Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

ma tran de thi dap an dia 8 HKI 20172018 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.31 KB, 5 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
HỌC KÌ I - MƠN ĐỊA LÍ 8 (2017 - 2018)
Cấp độ
Nhận biết
Nội dung

TN

Tình hình phát
triển Kinh tế
châu Á
Số câu
Số điểm

Biết tình hình kinh
tế các khu vực Châu
Á
1
0.5

Tự nhiên châu
Á

Biết được các đặc
điểm tự nhiên Châu
Á

Số câu
Số điểm

3


1.5

Các khu vực
châu Á

Số câu
Số điểm
TS câu
TS điêm
Tỉlệ

TL

Thông hiểu
TN

TL

Vận dụng
thấp
TN

Vận dụng
cao

TL

TN

T

L

Tổng
T
N

TL

1
0.
5
Hiểu được sự
đa dạng và
ngun nhân
hình thành của
khí hậu
1
2

Biết tên các quốc gia Hiểu và trình
từng khu vực
bày địa hình
khu vực Nam
Á và dân cư,
chính trị khu
vựcTây Nam Á
1
2
1
4

5
3
3.0
6.0
3 (30%)
6 (60%)

3
1.
5

1
2

1
1

3
5

Xử lí số liệu

1
1
1
1.0
1 (10%)

9
10



PHỊNG GD&ĐT CHÂU THÀNH

KIỂM TRA TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Năm học 2017 - 2018
Mơn: Địa lí - Lớp 8
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát
đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ 1
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
Hãy khoanh trịn câu đúng nhất ở các câu dưới đây.
Câu 1: Các dãy núi ở Châu Á chạy theo hai hướng chính nào?
a. Tây Bắc – Đơng Nam và vịng cung
b. Đơng – Tây và Bắc –Nam.
c. Đông Nam – Tây Bắc và Bắc –Nam.
d. Tây Bắc – Đông Nam và Đông – Tây.
Câu 2: Sơng bị đóng băng về mùa đơng thuộc khu vực nào của châu Á?
a. Đông Á

b. Bắc Á

c. Đơng Nam Á

d. Nam Á

Câu 3: Khí hậu châu Á có các đới:
a. Cực và cận cực, ơn đới , cận nhiệt, nhiệt đới, xích đạo.

b. Ơn đới, cận nhiệt, nhiệt đới, xích đạo.
c. Cực và cận cực, ơn đới, nhiệt đới, xích đạo.
d. Cực và cận cực, ơn đới, cận nhiệt, xích đạo.
Câu 4: Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á là:
a. Nê-pan
b. Ấn Độ.
c. Băng-la-đét
d. Xri-lan-ca
Câu 5: Ghép A vào B sao cho đúng (1 điểm)
A. CÁC KHU VỰC
B. CÁC QUỐC GIA
a. Tây Nam Á
1. Việt Nam, Lào, Campuchia, Thái Lan…….
b. Đông Nam Á
2. Nhật Bản, Hàn Quốc , Trung Quốc…….
c. Nam Á
3. Ấn Độ, Pakixtan, Butan, Nepan……..
d. Đông Á
4. Iran, Aganixtan, Irac , Arập xêut………..
Ghép (a………) (b………) (c……..) (d………)
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 điểm):
Tại sao khí hậu Châu Á Phân hóa đa dạng?
Câu 2 (2,0 điểm):


Địa hình khu vực Nam Á được chia làm mấy miền? Trình bày đặc điểm từng
miền.
Câu 3 (2,0 điểm):
Nêu đặc điểm dân cư và chính trị khu vực Tây Nam Á.

Câu 4 (1 điểm):
Dựa vào bảng diện tích và dân số một số khu vực của Châu Á dưới đây:
Khu vực
Diện tích
Dân số năm 2001
2
(nghìn Km )
(triệu người)
- Đơng Á
11762
1503
- Nam Á
4489
1356
- Đông Nam Á
4495
519
- Trung Á
4002
56
- Tây Nam Á
7016
286
Kể tên 2 khu vực đông dân nhất. Trong hai khu vực đó, khu vực nào có mật độ
dân số cao hơn?
............... HẾT ................


PHỊNG GD&ĐT CHÂU THÀNH
TRƯỜNG THCS ĐƠNG PHƯỚC A


KIỂM TRA TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Năm học 2017 - 2018

HƯỚNG DẪN MƠN ĐỊA LÍ LỚP 8
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3ĐIỂM)
1. a
2. b
3. a 4. B
5 (a4, b1, c3, d2)
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 1 (2 điểm):
Trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo
Có kích thước rộng lớn
Cấu tạo địa hình phức tạp
Câu 2 (2,0 điểm):
- Địa hình Nam Á được chia làm 3 miền.
(0,5 đ)
- Đặc điểm từng miền:
+ Phía Bắc là hệ thống Hi - ma - lay - a hùng vĩ chạy theo hướng tây Bắc - Đơng
nam dài gần 2600 km, bề rộng trung bình từ 320 - 400 km.
(1,0 đ)
+ Phía Nam là sơn nguyên Đê - can tương đối thấp và bằng phẳng. Hai rìa phía tây
và phía đơng của sơn ngun là các dãy Gát Tây và Gát Đông.
(1,0 đ)
+ Ở giữa là đồng bằng Ấn - Hằng rộng và bằng phẳng dài hơn 3000 km, rộng từ
250 - 350 km.
(0,5 đ)
Câu 3 (2,0 điểm):
Đặc điểm dân cư

- Dân số khoảng 286 triệu người, phần lớn theo người A-rập và theo đạo hồi là chủ
yếu
- Dân cư phân bố không đều. Tập trung đơng ở các vùng ven biển, các thung lũng
có mưa, thưa thớt vùng núi và hoang mạc
Đặc điểm chính trị
Khơng ổn định, thường xảy ra chiến tranh ví dầu mỏ
Câu 4 (2 điểm):
Hai khu vực đông dân là Đông Á Và Nam Á. Khu vực Nam Á có Mật độ dân số
cao hơn khu vực Đông Á


Tùy theo bài làm của học sinh mà giáo viên chấm điểm
…………… HẾT ……………



×