Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DS7T28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.36 KB, 2 trang )

Tuần: 14
Tiết: 28

Ngày Soạn: 20 – 11 – 2017
Ngày dạy: 25 – 11 – 2017

LUYỆN TẬP §4
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố về đại lượng tỉ lệ nghịch.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng giải được một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch.
3. Thái độ:
- Có thái độ học tập tích cực, nghiêm túc, chuẩn bị bài tập chu đáo.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Giáo án, SGK.
- HS: Chuẩn bị các bài tập về nhà.
III. Phương pháp: Phát hiện và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’) 7A1:.....................................................................
2. Kiểm tra bài cũ: (6’)
GV cho hai HS lên bảng làm bài tập 16.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (10’)
Bài 18:
GV cho HS đọc đề bài
HS đọc đề bài toán.
Gọi t1 và t2 lần lượt là thời gian làm cỏ hết


Gọi t1 và t2 lần lượt là
t1 = 6 giờ
một cánh đồng của 3 và 12 người.
thời gian làm cỏ hết một cánh
Ta có: t1 = 6 giờ.
đồng của 3 và 12 người. Ta biết
được t1 hay t2 ?
Số người làm cỏ và thời
Hai đại lượng tỉ lệ Số người làm cỏ và thời gian là hai đại
gian là hai đại lượng như thế nào nghịch với nhau.
lượng tỉ lệ nghịch với nhau nên ta có:
với nhau?
Ta có hệ thức nào?
3.t1 = 12.t2
3.t1 = 12.t2
Thay t1 = 6 và tính t2.
HS thay số và tính.
3t
3.6
t2  1 
1,5
12 12
giờ
Vậy: với 12 người thì làm cỏ hết một cánh
đồng trong 1,5 giờ.
Hoạt động 2: (13’)
Bài 20:
GV cho HS đọc kĩ đề.
HS đọc đề bài tốn.
Vì vận tốc và thời gian là 2 đại lượng tỉ lệ

Vận tốc và thời gian là
Là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau nên ta có bảng sau:
hai đại lượng như thế nào với nghịch với nhau.
nhau?
GV HD HS lập bảng.
HS lập bảng.
Voi
Sư tử
Chó săn
Ngựa
v
t

Ở đây ta tính được hệ số

a = 1.12 = 12

1
12

1,5

Hệ số tỉ lệ a = 1.12 = 12

1,6

2


tỉ lệ a = ?

Hãy tính thời gian của sư HS tính.
tử, chó săn, ngựa đã chạy.
GV hướng dẫn HS cộng
thời gian của 4 con vật lại và so
sánh với 39. Nếu tổng thời gian
nhỏ hơn 39 thì đội phá được kỉ
lục, ngược lại thì khơng phá
được kỉ lục.

Thời gian của sư tử chạy là:
12:1,5 = 8 giây
Thời gian của chó săn chạy là:
12:1,6 = 7,5 giây
Thời gian của ngựa chạy là:
12:2 = 6 giây
Tổng thời gian 4 con chạy là:
12 + 8 + 7,5 + 6 = 33,5 giây
Do đó: đội tuyển đã phá “kỉ lục thế giới”

Hoạt động 3: (10’)
Bài 21:
GV cho HS đọc đề bài
HS đọc đề bài toán.
Gọi số máy của đội thứ nhất, thứ hai, thứ ba
Gọi số máy của đội thứ
a–b=2
lần lượt là a, b, c.
nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt là a,
Ta có: a – b = 2
b, c. ta có hệ thức liên hệ nào

Vì số máy san đất và số ngày hồn thành
giữa a và b?
cơng việc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với
Số máy làm việc và số
Hai đại lượng tỉ lệ nhau nên ta có:
ngày hồn thành công việc là hai nghịch với nhau.
4.a = 6.b = 8.c
đại lượng như thế nào với nhau?
a b c a b
2
  
 24
Ta có hệ thức nào?
1 1 1 1 1
1

4.a = 6.b = 8.c
a
4 6 8 4 6 12
4.a 
1
HS biến đổi.
a
1

24

a

.24 6

4 . Biến
1
Biến đổi
4
đổi tương tự cho 6b và 8c.
Suy ra: 4
Áp dụng tính chất của
HS áp dụng.
b
1
24  a  .24 4
dãy tỉ số bằng nhau cho dãy tỉ số
1
6
a b

6
1 1
c
1
24  a  .24 3
4 6 (dùng phép trừ)
1
HS tính a, b, c.
8
GV HD HS tính a, b, c.
8
Vậy: Số máy của ba đội theo thứ tự là 6, 4
và 3 máy.
4. Củng Cố:

- Xen vào lúc làm bài tập.
5. Hướng dẫn về nhà: (5’)
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
- GV hướng dẫn HS làm bài 22, 23 ở nhà.
6. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×