1
3 x 1 là:
Câu 1: Nguyên hàm của hàm số:
1
1
1
ln 3x 1 C
ln 3x 1 C
ln 3 x 1 C
ln 3x 1 C
3
3
2
A.
B.
C.
D.
f x cos 5 x 2 là:
Câu 2: Nguyên hàm của hàm số:
f x
1
1
sin 5 x 2 C
5sin 5 x 2 C C. 5 sin 5 x 2 C D. 5sin 5 x 2 C
A. 5
B.
Câu 3: Nguyên hàm của hàm số:
A. e
C.
4 x 1
f x e 4 x1
C
là:
B. 4e
1 4 x 1
e
C
4
4 x 1
C
1 4 x 1
e
C
D. 4
2
f
x
tan
x là:
Câu 4: Nguyên hàm của hàm số:
A. tan x C
B. tanx-x C
C. 2 tan x C
D. tanx+x C
1
f x
2
2 x 1
Câu 5: Nguyên hàm của hàm số:
1
C
A. 2 x 1
1
C
4
x
2
C.
là:
1
C
B. 2 4 x
1
C
3
2
x
1
D.
f x cos3x.cos2x là:
1
1
sin x sin 5 x
10
B. 2
1
1
1
1
cosx cos5 x
cosx
sin 5 x
2
10
2
10
C.
D.
1
f
x
y f x có đạo hàm là
2 x 1 và f 1 1 thì f 5 bằng:
Câu 7: Cho hàm số
Câu 6: Một nguyên hàm của hàm số
A. sin x sin 5 x
A. ln2
B. ln3
C. ln2 + 1
D. ln3 + 1
2
2 x 1 với F 1 3 là:
Câu 8: Nguyên hàm của hàm
A. 2 2 x 1
B. 2 x 1 2
C. 2 2 x 1 1
D. 2 2 x 1 1
F x a.cos 2 bx b 0
f x sin 2 x thì a và b có
Câu 9: Để
là một nguyên hàm của hàm số
f x
giá trị lần lượt là:
A. – 1 và 1
B. 1 và 1
C. 1 và -1
D. – 1 và - 1
Câu 10: Một nguyên hàm của hàm
A. x.e
1
x
2
B. x .e
Câu 11: Hàm số
C.
1
x
C.
F x e x e x x
x
A.
f x 2 x 1 e
x
2
1
x
là:
1 .e
1
x
D. e
1
x
là nguyên hàm của hàm số:
x
f x e e 1
B.
f x e x e x 1
D.
1
f x e x e x x 2
2
1
f x e x e x x 2
2
3
2
F x của hàm số f x 4 x 3 x 2 x 2 thỏa mãn F 1 9 là:
f x x 4 x 3 x 2 2
f x x 4 x 3 x 2 10
Câu 12: Nguyên hàm
A.
B.
4
C.
3
2
f x x x x 2 x
D.
f x x 4 x3 x 2 2 x 10
x
e e x
f x x
e e x là:
Câu 13: Nguyên hàm của hàm số:
1
ln e x e x C
C
A.
x
x
e
e
B.
x
x
1
ln e e C
C
C.
x
x
e
e
D.
F x
f x x sinx thỏa mãn F 0 19 là:
Câu 14: Nguyên hàm của hàm số
x2
x2
F x cosx+
F x cosx+ 2
2
2
A.
B.
2
x
x2
F x cosx+ 20
F x cosx+ 20
2
2
C.
D.
f ' x 3 5sinx và f 0 10 . Trong các khẳng địn sau đây, khẳng định nào đúng:
Câu 15: Cho
A.
C.
f x 3 x 5cosx+2
3
f
2
B. 2
f x 3 x 5cosx+2
D.
f 3
e
dx
I
1 x
e
Câu 16: Tính tích phân:
B. I 1
A. I 0
.
C. I 2
D. I 2
I cos3 x.sin xdx
Câu 17: Tính tích phân:
A.
I
1 4
4
0
B. I
.
C. I 0
4
D.
I
1
4
e
Câu 18: Tính tích phân
A.
I
1
2
I x ln xdx
1
e2 2
2
B.
C.
I
e2 1
4
D.
I
1
4
e2 1
I
4
D.
I
e2 1
4
1
Câu 19: Tính tích phân
e2 1
I
4
A.
I x 2e 2 x dx
0
e2
B. 4
C.
1
Câu 20: Tính tích phân
A.
I ln 2
1
2
I x ln 1 x 2 dx
0
B.
I ln 2
1
4
C.
I ln 2
1
2
D.
I ln 2
2
1
I
dx
2x 1
1
Câu 21: Tính tích phân
A. I ln 2 1
B. I ln 3 1
C. I ln 2 1
D. I ln 3 1
C. I 0
D. I 3
C. I 1
D. I 2
2
dx
I 2
sin x
4
Câu 22: Tính tích phân:
A. I 1
B. I 1
.
1
I xe x dx
0
Câu 23: Tính tích phân
A. I 1
B. I 2
2
Câu 24: Tính tích phân
A.
I 2ln 2
1
2
I 2 x 1 ln xdx
1
B.
I
1
2
Câu 25: Tính tích phân
I x sin xdx
0
C.
I 2ln 2
1
2
D. I 2ln 2
1
2
A. I
B. I 2
C. I 0
D. I
I
8
C.
I
4
D.
6
I
15
C.
8
I
15
D.
I sin 2 xcos 2 xdx
Câu 26: Tính tích phân
I
6
A.
0
I
3
B.
1
Câu 27: Tính tích phân:
2
I
15
A.
I x 1 xdx
0
4
I
15
B.
1
Câu 28: Tính tích phân:
I
A.
5 3 9
6
2
I 1 4 xdx
2
I
B.
1
Câu 29: Tính tích phân:
5 5 9
6
2
C.
5 3 9
6
2
I
D.
5 5 9
6
2
3
x
I 4 dx
x 1
0
1
I ln 2
2
B.
A. I ln 2
I
1
I ln 2
4
C.
1
I ln 2
6
D.
I 2
I 1
2
2
B.
C.
1
1 ln x
I
dx
x
1
I 1
2
D.
2
Câu 30: Tính tích phân:
I
2
A.
I xcosxdx
0
e
Câu 31: Tính tích phân:
B. I 2
A. I 0
C. I 4
D. I 6
e
Câu 32: Đổi biến u ln x thì tích phân
A.
1 ln x
dx
2
x
1
0
1 u du
1 u e
1
B.
0
1 u e du
1
u
du
1
0
u
C.
thành:
0
D.
1 u e
1
2u
du
1
4
Câu 33: Đổi biến x 2sin t , tích phân
A.
6
6
dt
tdt
B.
0
0
C.
0
3
dt
t
0
D.
I x sin xdx
0
và
J x 2 cos xdx
0
Câu 35: Tích phân:
1
A. n 1
. Dùng phương pháp tích phân từng phần để tính J
n
I 1 cosx sin xdx
bằng:
0
1
B. n 1
1
C. n
cosxdx
I
sinx+cosx
0
1
D. 2n
2
2
và
sinxdx
J
sinx+cosx
0
. Biết rằng I = J thì giá trị của I và J bằng:
A. 4
D. 2
B. 3
C. 6
a
x 1
I
dx e
x
2
Câu 37: Cho
. Khi đó, giá trị của a là:
2
e
B. e
C. 2
A. 1 e
2
D. 1 e
10
f x
Câu 38: Cho lien tục trên [ 0; 10] thỏa mãn:
A. 1
6
f x dx 7 f x dx 3
,
0
2
10
P f x dx f x dx
0
0
2
J 2I
4
B.
2
J
2I
4
D.
2
2
dt
2
2
J
2I
4
A.
2
J 2I
4
C.
Câu 36: Cho
x 2 thành:
6
2
Câu 34: Đặt
ta được:
dx
6
có giá trị là:
C. 4
B. 3
2
Câu 39: Đổi biến u sinx thì tích phân
4
sin x cos xdx
0
D. 2
thành:
. Khi đó,
2
1
A.
u
4
1 u 2 du
0
B.
4
u du
0
2
1
4
C.
u du
0
D.
u
3
1 u 2 du
0
3
dx
x
I
u tan
cos x
0
2 thì tích phân
Câu 40: Đổi biến
thành:
1
3
A.
2du
1 u2
0
1
3
B.
du
1 u2
0
1
3
C.
1
3
2udu
1 u2
0
D.
Câu 41: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y x
thẳng x = - 1, x = 2 là:
15
A. 4
17
B. 4
C. 4
A. 2 2
B. 4 2
C. 2 2
udu
1 u2
0
3
trục hồnh và hai đường
9
D. 2
Câu 42: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng x 0, x và đồ thị của hai hàm số
y sinx, y= cos x là:
D.
2
3
2
Câu 43: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong y x x và y x x là:
9
A. 4
81
B. 12
37
D. 12
C. 13
3
Câu 44: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) y x 3 tại x = 2 và trục Oy là:
2
A. 3
B. 8
8
4
C. 3
D. 3
2
Câu 45:Hình phẳng giới hạn bởi y x, y x có diện tích là:
1
1
1
D. 1
A. 2
B. 6
C. 3
Câu 46: Thể tích khối trịn xoay giới hạn bởi đường cong y sinx , trục hoành và hai đường thẳng
x 0, x khi quay quanh trục Ox là:
2
A. 2
2
B. 3
2
2 2
C. 4
D. 3
2
Câu 47: Cho hình phẳng (S) giới hạn bởi Ox và y 1 x . Thể tích khối trịn xoay khi quay (S)
quanh trục Ox là:
3
2
A.
4
3
B.
3
2
4
3
C.
D.
3
Câu 48: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 1, y 0, x 0, x 1 quay quanh trục Ox.
Thể tích của khối trịn xoay tạo thành bằng:
A. 3
23
C. 14
B. 9
13
D. 7
Câu 49: Thể tích khối trịn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường
2 quay một vòng quanh trục Ox bằng:
2
2
2
2
C. 4
D. 2
A. 6
B. 3
Câu 50: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y sinx,y=0,x=0,x= . Thể tích vật thể trịn
y co s x,y=0,x=0,x=
xoay sinh bởi hình (H) quay quanh Ox bằng:
A.
sin
2
xdx
B.
0
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
2
sin xdx
2
0
C.
Chọn
B
A
C
B
B
B
D
C
C
B
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
sin xdx
0
Chọn
C
D
A
D
C
C
C
D
A
A
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
ĐÁP ÁN
Chọn
Câu
B
31
A
32
C
33
A
34
D
35
C
36
B
37
B
38
C
39
D
40
D.
Chọn
A
B
A
C
D
A
B
C
C
A
sin 2 xdx
0
Câu
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Chọn
B
C
D
C
B
A
B
C
C
D