Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

KH day nghe 2018 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.41 KB, 19 trang )

PHÒNG GD - ĐT QUỲNH PHỤ
TRƯỜNG THCS AN LỄ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 05/KHHNDN-TrTHCSAL

An Lễ, ngày 30 tháng 8 năm 2018

KẾ HOẠCH
HƯỚNG NGHIỆP DẠY NGHỀ
Năm học: 2018 – 2019
A. NHỮNG CĂN CỨ ĐỂ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH
- Căn cứ Chỉ thị số 13/CT-UBND, ngày 16/8/2018 của Chủ tịch UBND huyện
Quỳnh Phụ về thực hiện nhiệm vụ năm học 2018 – 2019.
- Căn cứ Kế hoạch số 304/KH-GD ngày 19 tháng 8 năm 2018 của phòng GDĐT Quỳnh Phụ.
- Căn cứ Hướng dẫn số 307/GDĐT-THCS ra ngày 21/8/2018 về thực hiện
nhiệm vụ năm học 2018-2019 của cấp THCS huyện Quỳnh Phụ.
- Kế hoạch số 01/KH-THCSAL của Trường THCS An Lễ ngày 29/8/2018 về
việc triển khai thực hiện nhiệm vụ năm học 2018-2019
Trường THCS An Lễ xây dựng kế hoạch chỉ đạo hoạt động hướng nghiệp dạy
nghề năm học 2018 – 2019 như sau:
B. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
1. Thuận lợi :
- Trường có 96 học sinh khối 8, 91 học sinh khối 9
- Nhân dân đã nhận thức được tầm quan trọng của việc học nghề.
- Trường có đội ngũ giáo viên dạy nghề chính ban, nhiệt tình nhiều kinh
nghiệm.
- Học sinh đã nhận thức được học nghề là cần thiết phục vụ cho việc lập
nghiệp sau này của bản thân


- Nhận thức của người dân đã có nhiều tiến bộ
- Nền kinh tế thị trường, nhiều doanh nghiệp được mở ra ở tỉnh nhà phần nào
đã tác động đến học sinh
2. Khó khăn
- Cơ sở vật chất nhà trường cịn thiếu thốn, trang thiết bị cho việc dạy nghề còn
chưa đủ


- Trường có khối 8 vừa học nhiều mơn, đội bồi giỏi nhiều, thời gian cho HS
học hạn chế
- CMHS chưa thật quan tâm tới việc định hướng nghề nghiệp, các em học sinh
chưa có nhận thức đầy đủ về phát triển nghề nghiệp
C. NỘI DUNG CỤ THỂ
I. CHỈ TIÊU
1. Mục đích:
- Giúp cho các em HS THCS có định hướng phát triển nghề nghiệp, biết chọn
cho mình một nghề nghiệp phù hợp khả năng, để có hướng đi đúng cho tương lai
- Dạy nghề phổ thông để nâng cao hiệu quả cơng tác hướng nghiệp và góp phần
phân luồng học sinh (HS) sau khi tốt nghiệp THCS.
2. Yêu cầu:
- Hình thành kỹ năng cơ bản về một nghề nghiệp nào đó (tin học văn phịng,
điện dân dụng), có thể giải quyết một số vấn đề công việc đơn giản trong cuộc
sống. Giúp các em sau này không bỡ ngỡ khi học một nghề nào đó cho bản thân.
Có thể chọn học nghể ngay sau khi tốt nghiệp THCS.
- Góp phần nâng cao, củng cố, hệ thống hoá, khắc sâu kiến thức, kỹ năng
nghề học nhằm giúp HS rèn luyện năng lực tự học, phát huy tính tích cực, chủ
động, sáng tạo và năng lực vận dụng kiến thức vào thực tiễn.
- Nhằm thực hiện có hiệu quả hơn mục tiêu cấp học, đưa hoạt động dạy học
phù hợp hơn với điều kiện đội ngũ giáo viên (GV), cơ sở vật chất(CSVC) của nhà
trường, với thời lượng quy định và nội dung dạy nghề phổ thơng thích hợp.

3. Chỉ tiêu:
- 100% các em HS lớp 8, 9 được tham gia học nghề, được trang bị kiến thức
về phát triển nghề nghiệp, được học nghề Điện dân dụng, Tin học
- Đạt tốt nghiệp Nghề phổ thơng:100% trong đó 80% Loại Khá, Giỏi trở lên
- Dạy đủ các bài hướng nghiệp cho học sinh khối 9 theo phân phối chương
trình, sau khi học xong HS nắm chắc kiến thức về nghề, định hướng được nghề
mình chọn sau này.


II. CÁC GIẢI PHÁP
DẠY HƯỚNG NGHIỆP
- Học sinh lớp 8,9 được học các bài hướng nghiệp dạy nghề đầy đủ theo quy
định (theo tài liệu của bộ đã được cung cấp)
- Cho các em tìm hiểu thực tế các ngành nghề ở địa phương
- Tổ chức tốt các buổi thực hành chọn nghề, toạ đàm, tư vấn cho HS chọn
đúng nghề theo sở trường của mình
- Phân cơng giáo viên dạy hướng nghiệp cho học sinh lớp 9: Các giáo viên
chủ nhiệm trực tiếp giảng dạy mỗi tháng 01 chủ đề (9 chủ đề trong năm học)
- Thông qua nội dung dạy nghề cho HS lớp 8, tích hợp nội dung định hướng
nghề nghiệp.
DẠY NGHỀ
1. Đối tượng dạy nghề phổ thơng:
Học sinh lớp 8 và lớp 9 có nguyện vọng học nghề phổ thông
2. Nội dung dạy
Dạy nghề Điện dân dụng và Tin học theo chương trình 70 tiết ban hành kèm
theo Quyết định số 788/QĐ-SGD&ĐT ngày 15/7/2011 "về việc ban hành phân
phối chương trình nghề phổ thơng 70 tiết THCS".
3. Tài liệu giảng dạy
Tài liệu dùng để dạy nghề phổ thông: sử dụng tài liệu dạy nghề phổ thông do
Bộ GD-ĐT phát hành.

4. Phương pháp dạy.
Để đạt được mục tiêu dạy nghề phổ thông, cần thực sự đổi mới phương pháp
dạy học theo hướng phát huy tính tích cực, chủ động, sáng tạo, rèn luyện năng lực
tự học, tự nghiên cứu, phân tích, suy luận, sát với từng đối tượng HS.
Giáo viên tổ chức cho học sinh thực hiện các hoạt động để thu nhập và xử lý
thông tin, phát hiện các vấn đề từ thực tiễn để giải quyết; tổ chức thực hành rèn
luyện kỹ năng để đạt được yêu cầu kiến thức, kỹ năng của chương trình.
Kết hợp thực hành nghề phổ thông với lao động sản xuất, thơng qua đó để
rèn luyện và giáo dục tồn diện học sinh.


III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN.
1. Thời gian học
- Thực hiện từ 15 tháng 8 năm 2018 đến hết tháng 2 năm 2019 (có điều
chỉnh).
- Dạy nghề phổ thơng theo lớp học vào buổi chiều từ 1 đến 2 buổi /tuần; học
3 tiết/1buổi, nhà trường bố trí, điều chỉnh buổi học theo từng tuần.
2. Địa điểm dạy: Tại trường THCS An Lễ
3. Phân công giảng dạy, số tiết học và TKB
TT Lớp

Số
HS

Nghề
học

Số TKB
tiết (thứ)


GV chủ nhiệm

GV giảng dạy
(Lí thuyết và TH)

1

8A 30 Tin học 70

Nguyễn Văn Phước Nguyễn Văn Phước

2

8A 31 Tin học 70

Uông Minh Thành

Nguyễn Văn Phước

3

8C

Nguyễn Thị Thái

Nguyễn Thị Thái

Tổng

35 ĐiệnDD 70


96 Số máy tính hoạt động được: 26

- Thời khóa biểu có thể điều chỉnh phù hợp với tình hình hoạt động thực tế
của nhà trường
-Nghề Điện: Dạy thực hành là giáo viên của TT HNDN huyện Quỳnh Phụ
4. Qui định về hồ sơ, sổ sách:
Có đầy đủ hồ sơ sổ sách, biểu mẫu, Sổ gọi tên và ghi điểm học nghề phổ
thông khối THCS theo qui định của Sở GD&ĐT Thái Bình
Thực hiện đúng qui định về việc ghi chép và bảo quản hồ sơ chuyên môn.
5. Kiểm tra đánh giá:
- Số bài kiểm tra của một học kỳ được tính như sau:

Học kỳ I
TT

Nghề học

HS1

HS 2 (KTĐK)

(KTTX)

LT

TH

Học kỳ II
HS3 HS1

(HK) (KTTX)

HS 2 (KTĐK)
LT

TH

HS3
(HK)

1

Tin học

4

1

2

1

4

1

2

1


2

Điện DD

4

1

2

1

4

1

2

1


- Hệ số (HS) điểm bài kiểm tra: điểm kiểm tra thường xuyên tính hệ số 1;
điểm kiểm tra định kỳ tính hệ số 2; điểm kiểm tra học kỳ tính hệ số 3.
- Cách tính điểm trung bình mơn (TBm): Là trung bình cộng các điểm kiểm
tra (đã tính hệ số).
- Điểm TBM cả năm = (TBmK1+TBmK2*2)/3
6. Công tác quản lí
6.1. Ban Giám hiệu:
-Phối hợp với TT HNDN huyện Quỳnh Phụ xây dựng và triển khai kế hoạch
dạy nghề phổ thông khi được sự phê duyệt của PGD-ĐT Quỳnh Phụ và sở GD-ĐT

Thái Bình chỉ đạo.
- Thường xuyên theo theo dõi, kiểm tra và đánh giá kết quả dạy nghề phổ
thông trong nhà trường.
-Thực hiện tốt công tác tuyên truyền đến giáo viên, học sinh, cha mẹ học
sinh về mục đích, ý nghĩa dạy và học nghề phổ thơng. Hướng dẫn HS lựa chọn học
nghề phù hợp
-Chuẩn bị cơ sở vật chất cho dạy nghề phổ thông và bố trí đội ngũ giáo viên,
quản lý lớp để đảm bảo triển khai đầy đủ kế hoạch.
-Thực hiện nhiệm vụ bồi dưỡng chuyên môn cho giáo viên trực tiếp giảng
dạy nghề phổ thông
-Tổ chức hội nghị chuyên đề, trao đổi chuyên mơn và rút kinh nghiệm về
việc quản lí dạy và học nghề
-Báo các với các cấp quản lí về tình hình thực hiện dạy nghề phổ thơng, phối
hợp với TT HNDN huyện tổ chức thi và cấp giấy chứng nhận nghề phổ thông cho
học sinh tham gia học.
- Hiệu trưởng: Chỉ đạo chung.
- Phó hiệu trưởng: Trực tiếp chỉ đạo việc giảng dạy trong trường, xếp TKB,
đôn đốc, kiểm tra
6.2. Nhiệm vụ của tổ chun mơn
-Duyệt và quản lí theo dõi, kiểm tra, đánh giá thường xuyên việc thực hiện
kế hoạch giảng dạy của giáo viên


-Tổ chức trao đổi rút kinh nghiệm nội dung phương pháp dạy nghề phổ
thơng, coi đó là một trong những trọng tâm trong sinh hoạt chuyên môn của tổ.
6.3. Nhiệm vụ của giáo viên chủ nhiệm
- Phối hợp với giáo viên bộ mơn theo dõi tình hình học tập của học sinh, đề
xuất nghề học với lớp mình phụ trách, kiểm tra việc học tập của học sinh, ghi kết
quả học tập và hoàn thành hồ sơ học nghề của học sinh theo quy định.
6.4. Nhiệm vụ của giáo viên giảng dạy

-Tham gia dạy nghề phổ thông theo sự phân công của nhà trường.
-Xây dựng kế hoạch và tiến hành dạy nghề phổ thông theo sự phân công của
nhà trường.
-Thường xuyên trao đổi kinh nghiệm dạy nghề phổ thông trong sinh hoạt của
tổ chuyên môn.
-Giáo viên dạy vượt giờ quy định(trong đó có giờ dạy nghề phổ thơng), được
chi trả tiền thù lao dạy vượt tiêu chuẩn theo chế độ hiện hành.
7. Thu chi kinh phí.
Theo đúng QĐ 2814/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thái Bình và theo chỉ đạo
của PGD-ĐT Quỳnh Phụ


PPCT NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG
Thứ Ngày, tháng Buổi
Tiết
HỌC KỲ I (18 tuần = 36 tiết)
1

1, 2, 3

2
3

4, 5, 6
7, 8, 9

4
5

10,11,12

13,14,15

6

16,17,18

7

19,20,21

8

22,23,24

9

25,26,27

10

28,29,30

11

31,32,33

12

34,35,36


Bài mở đầu: G.thiệu vị trí, vai trị, triển vọng của nghề
Chương I: An toàn điện
An toàn điện trong sản xuất và sinh hoạt.
Thực hành: Cứu người bị tai nạn điện.
Chương II : Mạng điện sinh hoạt
Đặc điểm và vật liệu dùng trong mạng điện sinh hoạt.
Một số khí cụ và thiết bị dùng trong mạng điện S.hoạt.
Thực hành: Sử dụng một số dụng cụ trong lắp đặt điện.
(Kiểm tra 1 tiết lý thuyết)
Thực hành: Nối nối tiếp và phân nhánh dây dẫn điện.
Thực hành: Nối dây dẫn điện với thiết bị
(Kiểm tra 1 tiết thực hành).
Một số sơ đồ của mạng điện sinh hoạt.
Thực hành: Lắp mạch điện đèn sợi đốt
(Kiểm tra 1 tiết thực hành).
Thực hành: Lắp mạch bảng điện tổng hợp.
Thực hành: Lắp mạch điện đèn cầu thang.
Kiểm tra học kì I (thực hành).
HỌC KỲ II (17 tuần = 34 tiết)

13
14

37,38,39 Lắp đặt dây dẫn và thiết bị mạng điện sinh hoạt.
40,41,42 Thực hành: Lắp mạch điện huỳnh quang.
Chương III: Máy biến áp

15
16
17

18

43, 44

Một số vấn đề chung về máy biến áp
Cấu tạo, nguyên lý hoạt động, những chú ý khi sử dụng
45,46,
sử dụng MBA một pha.
47,48
Kiểm tra 1 tiết lý thuyết
49,50,51 Thực hành: Tháo lắp quan sát cấu tạo, bảo dưìng MBA
Chương IV: Động cơ điện
52,53,54 Một số vấn đề chung về động cơ điện KĐB.

19

55,56,
57

20

58,59,60

21
22
23

- Cấu tạo, nguyên lý làm việc của động cơ KĐB 1 pha.
- Kiểm tra 1 tiết lý thuyết


Một số đồ dùng điện trong gia đình
Thực hành: Tháo lắp, quan sát cấu tạo, bảo dưỡng quạt
61,62,63
trần, quạt bàn. Kiểm tra 1 tiết thực hành
Thực hành: Tháo lắp, quan sát cấu tạo, bảo dưìng máy
64,65,66
bơm nước.
67
Ơn tập lí thuyết
68,69
Ơn tập thực hành
70
Kiểm tra học kì II (thực hành).


PPCT GIẢNG DẠY NGHỀ TIN HỌC
Giáo viên dạy: Nguyễn Văn Phước

Thứ, ngày, tháng

Buổi Tiết

8A:………..................
8B:………..................

8A:………..................
8B:………..................
8A:………..................
8B:………..................
8A:………..................

8B:………..................
8A:………..................
8B:………..................
8A:………..................
8B:………..................
8A:………..................
8B:………..................
8A:………..................
8B:………..................
8A:………..................
8B:………..................
8A:………..................
8B:………..................
8A:………..................
8B:………..................
8A:………..................

1

2

3

4

5

6

7


8

9

10

11
12

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34

Tên bài dạy
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ CƠNG NGHỆ
THƠNG TIN VÀ CẤU TRÚC MÁY TÍNH
Cơng nghệ thơng tin
Cấu trúc máy tính
Cấu trúc máy tính
Phần mềm và mạng MT
Thực hành
CHƯƠNG II: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS
Giới thiệu về Windows
Giới thiệu về Windows (TT)
Thành phần cơ bản trong Windows
Làm việc với tệp và kẹp hồ sơ
Thực hành: Thao tác với thư mục
Thao tác với thư mục

Làm việc với tệp
Thực hành : Làm việc với tệp
Kiểm tra TH: Các Thao tác với tệp
Làm việc với các chương trỡnh
Thực hành: Làm việc với chương trỡnh .
Ôn tập chương 2
Kiểm tra một tiết (Lý thuyết)
CHƯƠNG III: SOẠN THẢO VĂN BẢN
VỚI MICROSOFT WORD
Sọan thảo văn bản Microsoft Word
Thực hành : Làm quen với Word
Các khỏi niệm cơ bản
Thực hành: Các thao tác cơ bản với Word
Thực hành: Các thao tác cơ bản với Word
Thực hành: Các thao tác cơ bản với Word
Thực hành: Các thao tác cơ bản với Word
Thực hành: Các thao tác cơ bản với Word
Định dạng văn bản
Thực hành định dạng văn bản
Thực hành định dạng văn bản
Thực hành định dạng văn bản
Kiểm tra thực hành
Định dạng đoạn văn
Thực hành: Định dạng đoạn văn
Thực hành: Định dạng đoạn văn


8B:………..................
8A:………..................
8B:………..................

8A:………..................
8B:………..................
8A:………..................
8B:………..................
8A:………..................
8B:………..................
8A:………..................
8B:………..................
8A:………..................
8B:………..................
8A:………..................
8B:………..................
8A:………..................
8B:………..................
8A:………..................
8B:………..................
8A:………..................
8B:………..................
8A:………..................
8B:………..................
8A:………..................
8B:………..................

13

14

15

16


17

18

19

20

21

22

23

24

35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47

48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69

Thực hành: Tổng hợp
Kiểm tra học kỳ
Định dạng đoạn văn
Thực hành: Định dạng đoạn văn
Thực hành: Định dạng đoạn văn
Thực hành: Định dạng đoạn văn
Định dạng văn bản

Thực hành: Định dạng văn bản
Thực hành: Định dạng văn bản
Tạo bảng và làm việc với bảng
Tạo bảng và làm việc với bảng (TT)
Thực hành: Tạo bảng
Thực hành: Tạo bảng
Thực hành: Tạo bảng
Thực hành: Tạo bảng
Thực hành: Tạo bảng
Thực hành: Tạo bảng
Kiểm tra một tiết (Lý thuyết)
Tạo bảng và làm việc với bảng
Tạo bảng và làm việc với bảng
Thực hành: Tạo bảng và làm việc với bảng
Thực hành: Tạo bảng và làm việc với bảng
Thực hành: Tạo bảng và làm việc với bảng
Kiểm tra thực hành: Tạo bảng và làm việc với bảng
Thiết kế và in văn bản
Một số cụng cụ trợ giúp
Thực hành: Một số công cụ trợ giúp
Thực hành: Một số công cụ trợ giúp
Một số dụng cụ trợ giúp
Thực hành: Một số công cụ trợ giúp
Kiểm tra thực hành: Một số cơng cụ trợ giúp
Luyện tập
Luyện tập : Thực hành
Ơn tập cuối năm
Ôn tập cuối năm

70 Kiểm tra học kỳ II

TRƯỜNG THCS AN LỄ


Phòng gd - đt quỳnh phụ
Trờng thcs an lễ

â

kế hoạch
hớng nghiệp, dạy nghề phổ thông
Năm học 2018-2019

Năm học 2018-2019

PHềNG GD - ĐT QUỲNH PHỤ
TRƯỜNG THCS AN LỄ
Số:

/BBKT-TRTHCS

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
An Lễ, ngày

tháng

năm 201

BIÊN BẢN
V/v kiểm tra việc thực hiện quy chế chuyên môn dạy nghề của giáo viên

Họ tên giáo viên: NGUYỄN THỊ THÁI Trình độ CM: CĐSP – CÔNG NGHỆ


Dạy môn (lớp): Nghề Điện dân dụng – Lớp 8C
NỘI DUNG KIỂM TRA
TT

Nội dung
kiểm tra

1

Tài liệu
giảng dạy

2

Sổ điểm
cá nhân

3

Kế hoạch
giảng dạy

Điểm
TBC

Nhận xét
Có đầy đủ và đúng quy định khơng?

Số điểm HS1:

Số điểm HS2:

Nhận xét:
Đã đăng ký đến buổi số: .....

Tiết số:

Nhận xét:
Soạn đến hết tiết số: .....

4

5

Giáo án

Nhận xét:

Việc thực
hiện chương
trình

1. Tiết dự: Thứ: ... , ngày ... / ... / 201 . Tiết (CT) .....
Tên bài dạy:

(Dự giờ thực 2. Kết luận:
dạy trên lớp,
đối chiếu sổ

sách)

Kết luận chung:
1. Về hồ sơ:
2. Về tay nghề:
NGƯỜI ĐƯỢC KIỂM TRA

KIỂM TRA VIÊN

TT-Tổ KHTN
Nguyễn Thị Thái

Nguyễn Đức Luân

GIÁM HIỆU


PHỊNG GD - ĐT QUỲNH PHỤ
TRƯỜNG THCS AN LỄ
Số:

/BBKT-TRTHCS

CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
An Lễ, ngày

tháng

năm 201


BIÊN BẢN
V/v kiểm tra việc thực hiện quy chế chuyên môn dạy nghề của giáo viên
Họ tên giáo viên: NGUYỄN VĂN PHƯỚC Trình độ CM: ĐHSP – TIN HỌC
Dạy môn (lớp): Nghề TIN HỌC – Lớp 8A, 8B
NỘI DUNG KIỂM TRA


TT

Nội dung
kiểm tra

1

Tài liệu
giảng dạy

2

Sổ điểm
cá nhân

3

Kế hoạch
giảng dạy

Điểm
TBC


Nhận xét
Có đầy đủ và đúng quy định không?
Số điểm HS1:

Số điểm HS2:

Nhận xét:
Đã đăng ký đến buổi số:

Tiết số:

Nhận xét:
Soạn đến hết tiết số:

4

5

Giáo án

Nhận xét:

Việc thực
hiện chương
trình

1. Tiết dự: Thứ: ... , ngày ... / ... / 201 . Tiết (CT) .....
Tên bài dạy:


(Dự giờ thực 2. Kết luận:
dạy trên lớp,
đối chiếu sổ
sách)

Kết luận chung:
1. Về hồ sơ:
2. Về tay nghề:
NGƯỜI ĐƯỢC KIỂM TRA

KIỂM TRA VIÊN

TT-Tổ KHTN
Nguyễn Văn Phước

Nguyễn Đức Luân

GIÁM HIỆU


SỞ GIÁO GD-ĐT THÁI BÌNH
TRUNG TÂM GDTX VÀ HN QUYNH PHỤ
********

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THCS
NGHỀ: ĐIỆN DÂN DỤNG THCS

( Cả năm: 35 tuần = 70 tiết )

(Thực hiện theo thông tư 58 ngày 12/12/2011 của bộ Giáo dục - Đào tạo

Về ban hành quy chế đánh giá, xếp loại học sinh THCS, THPT)

Tiết

HỌC KỲ I
18 tuần = 36 tiết
TÊN BÀI


1, 2, 3

4, 5, 6
7, 8, 9
10, 11, 12
13, 14, 15
16, 17
18
19, 20, 21
22, 23, 24
25, 26, 27
28, 29, 30
31, 32, 33
34, 35
36

Bài mở đầu:
Giới thiệu vị trí, vai trị, triển vọng của nghề.
Chương I: An toàn điện
An toàn điện trong sản xuất và sinh hoạt.
Thực hành: Cứu người bị tai nạn điện.

Chương II : Mạng điện sinh hoạt
Đặc điểm và vật liệu dùng trong mạng điện sinh hoạt.
Một số khí cụ và thiết bị dùng trong mạng điện sinh hoạt.
Thực hành: Sử dụng một số dụng cụ trong lắp đặt điện.
Kiểm tra 1 tiết lý thuyết.
Thực hành: Nối nối tiếp và phân nhánh dây dẫn điện.
Thực hành: Nối dây dẫn điện với thiết bị (Kiểm tra 1 tiết thực hành).
Một số sơ đồ của mạng điện sinh hoạt.
Thực hành: Lắp mạch điện đèn sợi đốt (Kiểm tra 1 tiết thực hành).
Thực hành: Lắp mạch bảng điện tổng hợp.
Thực hành: Lắp mạch điện đèn cầu thang.
Kiểm tra học kì I (thực hành).
HỌC KỲ II
17 tuần = 34 tiết

37, 38, 39
40, 41, 42

Lắp đặt dây dẫn và thiết bị mạng điện sinh hoạt.
Thực hành: Lắp mạch điện huỳnh quang.
Chương III: Máy biến áp

43, 44
45, 46, 47
48
49, 50, 51

Một số vấn đề chung về máy biến áp
Cấu tạo, nguyên lý hoạt động, những chú ý khi sử dụng sử dụng MBA
một pha.


52, 53, 54

Kiểm tra 1 tiết lý thuyết
Thực hành: Tháo lắp quan sát cấu tạo, bảo dưỡng MBA
Chương IV: Động cơ điện
Một số vấn đề chung về động cơ điện KĐB.

55, 56
57

- Cấu tạo, nguyên lý làm việc của động cơ KĐB 1 pha.
- Kiểm tra 1 tiết lý thuyết

58, 59,60
61, 62, 63
64, 65, 66
67
68, 69
70

Một số đồ dùng điện trong gia đình
Thực hành: Tháo lắp, quan sát cấu tạo, bảo dưỡng quạt trần, quạt bàn.
Kiểm tra 1 tiết thực hành
Thực hành: Tháo lắp, quan sát cấu tạo, bảo dưỡng máy bơm nước.
Ôn tập lý thuyết
Ôn tập thực hành
Kiểm tra học kì II (thực hành).



SỞ GIÁO GD-ĐT THÁI BÌNH
TRUNG TÂM GDTX VÀ HN I QUYNH PHỤ
********

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THCS
NGHỀ: TIN HỌC
( Cả năm: 35 tuần = 70 tiết )

(Thực hiện theo thông tư 58 ngày 12/12/2011 của bộ Giáo dục - Đào tạo
Về ban hành quy chế đánh giá, xếp loại học sinh THCS, THPT)
HỌC Kè I : 18 tuần = 36 tiết
Tiết

LT

TH

Tên bài


1, 2, 3, 4, 5

6, 7, 8

4

2

1


Chương 1: Giới thiệu
về cơng nghệ thơng
tin và cấu trúc máy
tính
I-Cơng nghệ thơng tin
1.Khái niệm cơng
nghệ thơng tin
2.Ví dụ về xử lý
thơng tin
3.Các u cầu về sử
dụng máy tính cá
nhân trong cơng việc
II-Cấu trúc máy tính
1.Khối xử lý trung
tâm
2.Bộ nhớ trong
3.Các đơn vị vào/ ra
4.Lưu trữ dữ liệu
5.Bảo vệ máy vi tính
và các nguyên tắc vệ
sinh khi làm việc với
máy tính
III-Phần mềm
1.Phân loại phần mềm
2.Giao diện người
dùng
IV-Kết nối các máy
tính
1.Sự xuất hiện mạng
máy tính

2.Internet
Chương II: Hệ điều
hành Windows
I-Giới thiệu
Windows (Windows
thông dụng nhất)
1.Hệ điều hành
Windows.
2.Các thao tác với
chuột
3.Đăng nhập vào
Windows
4.Các biểu tượng trên
màn hình Windows
5.Các chế độ kết thúc
6.Tổ chức thông tin
trên đĩa
II-Những thành
phần cơ bản trong
môi trường Widows
1.Bảng chọn Start và
thanh công việc
2.Cửa sổ
3.Bảng chọn


1

4.Cửa sổ hội thoại
5.Các hộp cảnh báo

III-Làm việc với tệp
và kẹp hồ sơ
1.Xem tổ chức các tệp
và kẹp hồ sơ trên đĩa
2.Mở tệp và kẹp hồ sơ
3.Tạo kẹp hồ sơ mới
4.Đổi tên một tệp
hoặc một kẹp hồ sơ
5.Sao một tệp hoặc
một kẹp hồ sơ
6.Xoá tệp hay kẹp hồ

7.Di chuyển tệp và
kẹp hồ sơ
8.Tìm một tệp hay
kẹp hồ sơ
9.Khơi phục các tệp
và kẹp hồ sơ
10.Sử dụng nút phải
chuột
Kiểm tra thực hành
IV-Làm việc với các
chương trình
Ơn tập chương II
Kiểm tra một tiết
Chương III: Soạn thảo
văn bản với Microsoft
Word
I-Các khái niệm cơ
bản

1.Hệ soạn thảo văn
bản là gì
2.Khởi động và kết
thúc Word
3.Màn hình làm việc
của Word
4.Di chuyển trong văn
bản
5.Soạn thảo văn bản
tiếng Việt
6.Soạn thảo văn bản
đơn giản
II-Định dạng văn
bản:
1.Định dạng ký tự
Kiểm tra thực hành
2.Định dạng đoạn văn
bản (a, b, c, d)
Kiểm tra học kỳ 1

3

2.Định dạng đoạn văn

9, 10, 11

1

2


12, 13

1

1

14
15, 16

1
1

1

17
18

1
1

19, 20

1

1

21, 22, 23, 24, 25 26

1


5

27, 28, 29, 30

1

3

31
32, 33,
34, 35
36

1
1

3
HỌC Kè II
17 tuần = 34 tiết

37, 38,

1


39, 40
41, 42, 43

1


2

44, 45, 46, 47, 48, 49,
50, 51

2

6

52

1

53, 54, 55, 56, 57

2

58

1

59

3

1

60, 61, 62

1


2

63, 64

1

1

65
66, 67,
68, 69
70

1
1

bản (e, f, g)
3.Kẻ đường biên và
tạo màu nền cho đoạn
4.Tạo danh sách
khoản mục dạng ký
hiệu và số thứ tự
III-Tạo bảng và làm
việc với bảng
1.Tạo bảng
2.Kẻ đường biên và
đường lưới cho bảng
Kiểm tra một tiết
3.Thực hiện các tính

tốn đơn giản trên
bảng
4.Sắp xếp dữ liệu trên
bảng
Kiểm tra thực hành
VI-Thiết kế trang in
và in văn bản
1.Kích thước trang in
2.Chèn số trang, đầu
trang và chân trang
3.Ngắt trang
4.Xem trước khi in và
in
V-Một số cơng cụ
trợ giúp
1.Tìm kiếm và thay
thế
2.Chèn các ký hiệu và
hình ảnh
3.Vẽ hình trong văn
bản
4.Sử dụng
AutoCorrect
Kiểm tra thực hành

3

Ôn tập cuối năm

1


Kiểm tra học kỳ 2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×