Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tài liệu QUY TRÌNH CHO VAY VÀ QUẢN LÝ TÍN DỤNG DÂN CƯ phần 2 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (371.13 KB, 5 trang )

6.1. Tiếp nhận và hướng dẫn khách hàng về điều kiện tín dụng và hồ sơ vay vốn
- Đối với khách hàng quan hệ tín dụng lần đầu
: CBTD hướng dẫn khách hàng đăng ký
những thông tin về khách hàng, các điều kiện vay vốn và tư vấn việc thiết lập hồ sơ
vay.
- Đivikháchhàngđãcãquanhtíndng:
CBTDkimtrasbcácđiukinvay,b
hsvay,hngdnkháchhànghoànthinhsvay.
- Khách hàng đủ hoặc chưa đầy đủ điều kiện hồ sơ vay đều được CBTD báo cáo lãnh
đạo NHCV và thông báo lại cho khách hàng (nếu không đủ điều kiện vay).
- CBTD làm đầu mối tiếp nhận hồ sơ; ki
ểm tra tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lệ với những
nội dung thuộc:
+ Phụ lục 7A
"Danh mục hồ sơ pháp lý"
+ Phụ lục 7B
"Danh mục hồ sơ khoản vay"
+ Phụ lục 8C
"Danh mục hồ sơ bảo đảm tiền vay".

6.2. Kiểm tra hồ sơ và mục đích vay vốn

6.2.1.Kimtrahsvayvn
CBTD kiểm tra tính xác thực của hồ sơ vay vốn qua cơ quan phát hành ra chúng hoặc các
kênh thông tin khác.

a)Kimtrahspháplý
CBTD kiÓm tra tÝnh hîp ph¸p, hîp lÖ cña các giấy tờ văn bản trong danh mục hồ sơ pháp
lý tại Phụ lục 7A



b)Kimtrahsvayvnvàhsbođmtinvay
- CBTD kiÓm tra tínhxácthccatõng lo¹i hå s¬ nªu ë Phlc7B
vàPhlc8C.
- Đivicácbáocáo kÕt qu¶ kinh doanhdtínhchobanămtivàphngánsnxut
kinhdoanh/dánđut(PASXKD/DAĐT),khnăngvaytr,nguntr,vickimtra
vàphântíchxemchitittiphn6.8."Phântíchvàthmđnh
phngánvayvn/
dánđut".
- Ngoi ra, kiểm tra sự phù hợp về ngnh nghề ghi trong đăng ký kinh doanh với ngnh
nghề kinh doanh hiện tại của khách hng vay v phù hợp với phơng án dự kiến đầu
t; ngnh nghề kinh doanh đợc phép hoạt động, xu hớng phát triển của ngnh trong
tơng lai.

6.2.2.Kimtramcớchvayvn
- Kiểm tra xem mục đích vay vốn của phơng án dự kiến đầu t có phù hợp với đăng ký
kinh doanh.
- Kim tra tớnh hp phỏp ca mc ớch vay vn (i chiu nhu cu xin vay vi danh
mc nhng hng húa cm lu thụng, dch v thng mi cm thc hi
n theo quy nh
ca Chớnh ph)
- Đối với những khoản vay vốn bằng ngoại tệ, kiểm tra mục đích vay vốn đảm bảo phù
hợp với quy định quản lý ngoại hối hiện hnh.

6.3. iu tra, thu thp, tng hp thụng tin v khỏch hng v phng ỏn vay vn
6.3.1.Vkhỏchhngvayvn
CBTD phải đi thực tế tại gia đình/nơi sản xuất kinh doanh của khách hng để tìm hiểu
thêm thông tin về:
- Gia đình của khách hng vay vốn
- Mục đích vay vốn của khách hng
- Những nguồn thu nhập thờng xuyên của khách hng/những thnh viên trong gia đình

- Tình trạng nh xởng, máy móc thiết bị, kỹ thuật, quy trình công nghệ hiện có của
khách hng;
- Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của khách hng
- Đánh giá ti sản bảo đảm nợ vay (nếu có)

6.3.2.Vphngỏnsnxutkinhdoanh/dự án đầu t
- Đi thực tế để tìm hiểu về giá cả, tình hình cung cầu trên thị trờng đối với sản phẩm
của PASXKD/DAĐT.
- Tìm hiểu qua các nh cung cấp thiết bị, nguyên vật liệu đầu vo, các nh tiêu thụ sản
phẩm tơng tự của (PASXKD/DAĐT) để đánh giá tình hình thị trờng đầu vo, u ra.
- Tìm hiểu từ các phơng tiện đại chúng (báo, đi, mạng máy tính );
- Tìm hiểu qua các báo cáo, nghiên cứu, hội thảo chuyên đề về từng ngnh nghề
- Tìm hiểu từ các (PASXKD/DAĐT) cùng loại.
Chititcaviciutra,thuthpvtnghphailoithụngtinny,xinxemphn6.6
"Phõntớchvthmnhkhỏchhngvayvn"v phần 6.8. Phân tích thẩm định phơng
án sản xuất kinh doanh/dự án đầu t

6.4. Kim tra, xỏc minh thụng tin

Quá trình kiểm tra v xác minh những thông tin về khách hng đợc thực hiện qua các
nguồn sau:
- Hồ sơ vay vốn trớc đây của khách hng
- Thông qua Trung tâm Thông tin Tín dụng
- Các bạn hng/đối tác lm ăn, bao gồm các nh cung cấp nguyên vật liệu, thiết bị v
những khách hng tiêu thụ sản phẩm
- Các cơ quan quản lý trực tiếp khách hng xin vay (cơ quan nơi khách hng lm việc,
các cơ quan quản lý nh nớc tại địa phơng nh UBND phờng, cơ quan thuế, v.v )

6.5. Phõn tớch ngnh


XemPhlc8D
"Hngdnphõntớchngnh"thucChngVIIIQuytrỡnhchovayv
qunlýtớndngdoanhnghip.

6.6. Phõn tớch, thm nh khỏch hng vay vn

6.6.1. Tìm hiểu v phân tích về khách hng, t cỏch v nng lc phỏp luật, năng lực
hnh vi dân sự,nnglciuhnhqunlý,nnglcqunlýsnxutkinhdoanh,mô
hình tổ chức, bố trí lao động
XemPhlc7C
"Hngdn phân tích về tcỏchvnnglc phỏp luật, năng lực hnh vi
dân sự,nnglciuhnh,nnglcqunlýsnxutkinhdoanhcủa khách hng
a) Tìm hiểu chung về khách hng
b) Điều tra đánh giá t cách v nnglcphỏpluật, năng lực hnh vi dân sự
c) Mô hình tổ chức, bố trí lao động của khách hng
d) Tìm hiểu v đánh giá khả năng quản trị điều hnh của khách hng

6.6.2.Phân tích đánh giá khnngtichớnh

Bớc 1: Kiểm tra tính chính xác của các báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh


CBTD tiến hnh xác minh tính xác thực của chúng với những nội dung tại Phụ lục 7D

Kiểm tra tính chính xác của các báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh

Bớc 2. Phân tích, đánh giá tình hình hoạt động v khả năng ti chính

Thc hin theo cỏc ni dung thuc Ph lc 7E
"Hng dn phân tích, đánh giá tình hình

hoạt động v khả năng ti chính "

6.6.3. Tỡnh hỡnh quan h vi ngõn hng

Tỡnhhỡnhquanhvingõnhngbaogmtỡnhhỡnhquanhtớndngvquanhtingi
hintivctrongquỏkh
a) Quan hệ tín dụng:
- Đối với Chi nhánh cho vay v các Chi nhánh khác trong hệ thống NHNo & PTNT VN:
+ D nợ ngắn, trung v di hạn (bao gồm cả nợ quá hạn)
+ Mục đích vay vốn của các khoản vay.
+ Doanh số cho vay, thu nợ.
+ Số d bảo lãnh
+ Mức độ tín nhiệm.
+ Khách hng phải thoả mãn yêu cầu khụngcúnkhúũihocnquỏhntrờn6
thỏngtiNHNo&PTNTVNmicvaymi/bsungtiNHNo&PTNTVN.
- Đối với các Tổ chức tín dụng khác:
+ D nợ ngắn, trung v di hạn đến thời điểm gần nhất (bao gồm cả nợ quá hạn)
+ Môc ®Ých vay vèn cña c¸c kho¶n vay.
+ Sè d− b¶o l·nh
+ Møc ®é tÝn nhiÖm.
b) Quan hÖ tiÒn göi:
- T¹i NHNo & PTNT VN:
+ Sè d− tiÒn göi b×nh qu©n.

×