Tải bản đầy đủ (.ppt) (39 trang)

Bai 8 Dan so nuoc ta

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.9 MB, 39 trang )

GIÁO VIÊN:
MÔN : ĐỊA LI
BÀI: DÂN SỐ NƯỚC TA


Thứ ba ngày 24 tháng 10 năm 2017
Địa lý

DÂN SỐ NƯỚC TA
1. Dân số:


Dân số nước ta
1. Dân số:

Bảng số liệu số dân các nước Đông Nam Á năm 2004
- Đây là bảng số liệu gì? Theo em, bảng số liệu này có tác
dụng gì?
- Các số liệu trong bảng được thống kê vào thời gian nào?
- Số dân được nêu trong bảng thống kê tính theo đơn vị nào?


Dân số nước ta
1. Dân số:

3

Bảng số liệu số dân các nước Đông Nam Á năm 2004

- Năm 2004, dân số nước ta là bao nhiêu người?
- Nước ta có số dân đứng thứ mấy trong các nước


Đông Nam Á?


Dân số nước ta
Thứ tự

Quốc gia

Tổng diện tích (km²)

1

Indoesia

1,860,360

2

Myanmar

676,578

3

Thái Lan

513,120

4


Việt Nam

331,21

5

Malaysia

330,803

6

Philippines

300,000

7

Lào

236,800

8

Campuchia

181,035

9


Đơng Timor

14,874

10

Brunei

5,765

11

Singapore

705

Diện tích các nước trong khu vực Đơng Nam Á


Dân số nước ta theo điều tra vào 16/1/2017
khoảng 94.970.597 người, đứng thứ 3 trong khu
vực và thứ 14 trên thế giới.


Dân số nước ta
1. Dân số:

3

Bảng

liệu nhận
số dânxét
các nước
Nam
nămđiểm
2004
Từ
kếtsốquả
trên, Đông
em rút
rđặc
gì về dân số Việt Nam?

Nước ta có số dân đông


Dân số nước ta
1. Dân số:
Nước ta có diện tích vào loại trung bình nhưng dân
số lại thuộc hàng các nước đông dân trên thế giới.
2. Gia tăng dân số:


Dân số nước ta
TriÖu
ngưêi
80

76,3
64,4


60

52,7

40

1. Đây là biểu đồ dân số Việt Nam
qua các năm, nhìn vào biểu đồ em
thấy điều gì?
2. Nêu giá trị được biểu hiện ở trục
ngang và trục dọc của biểu đồ.
3. Số ghi trên đầu của mi ct
biu hin cho giỏ tr no?

20

1979

1989

1999

Năm

Biểu đồ dân số Việt Nam qua các năm


Dân số nước ta
TriÖu

ngưêi
80

76,3
64,4

60

52,7

40

- Quan sát biểu đồ
dân số Việt Nam
qua cỏc nm, tho
lun v tr li cõu
hi sau?

20

1979

1989

1999

Năm

Biểu đồ dân số Việt Nam qua các năm



Dân số nước ta
Thảo luận nhóm đơi,
trong 4 phút

1: Biểu đồ thể hiện dân số của nước ta những năm
nào? Cho biết số dân của mỗi năm?
2: Từ năm 1979 đến năm 1989 dân số nước ta tăng
bao nhiêu người?
- Từ năm 1989 đến năm1999 dân số nước ta tăng bao
nhiêu người?
- Ước tính trong vịng 20 năm qua, mỗi năm dân số
nước ta tăng thêm bao nhiêu người?


Dân số nước ta
TriÖu
ngưêi
64,4

Dân số nước ta qua các năm:
76,3
- Năm 1979 là 52,7 triệu người
- Năm 1989 là 64,4 triu ngi
- Nm 1999 l 76,3 triu ngi

1989

1999


80
60

52,7

40
20

1979

Năm

Biểu đồ dân số Việt Nam qua các năm


Dân số nước ta
TriÖu
ngưêi
80

76,3
64,4

60

52,7

40
20


1979

1989

1999

- Từ năm 1979 đến năm 1989
dân số nước ta tăng khoảng
11,7 triệu người
- Từ năm 1989 đến năm 1999
dân số nước ta tăng khoảng
11,9 triệu người
- Ước tính trong vịng 20 năm
qua, mỗi năm số dân tng
thờm hn 1 triu ngi
Năm

Biểu đồ dân số Việt Nam qua các năm


Dân số nước ta
TriÖu
ngêi
80

76,3
64,4

60


52,7

40

Qua bảng thống kê số
liệu trên, em rút ra
điều gì về tốc độ gia
tăng dân số của nc ta?
Dõn s nc ta tng nhanh

20

1979

1989

1999

Năm

Biểu đồ dân số Việt Nam qua các năm


Dân số nước ta
1. Dân số:
Nước ta có diện tích vào loại trung bình nhưng dân
số lại thuộc hàng các nước đông dân trên thế giới.
2. Gia tăng dân số:
Dân số nước ta tăng nhanh, bình quân mỗi năm tăng
thêm khoảng trên một triệu người.




Dân số nước ta
1. Dân số:
Nước ta có diện tích vào loại trung bình nhưng dân
số lại thuộc hàng các nước đông dân trên thế giới.
2. Gia tăng dân số:
Dân số nước ta tăng nhanh, bình quân mỗi năm tăng
thêm khoảng trên một triệu người.
3. Hậu quả của gia tăng dân số:


Dân số nước ta
Thảo luận nhóm bàn trong 3 phút
Quan sát các hình sau và dựa vào
vốn hiểu biết của em hãy thảo luận
nhóm bàn để nêu về các hậu quả do
dân số tăng nhanh ?



Thiếu ăn, thiếu mặc, thiếu nhà ở dẫn đến
cuộc sống nghèo đói, lạc hậu.
Quá tải đường xá, trường học, bệnh
viện… -> khơng đảm bảo an tồn giao
thơng, chất lượng y tế, giáo dục…

Hậu quả của
dân số tăng

nhanh

Khai thác tài nguyên thiên nhiên bừa bãi
-> cạn kiệt tài nguyên -> ô nhiễm môi
trường -> thiên tai…
Thiếu việc làm nghiêm trọng, thiếu điều
kiện giáo dục và quản lí -> mất trật tự xã
hội



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×