Tải bản đầy đủ (.ppt) (40 trang)

Bai 24 Da dang va vai tro cua lop Giap xac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.22 MB, 40 trang )

BÀI 24: ĐA DẠNG VÀ VAI TRÒ CỦA
LỚP GIÁP XÁC


NỘI
NỘIDUNG:
DUNG:

I- Một số giáp xác khác
II- Vai trò thực tiễn


Tiết 25 ĐA DẠNG VÀ VAI TRÒ CỦA LỚP GIÁP XÁC
I- MỘT SỐ GIÁP XÁC KHÁC

Quan sát những hình ảnh sau đây


Mọt ẩm
Râu ngắn, các đơi chân đều bị được. Thở bằng mang, ở cạn nhưng
chúng cần chỗ ẩm ướt


Con sun
Sống ở biển, con trưởng thành sống cố
định, thường bám vào vỏ tàu, thuyền,
làm giảm tôc độ di chuyển của phương
tiện giao thông thủy


Rận nước


Sống ở nước ngọt,có kích thước
khoảng 2mm. Di chuyển nhờ vận động
của đôi râu lớn. Mùa hạ sinh sản toàn
con cái, là thức an chủ yếu của cá


Chân kiếm tự do
Sống ở các thủy vực nước ngọt,
nước mặn và nước lợ, có kích
thước và vai trị như rận nước


Cua đồng
Phần bụng tiêu giảm, dẹp mỏng gập
vào mặt bụng của mai. Cua bị ngang,
thích nghi với lối sống ở hang hốc


Cua nhện
Sống ở biển, được coi có kích thước lớn nhất
trong lớp giáp xác, nặng tới 7kg. Chân dài giống
nhện. Thịt ăn ngon


Tôm ở nhờ ( ốc mượn hồn )

Thường gặp ở ven bờ biển.Có
phần bụng vỏ mỏng và mềm,
thường ẩn dấu vào chiếc vỏ ốc
rỗng. Khi di chuyển chúng kéo

vỏ ốc theo. Chúng sống cộng
sinh với hải quỳ


MỘT SỐ GIÁP XÁC KHÁC

Mọt ẩm

Chân kiếm

Con sun

Cua đồng

Rận nước

Cua nhện

Tôm ở nhờ


I. MỘT SỐ GIÁP XÁC KHÁC
Đặc

điểm
Đại điện

Kích thước

Cơ quan di chuyển


Lối sống

1-Mọt ẩm
2-Sun
3-Rận nước
4-Chân kiếm
5-Cua đồng
6-Cua nhện
7-Tôm ở nhờ
Các từ gợi ý

nhỏ; rất nhỏ; lớn; rất
lớn

chân; chân kiếm;
chân bò; râu;

tự do; kí sinh; cố định;
ở cạn; hang hốc; ẩn
mình


I. MỘT SỐ GIÁP XÁC KHÁC
Đặc điểm
Đại điện

Kích

Cơ quan di


Lối sống

Đặc điểm khác

1-Mọt ẩm

Nhỏ

Chân

Tự do, ở cạn

Thở bằng mang

2-Sun

Nhỏ

Cố định

Sống bám vào vỏ

3-Rận nước
4-Chân kiếm
5-Cua đồng
6-Cua nhện
7-Tôm ở nhờ

thước


chuyển

tầu

Rất nhỏ

Râu

Tự do

Mùa hạ sinh tồn

Rất nhỏ

Chân kiếm

Tự do, kí sinh

Kí sinh: phần phụ

Lớn

Chân bò

Tự do, hang hốc

Phần bụng tiêu

Rất lớn


Chân bò

Tự do

Chân dài giống

Lớn

Chân bị

Tự do, ẩn mình

Phần bụng vỏ mỏng

con cái

tiêu giảm
giảm
nhện

và mềm


Tiết 25 ĐA DẠNG VÀ VAI TRÒ CỦA LỚP GIÁP XÁC
I- MỘT SỐ GIÁP XÁC KHÁC
Quan sát lại hình ảnh của các đại diện lớp giáp xác, đọc
lại thông tin về từng loài, thảo luận trả lời các câu hỏi sau
- Trong số các đại diện giáp xác ở trên:
+Loài nào có kích thước lớn nhất ?

Cua nhện
+Lồi nào có kích thước nhỏ nhất ? Rận nước, chân kiếm
+Lồi nào có hại, có hại như thế nào?
Con sun, chân kiếm kí sinh
+Lồi nào có lợi và lợi như thế nào?
Rận nước, chân kiếm tự do, cua đồng, cua nhện…
- Ở địa phương thường gặp các giáp xác nào và chúng
sống ở đâu?
Tôm, tép, cua đồng, mọt ẩm, rận nước, chân kiếm


Một số đại diện khác của lớp giáp xác

Tôm sú: sống ở nước mặn, nước
lợ

Tôm he: sống ở nước mặn, nước lợ

Tôm rồng: sống ở đồng ruộng, ao
hồ sông suối, đầm lầy nước ngọt

Tôm càng xanh: Sống ở
nước ngọt, nước lợ


Con tép: Sống ở nước ngọt

Tôm hùm

Con ruốc biển


Tôm thẻ chân trắng: Sống ở
nước mặn, nước lợ


Con cáy: sống ở nước lợ, nước ngọt

Con ghẹ

Cua biển

Con còng: sống trên bãi triều,
đáy cát


Con dã tràng: Sống ở bãi cát vùng
triều. Dùng càng chuyền cát qua miệng
để lọc thức ăn, vê cát thành viên

Dã tràng xe cát biển đông
Nhọc nhằn mà chẳng nên cơng cán gì


Tiết 25 ĐA DẠNG VÀ VAI TRÒ CỦA LỚP GIÁP XÁC
I- MỘT SỐ GIÁP XÁC KHÁC
- Số

lồi và kích thước
- Môi trường sống
- Lối sống

Sự đa dạng của
lớp giáp xác
được thể hiện ở
những điểm nào?


Tiết 25 ĐA DẠNG VÀ VAI TRÒ CỦA LỚP GIÁP XÁC
I- MỘT SỐ GIÁP XÁC KHÁC

 Lớp Giáp xác rất đa dạng:
+ Có số lượng lồi lớn (khoảng 20 nghìn lồi)
+ Có nhiều hình dạng, kích thước khác nhau
+ Sống ở các môi trường khác nhau (nước ngọt,
nước mặn,nước lợ, ở cạn…)
+ Có lối sống, tập tính phong phú (tự do, kí sinh,
cố định…)



×