Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE THI THU SINH HOC 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (574.66 KB, 6 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI THỬ

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THỒNG QUỐC GIA 2018
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài 50 phút , không kể thời gian giao đề

( Đề thi gồm 6 trang )
Họ và tên thí sinh: ……………………………………………… …………
Số báo danh:
danh: …………………………………………………………………

Mã đề thi 107

Câu 81 : Rễ cây hút nước chủ yếu qua loại tế bào nào sau đây?
A. Tế bào lơng hút.
B. Tế bào nội bì.
C. Tế bào mạch gỗ.
D. Tế bào mạch rây.
Câu 82 : Loại hooc mơn nào sau đây tham gia vào q trình sinh sản ở người?
A. Progesteron.
B. Tirôxin.
C. Juvenin.
D. Ecđixơn.
Câu 83 : Trong hệ tuần hoàn của người, máu được di chuyển theo chiều nào sau đây?
A. Động mạch → tĩnh mạch → mao mạch.
B. Tĩnh mạch → động mạch → mao mạch.
C. Mao mạch → tĩnh mạch → động mạch.
D. Động mạch → mao mạch → tĩnh mạch.


Câu 84 : Khi nói về các kiểu hướng động của thân và rễ cây, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực
dương.
B. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực
dương.
C. Thân hướng sáng âm và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực âm.
D. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực
dương.
Câu 85: Ở một lồi thực vật có 2n = 14. Số nhóm gen liên kết của lồi là
A. 28
B. 7
C. 14
D. 2
Câu 86: Một quần thể có 2 alen là A và a đang cân bằng di truyền, tần số alen A là 0,2. Tỷ lệ kiểu
gen dị hợp Aa là
A. 0,2.
B. 0,32.
C. 0,04.
D. 0,64
Câu 87: Động vật nào sau đây có dạ dày 4 ngăn?
A. Ngựa.
B. Thỏ.
C. Bị.
D. Chó.
Câu 88: Thành tựu nào sau đây là của công nghệ gen?
A. Tạo giống dâu tằm tam bội.
B. Tạo giống cừu sản xuất protein người.
C. Tạo cừu Đôlli.
D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.
Câu 89: Cặp cơ quan nào sau đây là cơ quan tương tự?

A. Chân trước của mèo và cánh dơi.
B. Tuyến nước bọt của người và tuyến nọc độc của rắn.
C. Vây ngực cá voi và chân trước của mèo.
D. Mang cá và mang tôm.
Câu 90: Ở thực vật hạt kín, loại mơ phân sinh nào sau đây chỉ có ở cây 2 lá mầm?
A. Mơ phân sinh bên.
B. Mô phân sinh đỉnh thân.
C. Mô phân sinh lóng.
D. Mơ phân sinh đỉnh rễ.
Câu 91: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố hữu sinh?
A. Cạnh tranh cùng loài.
B. Ánh sáng.
C. Độ ẩm.
D. Lượng mưa.


Câu 92: Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền từ mặt trời theo chiều nào sau đây? A.
Sinh vật này sang sinh vật khác và quay trở lại sinh vật ban đầu.
B. Sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường.
C. Môi trường vào sinh vật phân giải sau đó đến sinh vật sản xuất.
D. Sinh vật tiêu thụ vào sinh vật sản xuất và trở về mơi trường.
Câu 93: Trong q trình hơ hấp ở thực vật, CO2 được giải phóng từ bào quan nào sau đây?
A. Lục lạp.
B. Ti thể.
C. Perôxixôm.
D. Ribôxôm.
Câu 94: Khi nói về tiêu hóa của động vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các loài động vật đều có tiêu hóa hóa học và tiêu hóa cơ học.
B. Động vật đơn bào vừa có tiêu hóa nội bào, vừa có tiêu hóa ngoại bào.
C. Tất cả các lồi động vật có xương sống đều có ống tiêu hóa.

D. Thủy tức là một lồi động vật có ống tiêu hóa.
Câu 95: Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 408 nm và có số nucleotit loại A chiếm 18% tổng số
nucleotit của gen. Theo lí thuyết, gen này có số nucleotit loại X là
A. 384.
B. 768.
C. 432.
D. 216.
Câu 96: Sự không phân li của một cặp NST ở một số tế bào trong giảm phân hình thành giao tử ở
một bên bố hoặc mẹ, qua thụ tinh có thể hình thành các hợp tử mang bộ NST là
A. 2n; 2n + 1; 2n - 1. B. 2n + 1; 2n - 1.
C. 2n; 2n + 2; 2n - 2. D. 2n; 2n + 1.
Câu 97: Có 4 tế bào của cơ thể có kiểu gen Aa Bd EeGgHh tiến hành giảm phân có xảy ra trao
bD
đổi chéo thì tối thiểu sẽ sinh ra bao nhiêu loại giao tử?
A. 64.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 98: Trong các nhân tố tiến hoá sau đây, có bao nhiêu nhân tố có thể làm thay đổi tần số
alen của quần thể?
I. Đột biến.
II. Giao phối không ngẫu nhiên. III. Chọn lọc tự nhiên.
IV. Di - nhập gen. V. Các yếu tố nhẫu nhiên
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 99: Ở ven biển Pêru, cứ 7 năm có một dịng hải lưu Nino chảy qua làm tăng nhiệt độ, tăng
nồng độ muối dẫn tới gây chết các sinh vật phù du gây ra biến động số lượng cá thể của các quần
thể. Đây là kiểu biến động

A. theo chu kỳ nhiều năm.B. theo chu kỳ mùa.C. không theo chu kỳ. D. theo chu kỳ tuần trăng.
Câu 100: Diễn thế nguyên sinh có bao nhiêu đặc điểm sau đây?
I. Bắt đầu từ một mơi trường chưa có sinh vật.
II. Được biến đổi tuần tự qua các quần xã trung gian.
III. Quá trình diễn thế gắn liền với sự phá hại môi trường.
IV. Kết quả cuối cùng thường sẽ hình thành quần xã đỉnh cực.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 101: Khi nói về quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Sản phẩm của pha sáng tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hóa APG thành glucơzơ.
II. Phân tử O2 do pha sáng tạo ra có nguồn gốc từ q trình quang phân li nước.
III. Nếu khơng có CO2 thì q trình quang phân li nước sẽ không diễn ra.
IV. Diệp lục b là trung tâm của phản ứng quang hóa.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 102: Khi nói về cân bằng nội mơi ở người, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Hoạt động của phổi và thận tham gia vào quá trình duy trì ổn định độ pH của nội mơi.
II. Khi cơ thể vận động mạnh thì sẽ làm tăng huyết áp.


III. Hooc mơn insulin tham gia vào q trình chuyển hóa glucơzơ thành glicogen.
IV. Khi nhịn thở thì sẽ làm tăng độ pH của máu.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 103: Ở một loài thực vật, cặp NST số 1 chứa cặp gen Aa; cặp NST số 3 chứa cặp gen Bb. Nếu
ở tất cả các tế bào, cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân 2, cặp NST số 3 phân li bình
thường thì cơ thể có kiểu gen Aabb giảm phân sẽ tạo ra các loại giao tử có kiểu gen:
A. AAbb, aabb.
B. Aab, b, Ab, ab.
C. AAb, aab, b.
D. Abb, abb, Ab, ab.
Câu 104: Một tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen AB giảm phân bình thường, khơng có đột
ab
biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu khơng có trao đổi chéo thì sẽ tạo ra 2 loại giao tử.
II. Nếu có trao đổi chéo giữa B và b thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ tùy vào tần số hoán vị gen.
III. Cho dù có hốn vị hay khơng có hốn vị cũng ln sinh ra giao tử AB.
IV. Nếu có hốn vị gen thì sẽ sinh ra giao tử ab với tỉ lệ 25%.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 105: Thế hệ xuất phát (P) của một quần thể ngẫu phối có tỉ lệ kiểu gen là 0,25AA : 0,5Aa :
0,25aa. Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu quần thể chịu tác động của nhân tố đột biến thì chắc chắn quần thể sẽ xuất hiện kiểu gen
mới.
II. Nếu quần thể chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên và F 1 có tỉ lệ kiểu gen là 0,36AA :
0,48Aa : 0,16aa thì chứng tỏ quá trình chọn lọc đang chống lại alen lặn.
III. Nếu quần thể chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì có thể sẽ có tỉ lệ kiểu gen là
100%AA.
IV. Nếu có di – nhập gen thì có thể sẽ làm tăng tần số alen a của quần thể.
A. 4.
B. 1.
C. 3.

D. 2.
Câu 106: Khi nói về kích thước quần thể, phát biểu nào sau đây đúng?
I. Nếu kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể sẽ rơi vào trạng thái tuyệt
chủng.
II. Nếu khơng có nhập cư và tỉ lệ sinh sản bằng tỉ lệ tử vong thì kích thước quần thể sẽ được duy trì
ổn định.
III. Cạnh tranh cùng lồi góp phần duy trì ổn định kích thước quần thể phù hợp với sức chứa của
môi trường.
IV. Nếu môi trường sống thuận lợi, nguồn sống dồi dào thì tỉ lệ sinh sản tăng và thường dẫn tới
làm tăng kích thước quần thể.
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 107: Một lưới thức gồm có 9 lồi được mơ tả như hình bên. Theo lí thuyết, có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
I. Có 10 chuỗi thức ăn, trong đó chuỗi dài nhất có 7
mắt xích.
II. Nếu lồi K bị tuyệt diệt thì lưới thức ăn này chỉ
có tối đa 7 lồi.
III. Lồi H tham gia vào 10 chuỗi thức ăn.
IV. Chuỗi thức ăn ngắn nhất chỉ có 3 mắt xích.
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 108: Có bao nhiêu biện pháp sau đây góp phần bảo vệ đa dạng sinh học?
I. Tích cực sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo.
II. Tăng cường sử dụng các phương tiện giao thông công cộng.
III. Bảo vệ rừng, tích cực chống xói mịn đất.



IV. Tăng cường khai thác các nguồn dầu mỏ, khí đốt để phát triển kinh tế.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 109: Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đột biến điểm có thể không làm thay đổi tổng liên kết hidro của gen.
II. Qua q trình phân bào, gen đột biến ln được di truyền cho tế bào con.
III. Nếu đột biến điểm làm tăng liên kết hidro của gen thì chứng tỏ sẽ làm tăng chiều dài của gen.
IV. Đột biến thay thế một cặp nucleotit có thể làm xuất hiện bộ ba kết thúc sớm.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 110: Khi nói về đột biến số lượng nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I.
Tất cả các đột biến đa bội đều làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào.
II. Đột biến lệch bội có thể làm giảm hàm lượng ADN trong nhân tế bào.
III. Trong tự nhiên, rất ít gặp thể đa bội ở động vật.
IV. Đều là đột biến thể ba nhưng thể ba ở các cặp nhiễm sắc thể khác nhau thì sẽ biểu hiện
thành kiểu hình khác nhau.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 111: Khi nói về cơ chế di truyền ở cấp phân tử, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Trong q trình nhân đơi ADN, mạch polinucleotit ln được kéo dài theo chiều 5’ → 3’.
II. Các gen trong một tế bào có số lần nhân đơi bằng nhau.
III. Trong operon Lac, các gen Z, Y, A có số lần phiên mã bằng nhau.

IV. Ở sinh vật nhân sơ, quá trình phiên mã và quá trình dịch mã diễn ra đồng thời.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 112: Trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, ở một số tế bào có cặp nhiễm sắc thể mang
cặp gen Bb không phân li trong giảm phân I, giảm phân II bình thường; các tế bào cịn lại giảm
phân bình thường. Cơ thể cái giảm phân bình thường. Xét phép lai P: ♂ AaBbDd ×♀ AaBbdd, thu
được F1. Biết khơng xảy ra đột biến gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về F 1
của phép lai trên? I. Có tối đa 18 loại kiểu gen khơng đột biến và 24 loại kiểu gen đột biến.
II. Có thể tạo ra thể ba có kiểu gen AabbbDd.
III. Có tối đa 48 kiểu tổ hợp giao tử.
IV. Có thể tạo ra thể một có kiểu gen aabdd.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 113: Tính trạng chiều cây của một lồi thực vật do 3 cặp gen Aa, Bb, Dd nằm trên 3 cặp NST
khác nhau và tương tác theo kiểu cộng gộp. Khi trong kiểu gen có thêm 1 alen trội thì cây cao thêm
20 cm; cây đồng hợp gen lặn có chiều cao 100cm. Cho cây cao nhất lai với cây thấp nhất thu được
F1. Tiếp tục cho F1 giao phấn ngẫu nhiên thu được F2. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau
đây đúng về đời F2?
I. Loại cây cao 160cm chiếm tỉ lệ cao nhất.
II. Có 3 kiểu gen quy định kiểu hình cây cao 120cm.
III. Cây cao 140cm chiếm tỉ lệ 15/64.
IV. Có 7 kiểu hình và 27 kiểu gen.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 104: Ở một loài thực vật, cho cây hoa đỏ thuần chủng lai với cây hoa trắng thuần chủng thu
được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn được F2 có tỉ lệ: 56,25% cây hoa đỏ : 37,5% cây hoa
hồng : 6,25% cây hoa trắng. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau
đây đúng?
I. Đời F2 có 9 kiểu gen, trong đó có 4 kiểu gen quy định kiểu hình hoa hồng.
II. Cho 2 cây hoa hồng giao phấn với nhau, có thể thu được đời con có tỉ lệ: 1 cây hoa đỏ : 2 cây
hoa hồng: 1 cây hoa trắng.
III. Cho 1 cây hoa đỏ tự thụ phấn, đời con có thể có tỉ lệ kiểu hình: 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa hồng.


IV. Lấy ngẫu nhiên 1 cây hoa hồng ở F2, xác suất thu được cây thuần chủng là 3/7.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 105: Một loài thực vật, cho cây thân cao, hoa đỏ giao phấn với cây thân thấp, hoa trắng (P),
thu được F1 có 100% cây thân cao, hoa đỏ. Cho F 1 tự thụ phấn, thu được F2 có 4 loại kiểu hình
gồm 2000 cây, trong đó 320 cây có kiểu hình cây thân thấp, hoa trắng. Biết mỗi cặp tính trạng do
một cặp gen quy định và trội hồn tồn, khơng xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả 2
giới với tần số như nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Tần số hoán vị
gen ở F1 là 30%.
II. Ở F2, có 180 cây mang kiểu hình thân cao, hoa trắng.
III. Ở F2, có 320 cây mang kiểu hình thân cao, hoa đỏ thuần chủng.
IV. Ở F2, có 180 cây mang kiểu hình thân thấp, hoa đỏ.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 106: Một loài thú, cho con đực mắt trắng, đuôi dài giao phối với con cái mắt đỏ, đi ngắn
(P), thu được F1 có 100% con mắt đỏ, đuôi ngắn. Cho F 1 giao phối với nhau, thu được F2 có: 50%

cá thể cái mắt đỏ, đuôi ngắn; 21% cá thể đực mắt đỏ, đuôi ngắn; 21% cá thể đực mắt trắng, đuôi
dài; 4% cá thể đực mắt trắng, đuôi ngắn; 4% cá thể đực mắt đỏ, đi dài. Biết mỗi cặp tính trạng
do một cặp gen quy định và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
I. Đời F2 có 8 loại kiểu gen.
II. Q trình giảm phân của cơ thể cái đã xảy ra hoán vị gen với tần số 16%.
III. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể cái ở F2, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 20%.
IV. Nếu cho cá thể cái F 1 lai phân tích thì sẽ thu được F a có các cá thể đực mắt đỏ, đi dài chiếm
4%.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 107: Ở một loài thực vật, tính trạng hình dạng quả do hai cặp gen A, a và B, b phân li độc lập
quy định. Khi trong kiểu gen có mặt đồng thời cả hai alen trội A và B quy định quả dẹt; khi chỉ có
một trong hai alen trội A hoặc B quy định quả trịn; khi khơng có alen trội nào quy định quả dài.
Tính trạng màu sắc hoa do cặp gen D, d quy định; alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với
alen d quy định hoa trắng. Cho cây quả dẹt, hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F 1 có kiểu hình phân li
theo tỉ lệ: 6 cây quả dẹt, hoa đỏ : 5 cây quả tròn, hoa đỏ : 3 cây quả dẹt, hoa trắng : 1 cây quả tròn,
hoa trắng : 1 cây quả dài, hoa đỏ. Biết rằng không xảy ra đột biến và khơng có hốn vị gen. Theo lí
thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Cây P có thể có kiểu gen là AD Bb.
ad
II. Trong số các cây quả tròn, hoa đỏ ở F 1, cây thuần chủng chiếm 20%.
III. Ở F1, có 3 kiểu gen quy định kiểu hình quả trịn, hoa đỏ.
IV. Cho P lai phân tích thì đời con có 4 loại kiểu hình.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.

AB D d
AB
X X 
Câu 118: Phép lai P: ♀ ab
♂ ab XDY , thu được F1 . Trong tổng số cá thể ở F1, số cá thể

cái có kiểu hình trội về cả 3 tính trạng chiếm 33%. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, các
alen trội là trội hồn tồn và khơng xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát
sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng? I. F1 có tối đa 36 loại kiểu gen.
II. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 40 cM.
III. F1 có 8,5% số cá thể cái dị hợp tử về 3 cặp gen.
IV. F1 có 30% số cá thể mang kiểu hình trội về 2 tính trạng.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 119: Ở người, alen A quy định da bình thường trội hồn tồn so với alen a quy định da bạch
tạng. Quần thể 1 có cấu trúc di truyền: 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa; Quần thể 2 có cấu trúc di truyền:
0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. Một cặp vợ chồng đều có da bình thường, trong đó người chồng thuộc


quần thể 1, người vợ thuộc quần thể 2. Biết khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
I. Xác suất cặp vợ chồng trên sinh ra 1 đứa con gái dị hợp là 11/48.
II. Xác suất cặp vợ chồng trên sinh ra 2 đứa trong đó có 1 đứa bình thường và 1 đứa bị bệnh là
3/16.
III. Xác suất cặp vợ chồng trên sinh ra 2 đứa đều có kiểu gen dị hợp là 11/48.
IV. Xác suất cặp vợ chồng trên sinh ra 2 đứa đều có kiểu gen đồng hợp là 5/16.
A. 1.

B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 120: Phả hệ ở hình dưới đây mô tả sự di truyền 2 bệnh ở người: Bệnh P do một trong hai alen
của một gen quy định; bệnh M do một trong hai alen của một gen nằm ở vùng không tương đồng
trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định. Biết rằng khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Người số 4 không mang alen quy định bệnh P.
II. Người số 13 có kiểu gen dị hợp tử về một cặp gen.
III. Xác suất sinh con thứ nhất chỉ bị bệnh P của cặp 12 - 13 là 7/48.
IV. Xác suất sinh con thứ nhất là con trai và chỉ bị bệnh P của cặp 12 - 13 là 1/16.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
-------------- Hết ------------------



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×