BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH QUẢN LÝ CƠNG NGHIỆP
PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KIỂM
SỐT CHẤT LƯỢNG Ở PHÂN XƯỞNG MAY 2
(Tại nhà máy 1, Công ty Cổ phần Đầu tư Thái Bình)
GVHD: NGUYỄN THỊ ANH VÂN
SVTH: LÊ THỊ THANH LAM
MSSV: 16124130
SKL 0 0 7 0 2 1
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 05 - 2020
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Thị Anh Vân
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA KINH TẾ
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KIỂM
SỐT CHẤT LƯỢNG Ở PHÂN XƯỞNG MAY 2
(Tại nhà máy 1, Công ty Cổ phần Đầu tư Thái Bình)
GVHD:
ThS. Nguyễn Thị Anh Vân
SVTH:
Lê Thị Thanh Lam
MSSV:
16124130
Khóa:
2016
Ngành:
Quản lý Cơng nghiệp
Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 05 năm 2020
SVTH: Lê Thị Thanh Lam
i
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Thị Anh Vân
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tp. HCM, ngày …tháng…năm……
Giảng viên hướng dẫn
SVTH: Lê Thị Thanh Lam
ii
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Thị Anh Vân
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tp. HCM, ngày …tháng…năm……
Giảng viên phản biện
SVTH: Lê Thị Thanh Lam
iii
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Thị Anh Vân
LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên, em xin gửi lời cảm ơn đến tất cả các Thầy cô trong Khoa Kinh tế Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh đã cung cấp cho em những
kiến thức chuyên môn vơ cùng bổ ích. Các Thầy cơ đã tận tình chỉ dạy, hỗ trợ và tạo mọi
điều kiện thuận lợi để giúp em hồn thành tốt bài Khóa luận tốt nghiệp của mình.
Tiếp theo, em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến cô Nguyễn Thị Anh Vân – người đã
hướng dẫn tận tình cũng như là lắng nghe, chia sẻ những vướng mắc, khó khăn của em
trong q trình làm khóa luận. Cám ơn Cơ đã cho em những lời nhận xét, những góp ý vơ
cùng q báo để em có thể hồn thành tốt hơn bài Khóa luận tốt nghiệp.
Bên cạnh đó, em cũng xin gửi lời cám ơn chân thành đến anh Trương Văn Nam, cô
Nguyễn Thị Tâm, cùng các Cơ chú/ Anh chị phịng Chất lượng, phòng Nhân sự, phòng Sản
xuất, Kho Vật tư, phân xưởng May 2 và tất cả các Cô chú/ Anh chị cơng nhân, đã tạo điều
kiện để em có thể học tập, cung cấp nhiều dữ liệu quan bổ ích, hướng dẫn và giải đáp những
thắc mắc của em trong suốt thời gian thực tập.
Cuối cùng, xin kính chúc Quý thầy cô, các Cô chú/ Anh chị thật nhiều sức khỏe và
thành công trong cuộc sống.
Em xin chân thành cám ơn!
Tp. HCM, ngày … tháng … năm ……
Sinh viên
Lê Thị Thanh Lam
SVTH: Lê Thị Thanh Lam
iv
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Thị Anh Vân
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt
Tên tiếng Anh
CPĐT
Diễn giải
Cổ phần Đầu tư
Tên viết tắt tiếng Anh của công
TBS Group
ty
TKCN – TB
Triển khai công nghệ - Thiết bị
QLCL
Quản lý chất lượng
LAB TEST
Phịng giám định
TBCN
Thiết bị cơng nghê
KSCL
Kiểm sốt chất lượng
QC
Quality Control
Kiểm sốt chất lượng
QA
Quality Assurance
Đảm bảo chất lượng
Chuẩn bị cơng cụ - dụng cụ -
CB-CC-DC-TB
thiết bị
QTCN
Quy trình cơng nghệ
KH
Kế hoạch
HT
Hồn thiện
CĐ
Cơng đoạn
FIFO
First in first out
Nhập trước – Xuất trước
GĐ
Giám đốc
QĐPX
Quản đốc phân xưởng
KH – ĐHSX
Kế hoạch – Điều hành sản xuất
SVTH: Lê Thị Thanh Lam
v
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Thị Anh Vân
Quản trị – Kinh tế tổng hợp
QT - KTTH
Thống kê – Kế hoạch kết đơn
TK - KHKĐH
hàng
BB BS
Biên bản bổ sung
UCL
Upper Control Limit
Giới hạn trên
CL
Center Line
Đường trung tâm
LCL
Lower Control Limit
Giới hạn dưới
AQL
Acceptance Quality Limit
Giới hạn chất lượng được khách
hàng chấp nhận
SVTH: Lê Thị Thanh Lam
vi
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Thị Anh Vân
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1. 1 Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty năm 2012-2017 ............................... 8
Bảng 3. 1 Bảng tổng hợp các lỗi của giày Kiprun Kid Grip tại chuyền may 34, trong tháng
10 (từ ngày 1/10-23/10) ...................................................................................................... 38
Bảng 4. 1 Phần trăm các lỗi của giày Kipru Kid Grip........................................................ 44
Bảng 4. 2 Bảng tiêu chí đánh giá 5W1H ............................................................................ 48
Bảng 4. 3 Nội dung đào tạo ................................................................................................ 50
Bảng 4. 4 Dự trù kinh phí thực hiện ................................................................................... 50
Bảng 4. 5 Bảng mô tả thông số nguồn sáng ....................................................................... 53
SVTH: Lê Thị Thanh Lam
vii
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Thị Anh Vân
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1. 1 Cơng ty CPĐT Thái Bình ..................................................................................... 3
Hình 1. 2 Ơng Nguyễn Đức Thuấn ...................................................................................... 3
Hình 1. 3 Sơ đồ tổ chức của cơng ty .................................................................................... 6
Hình 1. 4 Sáu lĩnh vực kinh doanh chính của cơng ty.......................................................... 7
Hình 1. 5 Sơ đồ tổ chức P. QLCL ........................................................................................ 9
Hình 1. 6 Ba khách hàng lớn của TBS ............................................................................... 10
Hình 1. 7 Sơ đồ tổ chức nhà máy 1 .................................................................................... 10
Hình 1. 8 Sơ đồ mặt bằng Nhà máy 1 ................................................................................ 12
Hình 3. 1 Quy trình sản xuất tổng quát .............................................................................. 23
Hình 3. 2 Giày Kiprun Kid Grip ......................................................................................... 23
Hình 3. 3 Chặt đệm cổ ........................................................................................................ 25
Hình 3. 4 Ép cắt gót ngồi .................................................................................................. 26
Hình 3. 5 May chập lót vịng cổ vào lưỡi gà ...................................................................... 27
Hình 3. 6 May gót ngồi vào thân t-n ................................................................................. 27
Hình 3. 7 Đục lỗ ode........................................................................................................... 28
Hình 3. 8 Vệ sinh mũ giày .................................................................................................. 28
Hình 3. 9 Mũ giày đã được đóng mộc ................................................................................ 29
Hình 3. 10 Mũ giày mẫu ..................................................................................................... 29
Hình 3. 11 Lưu trình kiểm tra sản phẩm ở phân xưởng gị ................................................ 30
Hình 3. 12 Bỏ bao – đóng gói............................................................................................. 31
Hình 3. 13 Sơ đồ tổ chức phân xưởng may 2 ..................................................................... 32
Hình 3. 14 Keo dán giày ..................................................................................................... 35
Hình 3. 15 Dụng cụ may..................................................................................................... 36
Hình 3. 16 Một số lỗi thường gặp của mẫu giày Kiprun Kid Grip (1) ............................... 37
Hình 3. 17 Một số lỗi thường gặp của mẫu giày Kiprun Kid Grip (2) ............................... 38
Hình 3. 18 Lưu trình xử lý sản phẩm khơng phù hợp ........................................................ 40
SVTH: Lê Thị Thanh Lam
viii
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Thị Anh Vân
Hình 4. 1 Biểu đồ Parato thể hiện phần trăm lỗi của giày Kiprun Kid Grip sản xuất trong
tháng 10 .............................................................................................................................. 45
Hình 4. 2 Biểu đồ xương cá thể hiện nguyên nhân gây ra lỗi ............................................ 46
Hình 4. 3 Chi tiết dư rơi vụn trên sàn ................................................................................. 51
Hình 4. 4 Tủ soi màu Tilo T60(5) ...................................................................................... 52
Hình 4. 5 Hộp đèn của tủ so màu Tilo T60(5) ................................................................... 54
SVTH: Lê Thị Thanh Lam
ix
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Thị Anh Vân
MỤC LỤC
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN ............................................................ii
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN ............................................................. iii
LỜI CẢM ƠN .................................................................................................................... iv
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ................................................................................... v
DANH MỤC BẢNG BIỂU ..............................................................................................vii
DANH MỤC HÌNH ẢNH .............................................................................................. viii
MỤC LỤC ........................................................................................................................... x
LỜI MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... 1
1. Lý do chọn đề tài .............................................................................................................. 1
2. Mục tiêu nghiên cứu ......................................................................................................... 2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .................................................................................... 2
4. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................................. 2
5. Kết cấu các chương của báo cáo....................................................................................... 2
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ
PHẦN ĐẦU TƯ THÁI BÌNH ............................................................................................ 3
1.1 Tổng quan về Cơng ty Cổ phần Đầu tư Thái Bình ......................................................... 3
1.1.1 Giới thiệu khái qt về cơng ty.......................................................................... 3
1.1.1.1 Tầm nhìn .................................................................................................... 3
1.1.1.2 Sứ mệnh ..................................................................................................... 4
1.1.1.3 Giá trị cốt lõi .............................................................................................. 4
1.1.1.4 Phát triển bền vững .................................................................................... 4
1.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển công ty ........................................................... 5
1.1.3 Cơ cấu tổ chức của công ty................................................................................ 6
1.1.4 Các lĩnh vực kinh doanh .................................................................................... 7
1.1.5 Tình hình hoạt động kinh doanh của cơng ty .................................................... 8
1.1.6 Sơ đồ tổ chức phịng QLCL............................................................................... 9
1.2 Tổng quan về nhà máy 1 .............................................................................................. 10
1.2.1 Giới thiệu khái quát về nhà máy 1 ................................................................... 10
1.2.2 Cơ cấu tổ chức của nhà máy 1 ......................................................................... 10
SVTH: Lê Thị Thanh Lam
x
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Thị Anh Vân
1.2.3 Bố trí mặt bằng nhà máy 1............................................................................... 12
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT ................................................................................ 14
2.1 Tổng quan về chất lượng .............................................................................................. 14
2.1.1 Chất lượng là gì?.............................................................................................. 14
2.1.2 Tầm quan trọng của chất lượng sản phẩm ....................................................... 15
2.2 Phương pháp 5S ............................................................................................................ 15
2.2.1 Lợi ích của việc áp dụng 5S ............................................................................ 16
2.2.2 Các bước triển khai 5S .................................................................................... 16
2.3 Kiểm soát chất lượng .................................................................................................... 18
2.3.1 Kiểm soát chất lượng ....................................................................................... 18
2.3.2 Ý nghĩa của việc kiểm soát chất lượng ............................................................ 19
2.3.3 Các cơng cụ kiểm sốt chất lượng ................................................................... 20
2.3.3.1 Phiếu kiểm tra chất lượng ........................................................................ 20
2.3.3.2 Biểu đồ Parato.......................................................................................... 20
2.3.3.3 Sơ đồ nhân quả (sơ đồ xương cá) ............................................................ 22
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KIỂM SỐT CHẤT
LƯỢNG TẠI PHÂN XƯỞNG MAY 2, NHÀ MÁY 1, CÔNG TY CPĐT THÁI BÌNH
............................................................................................................................................ 23
3.1 Quy trình sản xuất sản phẩm ........................................................................................ 23
3.1.1 Chuẩn bị nguyên vật liệu ................................................................................. 24
3.1.2 Khâu chặt ......................................................................................................... 25
3.1.3 Khâu chuẩn bị sản xuất .................................................................................... 26
3.1.4 Bộ phận may .................................................................................................... 26
3.1.5 Bộ phận gò ....................................................................................................... 29
3.2 Những quy định về kiểm soát chất lượng ở phân xưởng may 2 .................................. 32
3.2.1 Các tiêu chuẩn chất lượng được áp dụng tại phân xưởng may 2 .................... 32
3.2.2 Tình hình kiểm sốt chất lượng tại phân xưởng may 2 đối với sản phẩm
Kiprun Kid Grip ........................................................................................................ 34
3.2.2.1 Các lỗi sản phẩm thường gặp .................................................................. 37
3.2.2.2 Cách xử lý sản phẩm lỗi nghiêm trọng .................................................... 40
CHƯƠNG 4: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM GĨP PHẦN HỒN THIỆN QUY
TRÌNH KIỂM SỐT CHẤT LƯỢNG TẠI PHÂN XƯỞNG MAY 2 ........................ 42
SVTH: Lê Thị Thanh Lam
xi
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Thị Anh Vân
4.1 Định hướng phát triển................................................................................................... 42
4.1.1 Định hướng phát triển công ty ......................................................................... 42
4.1.2 Định hướng phát triển nhà máy 1 .................................................................... 42
4.2 Nhận xét chung về tình hình kiểm sốt chất lượng tại phân xưởng may 2 .................. 43
4.2.1 Ưu điểm ........................................................................................................... 43
4.2.2 Nhược điểm ..................................................................................................... 43
4.3 Một số giải pháp nhằm hồn thiện quy trình kiểm sốt chất lượng tại phân xưởng may
2 .......................................................................................................................................... 44
4.3.1 Biểu đồ Parato thể hiện phần trăm lỗi ............................................................. 44
4.3.2 Nguyên nhân gây ra lỗi .................................................................................... 46
4.3.3 Đề xuất các giải pháp....................................................................................... 47
4.3.3.1 Về con người............................................................................................ 48
4.3.3.2 Về phương pháp....................................................................................... 51
4.3.3.3 Về máy móc ............................................................................................. 51
4.3.3.4 Về nguyên vật liệu ................................................................................... 52
KẾT LUẬN ....................................................................................................................... 56
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................ 57
PHỤ LỤC 1 ....................................................................................................................... 58
PHỤ LỤC 2 ....................................................................................................................... 59
PHỤ LỤC 3 ....................................................................................................................... 60
PHỤ LỤC 4 ....................................................................................................................... 61
SVTH: Lê Thị Thanh Lam
xii
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Thị Anh Vân
LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Bên cạnh lợi nhuận, uy tín cũng là mục đích hướng đến sau cùng của các nhà quản lý
doanh nghiệp, đặc biệt là các doanh nghiệp chun về sản xuất. Để có được lịng tin đối với
khách hàng, các doanh nghiệp đã không ngừng chạy đua nhằm nâng cao chất lượng sản
phẩm của mình. Trong thời kì đất nước ta đã và đang bước vào hội nhập, việc cạnh tranh
với các doanh nghiệp nước ngoài về chi phí và chất lượng đã gây một sức ép không hề nhỏ
đối với các doanh nghiệp trong nước. Ngày nay, với mức sống ngày một cao hơn, người
tiêu dùng quan tâm nhiều hơn về chất lượng. Làm sao có thể nâng cao được chất lượng sản
phẩm đáp ứng được nhu cầu của người tiêu dùng để có thể tồn tại và phát triển một cách
lâu dài, đó cũng là những khó khăn, trăn trở đối với các nhà quản lý.
Cơng ty Cổ phần Đầu tư Thái Bình là công ty lớn chuyên gia công, sản xuất giày công
nghiệp. Đây cũng là công ty hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực da giày, hiện nay đang sở
hữu 25 nhà máy trải dài từ bắc vào nam với chất lượng đáng tin cậy. Nhiều năm qua, công
ty đã không ngừng cải thiện nâng cao hệ thống kiểm soát chất lượng sản phầm của mình để
đáp ứng theo nhu cầu của khách hàng. Vào năm 2018, TBS Group vinh dự đạt giải thưởng
3 NĂM TOP 10 Doanh nghiệp bền vững Việt Nam. TBS đã ngày càng khẳng định vị trí và
tên tuổi của mình trên thị trường trong nước và quốc tế. Để có được thành cơng đáng tự hào
như thế thì việc kiểm sốt chất lượng tại nhà máy là một khâu vơ cùng quan trọng. Tuy
nhiên, quy trình kiểm sốt chất lượng vẫn chưa được hồn thiện, vẫn cịn nhiều sản phẩm
lỗi, gây thiệt hại về tài chính của cơng ty. Điều này đã thơi thúc em muốn tìm hiểu để biết
rõ hơn về các công tác quản lý chất lượng ở đây, từ đó đưa ra một số giải pháp để giúp công
ty hạn chế sản phẩm lỗi. Đó là lý do khiến em chọn đề tài: “Phân tích thực trạng cơng tác
kiểm sốt chất lượng tại phân xưởng may 2, nhà máy 1, Công ty Cổ phần Đầu tư Thái
Bình”.
SVTH: Lê Thị Thanh Lam
1
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Thị Anh Vân
2. Mục tiêu nghiên cứu
- Tìm hiểu về các cơng cụ kiểm soát chất lượng được áp dụng tại phân xưởng may 2, nhà
máy 1, Cơng ty CPĐT Thái Bình.
- Phân tích các quy trình kiểm sốt chất lượng mã giày Kiprun Kid Grip ở phân xưởng
may 2 tại nhà máy 1.
- Tìm ra những điểm chưa phù hợp trong quy trình kiểm soát chất lượng của mã giày
Kiprun Kid Grip.
- Đánh giá và đề ra một số giải pháp nhằm hoàn thiện quy trình kiểm sốt.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
- Đối tượng nghiên cứu
Q trình kiểm sốt chất lượng của mã giày Kiprun Kid Grip ở phân xưởng may 2,
tại nhà máy 1, Cơng ty CPĐT Thái Bình.
- Phạm vi nghiên cứu
o Thời gian nghiên cứu: 01/10/2019 – 30/11/2019
o Không gian nghiên cứu: Phân xưởng may 2, nhà máy 1 ,Cơng ty CPĐT Thái Bình.
4. Phương pháp nghiên cứu
- Sử dụng phương pháp thu thập dữ liệu, tổng hợp, thống kê, so sánh và phân tích các số
liệu.
- Phương pháp quan sát, tham khảo ý kiến từ các anh chị phòng ban.
5. Kết cấu các chương của báo cáo
- Chương 1: Giới thiệu tổng quan về Công ty Cổ phần Đầu tư Thái Bình
- Chương 2: Cơ sở lý thuyết
- Chương 3: Thực trạng cơng tác kiểm sốt chất lượng tại phân xưởng may 2, nhà máy
1, Công ty CPĐT Thái Bình
- Chương 4: Một số giải pháp nhằm góp phần hồn thiện quy trình kiểm sốt chất lượng.
SVTH: Lê Thị Thanh Lam
2
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Thị Anh Vân
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ TỔNG
QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THÁI BÌNH
1.1 Tổng quan về Cơng ty Cổ phần Đầu tư Thái
Bình
1.1.1 Giới thiệu khái quát về công ty [1]
Tên công ty: Công ty Cổ phần Đầu tư Thái Bình
Tên giao dịch: TBS GROUP
Mã số thuế: 3700148737
Địa chỉ: Số 5A Xa lộ Xuyên Á, Phường An
Hình 1. 1 Cơng ty CPĐT Thái Bình
Bình, TX. Dĩ An, Tỉnh Bình Dương
Điện thoại: 84 28 37241241
Fax: 84 28 38960223
Email:
Website: www.TBSgroup.com
Loại hình doanh nghiệp: Cơng ty Cổ phần
Giám đốc/Đại diện pháp luật: Nguyễn Đức Thuấn
Loại hình kinh doanh: Cơng ty chủ yếu trong
lĩnh vực gia công giày để xuất khẩu, sản xuất
túi xách, ngồi ra cơng ty cịn hoạt động trong
Hình 1. 2 Ơng Nguyễn Đức
Thuấn
lĩnh vực tài chính và bất động sản.
1.1.1.1 Tầm nhìn
Bằng khát vọng, ý chí quyết tâm, cùng với tinh thần không ngừng đổi mới sáng tạo
của một đội ngũ vững mạnh và tầm nhìn xa về chiến lược của nhà lãnh đạo, phấn đấu đến
năm 2025, TBS sẽ vươn mình phát triển lớn mạnh thành cơng ty đầu tư đa ngành uy tín tại
Việt Nam và trong khu vực, mang đẳng cấp quốc tế, thể hiện tầm vóc trí tuệ và niềm tự hào
Việt Nam trên trên thế giới.
SVTH: Lê Thị Thanh Lam
3
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Thị Anh Vân
1.1.1.2 Sứ mệnh
Đầu tư, cung cấp các sản phẩm và dịch vụ góp phần giúp cho ngành cơng nghiệp Việt
Nam tham gia sâu hơn vào chuỗi giá trị tồn cầu.
Ln cải tiến, sáng tạo, đồng hành cùng phát triển lớn mạnh và chia sẻ lợi ích, gắn
trách nhiệm doanh nghiệp với cộng đồng, xã hội và luôn mang đến sự tin tưởng, an tâm cho
khách hàng, đối tác và nhân viên.
1.1.1.3 Giá trị cốt lõi
Nhân sự: Chú trọng phát triển nguồn nhân lực, nhân viên là tài sản quý giá, là vũ khí
chiến lược góp phần cho sự thành cơng và phát triển của doanh nghiệp.
Đồng hành cùng phát triển và chia sẻ: Đồng hành cùng với khách hàng, đối tác và
nhân viên xây dựng TBS phát triển, thành công và cùng chia sẻ lợi ích.
Trách nhiệm: Có trách nhiệm với đất nước, cộng đồng, xã hội và người lao động góp
phần làm cho cuộc sống, cho xã hội tốt đẹp hơn.
Đổi mới và sáng tạo: Luôn không ngừng đổi mới sáng tạo làm nền tảng cho sự phát
triển
1.1.1.4 Phát triển bền vững
Về sức khỏe và an toàn lao động
Sức khoẻ và sự an toàn lao động của nhân viên và đối tác là một trong những vấn đề
quan trọng và được quan tâm nhất của TBS, công ty luôn tuân thủ các quy định sức khỏe
và môi trường theo luật của Việt Nam. TBS vẫn thường xuyên tổ chức đều đặn các buổi
đào tạo về an toàn lao động cho nhân viên, đồng thời đề ra những quy định làm việc để bảo
đảm an tồn ở mức độ cao nhất. Cơng nhân làm việc ở khu vực có mùi hóa chất thì được
trang bị dụng cụng bảo hộ đầy đủ, đặc biệt là sẽ nhận được một chế độ phụ cấp nếu làm
việc trong mơi trường hóa chất độc hại.
Vì mơi trường
Dựa trên quan điểm “phát triển bền vững” làm kim chỉ nam, TBS luôn chú trọng đến
cảnh quan, không gian xanh mát, đảm bảo môi trường làm việc xanh, sạch, đẹp và an tồn
trong q trình thiết kế và xây dựng khu nhà xưởng cho nhân viên và cộng đồng xung
quanh. Cơng ty có hệ thống xử lý nước thải có thể lọc ra nước thải sinh hoạt (loại A) và
SVTH: Lê Thị Thanh Lam
4
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Thị Anh Vân
nước thải công nghiệp tiêu chuẩn (loại B) với công suất 1.500 m3/ngày-đêm. Sau nhiều năm
nổ lực giảm thiểu các tác nhân gây hại đến mơi trường, TBS đã có các chuỗi nhà máy, cơ
sở hạ tầng hiện đại, đạt tiêu chuẩn thân thiện với môi trường.
Trách nhiệm đối với xã hội
Trong nhiều năm qua, ý thức được vai trị của mình đối với cộng đồng, TBS đã nhiệt
tình tham gia các hoạt động xã hội như: cung cấp chỗ ở cho công nhân, hộ nghèo, xây dựng
trường học tại nhiều địa phương (xây dựng trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm tại xã
Đơng Hịa, Dĩ An; trao hàng ngàn suất học bổng khuyến học cho trẻ em cơng nhân viên
TBS có thành tích học tập tốt;…), trao học bổng cho học sinh nghèo, hiếu học (tài trợ giải
golf vận động ngân sách hỗ trợ mổ tim cho trẻ em năm 2010; thành lập Quỹ Bông Lúa
Vàng hỗ trợ trẻ em chất đọc màu da cam, trẻ em bệnh tim;…).
1.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển công ty [2]
- Năm 1989: Ba nhà sáng lập Nguyễn Đức Thuấn - Cao Thanh Bích - Nguyễn Thanh
Sơn cùng nhau bắt tay lập nghiệp với khát vọng làm giàu trên quê hương.
- Năm 1992: Dự án xây dựng “Nhà máy số 1” của TBS Group được phê duyệt và cấp
phép hoạt động.
- Năm 1995: Nhà máy số 2 được xây dựng, với nhiệm vụ chuyên sản xuất giày thể thao.
- Năm 2002: Cán mốc sản lượng 5 triệu đôi giày.
- Năm 2005: Công ty Giày Thái Bình chính thức đổi tên trở thành Cơng ty Cổ phần Đầu
tư Thái Bình. Đồng thời, được Nhà nước trao tặng Huân chương Lao động hạng nhì.
- Năm 2007: Cán mốc sản lượng 10 triệu đôi giày.
- Năm 2009: Được trao tặng bằng khen Top 5 Doanh nghiệp tiêu biểu tồn diện ngành
Da Giày Việt Nam do Bộ Cơng thương trao tặng.
- Năm 2011: Thành lập nhà máy túi xách đầu tiên.
- Năm 2013: Cán mốc sản lượng 16 triệu đôi giày.
- Năm 2014: Cán mốc sản lượng 21 triệu đôi giày và 10 triệu túi xách. Được vinh dự đón
nhận cờ thi đua của Chính phủ và Hn chương Lao động hạng nhất.
- Năm 2015: Sản xuất túi xách cho thương hiệu Vera Bradley và mở khu vực Giày tại
Kiên Giang và khu vực đế tại Hội An.
SVTH: Lê Thị Thanh Lam
5
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Thị Anh Vân
- Năm 2018 là năm thứ 3 liên tiếp TBS Group được đánh giá và công nhận là Doanh
nghiệp phát triển bền vững Việt Nam - lĩnh vực sản xuất, đồng thời vinh dự đạt thêm
giải thưởng 3 NĂM TOP 10 Doanh nghiệp bền vững Việt Nam.
Bằng sự nổ lực của mình, TBS đang dần khẳng định là công ty đầu tư uy tín tại Việt
Nam và trong khu vực. Với quyết tâm “Thế giới làm được, ắt ta sẽ làm được”, Ông Nguyễn
Đức Thuấn, Chủ tịch TBS Group đặt mục tiêu làm chủ cơng nghệ sản xuất ngành thời trang.
Theo đó, việc tập trung phát triển công nghệ sản xuất đế giày là một trong những kế hoạch
đột phá mạnh để TBS có thể làm chủ hồn tồn cơng nghệ ngành giày.
1.1.3 Cơ cấu tổ chức của công ty
ĐẠI HỘI CỔ ĐƠNG
HĐQT CTY
CHỦ TỊCH
TỔNG GIÁM ĐỐC
HOLDING
NGÀNH ĐẾ
NGÀNH GIÀY
Văn phịng 1 Nhà máy 1
Văn phòng 2 Nhà máy 2
Gò 434
Nhà máy 3 Đồng Xồi -285
Gị 285
Nhà máy An Giang
Nhà máy An Thái
Nhà máy Hữu Nghị
Nhà máy Miền Trung
NGÀNH
TÚI XÁCH
Túi xách KV2
Túi xách Sông Trà
NGÀNH
ICD-LOGISTICS
BẤT ĐỘNG SẢN
THƯƠNG MẠI
DU LỊCH
Bất động sản
KCN Sông Trà
Nhà máy gỗ
Thương mại
Dịch vụ
Sân Golf
Khách sạn
Hình 1. 3 Sơ đồ tổ chức của cơng ty
(Nguồn: Phịng Nhân sự)
SVTH: Lê Thị Thanh Lam
6
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Thị Anh Vân
1.1.4 Các lĩnh vực kinh doanh [3]
Sau 30 năm sáng tạo và phát triển,
đến nay TBS đã vươn mình lớn mạnh
và đang từng bước khẳng định vị trí trên
thị trường với 6 lĩnh vực kinh doanh
chính: Sản xuất Cơng nghiệp Da giày,
Sản xuất Cơng nghiệp Túi xách, Đầu tư
và quản lí hạ tầng cơng nghiệp, Cảng &
Logistics, Du lịch, Thương mại &
Hình 1. 4 Sáu lĩnh vực kinh doanh chính
Dịch vụ.
Sản xuất công nghiệp da giày
Sản xuất, xuất khẩu giày quy mô lớn: Với chiến lược sản phẩm là tập trung chuyên
biệt dòng sản phẩm giày casual, water proof, work shoes, injection và giày thể thao các
loại. Trong gần 25 năm hoạt động, lĩnh vực sản xuất giày của TBS đã đạt được nhiều thành
tựu nhờ vào năng lực sản xuất quy mô lớn cùng chất lượng sản phẩm đáng tin cậy. Hiện
nay, TBS được biết đến là một trong những đơn vị đi đầu trong ngành sản xuất da giày tại
thị trường Việt Nam, hiện đang sở hữu hệ thống nhiều nhà máy rộng khắp cả nước.
Sản xuất công nghiệp túi xách
Chuyên sản xuất các mặt hàng túi xách cao cấp, đa dạng về mẫu mã. Ngành Túi xách
TBS đã và đang từng bước tạo nên danh tiếng trên thị trường trong và ngoài nước. Với mục
tiêu trở thành 1 trong 10 nhà sản xuất túi xách, ba lơ có chất lượng cao trên thế giới. Dù
thời gian thành lập chưa dài, nhưng ngành sản xuất Túi xách của TBS đã tạo được ấn tượng
mạnh mẽ về tốc độ phát triển và tiếp cận những thương hiệu lớn, tạo được sự tín nhiệm của
khách hàng.
Cảng và logistics
Chuyên cho thuê kho, bãi, container và dịch vụ logistics, bao gồm: điểm thông quan
nội địa (ICD), dịch vụ cho thuê kho bãi, quản lý kho bãi, lưu kho, lưu container, dịch vụ
văn phòng, thủ tục hải quan, giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu, dịch vụ tiện ích kho bãi,
dịch vụ kiểm sốt an ninh cùng các dịch vụ giá trị gia tăng khác. Đặt tại vị trí chiến lược
SVTH: Lê Thị Thanh Lam
7
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Thị Anh Vân
quan trọng, ngay trung tâm tứ giác kinh tế trọng điểm phía Nam, ICD TBS Tân Vạn là trung
tâm cung cấp các dịch vụ kho vận và logistics đa dạng, phù hợp với từng khách hàng. Có
hệ thống kho, bãi quy mơ lớn, đạt chuẩn quốc tế, diện tích: 220.000 m2, sức chứa 60.000
containers.
Thương mại và dịch vụ
Chuyên phân phối các thương hiệu thời trang hàng đầu quốc tế. Bằng uy tín, năng lực
và sự thấu hiểu thị trường bán lẻ, TBS Sport đang từng bước khẳng định vai trò chuyên
nghiệp trong lĩnh vực phân phối sản phẩm giày và túi xách, trở thành thương hiệu bán lẻ
thời trang uy tín hàng đầu tại Việt Nam. Cung cấp cho khách hàng với chất lượng và dịch
vụ tốt nhất. Với lợi thế am hiểu thị trường trong nước, có hệ thống cửa hàng phân phối trên
tồn quốc, có nguồn nhân lực trẻ, dồi dào, có kỹ năng chăm sóc khách hàng chuyên
nghiệp…
Du lịch
Tập trung vào việc quản lý, kinh doanh và phát triển chuỗi sân golf, khách sạn, khu
nghỉ dưỡng, nhà hàng cao cấp tại Việt Nam và các nước Đông Nam Á. TBS có hệ thống
khách sạn ở Đà Nẵng đạt tiêu chuẩn quốc tế 5 sao. Sân Golf Montgomerie Links có tổng
diện tichs 32.000 m2.
1.1.5 Tình hình hoạt động kinh doanh của công ty
Bảng 1. 1 Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty năm 2012-2017
Đvt: 1.000.000 đ
Chỉ tiêu
1. DT thuần
Năm
2012
2013
2014
2015
2017
3.216.485
3.698.958
20.001
20.001
23.001
3. Tổng CPBH&QL
1.662.786 2.165.359 2.808.019 2.808.019
2.808.019
3.229.222
Giá vốn HB
1.584.084 2.077.651 2.709.197 2.709.197
2.709.197
3.115.577
2. DT Tài chính
1.859.214 2.391.799 3.116.485 3.156.485
2016
16.675
17.342
20.001
CP Bán hàng
16.675
19.342
23.637
23.637
23.637
27.183
CP Tài chính
30.014
31.682
34.547
34.547
34.547
39.729
CP QLDN
32.014
36.684
40.638
41.638
43.638
50.184
Lợi nhuận
213.102
243.782
328.467
367.467
425.467
489.287
SVTH: Lê Thị Thanh Lam
8
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Thị Anh Vân
(Nguồn: Phịng Nhân sự)
Nhận xét:
Doanh thu và lợi nhuận từ năm 2012 đến năm 2017 tăng đều qua các năm. Lợi nhận
năm 2017 xấp xỉ bằng 2,3 lần so với năm 2012, đây là con số khá cao, cho thấy TBS Group
có tốc độ phát triển nhanh.
1.1.6 Sơ đồ tổ chức phòng QLCL
PĐCL
Nguyễn Đức Vũ
PT. QLCL KV1
Nguyễn Thị Tâm
NV TK TH
LAB TEST
Tạ Hữu Phước
Lê Thị Thanh Quyền
Nguyễn Thị Chính
NV QA Gia cơng
NV QA May
NV QA Gò
Trương Hữu Vũ
CBSX-Đầu vào: Vũ Thị Điệp
PX Gị 1: Trần Thị Tuyết Hạnh
Võ Trọng Tính
PX May 1: Lê Thị Loan
PX Gò 2: Trần Thị Hồng Lưu
Lâm Thị Kiều
PX May 2: Đinh Thị Hiền
Kiểm hàng: Nguyễn Thị Hoài
PX May 3: Trần Thị Dung
Packing: Lê Sĩ Năm
Hình 1. 5 Sơ đồ tổ chức P. QLCL
(Nguồn: Phòng Quản lý Chất lượng)
Nhiệm vụ: nghiên cứu, triển khai đổi mới các tiến bộ kỹ thuật công nghệ trong sản
xuất. Xây dựng quy trình sản xuất cho sản phẩm, tiến hành sản xuất thử nghiệm, kiểm tra,
đánh giá và cải tiến các công đoạn sản xuất cho phù hợp TBCN của nhà máy. Tiến hành
đánh giá và tự đánh giá các hoạt động liên quan đến chất lượng của tồn cơng ty. Tiếp nhận
các đơn hàng từ đối tác nước ngồi và có trách nhiệm đảm bảo đúng chất lượng theo yêu
cầu. Triển khai các tiêu chuẩn kỹ thuật được áp dụng cho nhân viên, chủ trì xây dựng các
định hướng chiến lược cho tồn cơng ty.
SVTH: Lê Thị Thanh Lam
9
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Thị Anh Vân
1.2 Tổng quan về nhà máy 1
1.2.1 Giới thiệu khái quát về nhà máy 1
Được thành lập ngày 06/10/1992, Nhà máy 1 là nhà máy tiền thân của cơng ty CPĐT
Thái Bình, chuyên gia công giày theo đơn hàng để xuất khẩu, có tầm nhìn và năng lực
chuẩn quốc tế. Với chiến lược kinh doanh là đặt lợi ích khách hàng lên hàng đầu, vì vậy mà
cơng ty là đối tác đáng tin cậy của các thương hiệu lớn trên thế giới. Ba khách hàng lớn góp
phần làm nên sự thành cơng của TBS là: Decathlon, Wolverine, Skechers.
Hình 1. 6 Ba khách hàng lớn của TBS
1.2.2 Cơ cấu tổ chức của nhà máy 1
GIÁM ĐỐC NHÀ MÁY 1
P. GĐ May
P. GĐ Gò
TP. CN-TCQT&PT.NNL
TP. KH. ĐHSX
TP. QLCL
BP. QTTQ - KTTH
PX May 1
PX May 2
PX Gò 1
PX Gò 2
QĐ PX May 1
QĐ PX May 2
QĐ PX Gò 1
QĐ PX Gò 2
PQĐ PX May 1
PQĐ PX May 2
PQĐ PX Gị 1
PQĐ PX Gị 2
Hình 1. 7 Sơ đồ tổ chức nhà máy 1
(Nguồn Phòng Nhân sự)
SVTH: Lê Thị Thanh Lam
10
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Thị Anh Vân
Nhiệm vụ và chức năng của từng bộ phận
Giám đốc
Là người điều hành mọi hoạt động của nhà máy 1, là người đưa ra quyết định về chính
sách, mục tiêu, chiến lược, kế hoạch kinh doanh, đầu tư và phát triển nhà máy. Có trách
nhiệm hồn tồn về kết quả hoạt động kinh doanh và các vấn đề pháp lý.
Phó giám đốc
Hỗ trợ Giám đốc triển khai công việc dựa trên sự hỗ trợ của các phịng ban. Thực hiện
các cơng việc như lập kế hoạch sản xuất để đạt năng xuất tối ưu, sắp xếp nhân sự sao cho
hoạt động có hiệu quả. Chỉ huy, điều hành mọi hoạt động sản xuất kinh doanh khi Giám
đốc vắng mặt.
Phịng cơng nghệ - tổ chức – quản trị và phát triển nguồn nhân lực
Thực hiện các công tác lên kế hoạch tuyển dụng, đào tạo, đáp ứng lao động cho các
xưởng, đãi ngộ và sa thải nhân viên theo quy định của Giám đốc. Theo dõi và xử lý các
trường hợp xảy ra xung đột ở nhà máy. Có trách nhiệm lo mọi thủ tục về bảo hiểm cho nhân
viên theo đúng quy định của Nhà nước.
Phòng điều hành sản xuất
Nhận lệnh sản xuất từ BGĐ. Góp ý, tham mưu cho BGĐ về kế hoạch sản xuất dài hạn
– trung hạn – ngắn hạn, đầu tư phát triển sản xuất, giao dịch với khách hàng. Đồng thời có
trách nhiệm về việc lập kế hoạch sản xuất chi tiết cho từng phân xưởng, điều tiết mọi hoạt
động sản xuất sao cho đảm bảo đúng tiến độ giao hàng. Thực hiện đánh giá và báo cáo kết
quả.
Phòng quản lý chất lượng
Tham mưu và chịu trách nhiệm triển khai các hoạt động liên quan đến chất lượng, góp
phần vào việc thực hiện sứ mạng và mục tiêu chung của cơng ty. Phân tích kết quả báo cáo
chất lượng và đề xuất việc điều chỉnh các nguồn lực và quá trình thực hiện.
Bộ phận quản trị tổng quát – kinh tế tổng hợp
Tham mưu cho Ban Giám đốc các vấn đề liên quan về công văn, các quy chế áp dụng
của nhà máy, tham mưu về cách tổ chức phòng ban, soạn thảo các tài liệu hành chính. Tham
mưu cho lãnh đạo về chiến lược kinh doanh, giám sát và kiểm tra chất lượng công việc.
SVTH: Lê Thị Thanh Lam
11
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Thị Anh Vân
Quản đốc phân xưởng
Quản lý mọi hoạt động sản xuất của phân xưởng theo nhiệm vụ và kế hoạch được
giao. Phân công, đôn đốc công nhân sản xuất đúng tiến độ, yêu cầu chất lượng được đề ra.
Phó quản đốc phân xưởng
Đào tạo, hướng dẫn các thao tác hoạt động sản xuất cho công nhân mới, đôn đốc công
nhân thực hiện đúng tiến độ. Bảo quản máy móc, thiết bị ở khu vực sản xuất. Tiếp nhận
những ý kiến, những khó khăn của cơng nhân mắc phải và tìm ra hướng giải quyết trong
phạm vi quyền hạn. Báo cáo kết quả sản xuất và tình hình nhân sự cho Quản đốc.
1.2.3 Bố trí mặt bằng nhà máy 1
Hình 1. 8 Sơ đồ mặt bằng Nhà máy
1
(Nguồn Phòng Nhân sự)
SVTH: Lê Thị Thanh Lam
12