Giáo sinh: Nguyễn Thị Nhung.
GVHH :Trần Thị Hường.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Điền dấu thích hợp (<, >, =) vào ô trống.
a) 1,62 < 1,9
c)
e) -2,58
g)
<
-2,38
b) -1,57 < - 1,2
d)
=
f) -4
<
-2,4
h) x2 > 0
với mọi x khác 0
Chương IV: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Tiết 57:
Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
§1. Liên hệ giữa thự tự và phép cộng
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số.
? Khi so sánh hai số thực a và b bất kì,
có những trường hợp nào xảy ra?
Khi so sánh hai số thực a và b bất kì,
xảy ra một trong ba trường hợp sau:
Số a bằng số b
(kí hiệu a = b)
Số a nhỏ hơn số b (kí hiệu a < b)
Số a lớn hơn số b (kí hiệu a > b)
§1. Liên hệ giữa thự tự và phép cộng
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số.
? Khi biểu diễn hai số thực trên trục số (vẽ theo phương
nằm ngang) thì điểm biểu diễn số nhỏ nằm như thế
nào đối với điểm biểu diễn số lớn?
Khi biểu diễn số thực trên trục số (vẽ theo
phương nằm ngang) thì điểm biểu diễn số nhỏ
hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn .
-2 -1,3
0
3
§1. Liên hệ giữa thự tự và phép cộng
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số.
So sánh: Với x là số thực bất kì.
≥
0
Với mọi x R thì x2 ≥
Với mọi x R thì -x2 ≤
0
0
§1. Liên hệ giữa thự tự và phép cộng
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số.
? Hãy nối mỗi ý 1, 2 với một trong các ý A, B, C, D để
được các khẳng định đúng
A) thì phải có hoặc a < b, hoặc a = b
1) Số a không nhỏ hơn số b
2) Số a không lớn hơn số b
B) thì phải có a > b
C) thì phải có hoặc a > b, hoặc a = b
D) thì phải có a < b
§1. Liên hệ giữa thự tự và phép cộng
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số.
A) thì phải có hoặc a < b, hoặc a = b
1) Số a không nhỏ hơn số b
2) Số a không lớn hơn số b
B) thì phải có a > b
C) thì phải có hoặc a > b, hoặc a = b
D) thì phải có a < b
Nếu số a khơng nhỏ hơn số b thì phải có hoặc a > b, hoặc a = b.
Khi đó ta nói gọn là a lớn hơn hoặc bằng b, kí hiệu là a ≥ b
Nếu số a không lớn hơn số b thì phải có hoặc a < b, hoặc a = b.
Khi đó ta nói gọn là a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu là a ≤ b
§1. Liên hệ giữa thự tự và phép cộng
2. Bất đẳng thức.
Hệ thức dạng a < b (hay a > b, a ≥ b, a ≤ b) gọi là bất
đẳng thức.
a gọi là vế trái, b gọi là vế phải của bất đẳng thức.
Ví
Vídụ
dụ1.1. Cho
Chobất
bấtđẳng
đẳngthức:
thức:77++(-3)
(-3)>>-5
-5. .
Bất đẳng thức trên có vế trái là: 7 + (-3)
và vế phải là:- 5
§1. Liên hệ giữa thự tự và phép cộng
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
Bài toán: Cho bất đẳng thức -4 < 2. Khi cộng 3 vào cả hai
vế của bất đẳng thức trên thì ta được bất đẳng thức nào ?
-4
-3 -2 -1 0 1
2
3 4
5
-4<2
cộng với 3
cộng với 3
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5
-4+3<2+3
Nhận xét:
Khi cộng 3 vào cả hai vế của bất đẳng thức - 4 < 2, ta
được bất đẳng thức - 4 + 3 < 2 + 3
§1. Liên hệ giữa thự tự và phép cộng
. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
?2 a) Khi cộng - 3 vào cả hai vế của bất đẳng thức - 4 < 2 thì được
BĐT nào ?
b) Dự đốn: Khi cộng số c vào cả hai vế của BĐT - 4 < 2 thì
được BĐT nào?
-4<2
-5 -4 -3 -2 -1
-4
-3
+(
1
0
)
-7 -6 -5 -4 -3
2
2 3 4
6
-3)
(
+
-2 -1 0 1 2
- 4 + (-3) < 2 + (-3)
5
3
4
Giải:
a) Khi cộng -3 vào cả hai vế của bất đẳng thức - 4 < 2 thì được
bất đẳng thức - 4 + (- 3) < 2 + (- 3)
b) Dự đoán: Khi cộng số c vào cả hai vế của bất đẳng thức - 4 < 2
thì được bất đẳng thức - 4 + c < 2 + c
§1. Liên hệ giữa thự tự và phép cộng
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
Tính chất: (SGK – Tr36)
Với ba số a, b, c ta có :
Nếu a < b thì : a + c < b + c
Nếu a ≤ b thì: a + c ≤ b + c
Nếu a > b thì: a + c > b + c
Nếu a ≥ b thì: a + c ≥ b + c
Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất đẳng
thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất
đẳng thức đã cho.
§1. Liên hệ giữa thự tự và phép cộng
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
Ví dụ 2 : Chứng tỏ 2003 + (-35) < 2004 + (-35)
Giải :
Ta có : 2003 < 2004
Cộng -35 vào cả hai vế của bất đẳng thức trên ta được:
2003 + (-35) < 2004 + (-35)
§1. Liên hệ giữa thự tự và phép cộng
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
?3 So sánh -2004 + (-777) và -2005 + (-777) mà khơng tính giá trị
mỗi biểu thức
?4 Dựa vào thứ tự giữa 2 và 3 . Hãy so sánh 2 2 và 5.
Giải:
?3 Ta có -2004 > (-2005)
Cộng (-777) vào cả hai vế của bất đẳng thức trên ta được:
-2004 + (-777) > (-2005) + (-777)
?4 Ta có 2 < 3 (vì 2 < 9 = 3)
Cộng 2 vào cả hai vế của bất đẳng thức trên ta được:
2 2 < 3 + 2 hay 2 2 < 5
Chú ý :
Tính chất của thứ tự cũng chính là tính chất của bất đẳng thức.
Bài 1: Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
ĐÚNG
ĐÚNG
ĐÚNG
A
B
C
(- 2)+3 2
Sai. Vì 1 < 2
- 6 2.(- 3)
Đúng. Vì - 6 = - 6
4 +(- 8)<15+(- 8)
Đúng. Vì 4 < 15, cộng cả hai vế với
(-8), ta được 4 + (-8) < 15 + (-8)
SAI
SAI
SAI
2
ĐÚNG
D
x 1 1
Đúng. Vì x2 0, cộng hai vế
với 1, ta được x2 + 1 ≥ 1
SAI
CHUYỂNTRANG
TRANG
CHUYỂN
C©u hái 1
Khi so sánh hai số a và b thì xảy ra
mấy trường hợp?
A. 2 trường hợp
B. 3 trường hợp
C. 4 trường hợp
D. 5 trường hợp
Bài 4 ( SGK Tr37 )
Đố. Một biển báo giao thơng
với nền trắng, số 20 màu
đen, viền đỏ (xem hình bên)
cho biết vận tốc tối đa mà
các phương tiện giao thơng
được đi trên qng đường có
biển quy định là 20km/h.
Nếu một ơ tơ đi trên đường
đó có vận tốc là a(km/h) thì
a phải thoả mãn điều kiện
nào trong các điều kiện sau:
a > 20
a ≤ 20
20
a < 20
a ≥ 20
C©u hái 3
Trong các trường hợp sau,
đâu là đẳng thức?
a. 3 < 5
b. 4 – 3 > 0
c. 6 + 5 = 11