III. HƠ HẤP Ở ĐỘNG VẬT
1. Hơ hấp là gì?
2. Bề mặt trao đổi khí.
3. Các hình thức hơ hấp ở động vật.
3. 1. Trao đổi khí qua bề mặt cơ thể.
3.2. Trao đổi khí qua hệ thống ống khí.
3.3. Trao đổi khí qua mang.
3.4. Trao đổi khí ở Phổi (phế nang).
I. Hơ hấp là gì?
Chọn câu đúng:
• A. Hô hấp là quá trình tiếp nhận O2 và CO2 của cơ thể từ
môi trường sống và giải phóng ra năng lượng.
• B. Hô hấp là tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy
oxi từ bên ngoài vào để oxi hóa các chất trong tế bào và
giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống , đồng thời
thải CO2 ra ngoài.
• C. Hô hấp là quá trình tế bào sử dụng các chất khí như
O2,CO 2 để tạo ra năng lượng cho các hoạt động sống.
• D. Hô hấp là quá trình trao đổi khí giữa cơ thể và môi
trường, đảm bảo cho cơ thể có đầy đủ oxi, CO 2 cung cấp
cho các quá trình oxi hóa các chất trong tế bào.
I. HƠ HẤP LÀ GÌ?
1. Khái niệm về hơ hấp
Hơ hấp là tập hợp những q trình, trong đó cơ thể lấy O2 từ bên
ngịai để ơxi hóa các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho
các họat động sống, đồng thời thải CO2 ra ngòai.
GLUXIT
O2
LIPIT
CO2
PROTEIN
Năng lượng cho các hoạt
động sống
Hơ hấp ở động vật
gồm có các q trình
hơ hấp gì?
O2
Hơ hấp ngoài: là
q trình trao đổi khí
giữa cơ thể với mơi
trường thơng qua bề
mặt trao đổi khí:
PhÕ nang
trong phỉi
TÕ bào biểu
mô ở phổi
CO2
O2
Mao mạch phổi
O2
CO2
Tim
Mao mạch
ở các mô
Tế bào
ở các mô
CO2
- Hụ hõp trong:
thc hiờn tb, la
quỏ trỡnh nhận O2
từ máu và thải CO2
ra máu, để thực
hiện các phản ứng
oxh trong tb
2-Bề mặt trao đổi khí
-Bộ phận cho O2 từ mơi trường ngoài khuếch tán
vào trong tế bào(hoặc máu)và CO2khuếch tán từ tế
bào (hoặc máu )ra ngoài gọi là bề mặt trao đổi khí.
-Em
hiểutrao
thế đổi
nàokhí
là bề
mặt
đổi đặc
khí
-Bề mặt
phải
cótrao
những
điểm gì?
-Bề mặt trao đổi khí rộng (tỉ lệ S/V lớn)
-Bề mặt TĐK mỏng và ẩm ướt.
Đặc điểm ->-Bề mặt TĐK có nhiều mao mạch
và máu có sắc tố hơ hấp.
-Có sự lưu thơng khí.
Đặc điểm bề mặt
trao đổi khí.
-Bề mặt trao đổi khí
rộng.
Tác dụng
Diện tích bề mặt TĐK lớn
Giúp O2 , CO2 dễ dàng
khuếch tán qua.
-Bề mặt có nhiều mao Tăng diện tích tiếp xúc giữa
mạch và máu có sắc tố . máu với mơi trường và tăng
hơ hấp.
trao đổi khí
-Có sự lưu thơng khí.
Tạo sự chênh lệch về nồng
độ O2 và CO2 .
-BềCâu
mặt hỏi:
trao Bề
đổimặt
khí trao
quyếtđổi
định
khíhiệu
có tầm
quảquan
trao trọng
đổi khí
của như
độngthế
vậtnào?
với mơi trường.
-Bề mặt mỏng và ẩm
ướt.
III. CÁC HÌNH THỨC HƠ HẤP
Có các hình thức hơ hấp nào?
TH
Hơ hấp
Đại diện
Sơ đồ mơ tả q trình hơ hấp
O2
TH
Hơ hấp
CO2
Đại diện
Sơ đồ mơ tả q trình hơ hấp
ĐV đơn bào, O2 KT
KT
đa bào có tổ
Qua bề chức thấp (MT)
KT
mặt cơ ( ruột khoang,
thể
giun tròn..)
Da
Máu
CO2 trong TB
Tế bào
2.Hơ hấp bằng hệ thống ống khí.
Cánh cam
Châu chấu
Ong
Cấu tạo của hệ thống ống khí
Hệ thống ống khí được cấu tạo như thế nào?
Cơ chế trao đổi khí bằng hệ thống
ống khí diễn ra như thế nào?
Lỗ thở
Thành mặt bụng
Hình 17.2. Hơ hấp bằng hệ thống ống khí ở cơn trùng
*
Lỗ thở
Thành mặt bụng
O2
CO2
Hình 17.2. Hơ hấp bằng hệ thống ống khí ở cơn trùng
*
TH
Đại diện
Hơ hấp
Sơ đồ mơ tả q trình hơ hấp
O2
Hệ
Cơn
thống
trùng
ống khí
(MT)
Lỗ
thở
Ống
khí lớn
Ống
khí
nhỏ
TB
CO2
Cơ chế TĐ khí. Sự thơng khí được thực hiện trong
nhờ sự co giãn của phần bụng.
TB
3. Hô hấp bằng mang
cá
tôm
Ốc
cua
Cấu tạo mang cá