BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH CƠNG NGHỆ KỸ THUẬT MƠI TRƯỜNG
THIẾT KẾ CƠNG TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC THẢI
KHU TÁI ĐỊNH CƯ CAO LÃNH, CƠNG SUẤT
300 M3/NGÀY ĐÊM
GVHD: HỒNG THỊ TUYẾT NHUNG
SVTH: NGUYỄN HOÀI PHONG
MSSV: 15150112
SKL 0 0 6 0 2 3
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 7/2019
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Thiết kế cơng trình xử lý nước thải khu tái định cư
Cao Lãnh, cơng suất 300 m3/ngày đêm
GVHD: TS. HỒNG THỊ TUYẾT NHUNG
SVTH: NGUYỄN HOÀI PHONG 15150112
TP.HCM, ngày 29 tháng 7 năm 2019
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA CƠNG NGHỆ HĨA HỌC - THỰC PHẨM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------
Tp.Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 7 năm 2019
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Họ và tên sinh viên: Nguyễn Hoài Phong
MSSV: 15150112
Ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường
Lớp: 151502A
Giảng viên hướng dẫn: TS.Hoàng Thị Tuyết Nhung
Ngày nhận đề tài: 19/02/2019
Ngày nộp đề tài: 29/07/2019
1. Tên đề tài:
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt cơ sở xã hội Nhị Xuân, 2000 người
2. Các số liệu, tài liệu ban đầu:
+ Thuyết minh tổng quan về khu tái định cư Cao Lãnh, TP. Đồng Tháp
+ Nguồn phát sinh gây ô nhiễm
+ Số liệu các thông số gây ô nhiễm
+ Tiêu chuẩn nước thải sau xử lý đạt QCVN 14:2008/BTNMT, cột A.
3. Nội dung thực hiện đề tài:
Lập bảng thuyết minh tính tốn bao gồm:
+ Tổng quan về nước thải sinh hoạt và đặc trưng của nước thải
+ Đề xuất 2 phương án cơng nghệ xử lý nước thải sinh hoạt có các thơng số đã
cho, từ đó phân tích lựa chọn cơng nghệ thích hợp
+ Tính tốn các cơng trình đơn vị của phương án đã chọn
+ Tính tốn kinh phí của 2 phương án
4. Sản phẩm: Các bản vẽ kỹ thuật ( 10 bản vẽ khổ A1, 10 bản vẽ khổ A3)
TRƯỞNG NGÀNH
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
LỜI CẢM ƠN
Xin chân thành cảm ơn đến quý thầy cô Bộ môn Công nghệ Kỹ Thuật Môi Trường
đã tận tình giảng dạy và truyền đạt kiến thức chuyên ngành cho em trong suốt thời gian học
tập tại trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Thành Phố Hồ Chí Minh.
Xin đặc biệt gửi lời cảm ơn đến cơ Hồng Thị Tuyết Nhung đã chỉ dạy những kinh
nghiệm quý báu trong quá trình hướng dẫn luận văn tốt nghiệp cho em.
Con xin gửi lời biết ơn sâu sắc nhất đến bố mẹ đã dày công nuôi con khôn lớn, tạo
cho con điều kiện học tập tốt nhất.
Cuối cùng xin cảm ơn tất cả bạn bè cùng lớp trong thời gian qua và cảm ơn tất cả
những ai sẽ đọc và đóng góp ý kiến vào luận văn tốt nghiệp này.
Xin chân thành cảm ơn!
i
TĨM TẮT
Khu tái định cư trên địa bàn xã Hịa An và phường 4, thành phố Cao Lãnh là một
trong bốn hợp phần của dự án nâng cấp đô thị vùng Đồng bằng sông Cửu Long – Tiểu dự
án thành phố Cao Lãnh có diện tích 12 ha. Nước thải từ khu dân cư mang đặc tính chung
của nước thải sinh hoạt: Bị ô nhiễm bởi cặn bã hữu cơ (SS), chất hữu cơ hòa tan (BOD),
các chất dinh dưỡng ( Nito, Photpho), và các vi trùng gây bệnh. Nước thải từ khi dân cư
sau khi xử lý thải ra nguồn tiếp nhận, yêu cầu nước thải đạt các chỉ tiêu loại A theo QCVN
14 : 2008/BTNMT.
Cơng trình chung xử lý nước thải sinh hoạt bao gồm: xử lý cơ học; xử lý sinh học;
khử trùng nước thải và các cơng trình xử lý bùn cặn.
Tính tốn cụ thể các cơng trình đơn vị: thể tích các bể, các thiết bị thổi khí, khuấy
trộn, đường ống. Bố trí hợp lý mặt bằng và cao trình cơng nghệ, khai tốn giá thành xừ lý.
Đề tài “Thiết kế cơng trình xử lý nước thải khu tái định cư Cao Lãnh, công suất 300
m3/ngày đêm”, được thực hiện tại Thành phố Hồ Chí Minh với sự hướng dẫn của tiến sĩ.
Thời gian thực hiện từ tháng 3/2019 đến 7/2019.
ii
LỜI CAM ĐOAN
Các thông tin tham khảo trong đề tài này được thu thập từ những nguồn đáng tin cậy,
đã được kiểm chứng, được công bố rộng rãi và được tơi trích dẫn nguồn gốc rõ ràng ở phần
Danh mục tài liệu tham khảo. Các kết quả nghiên cứu trong đồ án này là do chính tơi thực
hiện một cách nghiêm túc, trung thực và không trùng lặp với các đề tài khác.
Tơi xin lấy danh dự và uy tín của bản thân để đảm bảo cho lời cam đoan này.
TP. Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 7 năm 2019
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Hoài Phong
iii
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................................ i
TÓM TẮT.............................................................................................................................ii
LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................................... iii
MỤC LỤC ........................................................................................................................... iv
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT .............................................................................................. ix
DANH MỤC HÌNH ẢNH .................................................................................................... x
DANH MỤC BẢNG ............................................................................................................ x
CHƯƠNG: MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1
1. Sự cần thiết của đề tài................................................................................................. 1
2. Mục tiêu của đề tài ..................................................................................................... 2
a.
Nội dung đề tài ........................................................................................................ 2
b. Phương pháp thực hiện ........................................................................................... 2
c.
Ý nghĩa của đề tài ................................................................................................... 3
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU HIỆN TRẠNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ PHƯỜNG 4, HÒA AN –
THÀNH PHỐ CAO LÃNH, TỈNH ĐỒNG THÁP .............................................................. 4
1.1.
Địa điểm dự án khu tái định cư ........................................................................... 4
1.2.
Quy mô dự án ...................................................................................................... 4
1.3.
Điều kiện tự nhiên ............................................................................................... 4
1.4.
Điều kiện kinh tế xã hội....................................................................................... 5
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ NƯỚC THẢI SINH HOẠT ............................................ 8
2.1.
Đặc tính chung của nước thải sinh hoạt............................................................... 8
iv
2.2.
Thành phần và tính chất của nước thải sinh hoạt ................................................ 9
2.3.
Đặc tính nước thải sinh hoạt khu tái định cư Cao Lãnh .................................... 11
CHƯƠNG 3: CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT ..................... 13
3.1.
Phương pháp cơ học .......................................................................................... 13
3.1.1.
Song chắn rác .............................................................................................. 13
3.1.2.
Bể lắng cát – tách dầu ................................................................................. 14
3.1.3.
Lắng ............................................................................................................ 14
3.1.4.
Tuyển nổi .................................................................................................... 14
3.1.5.
Lọc .............................................................................................................. 15
3.2.
Phương pháp xử lý hóa học và hóa lý ............................................................... 16
3.2.1.
Trung hịa .................................................................................................... 16
3.2.2.
Ơxy hóa khử................................................................................................ 17
3.2.3.
Keo tụ .......................................................................................................... 17
3.2.4.
Hấp phụ ....................................................................................................... 18
3.2.5.
Trao đổi ion ................................................................................................. 18
3.3.
Phương pháp sinh học ....................................................................................... 18
3.3.1.
Phương pháp kỵ khí .................................................................................... 19
3.3.2.
Phương pháp hiếu khí ................................................................................. 21
3.3.3.
Phương pháp thiếu khí ................................................................................ 26
CHƯƠNG 4: LỰA CHỌN CƠNG NGHỆ XỬ LÝ ........................................................... 27
4.1.
Cơ sở thiết kế ..................................................................................................... 27
4.2.
Tính chất nước thải đầu vào .............................................................................. 27
v
4.3.
Đề xuất công nghệ xử lý .................................................................................... 29
4.4.
So sánh 2 phương án xử lý nước thải khu tái định cư Cao Lãnh ...................... 31
4.5.
Thuyết minh sơ đồ công nghệ ........................................................................... 32
4.6.
Thơng số tính tốn ............................................................................................. 34
4.7.
Hiệu quả xử lý qua mỗi bể của 2 phương án ..................................................... 35
CHƯƠNG 5: TÍNH TỐN THIẾT KẾ CÁC CƠNG TRÌNH ĐƠN VỊ ........................... 37
5.1.
Song chắn rác tinh ............................................................................................. 37
5.1.1.
Nhiệm vụ..................................................................................................... 37
5.1.2.
Tính tốn ..................................................................................................... 37
5.2.
Hố thu gom - Song chắn rác thô ........................................................................ 39
5.2.1.
Nhiệm vụ..................................................................................................... 39
5.2.2.
Tính tốn ..................................................................................................... 39
5.3.
Bể lắng cát – tách dầu ........................................................................................ 44
5.3.1.
Nhiệm vụ..................................................................................................... 44
5.3.2.
Tính tốn ..................................................................................................... 45
5.4.
Bể điều hịa ........................................................................................................ 50
5.4.1.
Nhiệm vụ..................................................................................................... 50
5.4.2.
Tính tốn ..................................................................................................... 50
5.5.
Bể Anoxic – Aerotank ....................................................................................... 57
5.5.1.
Vị trí ............................................................................................................ 57
5.5.2.
Nhiệm vụ..................................................................................................... 57
5.5.3.
Tính tốn ..................................................................................................... 58
vi
5.6.
Bể lắng II ........................................................................................................... 73
5.6.1.
Nhiệm vụ..................................................................................................... 73
5.6.2.
Tính tốn ..................................................................................................... 73
5.7.
Bể khử trùng ...................................................................................................... 79
5.7.1.
Nhiệm vụ..................................................................................................... 79
5.7.2.
Tính tốn ..................................................................................................... 79
5.8.
Bể chứa bùn ....................................................................................................... 82
5.8.1.
Nhiệm vụ: ................................................................................................... 82
5.8.2.
Cấu tạo: ....................................................................................................... 82
5.8.3.
Tính tốn: .................................................................................................... 82
5.9.
Bể nén bùn ......................................................................................................... 83
5.9.1.
Nhiệm vụ: ................................................................................................... 83
5.9.2.
Tính tốn: .................................................................................................... 83
Mương oxy hóa .............................................................................................. 87
5.10.
5.10.1. Nhiệm vụ..................................................................................................... 87
5.10.2. Tính tốn ..................................................................................................... 87
CHƯƠNG 6: KHAI TỐN KINH TẾ ............................................................................. 100
6.1.
Chi phí xây dựng và thiết bị ............................................................................ 100
6.1.1.
Chi phí xây dựng....................................................................................... 100
6.1.2.
Chi phí thiết bị .......................................................................................... 101
6.2.
Chi phí khác ..................................................................................................... 102
6.3.
Tổng chi phí đầu tư .......................................................................................... 102
vii
6.4.
Chi phí khấu hao .............................................................................................. 102
6.5.
Chi phí nhân cơng ............................................................................................ 103
6.6.
Chi phí điện năng cho 1 năm ........................................................................... 103
6.7.
Chi phí hóa chất, ước tính trong 1 năm ........................................................... 103
6.8.
Chi phí sửa chữa, bảo trì .................................................................................. 103
6.9.
Gía thành trên 1 m3 nước thải .......................................................................... 104
PHÂN TÍCH TÍNH KHẢ THI CỦA PHƯƠNG ÁN ....................................................... 105
CHƯƠNG 7: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................... 108
7.1.
Kết luận............................................................................................................ 108
7.2.
Kiến nghị ......................................................................................................... 108
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................ 109
viii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BOD
Nhu cầu oxi sinh hóa ( hay sinh học)
BTNMT
Bộ Tài Ngun Mơi Trường
COD
Nhu cầu oxi hóa học
DO
Oxy hòa tan
SS
Chất rắn lơ lửng
F/M
Tỷ số giữa lượng thức ăn và lượng vi sinh vật
MLSS
Sinh khối lơ lửng
MLVSS
Sinh khối bay hơi hỗn hợp
TCXDVN
Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
NTSH
Nước thải sinh học
VSS
Chất rắn lơ lửng bay hơi
QCXD
Quy chuẩn xây dựng
QCVN
Quy chuẩn Việt Nam
ix
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 3.3.1. Qúa trình phân hủy kỵ khí…………………………………………………...21
Hình 3.3.2.1. Hệ thống cấp khí ở Aerotank………………………………………………22
Hình 3.3.2.2. Qúa trình lọc sinh học……………………………………………………...23
Hình 4.3.1. Sơ đồ cơng nghệ phương án 1……………………………………………….29
Hình 4.3.2. Sơ đồ cơng nghệ phương án 2……………………………………………….30
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.2. Thành phần đặc trưng của nước thải sinh hoạt………………………………..10
Bảng 2.3. Tính chất nước thải đầu vào – ra của hệ thống xử lý nước thải……………….11
Bảng 4.2. Thông số nước thải đầu vào của khu tái định cư Cao Lãnh…………………...27
Bảng 4.6. Hệ số khơng điều hịa chung KCh phụ thuộc vào QTB,S………………………..34
Bảng 4.7.1. Hiệu quả xử lý qua mỗi bể của phương án 1………………………………...35
Bảng 4.7.2. Hiệu quả xử lý qua mỗi bể của phương án 2………………………………...36
Bảng 5.1.2.1. Thông số đầu vào………………………………………………………….37
Bảng 5.1.2.2. Các thông số thiết kế cho lưới chắn……………………………………….37
Bảng 5.2.2.1. Thông số đầu vào hố thu gom…………………………………….……….39
Bảng 5.2.2.2. Thông số thiết kế của bể thu gom…………………………………………41
Bảng 5.3.3.1. Thông số đầu vào bể lắng cát – tách dầu………………………………….42
Bảng 5.3.3.2. Thông số thiết kế bể lắng cát – tách dầu…………………………………..46
Bảng 5.4.2.1. Thơng số đầu vào bể điều hịa………………………………………….….47
Bảng 5.4.2.2. Hiệu quả xử lý và nồng độ chất ô nhiễm còn lại sau khi qua bể điều hòa...53
x
Bảng 5.4.2.3. Thơng số thiết kế bể điều hịa……………………………………………..53
Bảng 5.5.3.1. Thông số đầu vào bể Anoxic – Aerotank…………………………….……55
Bảng 5.5.3.2. Thông số động học của hệ vi sinh tự dưỡng và dị dưỡng…………………55
Bảng 5.5.3.3. Thông số thiết kế bể Anoxic………………………………………………69
Bảng 5.5.3.4. Thông số thiết kế bể Aerotank…………………………………………….69
Bảng 5.6.2. Thông số thiết kế bể lắng II………………………………………………….75
Bảng 5.7.2. Thông số thiết kể bể khử trùng……………………………………………...78
Bảng 5.8.3. Thông số thiết kế bể chứa bùn………………………………………………80
Bảng 5.9.2. Thông số thiết kế bể nén bùn……………………………………….……….83
Bảng 5.10.2.1. Thông số đầu vào mương oxy hóa………………………………….……84
Bảng 5.10.2.2. Thơng số động học của hệ vi sinh dị dưỡng và tự dưỡng………………..87
Bảng 5.10.2.3. Thông số động học của quá trinh khử Nitrat ở 25OC……………….……88
Bảng 5.10.2.4. Thơng số thiết kế mương oxy hóa………………………………..………96
Bảng 6.1.1. Chi phí xây dựng………………..…………….……………………..………97
Bảng 6.1.2. Chi phí thiết bị…………………………………………………………….…98
Bảng 6.2. Chi phí khác…………………………………………………………………...99
Bảng 6.3. Tổng chi phí đầu tư………………………………………………………..…..99
Bảng 6.4. Chi phí khấu hao………………………………………………………………99
Bảng 6.8. Chi phí sửa chữa, bảo trì…………………………………………………..…100
xi
CHƯƠNG: MỞ ĐẦU
1. Sự cần thiết của đề tài
Cao Lãnh là thành phố tỉnh lỵ của tỉnh Đồng Tháp, là trung tâm chính trị, kinh tế,
văn hóa xã hội và an ninh quốc phịng của tồn tỉnh. Tốc độ phát triển kinh tế của thành
phố Cao Lãnh tăng nhanh và đều, năm sau cao hơn năm trước, trong đó thương mại và dịch
vụ trở thành động lực tăng trưởng của thành phố, tạo điều kiện giải quyết tốt hơn các vấn
đề về xã hội, là ngành có nhiều lợi thế của thành phố, do đó được Nhà nước và nhân dân
đầu tư, các cơ sở kinh tế ngày càng mở rộng cả qui mô, số lượng và đa dạng về hình thức
kinh doanh, khả năng thu hút nhiều dự án đầu tư trong và ngoài nước. Song song với việc
thu hút xây dựng các dự án là việc thu hồi đất (bao gồm đất sản xuất và đất thổ cư) của các
hộ dân gây ra sự xáo trộn trong cuộc sống của họ.
Nhằm ổn định điều kiện sống và sinh hoạt cho các hộ dân bị thu hồi đất trong các
dự án đầu tư trên thành phố Cao Lãnh, việc xây dựng khu tái định cư là rất cần thiết.
Khi dự án đi vào hoạt động các tác động tiêu cực ảnh hưởng đến môi trường là không
thể tránh khỏi. Mơi trường khơng khí, nước mặt, nước ngầm… đều bị tác động ở nhiều mức
độ khác nhau do các loại chất thải phát sinh và nguy cơ xảy ra rủi ro, sự cố về mơi trường,
trong đó chủ yếu là nước thải sinh hoạt.
Để hạn chế những ảnh hưởng xấu đến mơi trường thì việc thu gom xử lý các chất
thải cần phải được quan tâm một cách đồng bộ. Các chất thải đặc biệt là nước thải sinh hoạt
cần phải được thu gom và xử lý triệt để nhằm tránh tình trạng xả thải trực tiếp ra mơi trường
mà chưa xử lý.
Việc thải trực tiếp nước thải ra môi trường không những gây ô nhiễm môi trường
xung quanh mà còn làm mất mỹ quan, ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống của cộng đồng
dân cư lân cận nguồn thải. Do vậy, việc tính tốn thiết kế một trạm xử lý nước thải sinh
họạt cần phải được tiến hành đồng bộ với việc lập dự án xây dựng khu tái định cư Cao Lãnh.
1
Vì vậy, đề tài “ Thiết kế cơng trình xử lý nước thải khu tái định cư Cao Lãnh, công suất
300 m3/ngày đêm” được chọn làm đề tài kết thúc khóa học.
2. Mục tiêu của đề tài
Dựa trên những thơng số dự kiến của nước thải đầu vào nghiên cứu thiết kế trạm xử
lý nước thải mới trước khi xây dựng khu tái định cư, đảm bảo tiêu chuẩn xả thải nước thải
ra theo QCVN 14:2008/BTNMT – cột A.
a. Nội dung đề tài
Nội dung luận văn tập trung nghiên cứu vào các vấn đề sau:
-
Tổng quan cơng trình xử lý nước thải sinh hoạt.
-
Tìm hiểu vị trí địa lý, tự nhiên, điều kiện kinh tế - xã hội và hiện trạng môi trường
tại khu vực dự án tái định cư Cao Lãnh.
-
Tính tốn thiết kế cơng trình xử lý nước thải sinh hoạt trong khu tái định cư.
-
Đưa ra phương án xử lý và chọn phương án xử lý hiệu quả nhất từ đó tính tốn –
thiết kế trạm xử lý nước thải cho khu tái định cư.
b. Phương pháp thực hiện
-
Phương pháp thu thập số liệu: Thu thập các tài liệu lý thuyết về dân số, điều kiện
tự nhiên làm cơ sở để đánh giá hiện trạng và tải lượng ô nhiễm do nước thải sinh
hoạt gây ra khi dự án hoạt động.
-
Phương pháp so sánh: So sánh ưu khuyết điểm của các công nghệ xử lý để đưa
ra giải pháp xử lý chất thải có hiệu quả hơn.
-
Phương pháp trao đổi ý kiến: Trong quá trình thực hiện đề tài đã tham khảo ý
kiến của giáo viên hướng dẫn về vấn đề có liên quan.
-
Phương pháp tính tốn: Sử dụng các cơng thức tốn học để tính tốn các cơng
trình đơn vị của hệ thống xử lý nước thải, chi phí xây dựng và vận hành hệ thống.
2
-
Phương pháp đồ họa: Dùng phần mềm Autocad để mô tả kiến trúc công nghệ
xử lý nước thải.
c. Ý nghĩa của đề tài
-
Xây dựng trạm xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn môi trường giải quyết được vấn đề
ô nhiễm mơi trường do nước thải sinh hoạt.
-
Góp phần nâng cao ý kiến về môi trường cho người dân cũng như Ban quản lý
khu tái định cư.
-
Khi trạm xử lý hoàn thành và đi vào hoạt động sẽ là nơi để các doanh nghiệp và
sinh viên tham quan, học tập.
3
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU HIỆN TRẠNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ
PHƯỜNG 4, HÒA AN – THÀNH PHỐ CAO LÃNH, TỈNH ĐỒNG
THÁP
1.1.
Địa điểm dự án khu tái định cư
Dự án khu tái định cư thuộc phường 4, Hòa An, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng
Tháp.
1.2.
Quy mơ dự án
Cơng trình khu tái định cư trên bàn xã Hòa An và phường 4, thành phố Cao Lãnh là
1 trong 4 hợp phần của dự án nâng cấp đô thị vùng Đồng bằng sông Cửu Long – Tiểu dự
án thành phố Cao Lãnh có diện tích 12 ha, dự kiến bố trí 368 nền tái định cư cho người dân
trong khu vực.
1.3.
Điều kiện tự nhiên
Vị trí địa lý
Thành phố Cao Lãnh nằm ở tả ngạn sơng Tiền dọc theo quốc lộ 30, có ranh giới với
huyện Cao Lãnh – huyện Lấp Vò tỉnh Đồng Tháp. Đông và Bắc giáp huyện Cao Lãnh, Tây
giáp sông Tiền và huyện Chợ Mới (An Giang), Nam giáp huyện Lấp Vị – Đồng Tháp.
Thành phố Cao Lãnh có diện tích 97 km2 với dân số 148.530 người, gồm 8 phường, 7 xã.
Cách Thành phố Hồ Chí Minh 154 km, Thành phố Cần Thơ 80 km và cách biên giới Việt
Nam – Campuchia 54 m. Diện tích tự nhiên của Tp. Cao Lãnh là 107 km2.
Tọa độ địa lý: Vĩ độ Bắc: 10024’ – 10031’
Kinh độ Đông: 105033’ – 105042’
Đặc điểm địa hình
Địa hình Đồng Tháp được chia thành 2 vùng lớn: vùng phía Bắc sơng Tiền ( có diện
tích tự nhiên 250.731 ha, thuộc khu vực Đồng Tháp Mười, địa hình tương đối phẳng, hướng
dốc Tây Bắc – Đơng Nam); vùng phía Nam sơng Tiền (có diện tích tự nhiên 73.074 ha,
4
nằm kẹp giữa sơng Tiền và sơng Hậu, địa hình có dạng lịng máng, hướng dốc từ hai bên
sơng vào giữa).
Đặc điểm khí hậu – khí tượng
Thành phố Cao Lãnh nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới, đồng nhất trên địa giới tồn
tỉnh, có 2 mùa rõ rệt, mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 11, mùa khô từ tháng 12 đến 4 nằm
sau. Nhiệt độ trung bình năm là 82.5%, số giờ nắng trung bình là 6.8 giờ/ngày. Lượng mưa
trung bình từ 1.170 – 1.520 mm, tập trung vào mùa mưa, chiếm 90 – 95%, lượng mưa cả
năm. Đặc điểm khí hậu này tương đối thuận lợi cho phát triển nơng nghiệp tồn diện.
1.4.
Điều kiện kinh tế xã hội
Dân số và phân bố dân cư
Năm
Năm
Năm
Năm
Năm
Bình quân
2006
2007
2008
2009
2010
5 năm
Người
157.393
152.241
155.243
159.157
161.099
155.8266
Người
75.978
76.011
77.825
79.897
81.022
78.146
Tỷ lệ
Phần
1.03
1.02
1.01
0.98
0.9
0.98
tăng
nghìn
1.17
1.16
1.2
1.19
1.2
1.18
Dân số
Dân số
Đơn vị
trung
bình
Dân số
nữ
dân số
tự nhiên
Tỷ lệ
Phần
tăng
nghìn
5
dân số
cơ học
Mức
Phần
giảm
nghìn
0.3
0.2
0.17
0.2
0.15
0.204
sinh
Điều kiện kinh tế
Cơ cấu kinh tế, tỷ trọng thương mại – dịch vụ: Chiếm 60.49%, công nghiệp – xây
dựng chiếm 27.98% và nông nghiệp chiếm 11.53%. Thế mạnh của thành phố là thương mại
– dịch vụ, mạng lưới kinh doanh thương mại có 1 siêu thị và 19 chợ, phần lớn chợ hình
thành có quy hoạch nên vị trí phù hợp và có điều kiện phát triển. Là trung tâm kinh tế - văn
hóa của tỉnh, trên địa bàn thành phố cịn có nhiều loại hình dịch vụ cao cấp khác như: hệ
thống tài chính – ngân hàng, giao thơng vận tải, bưu chính – viễn thông, bảo hiểm, y tế,
giáo dục,… phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt đời sống nhân dân và phát triển kinh tế - xã hội
của tỉnh. Về thị trường chứng khốn đã có 2 cơng ty cổ phần niêm yết trên sàn giao dịch và
trụ sở tại Thành phố là Công ty cổ phần dược phẩm Imexpham và Công ty cổ phần xuất
nhập khẩu y tế Domesco. Tổng mức bán lẻ hàng hóa dịch vụ năm 2006 đạt hơn 1.782 tỷ
đồng, tăng 21.63%. Trên địa bàn có 8 doanh nghiệp tham gia xuất nhập khẩu; tổng kim
ngạch nhập khẩu bình quân hàng năm đạt 63.07 triệu USB, xuất khẩu đạt 86.66 triệu USD.
Về cơng nghiệp: Có 1 khu cơng nghiệp Trần Quốc Tồn với diện tích là 55.93 ha,
dự kiến sẽ mở rộng thêm 180 ha, là một trong hai khu công nghiệp tập trung của tỉnh nằm
trong hệ thống các khu cơng nghiệp của cả nước đóng vai trò quan trọng thúc đẩy chuyển
đổi cơ cấu kinh tế trong q trình cơng nghiệp hóa – hiện đại hóa của thành phố và của tỉnh.
Các mặt hàng ưu thế của Thành phố như chế biến gạo, thủy sản xuất khẩu, dược phẩm, vật
liệu xây dựng, chế biến gỗ,…
Về giao thơng: Từ hạ tầng kỹ thuật cịn thấp kém so với mạng lưới đô thị trong khu
vực, đến nay đã từng bước chỉnh trang nâng cấp, tỷ lệ đường chính trong đơ thị đạt 4.33
km/km2; các tuyến giao thông liên xã, liên huyện đều đã được bê tông và nhựa hóa. Ngồi
6
ra, thành phố cịn có nhiều sơng, kênh rạch lớn chảy qua với chiều dài hơn 1.462 km; cảng
Cao Lãnh là một trong các cảng sông lớn vùng đồng bằng sông Cửu Long, nằm trên tuyến
đường thủy quốc tế đi Campuchia, tạo điều kiện thuận lợi trong việc gắn kết giữa sản xuất,
vận chuyển, tiêu thụ hàng hóa với các tỉnh trong khu vực, Thành phố Hồ Chí Minh và quốc
tế.
Về du lịch: Một trong những điểm mạnh của thành phố là du lịch văn hóa lịch sử và
sinh thái, đến Thành phố Cao Lãnh, sẽ được viếng mộ cụ Phó bảng Nguyễn Sinh Sắc, là
một trong những điểm tham quan trọng tâm trong tuyến du lịch văn hóa, lịch sử và sinh thái
của tỉnh như: Gò Tháp, Vườn quốc gia Tràm Chim, khu căn cứ địa cách mạng Xèo Qt,
rừng tràm sinh thái Gáo Giồng … Ngồi ra, cịn có Bia Tiền Hiền Nguyễn Tú, di tích lịch
sử cách mạng Hoà An, nơi thành lập Chi bộ Đảng đầu tiên của Tỉnh, Bảo tàng, đền thờ ông,
bà Đỗ Công Tường, khu công viên Văn Miếu và các điểm du lịch miệt vườn…
Về nông nghiệp: Thực hiện chủ trương chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nông
nghiệp, tập trung phát triển nơng nghiệp đơ thị, bố trí sản xuất phù hợp theo từng vùng,
từng địa phương như: sản xuất lúa giống, xây dựng các khu vườn cây ăn trái kiểu mẫu, an
toàn kết hợp phát triển dịch vụ du lịch, phát triển diện tích ni trồng thủy sản ven sơng
Tiền,…
Về giáo dục, có trường đại học Sư phạm, trường Cao đẳng cộng đồng, trung tâm
dạy nghề, trường nghiệp vụ thể dục thể thao, trường trung học Y tế, 3 trường trung học phổ
thơng, có 9 trường trung học cơ sở, hệ thống nhà trẻ, mẫu giáo được đầu tư khá hồn chỉnh.
Ngành Y tế, có bệnh viện đa khoa, bệnh viện Y học dân tộc, viện điều dưỡng cán bộ, Quân
y viên, riêng hệ thống Y tế do Thành phố quản lý có Phịng khám đa khoa khu vực và 15
trạm y tế tại các phường, xã. Về môi trường, luôn xanh, sạch, đẹp. Luôn coi trọng việc xóa
đối giảm nghèo, năm 2000 từ 11.5% hộ nghèo đến 2006 còn 4.9%.
7
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ NƯỚC THẢI SINH HOẠT
2.1.
Đặc tính chung của nước thải sinh hoạt
Nước thải sinh hoạt phát sinh từ các hoạt động sống hàng ngày của con người như
tắm rửa, bài tiết, chế biến thức ăn… Ở Vệt Nam lượng nước thải này trung bình khoảng
120 – 260 lít/người/ngày. Nước thải sinh hoạt được thu gom từ các căn hộ, cơ quan, trường
học, bệnh viện, khu dân cư, cơ sở kinh doanh, chợ, các cơng trình cơng cộng khác và ngay
chính trong các cơ sở sản xuất. Nước thải sinh hoạt ở các trung tâm đô thị thốt bằng hệ
thống thốt nước dẫn ra các sơng rạch, cịn các vùng ngoại thành và nơng thơn do khơng
có hệ thống thoát nước nên nước thải thường được tiêu thoát tự nhiên vào các ao hồ hoặc
thoát bằng biện pháp tự thấm.
Khối lượng nước thải của một cộng đồng dân cư phụ thuộc vào:
-
Quy mô dân số.
-
Tiêu chuẩn cấp nước.
-
Khả năng và đặc điểm của hệ thống thoát nước.
Mức độ ô nhiễm của nước thải sinh hoạt phụ thuộc vào:
-
Lưu lượng nước thải.
-
Tải trọng chất bẩn tính theo đầu người.
Mà tải trọng chất bẩn tính theo đầu người phụ thuộc vào:
-
Mức sống, điều kiện sống và tập quán sống.
-
Điều kiện khí hậu.
Nước thải sinh hoạt gồm 2 loại:
-
Nước thải nhiễm bẩn do chất bài tiết của con người từ các phòng vệ sinh.
-
Nước thải nhiễm bẩn do các chất thải sinh hoạt khác như: cặn từ nhà bếp, các
chất thối rửa, kể cả từ làm vệ sinh sàn nhà.
8
2.2.
Thành phần và tính chất của nước thải sinh hoạt
Thành phần và tính chất của nước thải sinh hoạt phụ thuộc rất nhiều vào nguồn gốc
nước thải. Đặc điểm chung của nước thải sinh hoạt là thành phần của chúng tương đối ổn
định. Các thành phần này bao gồm 52% chất hữu cơ, 48% chất vơ cơ, ngồi ra nước thải
sinh hoạt còn chứa nhiều các vi sinh vật gây bệnh và các độc tố của chúng. Phần lớn các vi
sinh vật trong nước thải là các vi khuẩn và virus gây bệnh như: vi khuẩn gây bệnh tả, lỵ,
thương hàn…
Thành phần nước thải được phân chia như sau:
Theo thành phần vật lý: Biểu thị dạng các chất bẩn có trong nước thải ở các kích
thước khác nhau, được chia thành 3 nhóm:
Nhóm 1: Gồm các chất khơng tan chứa trong nước thải dạng thô ( vải, giấy,
cành lá cây, sạn, sỏi, cát, da, lông…) ở dạng lơ lửng (δ > 10-1 mm ) và ở dạng
huyền phù, nhũ tương, bọt (δ = 10-1 - 10-4 mm).
Nhóm 2: Gồm các chất bẩn dạng keo (δ = 10-4 - 10-6 mm).
Nhóm 3: Gồm các chất bẩn ở dạng hịa tan có (δ < 10-6 mm), chúng có thể ở
dạng ion hoặc phân tử.
Theo thành phần hóa học: Biểu thị dạng các chất bẩn ở trong nước thải có các tính
chất hóa học khác nhau, được chia làm 2 nhóm:
Thành phần vơ cơ: Cát, sét, xì, axit vơ cơ, các ion của muối phân ly…
( khoảng 42% đối với nước thải sinh hoạt).
Thành phần hữu cơ: Các chất có nguồn gốc từ động vật, thực vật, cặn bã bài
tiết… ( Chiếm khoảng 58%).
¯ Các chất chứa Nitơ: Urê, Protein, Amin, Axit Amin…
¯ Các hợp chất nhóm Hydrocacbon: Mỡ, xà phịng, Cellulose…
¯ Các hợp chất có chứa Phospho, lưu huỳnh.
9
Thành phần đặc trưng của nước thải sinh hoạt được trình bày ở bảng 2.2
Bảng 2.2. Thành phần đặc trưng của nước thải sinh hoạt
Mức độ ô nhiễm
Các chất (mg/l)
Nặng
Trung bình
Thấp
Tổng chất rắn
1000
500
200
Chất rắn hịa tan
700
50
120
Chất rắn khơng hịa tan
300
150
80
Tổng chất rắn lơ lửng
600
350
120
Chất rắn lắng
12
8
40
BOD5
300
200
100
DO
0
0
0
Tổng Nito
85
50
25
Nito hữu cơ
35
20
10
Nito Amoni
50
30
15
NO2
0.1
0.05
0
NO3
0.4
0.2
0.1
Clorua
175
100
15
Độ kiềm
200
100
50
10
Chất béo
40
20
0
Tổng Photpho
-
8
-
( Nguồn: Xử lý nước thải đô thị và cơng nghiệp, tính tốn thiết kế cơng trình, Lâm Minh
Triết, 2004)
Như vậy đặc tính chung của nước thải sinh hoạt thường bị ô nhiễm bởi các chất cặn
bã hữu cơ, các chất hữu cơ hịa tan ( thơng qua các chỉ tiêu BOD, COD), các chất dinh
dưỡng ( Nito, Phospho), các vi trùng gây bệnh ( E. Coli, Coliform…)
2.3.
Đặc tính nước thải sinh hoạt khu tái định cư Cao Lãnh
Nước thải sinh hoạt từ khu tái định cư sau khi đã được qua hầm tự hoại sẽ theo đường
ống thoát nước dẫn về hệ thống xử lý nước thải. Các thông số ô nhiễm đầu vào và ra của
hệ thống xử lý như sau:
Bảng 2.3. Tính chất nước thải đầu vào – ra của hệ thống xử lý nước thải
Kết quả
QCVN14:200
8/BTNMT
(Cột A)
Mức độ xử lý
STT
Thông số
Đơn
vị
1
pH
-
6,87
5–9
-
2
TSS
mg/l
295,5
50
83%
Cần xử lý
3
BOD5
mg/l
396,7
30
92%
Cần xử lý
4
Nitrat
(NO3-)
mg/l
Không
phát hiện
30
-
Không xử lý
mg/l
12,2
6
51%
Cần xử lý
mg/l
38,4
10
74%
Cần xử lý
mg/l
2,70
5
-
Không xử lý
5
6
7
Phosphat
(PO43-)
Dầu mỡ
động, thực
vật
11
Đề xuất