Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de thi vat li 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.19 KB, 5 trang )

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN CHƯPƯH
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1T HKII
Năm học: 2014- 2015
Mơn: Vật Lí 9/ Tuần 11/ Tiết 21
Thời gian: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)

Phương án kiểm tra:
Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận(30% TNKQ; 70% TL)
Tên
chủ đề
1. Điện
trở của
dây
dẫn.
Định
luật
Ôm
11 tiết

Số câu
hỏi
Số

Nhận biết
TNKQ

TL


1. Nêu được điện trở
của mỗi dây dẫn đặc
trưng cho mức độ
cản trở dịng điện của
dây dẫn đó.
2. Nêu được điện trở
của một dây dẫn
được xác định như
thế nào và có đơn vị
đo là gì.
3. Phát biểu được
định luật Ơm đối với
một đoạn mạch có
điện trở.
4. Viết được cơng
thức tính điện trở
tương đương đối với
đoạn mạch nối tiếp,
đoạn mạch song song
gồm nhiều nhất ba
điện trở.
5. Nhận biết được
các loại biến trở.

Thông hiểu
TNKQ

TL

6. Nêu được mối quan

hệ giữa điện trở của dây
dẫn với độ dài, tiết diện
và vật liệu làm dây dẫn.
Nêu được các vật liệu
khác nhau thì có điện trở
suất khác nhau.
7. Giải thích được
nguyên tắc hoạt động
của biến trở con chạy.
Sử dụng được biến trở
để điều chỉnh cường độ
dòng điện trong mạch.

Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ TL
8. Xác định được 13. Vận dụng
điện trở của một được định luật
đoạn mạch bằng Ơm và cơng
vơn kế và ampe kế.
l

9. Vận dụng được thức R = S
định luật Ôm cho để giải bài
đoạn mạch gồm toán về mạch
nhiều nhất ba điện điện sử dụng
trở thành phần.

với hiệu điện
10. Xác định được thế khơng đổi,
bằng thí nghiệm trong đó có
mối quan hệ giữa mắc biến trở.
điện trở của dây
dẫn với chiều dài,
tiết diện và với vật
liệu làm dây dẫn.
11. Xác định được
bằng thí nghiệm
mối quan hệ giữa
điện trở tương
đương của đoạn
mạch nối tiếp hoặc
song song với các
điện trở thành
phần.
12. Vận dụng được
l

cơng thức R = S
và giải thích được
các hiện tượng đơn
giản liên quan tới
điện trở của dây
dẫn.

Cộng

3


1

1

0,5

5,5

1,5

0,5

3

1

6(60%)


điểm
2.
Cơng

cơng
suất
điện
9 tiết

Số câu

hỏi
Số
điểm
TS câu
hỏi
TS
điểm

14. Viết được các
cơng thức tính cơng
suất điện và điện
năng tiêu thụ của một
đoạn mạch.
15. Nêu được một số
dấu hiệu chứng tỏ
dòng điện mang năng
lượng.
16. Phát biểu và viết
được hệ thức của
định luật Jun – Lenxơ.
17. Nêu được tác hại
của đoản mạch và tác
dụng của cầu chì.

18. Nêu được ý nghĩa
các trị số vơn và oat có
ghi trên các thiết bị tiêu
thụ điện năng.
19. Chỉ ra được sự
chuyển hoá các dạng

năng lượng khi đèn
điện, bếp điện, bàn là,
nam châm điện, động cơ
điện hoạt động.
20. Giải thích và thực
hiện được các biện pháp
thơng thường để sử
dụng an tồn điện và sử
dụng tiết kiệm điện
năng.

21. Vận dụng được
định luật Jun –
Len-xơ để giải
thích các hiện
tượng đơn giản có
liên quan.
22.
Vận dụng
được các công thức
P = UI, A = P t
= UIt đối với đoạn
mạch tiêu thụ điện
năng.

2

1

0,5


3

1

2

1

4(40%)

3

3

3

9

1,5

1,5

7

10,0
(100%)


PHÒNG GD &DT HUYỆN CHƯPƯH

TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
Họ và tên :
Lớp : 9
Điểm :

KIỂM TRA 1T
MÔN : VẬT LÝ 9

( Thời gian 45phút không kể chép đề)
Lời phê của giáo viên :

A. TRẮC NGHIỆM-3điểm: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau
Câu 1. Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức của định luật Ôm là
U
U
I
A. U = I2.R
B. R=
C. I=
D. U=
I
R
R
Câu 2. Trong các hình vẽ dưới đây, hình vẽ khơng dùng để ký hiệu biến trở là

A.
B.
C.
D.
Câu 3. Cơng thức tính điện trở của một dây dẫn là

S
l
l
S
A. R= ρ.
B. R= ρ.
C. R=S .
D. R=
l
S
ρ
ρ .l
Câu 4. Cho đoạn mạch gồm 2 điện trở R1 = 30; R2 = 60 mắc nối tiếp với nhau. Điện trở tương đương
Rtđ của đoạn mạch có giá trị
A. 0,5.
B. 90.
C. 30.
D. 1800.
Câu 5. Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 6V thì dịng điện chạy qua bóng đèn có cường độ 400mA.
Cơng suất tiêu thụ của đèn này là
A. 2400W.
B. 240W.
C. 24W.
D. 2,4W.
Câu 6. Một bóng đèn có ghi 220V- 75W, khi đèn sáng bình thường thì điện năng sử dụng của đèn trong 1
giờ là:
A. 75kJ.
B. 150kJ.
C. 240kJ.
D. 270kJ.

R1
B. TỰ LUẬN-7điểm.
Câu 7(3điểm). Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ:
Biết R1 = 10Ω, R2 = 15Ω, UAB = 9V
R2
a/ Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB
A
b/ Tính số chỉ của ampekế

A

B

Câu 8(2điểm). Một dây dẫn làm bằng vơnfam có điện trở suất ρ = 5,5. 10-8 .m, tiết diện S = 1mm2 và
chiều dài là l = 100m, đặt dưới hiệu điện thế U = 24V.
a) Tính điện trở của dây.
b) Tính nhiệt lượng toả ra trên dây trong thời gian 2 phút.
Câu 9(2điểm) Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Hai đầu mạch được nối với hiệu điện thế U = 9V, R b là
một dây điện trở chiều dài 1m và có điện trở 12; Đèn Đ ghi: 6V-6W. Điều chỉnh vị trí con chạy C sao ở
chính giữa biến trở. Hãy tính:
C
Đ
A
B
a. Điện trở tương đương mạch điện?

K

Rb
U



b. Cơng suất tiêu thụ của đèn khi đó?

ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM. 3 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm)
Câu hỏi
Đáp án

1
C

2
C

3
B

4
B

5
D

6
D

B. TỰ LUẬN: 7 điểm
CÂU
Câu 7: a/ Điện trở tương đương của đoạn mạch AB

Rtd = R1.R2/( R1+R2) = 6 Ω
b/ Số chỉ của ampeke: I = UAB/Rtd = 9/6 = 1,5A
Câu 8: a/ Điện trở của dây: R = ρl/S = ... = 5,5 Ω
b/ Nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn:
Q = U2/Rt = ... = 0,87J
Câu 9
a/ Tính điện trở tương đương
2

Điện trở của đèn là

ĐIỂM
1,5
1,5
1
1

0,5

U đ 36
Rđ = = =6 Ω
pđ 6

Vì vị trí con chạy C nằm ở chính giữa biến trở nên:
R b 12
RCB = RAC = = =6 Ω
p2 2
Mạch có dạng (Rđ // RAC) nt RCB
Tính được RAB = 9
b/ Cơng suất tiêu thụ của đèn

Cường độ dòng điện trong mạch:

0,5

I=

U
9
= =1 A
R AB 9

Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn là: U1 = U - I.RCB = 3V
2

Công suất tiêu thụ của đèn khi đó là

P=

U1 9
= =1,5 W ƯƯ
Rđ 6

0,5
0,5




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×