Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bai 27 Da dang va dac diem chung cua lop Sau bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.69 MB, 15 trang )

GV thực hiện: Đinh
Văn Ánh


TRỊ CHƠI TÌM TÊN ĐỘNG VẬT
1
2
3

V E S Â U
C H Â U C H Â U
C H U Ô N C H U Ô N

4

B O N G Ư A

5

O

N G

Hàng
Hàng
Hàng
ngang
ngang
ngang
Hàng
số


Hàng
số
3sốgồm
1ngang
5gồm
ngang
gồm
105số
3chữ
số
chữ
chữ
4 2gồm
cái
cái
gồm
cái6 8chữ
chữcái
cái

Đây
Tên
là tên
lồi
Tên
Tên
một
Tên
động
1 lồi

lồi
lồi
1 vật
lồi
động
động
động

động
vật
giai
vật
vậtvật
ăn

đoạn
màthịt
thường
tên
khi
ấu
sử
của
nghe
trùng
dụng
gây
nó đã
tiếng
sống

tác
đơiđược
hại
kiếm
ởkêu
lớn
nước
nhạc
dài
của
cho
bắt

nómùa
đưa
báo
mồi.
vào
màng mà
hiệu
cómùa
tênlời
gọi
phượng
đơi
đoạn
bàkhi
mụ.
bài
nở

thành
hát
? sau.
đại dịch ?


TIẾT 28 - ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP SÂU BỌ
I. Một số đại diện sâu bọ khác.
1.Sự đa dạng về lồi, lối sống và tập tính.
+ Sâu bọ rất đa dạng:
- Có số lượng lồi lớn.
- Có cấu tạo, lối sống và tập tính phong phú thích nghi với điều kiện sống

Mọt gỗ

Bướm cải

Bọ ngựa

Ve sầu

Ong

Ruồi

Chuồn chuồn

Muỗi



TIẾT 28 - BÀI 27- ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP SÂU BỌ
I. Một số đại diện sâu bọ khác.
1.Sự đa dạng về loài, lối sống và tập tính.
+ Sâu bọ rất đa dạng:
- Có số lượng lồi lớn.
- Có cấu tạo, lối sống và tập tính phong phú thích nghi với điều kiện sống
2. Nhận biết một số đại diện và môi trường sống.


2. Nhận biết một số đại diện và môi trường sống.
STT
1

Các mơi trường sống
Ở nước

Ở cạn
2

3

Kí sinh

Trên mặt nước

Bọ vẽ

Trong nước

Ấu trùng chuồn chuồn, bọ gậy


Dưới đất
Trên mặt đất

Ấu trùng ve sầu, dế trũi
Dế mèn, bọ hung

Trên cây

Bọ ngựa

Trên không

Chuồn chuồn, bướm

Ở cây

Bọ rầy
Chấy , rận

ở động vật
4

Một số sâu bọ đại diện

Các đại diện để lựa chọn

Bọ ngựa, dế mèn, dế trũi, Bướm, Ong, Ấu
trùng ve sầu, Bọ hung, Ấu trùng chuồn chuồn,
Bọ gậy, Bọ vẽ, Bọ rầy, chấy, rận…


Qua bảng trên em cho biết môi trường sống của chúng như thế nào?
- Có mơi trường sống phong phú,đa dạng (ở nước, ở cạn và kí sinh)


TIẾT 28 - BÀI 27- ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP SÂU BỌ
I. Một số đại diện sâu bọ khác.
1.Sự đa dạng về loài, lối sống và tập tính.
2. Nhận biết một số đại diện và mơi trường sống.
- Có mơi trường sống phong phú,đa dạng (ở nước, ở cạn và kí sinh)


TIẾT 28 - BÀI 27- ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP SÂU BỌ
I. Một số đại diện sâu bọ khác.
1.Sự đa dạng về loài, lối sống và tập` tính.
2. Nhận biết một số đại diện và mơi trường sống.
II. Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn
1) Đặc điểm chung


Hãy khoanh tròn vào ý đúng trong các ý sau
để chỉ những đặc điểm chung nổi bật của sâu bọ
a) Vỏ của cơ thể bằng ki-tin vừa là bộ xương ngoài vừa là chiếc áo ngụy trang của chúng.
b) Thần kinh phát triển cao, hình thành não là cơ sở của tập tính và hoạt động bản năng.
c) Sâu bọ có đủ 5 giác quan: Xúc giác, khứu giác, vị giác, thính giác và thị giác.
d) Cơ thể sâu bọ có 3 phần: Đầu, ngực, bụng.
e) Đầu có một đơi râu, phần ngực có 3 đơi chân và hai đơi cánh.
f) Sâu bọ hơ hấp bằng hệ thống ống khí.
g) Sâu bọ có nhiều hình thức phát triển biến thái khác nhau.
h) Sâu bọ có hệ tuần hồn hở, tim hình ống, nhiều ngăn nằm ở mặt lưng.



TIẾT 28 - BÀI 27- ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP SÂU BỌ
I. Một số đại diện sâu bọ khác.
1.Sự đa dạng về loài, lối sống và tập tính.
2. Nhận biết một số đại diện và mơi trường sống.
II. Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn
1) Đặc điểm chung
- Cơ thể sâu bọ có 3 phần: Đầu, ngực, bụng.
- Đầu có một đơi râu, phần ngực có 3 đôi chân và hai đôi cánh.
- Sâu bọ hô hấp bằng hệ thống ống khí.
2) Vai trị thực tiễn


Học sinh cho ví dụ mỗi loại về vai trị thực tiễn
+ Có lợi :
- Làm thuốc chữa bệnh.
- Làm thực phẩm
- Thụ phấn cây trồng
- Thức ăn cho động vật khác
- Diệt các sâu hại
- Làm sạch môi trường
+ Có hại
- Hại hạt ngũ cốc
- Là động vật trung gian truyền bệnh


TIẾT 28 - BÀI 27- ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP SÂU BỌ
I. Một số đại diện sâu bọ khác.
1.Sự đa dạng về loài, lối sống và tập tính.

2. Nhận biết một số đại diện và mơi trường sống.
II. Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn
1) Đặc điểm chung
- Cơ thể sâu bọ có 3 phần: Đầu, ngực, bụng.
- Đầu có một đơi râu, phần ngực có 3 đôi chân và hai đôi cánh.
- Sâu bọ hô hấp bằng hệ thống ống khí.
2) Vai trị thực tiễn
- Làm thuốc chữa bệnh.
- Làm thực phẩm
- Thụ phấn cây trồng
- Thức ăn cho động vật khác
- Diệt các sâu hại
- Làm sạch mơi trường
+ Có hại
- Hại hạt ngũ cốc
- Là động vật trung gian truyền bệnh


TIẾT 28 - BÀI 27- ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP SÂU BỌ
I. Một số đại diện sâu bọ khác.
1.Sự đa dạng về loài, lối sống và tập tính.
+ Sâu bọ rất đa dạng:
- Có số lượng lồi lớn.
- Có cấu tạo, lối sống và tập tính phong phú thích nghi với điều kiện sống
2. Nhận biết một số đại diện và mơi trường sống.
- Có mơi trường sống phong phú,đa dạng (ở nước, ở cạn và kí sinh)
II. Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn
1) Đặc điểm chung
- Cơ thể sâu bọ có 3 phần: Đầu, ngực, bụng.
- Đầu có một đơi râu, phần ngực có 3 đôi chân và hai đôi cánh.

- Sâu bọ hô hấp bằng hệ thống ống khí.
2) Vai trị thực tiễn
+ Có lợi :
- Làm thuốc chữa bệnh.
- Làm thực phẩm
- Thụ phấn cây trồng
- Thức ăn cho động vật khác
- Diệt các sâu hại
- Làm sạch mơi trường
+ Có hại
- Hại hạt ngũ cốc
- Là động vật trung gian truyền bệnh


BÀI TẬP
Đánh dấu vào câu trả lời đúng nhất trong các câu
sau về:
Những động vật nào trong nhóm các động vật sau
toàn là sâu bọ:
a. Bướm, ong, nhện, bọ cạp
b. Bọ ngựa, ve sầu, tôm, cái ghẻ.
c. Bướm, ong, bọ ngựa, bọ rùa.
d. Tất cả đều đúng

Đánh dấu vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau
về:
Đặc điểm để phân biệt sâu bọ với các nhóm động vật
khác thuộc ngành chân khớp
a. Cơ thể chia làm hai phần: Đầu ngực và bụng.
b. Cơ thể chia làm ba phần : Đầu, ngực, bụng.

c. Cơ thể chia làm hai phần: Đầu ngực, bung, đầu ngực
có 4 đơi chân bị.


Hướng dẫn về nhà : Học bài, trả lời các
câu hỏi cuối bài.
Đọc mục em có biết.
Xem và chuẩn bị trước bài “ Thực hành
xem băng hình về tập tính của sâu bọ.


Chào
tạm
biệt
!
Chào tạm biệt !



×