cần giảm thiểu chi phí, những trì hỗn trong
q trình vận chuyển hàng hóa, từ đó gia tăng sản lượng trên mỗi đơn vị thời gian, tiết kiệm
chi phí kinh doanh. Kinh tế mở vừa là cơ hội, vừa là thách thức đối với các doanh nghiệp
logistics Việt Nam. Cùng với sự gia tăng hoạt động xuất nhập khẩu hàng hóa, hàng loạt
FTA đã được ký kết và sẽ triển khai thực hiện trong tương lai đã tác động không nhỏ tới sự
phát triển hoạt động logistics của Việt Nam hiện nay. Các chun gia cho rằng, hoạt động
logistics khơng khác gì những “mạch máu” để “cơ thể” kinh tế phát triển.
Nhiều dự án, nhiều cơng ty vận chuyển hàng hóa ra đời tạo nên mắt xích quan trọng
trong chuỗi cung ứng của dịch vụ Logistics. Là một trong số đó, cơng ty Cổ phần Thương
mại Dịch vụ Đất Mới đã và đang đáp ứng đầy đủ nhu cầu của các khách hàng trong nước

Trần Thị Ánh Nguyệt - 16124049 1


GVHD: ThS. Võ Thị Xuân Hạnh
cũng như quốc tế nhằm khẳng định vị trí của mình trong lĩnh vực Logicstics – Chuổi cung
ứng, thúc đẩy thương mại trong, ngoài nước và kinh tế quốc gia phát triển.

Vì vậy trong thời gian thực tập tại công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ Đất Mới, tác
giả đã chọn đề tài “Phân tích quy trình điều phối phương tiện vận chuyển hàng hóa bằng
containers của cơng ty Cổ Phần Thương Mại Dịch Vụ Đất Mới” để làm đề tài Khóa luận
tốt nghiệp của mình.
2. Mục tiêu nghiên cứu
-

Phân tích thực trạng quy trình điều phối phương tiện vận chuyển hàng hóa bằng
containers của công ty Cổ Phần Thương Mại & Dịch Vụ Đất Mới. Cho thấy rõ hơn
tầm quan trọng của việc điều phối phương tiện vận tải trong dịng chảy logistics.

-

Tìm hiểu ưu điểm, nguyên nhân, thách thức còn tồn tại trong quy trình của cơng ty.

-

Đưa ra giải pháp và kiến nghị hồn thiện quy trình điều phối phương tiện vận chuyển
hàng hóa bằng containers của cơng ty.

3. Phạm vi nghiên cứu
1.1. Phạm vi không gian
-

Đề tài được thực hiện tại văn phịng chính cơng ty Cổ Phần Thương Mại & Dịch Vụ
Đất Mới (ALC Corporation) tọa lạc ở KCN Cát Lái – Quận 2, TP. HCM.

1.2. Phạm vi thời gian
-


Số liệu thống kê phục vụ nghiên cứu được thu thập từ năm 2017 đến hết năm 2019.

1.3. Phạm vi đối tượng
-

Quy trình điều phối phương tiện vận chuyển hàng hóa bằng containers của cơng ty
Cổ Phần Thương Mại & Dịch Vụ Đất Mới.

4. Phương pháp nghiên cứu
Các phương pháp nghiên cứu đã sử dụng trong đề tài:
-

Phương pháp tổng hợp thống kê, so sánh, phân tích.

Trần Thị Ánh Nguyệt - 16124049 2


GVHD: ThS. Võ Thị Xuân Hạnh
-

Phương pháp ma trận SWOT chủ yếu dùng để tập trung phân tích những điểm yếu
trong quy trình vận chuyển hàng hóa, từ đó rút ra đánh giá, nhận xét , đưa ra những
kiến nghị, giải pháp phù hợp đối với công ty.

5. Kết cấu của đề tài
Ngoài Lời mở đầu, Kết luận và Tài liệu tham khảo, Luận văn bao gồm 4 chương:
-

Chương 1: Giới thiệu chung về công ty CP TMDV Đất Mới


-

Chương 2: Cơ sở lý luận về quy trình điều phối phương tiện vận chuyển hàng hóa
bằng containers

-

Chương 3: Thực trạng hoạt động điều phối phương tiện vận chuyển hàng hóa bằng
containers của công ty CP TMDV Đất Mới

-

Chương 4: Nhận xét - Giải pháp - Hoàn thiện

Trần Thị Ánh Nguyệt - 16124049 3


GVHD: ThS. Võ Thị Xuân Hạnh

CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN
THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ĐẤT MỚI
1.1 Giới thiệu về Công ty CP TMDV Đất Mới
1.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển
 Tên doanh nghiệp: Cơng ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ Đất Mới
 Logo doanh nghiệp:

Hình 1.1 Logo của doanh nghiệp
 Tên giao dịch: ALC Corporation
 Tổng giám đốc: LƯU QUANG LỘC
 Trụ sở chính: Lơ B2, Đường C2, KCN Cát Lái, Cụm 2, Phường Thạnh Mỹ

Lợi, Quận 2, TP. HCM
o Điện thoại: (84-8) 3742 5107
o Fax: (84-8) 3742 5437
o Email:

Trần Thị Ánh Nguyệt - 16124049 4


GVHD: ThS. Võ Thị Xuân Hạnh
o Website: www.alcvietnam.com / www.casta.com.vn
 Năm 1994 Thành lập công ty ALC Hà Nội kinh doanh dịch vụ giao nhận vận tải hàng hóa xuất nhập khẩu
 Năm 1995 Thành lập Công ty TNHH Thương Mại - Dịch Vụ Đất Mới (ALC
HCM)
 Năm 2001 Trở thành công ty phân phối độc quyền thiết bị nhà bếp Teka của
Tây Ban Nha; Khai trương showroom trưng bày sản phẩm thiết bị bếp tại
TP.HCM.
 Năm 2002 Thành lập thương hiệu tủ bếp Casta và xây dựng nhà máy sản xuất
Casta; Khai trương showroom trưng bày sản phẩm thiết bị bếp tại Hà Nội.
 Năm 2007 Nâng vốn điều lệ thành 100 tỷ đồng.
 Năm 2008 Đổi tên thành Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ Đất Mới
 Năm 2009 Đầu tư xây dựng văn phịng chính và nhà máy sản xuất Casta trên
diện tích đất rộng 2 hecta tại KCN Cát Lái - Q2, TP.HCM.
 Năm 2011 Văn phịng chính và nhà máy sản xuất Casta tại KCN Cát Lái
chính thức hoạt động.
 Năm 2012 Mở rộng quy mô, nâng vốn điều lệ lên 150 tỷ đồng, trở thành công
ty phân phối độc quyền thiết bị bếp Cata của Tây Ban Nha
 Năm 2013 Khai trương showroom thứ 2 tại TP.HCM trưng bày các sản phẩm
tủ bếp
 Năm 2013 Nâng vốn điều lệ lên 201 tỷ đồng.
 Năm 2014 Mở rộng xưởng sản xuất tại nhà máy Cát Lái, trở thành nhà phân

phối độc quyền thiết bị bếp cao cấp Kuppersbusch
 Năm 2015 Ký kết hợp đồng mua 80.000 m2 đất ở Long Khánh, Đồng Nai
 Năm 2016 Nâng vốn điều lệ lên 300 tỷ đồng
 Năm 2017 Khởi công xây dựng nhà máy Casta - Nhà máy sản xuất tủ bếp
hiện đại nhất Đông Nam Á tại Long Khánh, Đồng Nai

Trần Thị Ánh Nguyệt - 16124049 5


GVHD: ThS. Võ Thị Xuân Hạnh
1.1.2 Giới thiệu chung về công ty
Công ty CP TMDV Đất Mới (ALC Corporation) được thành lập vào nằm 1994
kinh doanh dịch vụ giao nhận, vận tải hàng hóa xuất nhập khẩu. Từ khi thành lập đến
nay, công ty đã không ngừng cải tiến, phát triển và trở thành một cơng ty đa ngành
nghề có nhiều chi nhành tại Việt Nam, hàng trăm đại lý, đối tác trong nước và trên
thế giới.
Công ty CP TMDV Đất Mới (ALC Corporation) quyết tâm tạo ra các sản phẩm
và dịch vụ khơng những thỏa mãn mà cịn vượt sự mong đợi của khách hàng. Với
phương châm: “TỐT CHƯA ĐỦ - PHẢI TUYỆT HẢO” cam kết:
- Luôn luôn hướng về khách hàng
- Chất lượng là trên hết
- Cải tiến liên tục và ứng dụng công nghệ tiên tiến để sống còn
- Xem nhà cung cấp là đối tác lâu dài
- Xây dựng công ty thành một tổ chức năng động, cân bằng giữa các mục tiêu
dài hạn và ngắn hạn
- Truyền thơng và đào tạo để chính sách chất lượng được thấu hiểu đến từng
nhân viên.
1.1.3 Lĩnh vực hoạt động của công ty
 Cung cấp các dịch vụ giao nhận, vận tải, khai báo hải quan, cước quốc tế
(đường biển, hàng không), vận tải đa phương thức, …

 Thiết kế - sản xuất - lắp đặt các sản phẩm nội thất thương hiệu Casta.
 Đại lý phân phối thiết bị nhà bếp cao cấp: Teka, Cata, Kuppersbusch…
a) Giao nhận vận tải – kho bãi - vận chuyển quốc tế
 Đây là mảng kinh doanh chủ lực của ALC từ khi thành lập đến nay. Hiện
tại, ALC là 1 trong những công ty hàng đầu về lĩnh vực giao nhận vận tải tại
Việt Nam

Trần Thị Ánh Nguyệt - 16124049 6


GVHD: ThS. Võ Thị Xuân Hạnh
 Đoàn xe vận chuyển container gồm khoảng 70 xe đầu kéo (Mỹ và Nhật
Bản) và gần 300 rơ-moóc được tổ chức vận hành 24/24.
 ALC Logistics hiện đang duy trì quan hệ hợp tác với hơn 100 đại lý, hãng
tàu (Freight Forwarder) và hàng khơng trên thế giới.
 Khách hàng chính của Khối Logistics ALC chủ yếu là các Cơng ty có vốn
đầu tư nước ngoài đến từ Mỹ, Singapore, Đài Loan, Trung Quốc,… có mối quan
hệ hợp tác với Cơng ty ALC qua nhiều năm như: Procter & Gamble Vietnam,
Crown Saigon, Scientex Tsukasa, Poh Huat Furniture, Jotun Paint Vietnam,
White Horse Ceramics, Huada Furniture Vietnam, SC Johnson Vietnam,
Furniweb, Far Estern, …
b) Chế tạo tủ bếp thương hiệu Casta

Hình 1.2 Logo thương hiệu Casta

(Tác giả tự tổng hợp)
Ra đời vào năm 2002, sau hơn 15 năm hoạt động, đến nay thương hiệu tủ bếp
Casta đã trở thành 1 trong những thương hiệu tủ bếp hàng đầu tại Việt Nam.

Hình 1.3 Các sản phẩm thương hiệu Casta


Trần Thị Ánh Nguyệt - 16124049 7


GVHD: ThS. Võ Thị Xuân Hạnh
(Tác giả tự tổng hợp)
Năm 2002, thông qua sự tư vấn của các chuyên gia hàng đầu tại Đức, Ý, và
Tây Ban Nha với mong muốn mang văn hóa Châu Âu đến với người Việt,
thương hiệu tủ bếp Casta được ra đời bởi công ty ALC.
Sau hơn 10 năm hoạt động tại thị trường Việt Nam, Casta trở thành một
trong những thương hiệu tủ bếp lớn nhất tại Việt Nam với quy mô sản xuất hơn
400 tủ bếp/tháng ở 3 nhà máy sản xuất lớn tại Tp.HCM và công nghệ sản xuất
hiện đại.
Hiện tại Casta đang áp dụng Hệ Thống Quản Lý Chất Lượng (Quality
Management Systems) theo TCVN ISO 9001:2008 để kiểm soát chất lượng sản
phẩm. Casta sử dụng Quality Management System để phân tích những nhu cầu
của khách hàng để tạo ra và giám sát các quy trình sản suất các sản phẩm phù
hợp và chất lượng cao để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
c) Phân phối thiết bị bếp cao cấp

Hình 1.4 Các thương hiệu thiết bị bếp ALC là nhà phân phối chính thức

(Tác giả tự tổng hợp)
ALC đã trở thành nhà phân phối chính thức của TEKA trên thị trường Việt
Nam kể từ năm 2001 đến nay.
Kuppersbusch là một thương hiệu bếp cao cấp của tập đoàn TEKA được
thành lập từ năm 1875 ở Đức. Đánh giá được thị trường tìm năng cho phân
khúc khách hàng cao cấp, năm 2013 Cơng ty ALC đã chính thức trở thành nhà
phân phối đầu tiên tại Việt Nam phân phối dòng thiết bị bếp cao cấp
Kuppesbuch thuộc tập đoàn Teka. Ưu điểm của sản phẩm Kuppersch là được


Trần Thị Ánh Nguyệt - 16124049 8


GVHD: ThS. Võ Thị Xuân Hạnh
thiết kế đẹp cùng kỹ thuật và chất lượng ưu việc hơn so với các thương hiệu
khác trên thị trường Việt Nam.
Vào năm 2011 và 2012, khi nền kinh tế ở Việt Nam đang trong giai đọan
phát triển chậm, các phân khúc dự án bất động sản đẩy mạnh nhiều hơn vào
nhóm người có thu nhập thấp và khá. Thông qua các họat động nghiên cứu thị
trường và hiểu rõ nhu cầu của người tiêu dùng, công ty ALC đã thiết lập mối
quan hệ đối tác với nhà sản xuất thiết bị bếp CATA của Tây Ban Nha, ALC đã
độc quyền phân phối sản phẩm Cata vào năm 2012 trên thị trường Việt Nam.
Sản phẩm của Cata được sản xuất và kiểm tra nghiêm ngặt theo chuẩn Châu
Âu nhưng giá cả trên thị trường rất cạnh tranh so với các thương hiệu khác như
Teka.
1.1.4 Các thành tích cơng ty đạt được
a) Casta nhận giải thưởng Gold Trusted Quality Supplier 2016
Ngày 10/08/2016, thương hiệu tủ bếp Casta của Công ty CP
TMDV Đất Mới (ALC) đã vinh dự đón nhận giải thưởng “GOLD
Trusted Quality Supplier 2016” do Hội Liên minh Thương mại –
Viện Doanh nghiệp Việt Nam tổ chức. Với Casta, giải thưởng này
không chỉ là minh chứng cho nỗ lực khơng ngừng của cơng ty, mà
cịn là động lực cho Casta tiếp tục cố gắng để mang đến cho khách
hàng những sản phẩm tủ bếp tốt nhất, vượt lên cả sự mong đợi và
vương tầm khu vực.
Hình 1.5 Giải thưởng

“GOLD Trusted
Quality Supplier

2016”

Tủ bếp Casta là một trong những nhà cung cấp hàng đầu tại Việt
Nam về: tủ bếp, tủ áo, tủ lavabo theo phong cách Châu Âu. Công
ty luôn ứng dụng các công nghệ và mẫu mã mới nhất theo xu

hướng thiết kế từ Châu Âu để mang lại cho khách hàng không gian bếp đẹp, tiện
nghi, sang trọng và hiện đại. Sản phẩm của Casta đã góp phần tạo nên đẳng cấp
cho các căn hộ cao cấp như: Sala, Times City, Vinhomes, City Garden…

Trần Thị Ánh Nguyệt - 16124049 9


GVHD: ThS. Võ Thị Xuân Hạnh
Hiện nay, Casta đã đầu tư hàng loạt máy móc, dây chuyền sản xuất hiện đại
với giá trị lên đến hàng chục triệu USD, đồng thời mở rộng nhà máy sản xuất
với diện tích trên 80.000m2 để tăng năng suất lên 3000 tủ bếp/tháng khẳng định
vị trí đứng đầu trong ngành tủ bếp tại thị trường Việt Nam.
b) ALC - khởi công nhà máy sản xuất tủ bếp hiện đại nhất Đông Nam Á
Sáng 12/4/2017, ALC Corp đã chính thức khởi cơng nhà máy sản xuất tủ
bếp mang thương hiệu Casta trên diện tích 80.000m2 tại KCN Long Khánh, tỉnh
Đồng Nai.
Đây là nhà máy sản xuất tủ bếp
mang thương hiệu Casta thứ hai tại
Việt Nam của cơng ty ALC, dự kiến
hồn thành và đi vào hoạt động từ
cuối năm 2017. Với nhà máy này,
công ty ALC có thể cung cấp cho thị
trường khoảng hơn 10.000 tủ bếp/
tháng.

Hình 1.6 Lễ khởi cơng nhà máy Casta Long Khánh –
Đồng Nai

(Tác giả tự tổng hợp)

1.2 Cơ cấu tổ chức bộ máy hoạt động của công ty CP TMDV Đất Mới
1.2.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy hoat động của công ty

Trần Thị Ánh Nguyệt - 16124049 10


GVHD: ThS. Võ Thị Xuân Hạnh

Hình 1.7 Sơ đồ tổ chức bộ máy hoạt động của công ty ALC

(Tác giả tự tổng hợp)

Trần Thị Ánh Nguyệt - 16124049 11


×