Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De kiem tra tuan 1011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (334.18 KB, 6 trang )

ĐỀ KIỂM TRA TUẦN 11
Số báo danh

Năm học 2012- 2013
Môn Toán lớp 1
( Thời gian làm bài 40 phút)

Chữ ký người coi
1.
2.

Họ và tên: ....................................................................................
Lớp: ...............................................................................................
Trường: Tiểu học Hoà Mạc

số phách

MƠN TỐN LỚP 1

Bài 1: (2 điểm)
a) Viết số thích hợp vào ô trống
8

6

2

b) Viết các số 8; 5; 0; 10; 6
Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………………
Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………………………
Bài 2:( 2 điểm) Tính:


a,
5 - 1 = .......
1 - 1 = ........
3 - 0 = .........
3 + 0 =.........
5 - 2 = .......
3 - 3 = ........
5 - 0 = .........
0 + 5 =.........
b,
4
- 53
- 5
- 54
3
-- 0
...
...
...
...
Bài 3: ( 2 điểm) Số
5-5=

?
4+

=4

5=5
+2 =3

Bài 4 ( 1 điểm)
a, Khoanh vào số bé nhất : 7;
3;
5;
b,Khoanh vào số lớn nhất: 4;
6;
2;
Bài 5 (2 điểm) Điền dấu > ; < ; = ?
4+1

4

5-1

5

4+1
5
4+1
4
Bài 6 ( điểm) Viết phép tính thích hợp


 

4-

=3

4- 2=

8;
9;

0
7
3+0

3

3+1

5

0


Họ và tên: .......................................................................................................................
Lớp: ...............................................................................................................................
Trường: Tiểu học Hoà Mạc
Bài 1: (2 điểm)
Có:............... hình vng

Bài 2: (1 điểm)
Có:............... hình tam giác

Bài 3: ( 2 điểm)
Có: ................hình vng
Có: ................hình tam giác

Bài 4: (1 điểm)

Có: ................hình tam giác

Bài 5: (1 điểm) Số?
Hình bên có:
hình tam giác

Bài 6: (1 điểm) Số?
Hình bên có:

hình tam giác

Hình bên có:

hình vng

Bài 7: (1 điểm) Số?
Hình bên có:

hình tam giác


Hình bên có:

hình vng
MƠN TỐN LỚP 1

Bài 1: (2 điểm)
a) Viết số thích hợp vào ơ trống
8


6

2

0

b) Viết các số 8; 5; 0; 10; 6
Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………………
Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………………………
Bài 2:( 2 điểm) Tính:
a,
5 - 1 = .......
1 - 1 = ........
3 - 0 = .........
3 + 0 =.........
5 - 2 = .......
3 - 3 = ........
5 - 0 = .........
0 + 5 =.........
b,
4
- 53
- 5
- 54
-3
0
-...
...
...
...

Bài 3: ( 2 điểm) Số
5-5=

?
4+

=4

5=5
+2 =3
Bài 4 ( 1 điểm)
a, Khoanh vào số bé nhất : 7;
3;
5;
b,Khoanh vào số lớn nhất: 4;
6;
2;
Bài 5 (2 điểm) Điền dấu > ; < ; = ?
4+1

4

5-1

5

4+1
5
4+1
4

Bài 6 ( điểm) Viết phép tính thích hợp

4-

=3

4- 2=
8;
9;

0
7
3+0

3

3+1

5


 

Số báo danh

ĐỀ KIỂM TRA TUẦN 11
Năm học 2012- 2013
Môn Tiếng Việt lớp 1
( Thời gian làm bài 40 phút)


Chữ ký người coi

1.
2.


Họ và tên: .............................................................................
Lớp: .......................................................................................
Trường:..................................................................................
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1
I - Kiểm tra viết: 10 điểm
1- Vần:

2- Từ ngữ:

3 - Câu:

Số phách


4 - Điền vào chỗ trống:
- ng hay ngh: cây ........ơ, củ ........ệ, ........ỉ ngơi, ngần ........ại,.......e .......óng.
- g hay gh: gồ .......ề, gần ....ũi, gà .......ô, .......i bài, .......ế nhựa, .....õ cửa.
- c hay k: tủ .....ũ, .....ái thìa, .....ửa sổ, ....iên nhẫn, .....ẻ bài, ....ún con.
II. Kiểm tra đọc( 10 điểm)
1. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống ( 1điểm)
- an hay ăn: đàn ng......., thịt th......
- ai hay ay: bàn t.........., ngày m.....
2. Nối ô chữ cho phù hợp:
Bể đầy

khéo tay
Chú khỉ
rêu
Mẹ may
trèo cây
Chị Hà
aó mới
3. Đọc thành tiếng các vần :
iu, ui, êu, yêu, âu, uôi, ay, ao, eo, ây, ia, ai, ôi, ơi, ươi, iêu, ân, on, an, ưu,
ăn, ươu, ua, ưa, oi, ưi.
4. Đọc thành tiếng các tiếng, từ :
máy, đàn, đuôi, báo, sao đêm, tuổi thơ, trái ngọt,con mèo, váy hoa, túi
lưới, con trăn, cởi trần, chăn trâu, rau cần, gần gũi, riêu cua, gầy yếu,
chiều hè, mưu trí, cơ khướu, sáo diều, quả bầu, trái sấu, châu chấu, khéo
tay, tưới cây, nuôi mèo, kéo lưới, múi khế, cái gối, nhà mái ngói.
5. Đọc thành tiếng các câu :
- Tu hú kêu báo hiệu mùa vải thiều đã đến.
- Cơ khướu nói nhiều.
- Chiều hè, gió thổi nhè nhẹ.
- Mẹ mua rau cần về nấu cá.
- Bé thấy chú hươu cao cổ đi qua cầu.


- Chó đuổi theo chú mèo.
- Bạn Lan là bạn thân của bạn Hà.
- Gấu mẹ dạy gấu con chơi đàn.
*Lưu ý:
- Kiểm tra đọc: Giáo viên cho HS làm câu 1, câu 2 của phần đọc trước,sau
đó kiểm tra đọc thành tiếng các câu 3,4,5.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×