Tải bản đầy đủ (.pdf) (115 trang)

Nâng cấp hệ thống xử lý nước thải tập trung 2000m3 ngày đêm và lập hồ sơ xin cấp phép xả thải cho công ty TNHH thực phẩm quốc tế giavico

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.28 MB, 115 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH CƠNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG

NÂNG CẤP HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI TẬP
TRUNG 2000 M3/NGÀY ĐÊM
VÀLẬP HỒ SƠ XIN CẤP PHÉP XẢ THẢI CHO CÔNG
TY TNHH THỰC PHẨM QUỐC TẾ GIAVICO
GVHD: NGUYỄN QUỲNH MAI
SVTH: TRẦN VĂN HOÀNG
MSSV: 15150072

SKL 0 0 6 0 7 0

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 07/2019


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HỒ CHÍ MINH
--------------------

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
NÂNG CẤP HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI
TẬP TRUNG 2000 M3/NGÀY ĐÊM và LẬP
HỒ SƠ XIN CẤP PHÉP XẢ THẢI
CHO CÔNG TY TNHH THỰC PHẨM QUỐC


TẾ GIAVICO
SVTH:

Trần Văn Hoàng
TS. Nguyễn Quỳnh Mai

GVHD:
KS. Huỳnh Tấn Đạt
CNBM:

Trần Thị Kim Anh

Tp.Hồ Chí Minh, tháng 07 năm 2019

15150072


ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
KHOA CƠNG NGHỆ HĨA HỌC & THỰC PHẨM
BM CNKT MƠI TRƯỜNG

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------

------

NHIỆM VỤ LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
Họ và tên sinh viên: TRẦN VĂN HOÀNG

MSSV:15150072
I. TÊN ĐỀ TÀI: “Nâng cấp lại hệ thống xử lý nước thải tập trung 2000 m3/ngày đêm và
lập hồ sơ xả thải vào nguồn nước cho Công ty TNHH Thực phẩm Quốc tế Giavico”
Nghiên cứu 

Thiết kế 

Quản lý 

II. NỘI DUNG VÀ NHIỆM VỤ
Lập hồ sơ xin xả thải vào nguồn nước tiếp nhận sông Vàm Cỏ Tây.
Bản đồ xả thải của công ty.
Cải tạo hệ thống xử lý nước thải.
Vẽ các bản vẽ cần thiết.
III. THỜI GIAN THỰC HIỆN: từ 01/03/2019 đến 29/07/2019
IV. CÁN BỘ HƯỚNG DẪN: TS. Nguyễn Quỳnh Mai.
Đơn vị công tác: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh.
TP.HCM, ngày
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN

tháng

năm 2019

TRƯỞNG BỘ MÔN


LỜI CẢM ƠN
Kính gửi lời cám ơn chân thành đến tập thể giảng viên Bộ môn Công nghệ Môi trường
– Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM, trong thời gian em được học tập tại trường Sư

phạm Kỹ Thuật, dưới sự dẫn dắt bởi các thầy cô trong bộ môn, được các thầy cô trực
tiếp truyền thụ các kiến thức về chuyên môn, thái độ nghề nghiệp, kỹ năng sống… Đó
là hành trang quý giá để khi ra trường bước vào xã hội chúng em trở thành các kỹ sư
thực thụ, có thể đảm đương, hồn thành tốt cơng việc, đóng góp vào sự phát triển đi lên
của xã hội, đồng hành cùng sự nghiệp bảo vệ môi trường như tôn chỉ đã đề ra vào ngày
đầu nhập môn ngành.
Đặc biệt xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Tiến sỹ Nguyễn Quỳnh Mai và Kỹ sư
Huỳnh Tấn Đạt – người trực tiếp hướng dẫn em thực hiện đề tài luận văn này này cũng
như các cơ hội mà thầy giới thiệu để em được trực tiếp tham gia vào làm hồ sơ, thi
công, vận hành các hệ thống xử lý nước thải mà qua đó em tích lũy được kiến thức thực
tế áp dụng vào luận văn và chuẩn bị tốt nhất nền tảng kiến thức, kinh nghiệm để khi ra
trường có thể đáp ứng được u cầu cơng việc của doanh nghiệp.
Em xin chân thành cám ơn!
Sinh viên thực hiện luận văn

i


TÓM TẮT
Nước thải từ nhà máy chế biến trái cây, rau củ phát sinh từ công đoạn vệ sinh thùng
chứa, vệ sinh rau củ hoa quả, chọn lựa, … sử dụng một lượng lớn nguyên liệu thô, nước,
Tiêu thụ nước trong các quá trình động rất lớn khoảng 1900 m3 cho một ngày sản xuất
với thời điểm cao điểm cảu vụ trái cây.
Với những nhà máy, cơng ty có nước thải đều phải xử lý nước thải trước khi thải ra
nguồn tiếp nhận. Để được phép xả thải nước thải thì cơng ty, nhà máy cần phải có giấy
phép xả nước thải do các cơ quan chức năng (Sở, Bộ Tài nguyên Môi trường) cấp, nhằm
đảm bảo nước thải sau khi xả vào nguồn nước, nguồn tiếp nhận vẫn bảo vệ được chất
lượng nước của nguồn tiếp nhận đó. Việc có giấy phép xả thải giúp nhà máy, cơng ty
khơng bị phạt hành chính, tạm ngừng hoạt động cũng như phản ánh được thái độ làm
việc, ý thức bảo vệ mơi trường của các nhà máy, cơng ty đó hiện nay.

Đầu tiên, tác giả đề cập vấn đề hồ sơ xả thải. Với nhu cầu hiện tại của công ty, việc
cấp lại giấy phép xả thải là cần thiết. Việc cấp giấy phép xả thải trước tiên phải lập hồ
sơ nộp lên Sở Tài nguyên Môi trường, hồ sơ sẽ được phê duyệt và cơ quan thẩm quyền
sẽ cấp lại giấy phép xả thải cho cơng ty. Với tính chất của hệ thống xử lý nước thải của
cơng ty thì công ty sẽ làm theo mẫu 36 thông tư 27/2014/BTNMT (Báo cáo xả nước
thải vào nguồn nước đối với trường hợp đang xả nước thải vào nguồn nước), hồ sơ này
bao gồm: cuốn báo cáo đánh giá chất lượng nước, phiếu phân tích nước thải, nước mặt,
sơ đồ thốt nươc mưa, thải cho công ty, nhà máy.
Cuối cùng, tác giả muốn cải tạo lại hệ thống cho phù hợp với cơng suất sản xuất của
nhà máy, phù hợp với tính chất nước thải hiện tại. Và đề cập đến những biện pháp giúp
công ty khắc phục những sự cố ô nhiễm nguồn nước.

ii


LỜI CAM ĐOAN
Tơi tên là Trần Văn Hồng, là sinh viên khóa K15, chun ngành Cơng Nghệ Mơi
Trường, mã số sinh viên:15150072. Tơi xin cam đoan: khóa luận tốt nghiệp này là cơng
trình nghiên cứu khoa học thực sự của bản thân tôi, được thực hiện dưới sự hướng dẫn
của Tiến sỹ Nguyễn Quỳnh Mai.
Các thông tin tham khảo trong đề tài này được thu thập từ những nguồn đáng tin cậy,
đã được kiểm chứng, được công bố rộng rãi và được tơi trích dẫn nguồn gốc rõ ràng ở
phần Danh mục tài liệu tham khảo. Các kết quả nghiên cứu trong đồ án này là do chính
tơi thực hiện một cách nghiêm túc, trung thực và không trùng lặp với các đề tài khác.
Tôi xin được lấy danh dự và uy tín của bản thân để đảm bảo cho lời cam đoan này.

TP.Hồ Chí Minh, ngày

tháng


Sinh viên thực hiện

iii

năm 2019


MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................ i
TÓM TẮT ..................................................................................................................... ii
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................ iii
MỤC LỤC .................................................................................................................... iv
DANH MỤC BẢNG .................................................................................................. viii
DANH MỤC HÌNH ..................................................................................................... ix
DANH MỤC SƠ ĐỒ .....................................................................................................x
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ...................................................................................... xi
CHƯƠNG MỞ ĐẦU .....................................................................................................1
1. Đặt vấn đề - Tính cấp thiết của đề tài ....................................................................2
2. Mục tiêu luận văn ..................................................................................................3
3. Nội dung luận văn .................................................................................................3
4. Phạm vi luận văn ...................................................................................................3
5. Phương pháp ..........................................................................................................3
6. Cơ sở thực hiện luận văn .......................................................................................4
7. Thời gian ...............................................................................................................5
8. Cấu trúc luận văn ...................................................................................................5
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN .........................................................................................6
1.1.

THƠNG TIN CHUNG .......................................................................................7


1.1.1.

Tình hình hiện nay ......................................................................................7

1.1.2.

Tổ chức đề nghị cấp giấy phép xả thải ........................................................7

1.1.3.

Cơ sở xả nước thải.......................................................................................8

1.2. KHÁI QUÁT VỀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH CỦA CÔNG
TY TNHH THỰC PHẨM QUỐC TẾ GIAVICO .......................................................8
1.2.1.

Lịch sử hình thành và phát triển ..................................................................8

1.2.2.

Hoạt động sản xuất, kinh doanh ................................................................10

1.2.2.1.

Quy trình cơng nghệ sản xuất thạch dừa ............................................11

1.2.2.2. Quy trình cơng nghệ chế biến nước ép trái cây cô đặc – nước rau củ
quả nguyên chất ...................................................................................................13
1.2.3.


Nguyên liệu sản xuất .................................................................................14
iv


1.3.

KHÁI QUÁT VỀ NHU CẦU SỬ DỤNG NƯỚC VÀ XẢ NƯỚC THẢI ......15

1.3.1.

Nhu cầu cung cấp nước .............................................................................15

1.3.2.

Nhu cầu xả nước thải.................................................................................15

1.4.

KHÁI QUÁT VỀ VỊ TRÍ THU GOM, XỬ LÝ, XẢ NƯỚC THẢI ...............15

1.4.1.

Mơ tả sơ đồ vị trí khu vực xả nước thải ....................................................15

1.4.1.1. Mô tả sơ đồ hệ thống thu gom nước thải đến hệ thống xử lý nước thải
tập trung ............................................................................................................15
1.4.1.2.
1.4.2.
1.5.


Hệ thống sông suối khu vực tiếp nhận nước thải ...............................16

Công nghệ, công suất hệ thống xử lý ........................................................16

CƠ SỞ LỰA CHỌN NGUỒN TIẾP NHẬN NƯỚC THẢI ...........................17

1.6. TĨM TẮT PHƯƠNG ÁN PHỊNG NGỪA, KHẮC PHỤC SỰ CỐ VÀ KIỂM
SOÁT HOẠT ĐỘNG XỬ LÝ, XẢ NƯỚC THẢI VÀ NGUỒN NƯỚC .................18
1.7.

TRÌNH BÀY CÁC CĂN CỨ, TÀI LIỆU LẬP BÁO CÁO ............................19

1.7.1.

Căn cứ pháp lý...........................................................................................19

1.7.2. Tiêu chuẩn, quy chuẩn về chất lượng nước thải và chất lượng nguồn nước
tiếp nhận ..................................................................................................................20
1.7.3.

Tài liệu sử dụng lập báo cáo .....................................................................20

CHƯƠNG 2: ĐẶC TRƯNG CỦA NGUỒN THẢI và NÂNG CẤP LẠI HỆ
THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI TẬP TRUNG ..........................................................22
1.1.

HOẠT ĐỘNG PHÁT SINH NƯỚC THẢI .....................................................22

1.1.1.


Các hoạt động sử dụng nước và phát sinh nước thải ................................22

1.1.1.1.

Các hoạt động sử dụng nước ..............................................................22

1.1.1.2.

Hoạt động phát sinh nước thải............................................................22

1.1.2.3.

Lượng nước thải thu gom xử lý ..........................................................23

1.1.2.

Hệ thống thu gom nước thải ......................................................................23

1.2.

XỬ LÝ – XẢ THẢI NƯỚC THẢI ..................................................................24

1.3.

NÂNG CẤP HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI ...........................................28

1.3.1. Công nghệ xử lý mới ....................................................................................28
1.3.2. Tính tốn bể bùn hoạt tính kết hợp lắng .......................................................31
1.3.1.


Chi phí .......................................................................................................41

1.3.1.1.

Chi phí xây dựng ................................................................................41

1.3.1.2.

Chi phí thiết bị ....................................................................................41

1.4.1.

Hệ thống xả nước thải ............................................................................42
v


1.4.2.

Chế độ xả nước thải ...............................................................................42

1.4.3.

Phương thức xả nước thải vào nguồn tiếp nhận ....................................42

1.4.4

Chất lượng nước phân tích đầu vào, ra của HTXLNT ..........................43

CHƯƠNG 3: ĐẶC ĐIỂM NGUỒN TIẾP NHẬN ....................................................48
3.1.


ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC NGUỒN TIẾP NHẬN NƯỚC THẢI ..48

3.1.1.

Tên và vị trí nguồn tiếp nhận nước thải ....................................................48

3.1.2.
thải

Các yếu tố địa lý, điề kiện tự nhiên của khu vực tiếp nhận nguồn nước
...................................................................................................................48

3.1.3.

Chế độ thủy văn ........................................................................................49

3.2.

CHẤT LƯỢNG NGUỒN NƯỚC TIẾP NHẬN .............................................51

3.2.1.

Hiện trạng nguồn nước khu vực tiếp nhận nước thải ................................51

3.2.2.

Đánh giá chất lượng nguồn nước khu vực tiếp nhận nước thải ................53

3.3. HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC, SỬ DỤNG NGUỒN NƯỚC TẠI KHU VỰC

TIẾP NHẬN ...............................................................................................................53
3.4.

HIỆN TRẠNG XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN TIẾP NHẬN NƯỚC THẢI .
..........................................................................................................................54

3.4.1.

Thống kê số nguồn thải .............................................................................54

3.4.2.

Mô tả sơ bộ từng nguồn thải .....................................................................54

CHƯƠNG 4: ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TIẾP NHẬN NƯỚC THẢI CỦA
NGUỒN NƯỚC ...........................................................................................................57
4.1.

TÁC ĐỘNG CỦA VIỆC XẢ THẢI ĐẾN CHẾ ĐỘ THỦY VĂN .................57

4.2. TÁC ĐỘNG CỦA VIỆC XẢ THẢI ĐẾN CHẤT LƯỢNG NƯỚC TIẾP
NHẬN ........................................................................................................................57
4.3. TÁC ĐỘNG CỦA VIỆC XẢ THẢI ĐẾN HỆ SINH THÁI THỦY SINH
DƯỚI NƯỚC .............................................................................................................59
4.4. TÁC ĐỘNG CỦA VIỆC XẢ THẢI ĐẾN CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ XÃ HỘI KHÁC TRONG KHU VỰC LÂN CẬN.....................................................59
4.5.

ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TIẾP NHẬN NƯỚC THẢI CỦA NGUỒN NƯỚC .
..........................................................................................................................60


4.5.1.

Đánh giá sơ bộ khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước ................61

4.5.2.

Đáng giá chi tiết khả năng tiếp nhận của nguồn nước đối với chất ơ nhiễm
...................................................................................................................61

4.5.2.1.

Tải lượng thơng số ơ nhiễm có trong nguồn nước thải ......................62

4.5.2.2.

Tải lượng của thông số chất lượng nước hiện có trong nguồn nước..63
vi


4.5.2.3.

Tải lượng tối đa của thông số chất lượng nước mặt ...........................66

4.5.2.4.

Đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của sơng ..........69

CHƯƠNG 5: KIỂM SỐT HOẠT ĐỘNG XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN
NƯỚC ...........................................................................................................................74
5.1.


BIỆN PHÁP GIÚP GIẢM THIỂU Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC TIẾP NHẬN ..
..........................................................................................................................74

5.2. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC VÀ KIỂM SOÁT NƯỚC THẢI VÀO
NGUỒN TIẾP NHẬN ...............................................................................................76
5.2.1.

Theo dõi quy trình vận hành hệ thống xử lý nước thải .............................76

5.2.2.

Quan trắc chất lượng nước thải trước và sau xử lý ...................................76

5.2.3.

Quan trắc chất lượng nguồn nước tiếp nhận tại vị trí xả thải....................77

5.2.4.

Kinh phí thực hiện vận hành, bảo dưỡng hệ thống xử lý nước thải ..........77

5.3. PHÒNG NGỪA, ỨNG PHĨ, KHẮC PHỤC SỰ CỐ GÂY Ơ NHIỄM
NGUỒN NƯỚC .........................................................................................................77
5.3.1.
nước

Biện pháp phịng ngừa, ứng phó, khắc phục các sự cố gây ô nhiễm nguồn
...................................................................................................................77


5.3.2. Dự trù kinh tế phịng ngừa, ứng phó, khắc phục các sự cố gây ô nhiễm
nguồn nước .............................................................................................................78
5.4.

CÁC SỰ CỐ VÀ BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC KHÁC ....................................78

5.5.

KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ - CAM KẾT ........................................................80

5.5.1.

Kết luận .....................................................................................................80

5.5.2.

Kiến nghị ...................................................................................................80

5.5.3.

Cam kết .....................................................................................................81

CHƯƠNG: KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ ....................................................................83
1. KẾT LUẬN ........................................................................................................83
2. KIẾN NGHỊ .......................................................................................................83
TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................85
PHỤ LỤC .....................................................................................................................86

vii



DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Diện tích nhà máy ...........................................................................................9
Bảng 1.2: Nhu cầu nguyên liệu .....................................................................................15
Bảng 2.1: Danh mục thiết bị sử dụng trong hệ thống xử lý nước thải ..........................27
Bảng 2.2: Thông số đầu vào cần thiết ...........................................................................31
Bảng 2.3: Thông số kỹ thuật đĩa thổi khí ......................................................................37
Bảng 2.4: Thơng số máy thổi khí ..................................................................................38
Bảng 2.5: Thơng số bơm bùn ........................................................................................39
Bảng 2.6: Thông số bơm nước thải ...............................................................................40
Bảng 2.7: Thông số thiết thiết kế bể SBR .....................................................................40
Bảng 2.8: Chi phí thiết bị bể SBR .................................................................................41
Bảng 2.9: Chất lượng nước thải đầu vào HTXLNT ......................................................43
Bảng 2.10: Chất lượng nước thải đầu ra HTXLNT.......................................................44
Bảng 3.1: Phân tích chất lượng nước mặt của sơng Vàm Cỏ Tây.................................52
Bảng 4.1. Tải lượng các chất ô nhiễm có trong nước thải trước xử lý ..........................58
Bảng 4.2: Tải lượng thông số ô nhiễm của nguồn nước thải ........................................63
Bảng 4.3: Tải lượng thơng số ơ nhiễm hiện có trong nguồn nước ................................64
Bảng 4.4: Tải lượng tối đa thông số chất lượng nước mặt ............................................66
Bảng 4.5: Khả năng tiếp nhận, sức chịu tải của sông Vàm Cỏ Tây ..............................70
Bảng 5.1. Kinh phí góp phần giảm thiểu ơ nhiễm nguồn nước thải..............................77
Bảng 5.2. Kinh phí phịng ngừa ứng phó khắc phục sự cố ...........................................78
Bảng 5.3. Các sự cố và biện pháp khắc phục ................................................................79

viii


DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Ảnh vệ tinh địa chỉ cơng ty..............................................................................7
Hình 1.2. Cơng ty Thực phẩm Quốc tế GIAVICO .........................................................9

Hình 1.3. Sản phẩm hồn thiện của cơng ty ..................................................................10
Hình 1.4. Vị trí sơng tiếp nhận nguồn nước thải sau khi xử lý .....................................16
Hình 2.1. Hố dẫn nước thải sau xử lý ............................................................................42
Hình 2.2. Ổng dẫn nước thải ra sơng Vàm Cỏ Tây .......................................................43
Hình 2.3. Đồ thị tương quan chất lượng nước thải đầu vào, đầu ra so với QCVN
40:2011/BTNMT (A) ....................................................................................................45
Hình 3.1. Ảnh vệ tinh nhà máy và đoạn sơng Vàm Cỏ Tây..........................................48
Hình 3.2. Hình ảnh đoạn sơng tiếp nhận nước thải .......................................................48
Hình 3.3. Đoạn sơng khu vực xả thải của nhà máy .......................................................51
Hình 4.1. Giao thơng đường thủy qua đoạn sơng xả thải ..............................................60
Hình 4.2. Đồ thị tương quan các tải lượng thơng số ơ nhiễm có trong nguồn nước giữa
mùa mưa và mùa khơ.....................................................................................................65
Hình 4.3. Đồ thị tương quan các tải lượng thông số ô nhiễm tối đa giữa mùa khơ và
mùa mưa ........................................................................................................................68
Hình 4.4. Đồ thị đánh giá sức chịu tải của sông Vàm Cỏ Tây theo mùa mưa và mùa
khô .................................................................................................................................71

ix


DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Quy trình sản xuất thạch dừa .......................................................................12
Sơ đồ 1.2: Quy trình chế biến nước ép trái cây cô đặc ..................................................14
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ thu gom nước thải ..............................................................................16
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ thu gom nước thải của nhà máy .........................................................23
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ hệ thống xử lý nước thải tập trung cũ của nhà máy...........................25
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ hệ thống xử lý nước thải tập trung nước thải của nhà máy ...............29

x



DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BTNMT

Bộ Tài Nguyên Môi Trường

TT

Thông tư



Nghị định

NĐ – CP

Nghị định – Chính phủ

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

ISO 9001 – 2000

Hệ thống quản lý chất lượng – các yêu cầu (The International
Organization of Standardization)

ISO 22000

Hệ thống quản lý an tồn thực phẩm (The International

Organization of Standardization)

HACCP

Phân tích mối nguy và kiểm soát điểm tới hạn, thiết lập trong hệ
thống an toàn thực phẩm (Hazard Analysis and Critical Control
Points)

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

HTXL

Hệ thống xử lý

HTXLNT

Hệ thống xử lý nước thải

VAC

Mơ hình vườn ao chuồng

COD

Nhu cầu oxy hóa học (Chemical Oxygen Demand)

BOD


Nhu cầu oxy sinh hóa (Biochemical Oxygen Demand)

xi


CHƯƠNG MỞ ĐẦU

1


CHƯƠNG MỞ ĐẦU
1. Đặt vấn đề - Tính cấp thiết của đề tài
Hiện nay tình hình phát triển kinh tế - xã hội với tốc độ cao, nhất là phát triển công
nghiệp và khu công nghiệp, các đô thị lớn, các khu dân cư tập trung với mật độ cao, các
hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, làng nghề, … hiện chúng ta đang phải đối mặt
với những hậu quả môi trường, tài nguyên nước nghiêm trọng, nhất là nước thải gây ô
nhiễm nguồn nước các lưu vực sông. Cấp phép xả nước thải vào nguồn nước là một
trong những công cụ pháp lý quan trọng để hạn chế tình trạng ơ nhiễm, tăng cường quản
lý và bảo vệ nguồn nước.
Hiện nay, các công ty sản xuất, khu chế xuất, khu cơng nghiệp động sản xuất, … có
hệ thống xử lý nước thải đều phải lập báo cáo xả nước thải vào nguồn nguồn tiếp nhận
theo quy định của Bộ Tài nguyên Môi trường. Trường hợp doanh nghiệp không lập báo
cáo hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước hằng năm sẽ bị xử phạt hành chính theo
quy định tại Nghị định số 155/2016/NĐ-CP QUY ĐỊNH VỀ XỬ PHẠT VI PHẠM
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG và Nghị định số
142/2013/NĐ-CP QUY ĐỊNH VỀ XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC TÀI NGUN NƯỚC VÀ KHỐNG SẢN.
Hồ sơ hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước hằng năm là một cơng việc bắt buộc
để kiểm sốt về tình hình xử lý nước thải, xả nước thải và các vấn đề phát sinh trong
quá trình xử lý nước thải; các kết quả quan trắc lưu lượng, chất lượng nước thải và nước

nguồn tiếp nhận. Sau khi thực hiện xong hồ sơ, cơ quan chức năng cấp giấy phép cho
công ty, nhà máy, khu công nghiệp, …Giấy phép xả thải vào nguồn nước có thời hạn
tối đa là 10 năm, tối thiểu là 3 năm và được phép gia hạn nhiều lần, mỗi lần gia hạn tối
thiểu là 2 năm, tối đa là 5 năm. Giấy phép được gia hạn trước 90 ngày trước ngày hết
hạn giấy phép. Giấy phép xả nước thải vào nguồn thải được lập theo Thông tư
27/2014/TT – BTNMT về ĐĂNG KÝ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT, MẪU HỒ SƠ
CẤP, GIA HẠN, ĐIỀU CHỈNH, CẤP LẠI GIẤY PHÉP TÀI NGUYÊN NƯỚC
(TT27/2014/TT – BTNMT).
Để đảm bảo mơi trường sống an tồn, trong lành cho người dân, không làm ô nhiễm
môi trường xung quanh sông Vàm Cỏ Tây, huyện Thạnh Hóa và đảm bảo q trình sản
xuất bền vững, lâu dài, của công ty. Hằng năm công ty TNHH Thực phẩm Quốc tế
GIAVICO cũng lập báo cáo xả nước thải vào nguồn tiếp nhận theo đúng quy định của
Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Long An.
2


2. Mục tiêu luận văn
-

Tìm hiểu về nhà máy, hệ thống xử lý nước thải;
Nước thải của nhà máy phải đạt quy chuẩn nước thải loại A (QCVN
40:2011/BTNMT);

-

Giảm thiểu ô nhiễm môi trường của nguồn tiếp nhận sông vàm Cỏ Tây;
Tuân thủ những yêu cầu, pháp luật hiện hành về mơi trường.

Để hướng đến mục đích là:
“Nâng cấp hệ thống xử lý nước thải tập trung 2000 m3/ngày đêm và lập hồ sơ xin

cấp phép xả thải cho Công ty Trách nhiễm hữu hạn Thực phẩm Quốc tế Giavico”.
3. Nội dung luận văn
Để đạt được mục tiêu của luận văn, các nôi dung của luận văn cần tập trung chủ yếu
vào các vấn đề cốt lỗi của đề tài:
-

Tổng quan về tình hình xả thải, nhu cầu phát triển của công ty;
Lựa chọn công nghệ xử lý hợp lý;

- Chất lượng nước thải, nguồn nước mặt;
- Đề xuất các biện pháp để giảm thiểu và tránh thất thốt cho Cơng ty.
4. Phạm vi luận văn
Công ty TNHH Thực phẩm Quốc tế Giavico có lưu lương xả thải 2000
m3/ngày.đêm, cơng ty phải lập hồ sơ xin phép xả nước thải vào nguồn tiếp nhận (Sông
Vàm Cỏ Tây) tỉnh Long An.
5. Phương pháp
- Phương pháp thống kê: Thu thập và xử lý các số liệu về điều kiện khí tượng, thủy
văn, kinh tế – xã hội tại khu vực nhà máy (diện tích, nhu cầu sử dụng nước, xả
thải, …).
+ Diện tích nhà máy: Bảng 1.1 trang 9
+ Nhu cầu nguyên nhiên liệu: Bảng 1.2 trang 13
-

Phương pháp so sánh: Đánh giá các tác động trên cơ sở so sánh các tiêu chuẩn,
quy chuẩn Môi trường Việt Nam.

+ So sánh với QCVN 40:2011/BTNMT: Bảng 2.9 (trang 43), bảng 2.10 (trang 44).
+ So sánh với QCVN 08:2008/BTNMT: Bảng 3.1 (trang 51).

3



-

Phương pháp lấy mẫu ngoài hiện trường: Xác định các thông số về hiện trạng
chất lượng nước tại khu công ty và khu vực xung quanh.

+ Mẫu nước mặt: pH, Oxy hòa tan, tổng chất rắn lơ lửng, COD, BOD, Amoni,
Clorua, Nitrit, Nitrat, Phosphat, Đồng, Kẽm, Sắt, Tổng dầu mõ, Coliform.
Thời gian lấy mẫu: 25/04/2019;
Cách lấy mẫu: Mẫu mước được lấy cách nhà máy của công ty 200m về thượng
nguồn và hạ nguồn.
Sử dụng chai nhựa, rửa chai bằng nguồn nước nhiều lần, lấy mẫu nước vào chai,
bảo quản ở nhiệt độ từ 0 – 50C, đem gửi trung tâm phân tích.
+ Mẫu nước thải: pH, BOD, COD, Chất rắn lơ lửng, Tổng Nito, Tổng phosphor,
Sunfua, Coliform, Dầu mỡ khoáng.
Thời gian lấy mẫu: 25/04/2019;
Cách lấy mẫu: Mẫu mước được lấy ở đầu vào và đầu ra của hệ thống xử lý nước
thải tập trung của nhà máy.
Sử dụng chai nhựa, rửa chai bằng nguồn nước nhiều lần, lấy mẫu nước vào chai,
bảo quản ở nhiệt độ từ 0 – 50C, đem gửi trung tâm phân tích.
-

Phương pháp điều tra xã hội học: Phương pháp này sử dụng trong quá trình phỏng
vấn lãnh đạo và nhân dân địa phương tại nơi công ty hoạt động, khảo sát sông

(Hiện trạng xả thải vào nguồn nước thải)
- Phương pháp tính tốn: Tính tốn các thông số ô nhiễm, cải tạo hệ thống.
6. Cơ sở thực hiện luận văn
-


Thông tư số 27:2014/TT – BTNMT ngày 30 tháng 05 năm 2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia
hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;
Dựa vào mẫu 36 để lập hồ sơ xin phép xả thải đối với trường hợp đang xả
thải vào nguồn nước.

-

Thông tư số 76/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định đánh giá khả năng nguồn tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của
nguồn nước sông, hồ;
Đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn tiếp nhận
Dựa vào điều 9; 10; 11;12.
4


QCVN 40:2011/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp.

-

Bảng 1, Giới hạn các thông số chất lượng nước thải công nghiệp cột A.
QCVN 08:2008/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt.

-

Bảng 1, Giới hạn các thông số chất lượng nước mặt cột B1, B2.
7. Thời gian
- Bắt đầu: 01/03/2019
- Kết thúc: 29/07/2019

8. Cấu trúc luận văn
Luận văn gồm những phần:
-

Chương Mở đầu
Chương 1: Tổng quan

-

Chương 2: Đặc trưng của nguồn thải và cải tạo hệ thống xử lý nước thải tập trung.
Chương 3: Đặc trưng nguồn tiếp nhận
Chương 4: Khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước.

-

Chương 5: Kiểm soát hoạt động xả nước thải vào nguồn nước.
Kết luận, kiến nghị.

5


CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN

6


CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN
1.1. THƠNG TIN CHUNG
1.1.1. Tình hình hiện nay

Hiện nay, nhu cầu sản xuất ngày càng tăng cao, việc sản xuất phải đi kèm với nước,
chính vì vậy nước thải phải được kiểm sốt một cách có hiệu quả. Cách tốt nhất để kiểm
soát chất lượng nước thải đầu ra ở các công ty, nhà máy, khu công nghiệp là phải có
giấy phép cho phép xả thải của các cơ quan có thẩm quyền.
Một số cơng ty đã có giấy phép xả thải như:
-

Công ty Cổ phần Tôn Phan;

- Công ty TNHH Sản xuất Thương Mại Thực phẩm Tân Vĩnh Phát;
- Công ty TNHH Nhà máy bia Heineken Việt Nam;
- Công ty TNHH Nước giải khác Coca-Cola Việt Nam.
1.1.2. Tổ chức đề nghị cấp giấy phép xả thải
- Đơn vị đề nghị cấp giấy phép xả thải: Công ty TNHH Thực phẩm Quốc tế
GIAVICO.
- Tên giao dịch: GIAVICO INTERNATIONAL FOOD Co; Ltd.
- Địa chỉ: Km12, Quốc lộ 62, ấp 1, xã Tân Đơng, huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An.
- Điện thoại: 0272 599995, Fax: 0272 599666, Email: www.giavico.com
-

Mã số thuế: 1100672737.
Công suất sản xuất: khoảng 15 000 tấn/năm.
Lĩnh vực sản xuất: sản xuất, chế biến, gia công và kinh doanh trái cây rau củ quả

và nơng sản các loại.

Hình 1.1. Ảnh vệ tinh địa chỉ công ty
7



1.1.3. Cơ sở xả nước thải
-

Công ty TNHH Thực phẩm Quốc tế GIAVICO.
Vị trí: Ấp 1, xã Tân Đơng, huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An.

-

Cơng suất sản xuất: 15000 tấn/năm.

1.2.

KHÁI QUÁT VỀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH CỦA CÔNG
TY TNHH THỰC PHẨM QUỐC TẾ GIAVICO

1.2.1. Lịch sử hình thành và phát triển
Năm 2005, nhà máy mới tại tỉnh Long An được xây dựng nhằm đảm bảo việc
kinh doanh, phát triển lâu dài của công ty, năm 2006 được đưa vào hoạt động. Đến năm
2008, cơng ty cũng như tồn bộ nhà máy được dời về hẳn ở huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long
An.
Huyện Thạnh Hóa nằm ở phía Tây Bắc của tỉnh Long An với diện tích tự nhiên
46,826 ha, cách thành phố Tân An 12 km về phía Bắc theo hướng quốc lộ 62.
Nhà máy trực thuộc tập đoàn Chia Meei Đài Loan, một trong những tập đoàn
hàng đầu châu Á về sản xuất nước ép rau quả và trái cây cô đặc với hơn 40 năm kinh
nghiệm. Nhà máy sản xuất, chế biến, gia công và kinh doanh trái cây rau củ quả và nông
sản các loại của Cơng ty TNHH Thực phẩm Quốc tế Giavico có cơng suất 15.000
tấn/năm đã dược phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số 1330/QĐ-UBND
của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ngày 27 tháng 4 năm 2012 với diện tích 86,253.8 m2
với 2 khu phân xưởng A và B. Cách cầu Ba Hai Màng khoảng 70 km, cách trường tiểu
học Tân Đông khoảng 400 m, cách UBND xã Tân Đơng khoảng 4 km.

Vị trí tiếp giáp:
+ Phía Đơng giáp nhà dân;
+ Phía Tây giáp nhà dân;
+ Phía Nam giáp đất nơng nghiệp;
+ Phía Bắc giáp sơng Vàm Cỏ Tây.

8


Hình 1.2. Cơng ty Thực phẩm Quốc tế GIAVICO
Với diện tích nhà máy là 86,253.8 m2, nhà máy có 2 phân khu A và B, bao gồm
các hạng mục cụ thể như sau:
Bảng 1.1: Diện tích nhà máy
Phân khu

Khu A

Khu B

Hạng mục

Diện tích (m2)

Nhà xưởng 1

4500.0

Nhà xưởng 2

5250.0


Nhà kho 1

9970.5

Nhà kho 2

2619.0

Nhà kỹ thuật

1810.0

Lò hơi

780.0

Văn phòng

1111.0

Nhà bảo vệ

50.0

Khu xử lý nước cấp

1419.0

Khu xử lý nước thải


1280.0

Nhà xưởng 1B

2028.0

9


Nhà xưởng 2B

2028.0

Nhà xưởng P

3600.0

Nhà nghỉ công nhân (khoảng 150 người)

513.0

Nhà kỹ thuật

420.0

Nhà bảo vệ

50.0


Nhà vệ sinh

170.1

(Nguồn: Công ty TNHH Thực phẩm Quốc tế GIAVICO, 01/2019)
Tầm nhìn của cơng ty:
-

Cung cấp nguồn nguyên liệu, rau quả và trái cây hoàn hảo nhất;

-

La trung tâm nghiên cứu và phát triển đáng tin cậy của khách hàng;

-

Phát triển hiệu quả việc luân chuyển các nguồn nguyên liệu toàn cầu;
Hướng đến sự lành mạnh, vui vẻ và nhân văn trong đội ngũ nhân viên công
ty.

1.2.2. Hoạt động sản xuất, kinh doanh
Các sản phẩm chủ lực của công ty bao gồm nước ép trái cây tươi; rau quả; nước
trái cây cô đặc dạng tép, hạt; nước uống giáu chất xơ; sản phẩm đóng lon; sản phẩm cấp
đơng nhanh.

Hình 1.3. Sản phẩm hồn thiện của cơng ty
Hiện nay, cơng ty có khoảng 1200 cơng nhân viên, năng suất có thể xử lý hơn 600
tấn rau củ quả nguyên liệu các loại trong ngày.
Công ty tự hào là nhà xuất khẩu chuyên nghiệp và là nhà cung cấp cho các công
ty sản xuất và thương mại dịch vụ đồ uống tại Việt Nam như: Tân Hiệp Phát, Vinamilk,

10


…Sản phẩm của cơng ty cịn xuất khẩu sang các nước khu vực Mỹ, Âu với đầy đủ tiêu
chuẩn ISO 9001 – 2000, HACCP, ISO 22000, …
1.2.2.1.

Quy trình cơng nghệ sản xuất thạch dừa

11


×