Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Tài liệu đồ án thiết kế cao ốc citiling.chương 13 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.24 KB, 26 trang )

Chương 13: LỰA CHỌN THIẾT BỊ BẢO VỆ – CB (CIRCUIT
BREAKER)
Để hiểu rõ hơn về hoạt động của CB, chúng ta khảo sát đặc tính vận
hành của CB tác động theo kiểu từ nhiệt sau:
Hình 6.1. Đặc tính vận hành của CB tác động theo kiểu từ nhiệt.
Các điều kiện chọn CB:
U
đm
≥ U
đm lưới
(6.4)
I
đm
≥ I
lvmax
(dòng làm việc lớn nhất đi qua thiết bò).
(6.5)
I
đm
≤ K
bv
. I

cp
(6.6)
I
tđtừ
≤ I
Nmin
(dòng ngắn mạch nhỏ nhất đi qua CB).
(6.7)


I
cắtđm
≥ I
Nmax
(dòng ngắn mạch lớn nhất đi qua CB).
(6.8)
Trong đó: K
bv
– hệ số thể hiện sự phối hợp bảo vệ với dây dẫn.
I
tđtừ
– dòng tác động tức thời.
I
cắtđm
– dòng cắt đònh mức của thiết bò bảo vệ.
I

cp
– dòng cho phép của dây sau khi hiệu chỉnh.
t
0
I
I
r
I
m
1
2
3
4

5
1:
Bảo vệ quá tải
4:
Tạo thời gian trễ bảo vệ ngắn mạch
2:
Tạo thời gian trễ bảo vệ quá tải
3:
Bảo vệ ngắn mạch
5:
Bảo vệ dòng ngắn
mạch giá trò lớn,
(cắt tức thời)
Trong mạng điện hạ áp có thể xem dòng ngắn mạch lớn nhất là dòng
ngắn mạch ba pha và dòng ngắn mạch nhỏ nhất là dòng ngắn mạch một
pha (vì sơ đồ nối đất của tòa nhà có dạng TN – điều này sẽ được trình
bày chi tiết trong chương nối đất – nên dòng ngắn mạch một pha có thể
xem là dòng chạm vỏ).
Vì vậy sau đây tác giả sẽ lần lượt tính dòng ngắn mạch một pha và ba pha
để lựa chọn CB.
6.2.2 Tính toán lựa chọn thiết bò bảo vệ – CB :
* Tính toán ngắn mạch:
Theo tiêu chuẩn IEC ta có được phần tính toán ngắn mạch sau:[1]
Bảng tóm tắt tính tổng trở các phần tử trong hệ thống cung cấp điện
Máy biến áp
R
B
= 

3

2
2
10.
.
dm
dm
N
S
UP
Z
B
= 10.
%.
2
dm
dm
N
S
UU
X
B
= 
BB
RZ
22
CB R được bỏ qua X
CB
= 0.15mΩ/cực
Thanh góp
Bỏ qua đối với dây dẫn

có tiết diện S
> 200
mm
2
.
Trường hợp khác R =
S
L

X
TG
= 0.15mΩ/m
Dây dẫn (*)
R =
S
L

Cáp: X
C
=
0.0815m
Ω/m
Động cơ điện Thường được bỏ qua ở lưới hạ áp
Dòng ngắn mạch 3 pha
I
sc
=
tt
XR
22

3
380

(6.9)
Dòng ngắn mạch 1 pha
I
sc
=
tt
XR
2
2
'
220

(6.10)
Trong đó:
ρ : điện trở suất của dây ở nhiệt độ bình thường, ρ
đồng
=
22.5m
Ωxmm
2
/m.
(*): nếu có vài dây dẫn trong pha thì chia điện trở của 1 dây cho số
dây. Còn cảm kháng thì hầu như không thay đổi.
R
t
: điện trở tổng (mΩ) X
t

: cảm kháng tổng (mΩ).
R

t
= R
t
+ ∑R
PE
: điện trở tổng trong trường hợp ngắn mạch 1 pha ở
mạng có sơ đồ là TN.
Hai công thức tính dòng ngắn mạch (6.9) và (6.10), được tính với
điện áp dây là 380V và điện áp pha là 220V, bỏ qua sụt áp trên đường
dây.
* Tính toán ngắn mạch tại thanh cái của tủ điện tổng:
- Theo tiêu chuẩn IEC, giả sử hệ thống trung áp có P
sc
= 500 MVA
=> R
ht
= 0.053 mΩ, X
ht
= 0.353 mΩ.
- Trạm biến áp 2x1000MVA:
Điện trở của một máy biến áp:
R
B1
= 

3
2

2
10.
.
dm
dm
N
S
UP
= 
3
2
2
10.
1000
4.012
x
= 1.92 mΩ.
Tổng trở của một máy biến áp:
Z
B1
= 10.
%.
2
dm
dm
N
S
UU
= 10.
1000

4.05.5
2
x
= 8.8 mΩ.
Điện kháng của một máy biến áp:
X
B1
= 
1
2
1
2
BB
RZ =  m58.892.18.8
22
.
Vì trạm biến áp có 2 máy biến áp 1000 KVA, nên:
 Điện trở của trạm biến áp R
B
=  m
R
B
96.0
2
92.1
2
1
.
 Điện kháng của trạm biến áp X
B

=  m
X
B
29.4
2
58.8
2
1
.
- Dây dẫn có chiều dài 20m nối từ MBA – TĐT:
Điện trở dây dẫn : R
c
= 0 do dây dẫn có tiết diện S = 800 mm
2
> 200
mm
2
.
Điện kháng dây dẫn : X
c
= 0.08 x 20 = 1.6 mΩ
 Điện trở tổng từ hệ thống trung lưới trung áp đến tủ điện tổng:
R
t
= R
ht
+ R
B
+ R
c

= 0.053 + 0.96 + 0 = 1.013 mΩ.
 Điện kháng tổng từ hệ thống trung lưới trung áp đến tủ điện
tổng:
X
t
= X
ht
+ X
B
+ X
c
= 0.353 + 4.29 + 1.6 = 6.243 mΩ.
 Dòng ngắn mạch ba pha tại tủ điện tổng :
I
sc
=
TT
XR
22
3
380

= KA78.34
243.6013.13
380
22


.
Theo bảng kết quả bên dưới ta có:

Tại tuyến dây P
1
của tủ điện tầng 1 có R
t
= 516.98 mΩ và X
t
= 10.775
m
Ω,
Tính toán điện trở của dây bảo vệ PE căn cứ vào các tiêu chuẩn sau:
- S
ph
≤ 16 mm
2
=> S
PE
= S
ph
- 16 < S
ph
≤ 35 mm
2
=> S
PE
= 16 mm
2
- S
ph
> 35 mm
2

=> S
PE
=
2
ph
S
Và: Sơ đồ TN: S
N
= S
pha
– nếu S
pha
≤ 16 mm
2
(dây đồng) cho các
mạch một pha.
S
N
= 0.5S
pha
– cho các trường hợp còn lại với lưu ý là
dây trung tính phải có bảo vệ thích hợp.
Sơ đồ TN-C được dùng khi tiết diện dây pha
≥ 10 mm
2
(dây đồng).
Sơ đồ TN-S bắt buộc dùng khi tiết diện dây pha
< 10 mm
2
(dây

đồng).
 R
PE
=  m
xx
68.514
2
0
8
75.22
1
225.22
.
 R

t
= R
t
+ R
PE
= 516.98 + 514.68 = 1031.66 mΩ.
Tính gần đúng có thể xem R
PE
≈ R
t
= 516.98 x 2 = 1033.96 mΩ. (bỏ qua
dây nối tại tủ điện).
Do đó dòng ngắn mạch 1 pha trên đường dây P
1
của tủ điện tầng 1 là:

I
sc
=
tt
XR
2
2
'
220

= .213.0
775.1096.1033
220
22
KA

Sau khi có được kết quả tính toán ngắn mạch ta tiến hành lựa chọn CB
theo các điều kiện (6.4) đến (6.8); lưu ý là, đối với các thiết bò là động cơ
thì cần quan tâm đến dòng khởi động của động cơ (dòng khởi động của
động cơ I

có thể gấp 5-7 lần dòng làm việc lớn nhất I
lvmax
). Do đó I
tđtừ
>
I

≈ 7I
lvmax

.
Với cách tính tương tự như trên, ta có bảng kết quả tính toán ngắn mạch
và lựa chọn CB sau:
chiềudài
(m)
ti
ết
diện
(mm2)
R(mΩ) X(mΩ) R
t
(mΩ) X
t
(mΩ) Isc(KA)
Mã hi
CB
Hệ thống
trung áp
Psc=500MVA
0.053 0.353
MBA
2x1000KVA
0.96 4.29
MBA ->TĐT 20 800 0 1.6 1.013 6.243 34.785
CB tổng 0 0.45
NF2500
Thanh cái
(4m)
0 0.6 1.013 7.293 29.879
CB1 0 0.45

NF400
SS
Dây dẫn
1(1m)
1 150 0.15 0.08 1.163 7.823 27.816
TĐ-T1 7 8 19.688 0.56 20.851 8.383 9.7897
CB-T1 0 0.45
C60H
Dây dẫn1-
1(0.4m)
0.4 8 1.125 0.032 21.976
8.865 9.2842
Hệ thống
trung áp
Psc=500MVA
0.053 0.353
MBA
2x1000KVA
0.96 4.29
MBA ->TĐT 20 800 0 1.6 1.013 6.243 34.785
CB tổng 0 0.45
NF2500
Thanh cái
(4m)
0 0.6 1.013 7.293 29.879
CB1 0 0.45
NF400
SS
Dây dẫn 1
(1m)

1 150 0.15 0.08 1.163 7.823 27.816
TĐ-T1 7 8 19.688 0.56 20.851 8.383 9.7897
CB-T1 0 0.45
C60H
Dây dẫn1-
1(0.4m)
0.4 8 1.125 0.032 21.976
8.865 9.2842
CB-P1 0 0.15
C60H
P1 22 1 495 1.76 1034 10.775 0.2128
P1-CS 14 1 630 1.12 1664 11.895 0.1322
CB-P2 0 0.15
C60a
P2 17 1 382.5 1.36 808.95 13.405 0.2719
P2-CS 18 1 810 1.44 1619 14.845 0.1359
CB-P3 0 0.15
C60a
P3 26 1 585 2.08 1214 17.075 0.1812
P3-CS 14 1 630 1.12 1844 18.195 0.1193
CB-P4 0 0.15
C60a
P4 7 1 157.5 0.56 358.95 18.905 0.612
P4-CS 13 1 585 1.04 943.95 19.945 0.233
CB-P5 0 0.15
C60a
P5 2 1 45 0.16 133.95 20.255 1.6239
P5-CS 18 1 810 1.44 943.95 21.695 0.233
CB-S1 0 0.3
C60a

S1 20 2.5 180 1.6 403.95 10.765 0.5444
CB-S2 0 0.3
C60a
S2 20 2.5 180 1.6 403.95 10.765 0.5444
CB-S3 0 0.3
C60a
chiềudài
(m)
ti
ết
diện
(mm2)
R(mΩ) X(mΩ) R
t
(mΩ) X
t
(mΩ) Isc(KA)
Mã hi
CB
S3 13 2.5 117 1.04 277.95 10.205 0.791
CB-S4 0 0.3
C60a
S4 26 2.5 234 2.08 511.95 11.245 0.4296
CB-S5 0 0.3
C60a
S5 18 2.5 162 1.44 367.95 10.605 0.5977
Hệ thống
trung áp
Psc=500MVA
0.053 0.353

MBA
2x1000KVA
0.96 4.29
MBA ->TĐT 20 800 0 1.6 1.013 6.243 34.785
CB tổng 0 0.45
NF2500
Thanh cái
(4m)
0 0.6 1.013 7.293 29.879
CB1 0 0.45
NF400
SS
Dây dẫn 1
(1m)
1 150 0.15 0.08 1.163 7.823 27.816
TĐ-T2 14 8 39.375 1.12 40.538 8.943 5.2996
CB-T2 0 0.45
C60N
Dây dẫn1-
2(0.4m)
0.4 8 1.125 0.032 41.663
9.425 5.1503
CB-P1 0 0.15
C60N
P1 22 1 495 1.76 1073.3 11.335 0.205
P1-CS 14 1 630 1.12 1703.3 12.455 0.1292
CB-P2 0 0.15
C60a
P2 17 1 382.5 1.36 848.33 13.965 0.2593
P2-CS 18 1 810 1.44 1658.3 15.405 0.1327

CB-P3 0 0.15
C60a
P3 26 1 585 2.08 1253.3 17.635 0.1755
P3-CS 14 1 630 1.12 1883.3 18.755 0.1168
CB-P4 0 0.15
C60a
P4 7 1 157.5 0.56 398.33 19.465 0.5517
P4-CS 13 1 585 1.04 983.33 20.505 0.2237
CB-P5 0 0.15
C60a
P5 2 1 45 0.16 173.33 20.815 1.2602
P5-CS 18 1 810 1.44 983.33 22.255 0.2237
CB-S1 0 0.3
C60a
S1 20 2.5 180 1.6 443.33 11.325 0.4961
CB-S2 0 0.3
C60a
S2 20 2.5 180 1.6 443.33 11.325 0.4961
CB-S3 0 0.3
C60a
S3 13 2.5 117 1.04 317.33 10.765 0.6929
CB-S4 0 0.3
C60a
S4 26 2.5 234 2.08 551.33 11.805 0.3989
CB-S5 0 0.3
C60a
S5 18 2.5 162 1.44 407.33 11.165 0.5399
chiềudài
(m)
ti

ết
diện
(mm2)
R(mΩ) X(mΩ) R
t
(mΩ) X
t
(mΩ) Isc(KA)
Mã hi
CB
Hệ thống
trung áp
Psc=500MVA
0.053 0.353
MBA
2x1000KVA
0.96 4.29
MBA ->TĐT 20 800 0 1.6 1.013 6.243 34.785
CB tổng 0 0.45
NF25
Thanh cái
(4m)
0 0.6 1.013 7.293 29.879
CB1 0 0.45
NF400
SS
Dây dẫn 1
(1m)
1 150 0.15 0.08 1.163 7.823 27.816
TĐ-T3 19 8 53.438 1.52 54.601 9.343 3.9715

CB-T3 0 0.45
C60a
Dây dẫn1-
3(0.4m)
0.4 8 1.125 0.032 55.726
9.825 3.888
CB-P1 0 0.15
C60a
P1 22 1 495 1.76 1101.5 11.735 0.1997
P1-CS 14 1 630 1.12 1731.5 12.855 0.1271
CB-P2 0 0.15
C60a
P2 17 1 382.5 1.36 876.45 14.365 0.251
P2-CS 18 1 810 1.44 1686.5 15.805 0.1304
CB-P3 0 0.15
C60a
P3 26 1 585 2.08 1281.5 18.035 0.1717
P3-CS 14 1 630 1.12 1911.5 19.155 0.1151
CB-P4 0 0.15
C60a
P4 7 1 157.5 0.56 426.45 19.865 0.5153
P4-CS 13 1 585 1.04 1011.5 20.905 0.2175
CB-P5 0 0.15
C60a
P5 2 1 45 0.16 201.45 21.215 1.0861
P5-CS 18 1 810 1.44 1011.5 22.655 0.2175
CB-S1 0 0.3
C60a
S1 20 2.5 180 1.6 471.45 11.725 0.4665
CB-S2 0 0.3

C60a
S2 20 2.5 180 1.6 471.45 11.725 0.4665
CB-S3 0 0.3
C60a
S3 13 2.5 117 1.04 345.45 11.165 0.6365
CB-S4 0 0.3
C60a
S4 26 2.5 234 2.08 579.45 12.205 0.3796
CB-S5 0 0.3
C60a
S5 18 2.5 162 1.44 435.45 11.565 0.505
Hệ thống
trung áp
Psc=500MVA
0.053 0.353
MBA
2x1000KVA
0.96 4.29
MBA ->TĐT 20 800 0 1.6 1.013 6.243 34.785
CB tổng 0 0.45
NF2500
Thanh cái
(4m)
0 0.6 1.013 7.293 29.879
CB1 0 0.45
NF400
SS
chiềudài
(m)
ti

ết
diện
(mm2)
R(mΩ) X(mΩ) R
t
(mΩ) X
t
(mΩ) Isc(KA)
Mã hi
CB
Dây dẫn 1
(1m)
1 150 0.15 0.08 1.163 7.823 27.816
TĐ-T4 22.5 8 63.281 1.8 64.444 9.623 3.3764
CB-T4 0 0.45
C60a
Dây dẫn1-
4(0.4m)
0.4 8 1.125 0.032 65.569
10.105 3.3161
CB-P1 0 0.15
C60a
P1 22 1 495 1.76 1121.1 12.015 0.1962
P1-CS 14 1 630 1.12 1751.1 13.135 0.1256
CB-P2 0 0.15
C60a
P2 17 1 382.5 1.36 896.14 14.645 0.2455
P2-CS 18 1 810 1.44 1706.1 16.085 0.1289
CB-P3 0 0.15
C60a

P3 26 1 585 2.08 1301.1 18.315 0.1691
P3-CS 14 1 630 1.12 1931.1 19.435 0.1139
CB-P4 0 0.15
C60a
P4 7 1 157.5 0.56 446.14 20.145 0.4926
P4-CS 13 1 585 1.04 1031.1 21.185 0.2133
CB-P5 0 0.15
C60a
P5 2 1 45 0.16 221.14 21.495 0.9902
P5-CS 18 1 810 1.44 1031.1 22.935 0.2133
CB-S1 0 0.3
C60a
S1 20 2.5 180 1.6 491.14 12.005 0.4478
CB-S2 0 0.3
C60a
S2 20 2.5 180 1.6 491.14 12.005 0.4478
CB-S3 0 0.3
C60a
S3 13 2.5 117 1.04 365.14 11.445 0.6022
CB-S4 0 0.3
C60a
S4 26 2.5 234 2.08 599.14 12.485 0.3671
CB-S5 0 0.3
C60a
S5 18 2.5 162 1.44 455.14 11.845 0.4832
Hệ thống
trung áp
Psc=500MVA
0.053 0.353
MBA

2x1000KVA
0.96 4.29
MBA ->TĐT 20 800 0 1.6 1.013 6.243 34.785
CB tổng 0 0.45
NF2500
Thanh cái
(4m)
0 0.6 1.013 7.293 29.879
CB1 0 0.45
NF
SS
Dây dẫn
1(1m)
1 150 0.15 0.08 1.163 7.823 27.816
TĐ-T5 26 8 73.125 2.08 74.288 9.903 2.9355
CB-T5 0 0.45
C60a
Dây dẫn1-
5(0.4m)
0.4 8 1.125 0.032 75.413
10.385 2.89
CB-P1 0 0.15
C60a
P1 22 1 495 1.76 1140.8 12.295 0.1928
P1-CS 14 1 630 1.12 1770.8 13.415 0.1242
CB-P2 0 0.15
C60a
chiềudài
(m)
ti

ết
diện
(mm2)
R(mΩ) X(mΩ) R
t
(mΩ) X
t
(mΩ) Isc(KA)
Mã hi
CB
P2 17 1 382.5 1.36 915.83 14.925 0.2402
P2-CS 18 1 810 1.44 1725.8 16.365 0.1275
CB-P3 0 0.15
C60a
P3 26 1 585 2.08 1320.8 18.595 0.1665
P3-CS 14 1 630 1.12 1950.8 19.715 0.1128
CB-P4 0 0.15
C60a
P4 7 1 157.5 0.56 465.83 20.425 0.4718
P4-CS 13 1 585 1.04 1050.8 21.465 0.2093
CB-P5 0 0.15
C60a
P5 2 1 45 0.16 240.83 21.775 0.9098
P5-CS 18 1 810 1.44 1050.8 23.215 0.2093
CB-S1 0 0.3
C60a
S1 20 2.5 180 1.6 510.83 12.285 0.4306
CB-S2 0 0.3
C60a
S2 20 2.5 180 1.6 510.83 12.285 0.4306

CB-S3 0 0.3
C60a
S3 13 2.5 117 1.04 384.83 11.725 0.5714
CB-S4 0 0.3
C60a
S4 26 2.5 234 2.08 618.83 12.765 0.3554
CB-S5 0 0.3
C60a
S5 18 2.5 162 1.44 474.83 12.125 0.4632
Hệ thống
trung áp
Psc=500MVA
0.053 0.353
MBA
2x1000KVA
0.96 4.29
MBA ->TĐT 20 800 0 1.6 1.013 6.243 34.785
CB tổng 0 0.45
NF2500
Thanh cái
(4m)
0 0.6 1.013 7.293 29.879
CB1 0 0.45
NF
SS
Dây dẫn
1(1m)
1 150 0.15 0.08 1.163 7.823 27.816
TĐ-T6 29.5 8 82.969 2.36 84.132 10.183 2.596
CB-T6 0 0.45

C60a
Dây dẫn1-
6(0.4m)
0.4 8 1.125 0.032 85.257
10.665 2.5605
CB-P1 0 0.15
C60a
P1 22 1 495 1.76 1160.5 12.575 0.1896
P1-CS 14 1 630 1.12 1790.5 13.695 0.1229
CB-P2 0 0.15
C60a
P2 17 1 382.5 1.36 935.51 15.205 0.2351
P2-CS 18 1 810 1.44 1745.5 16.645 0.126
CB-P3 0 0.15
C60a
P3 26 1 585 2.08 1340.5 18.875 0.1641
P3-CS 14 1 630 1.12 1970.5 19.995 0.1116
CB-P4 0 0.15
C60a
P4 7 1 157.5 0.56 485.51 20.705 0.4527
P4-CS 13 1 585 1.04 1070.5 21.745 0.2055
chiềudài
(m)
ti
ết
diện
(mm2)
R(mΩ) X(mΩ) R
t
(mΩ) X

t
(mΩ) Isc(KA)
Mã hi
CB
CB-P5 0 0.15
C60a
P5 2 1 45 0.16 260.51 22.055 0.8415
P5-CS 18 1 810 1.44 1070.5 23.495 0.2055
CB-S1 0 0.3
C60a
S1 20 2.5 180 1.6 530.51 12.565 0.4146
CB-S2 0 0.3
C60a
S2 20 2.5 180 1.6 530.51 12.565 0.4146
CB-S3 0 0.3
C60a
S3 13 2.5 117 1.04 404.51 12.005 0.5436
CB-S4 0 0.3
C60a
S4 26 2.5 234 2.08 638.51 13.045 0.3445
CB-S5 0 0.3
C60a
S5 18 2.5 162 1.44 494.51 12.405 0.4447
Hệ thống
trung áp
Psc=500MVA
0.053 0.353
MBA
2x1000KVA
0.96 4.29

MBA ->TĐT 20 800 0 1.6 1.013 6.243 34.785
CB tổng 0 0.45
NF2500
Thanh cái
(4m)
0 0.6 1.013 7.293 29.879
CB1 0 0.45
NF
SS
Dây dẫn
1(1m)
1 150 0.15 0.08 1.163 7.823 27.816
TĐ-T7 33 8 92.813 2.64 93.976 10.463 2.3267
CB-T7 0 0.45
C60a
Dây dẫn1-
7(0.4m)
0.4 8 1.125 0.032 95.101
10.945 2.2982
CB-P1 0 0.15
C60a
P1 22 1 495 1.76 1180.2 12.855 0.1864
P1-CS 14 1 630 1.12 1810.2 13.975 0.1215
CB-P2 0 0.15
C60a
P2 17 1 382.5 1.36 955.2 15.485 0.2303
P2-CS 18 1 810 1.44 1765.2 16.925 0.1246
CB-P3 0 0.15
C60a
P3 26 1 585 2.08 1360.2 19.155 0.1617

P3-CS 14 1 630 1.12 1990.2 20.275 0.1105
CB-P4 0 0.15
C60a
P4 7 1 157.5 0.56 505.2 20.985 0.4351
P4-CS 13 1 585 1.04 1090.2 22.025 0.2018
CB-P5 0 0.15
C60a
P5 2 1 45 0.16 280.2 22.335 0.7827
P5-CS 18 1 810 1.44 1090.2 23.775 0.2017
CB-S1 0 0.3
C60a
S1 20 2.5 180 1.6 550.2 12.845 0.3997
CB-S2 0 0.3
C60a
S2 20 2.5 180 1.6 550.2 12.845 0.3997
chiềudài
(m)
ti
ết
diện
(mm2)
R(mΩ) X(mΩ) R
t
(mΩ) X
t
(mΩ) Isc(KA)
Mã hi
CB
CB-S3 0 0.3
C60a

S3 13 2.5 117 1.04 424.2 12.285 0.5184
CB-S4 0 0.3
C60a
S4 26 2.5 234 2.08 658.2 13.325 0.3342
CB-S5 0 0.3
C60a
S5 18 2.5 162 1.44 514.2 12.685 0.4277
Hệ thống
trung áp
Psc=500MVA
0.053 0.353
MBA
2x1000KVA
0.96 4.29
MBA ->TĐT 20 800 0 1.6 1.013 6.243 34.785
CB tổng 0 0.45
NF2500
Thanh cái
(4m)
0 0.6 1.013 7.293 29.879
CB1 0 0.45
NF400
SS
Dây dẫn
1(1m)
1 150 0.15 0.08 1.163 7.823 27.816
TĐ-T8 36.5 8 102.66 2.92 103.82 10.743 2.1078
C60a
CB-T8 0 0.45
Dây dẫn1-

8(0.4m)
0.4 8 1.125 0.032 104.94
11.225 2.0845
CB-P1 0 0.15
C60a
P1 22 1 495 1.76 1199.9 13.135 0.1833
P1-CS 14 1 630 1.12 1829.9 14.255 0.1202
CB-P2 0 0.15
C60a
P2 17 1 382.5 1.36 974.89 15.765 0.2256
P2-CS 18 1 810 1.44 1784.9 17.205 0.1233
CB-P3 0 0.15
C60a
P3 26 1 585 2.08 1379.9 19.435 0.1594
P3-CS 14 1 630 1.12 2009.9 20.555 0.1095
CB-P4 0 0.15
C60a
P4 7 1 157.5 0.56 524.89 21.265 0.4188
P4-CS 13 1 585 1.04 1109.9 22.305 0.1982
CB-P5 0 0.15
C60a
P5 2 1 45 0.16 299.89 22.615 0.7315
P5-CS 18 1 810 1.44 1109.9 24.055 0.1982
CB-S1 0 0.3
C60a
S1 20 2.5 180 1.6 569.89 13.125 0.3859
CB-S2 0 0.3
C60a
S2 20 2.5 180 1.6 569.89 13.125 0.3859
CB-S3 0 0.3

C60a
S3 13 2.5 117 1.04 443.89 12.565 0.4954
CB-S4 0 0.3
C60a
S4 26 2.5 234 2.08 677.89 13.605 0.3245
CB-S5 0 0.3
C60a
S5 18 2.5 162 1.44 533.89 12.965 0.4119
chiềudài
(m)
ti
ết
diện
(mm2)
R(mΩ) X(mΩ) R
t
(mΩ) X
t
(mΩ) Isc(KA)
Mã hi
CB
Hệ thống
trung áp
Psc=500MVA
0.053 0.353
MBA
2x1000KVA
0.96 4.29
MBA ->TĐT 20 800 0 1.6 1.013 6.243 34.785
CB tổng 0 0.45

NF2500
Thanh cái
(4m)
0 0.6 1.013 7.293 29.879
CB1 0 0.45
NF400
SS
Dây dẫn
1(1m)
1 150 0.15 0.08 1.163 7.823 27.816
TĐ-T9 40 8 112.5 3.2 113.66 11.023 1.9265
CB-T9 0 0.45
C60a
Dây dẫn1-
9(0.4m)
0.4 8 1.125 0.032 114.79
11.505 1.907
CB-P1 0 0.15
C60a
P1 22 1 495 1.76 1219.6 13.415 0.1804
P1-CS 14 1 630 1.12 1849.6 14.535 0.1189
CB-P2 0 0.15
C60a
P2 17 1 382.5 1.36 994.58 16.045 0.2212
P2-CS 18 1 810 1.44 1804.6 17.485 0.1219
CB-P3 0 0.15
C60a
P3 26 1 585 2.08 1399.6 19.715 0.1572
P3-CS 14 1 630 1.12 2029.6 20.835 0.1084
CB-P4 0 0.15

C60a
P4 7 1 157.5 0.56 544.58 21.545 0.4037
P4-CS 13 1 585 1.04 1129.6 22.585 0.1947
CB-P5 0 0.15
C60a
P5 2 1 45 0.16 319.58 22.895 0.6867
P5-CS 18 1 810 1.44 1129.6 24.335 0.1947
CB-S1 0 0.3
C60a
S1 20 2.5 180 1.6 589.58 13.405 0.3731
CB-S2 0 0.3
C60a
S2 20 2.5 180 1.6 589.58 13.405 0.3731
CB-S3 0 0.3
C60a
S3 13 2.5 117 1.04 463.58 12.845 0.4744
CB-S4 0 0.3
C60a
S4 26 2.5 234 2.08 697.58 13.885 0.3153
CB-S5 0 0.3
C60a
S5 18 2.5 162 1.44 553.58 13.245 0.3973
Hệ thống
trung áp
Psc=500MVA
0.053 0.353
MBA
2x1000KVA
0.96 4.29
MBA ->TĐT 20 800 0 1.6 1.013 6.243 34.785

CB tổng 0 0.45
NF2500
Thanh cái
(4m)
0 0.6 1.013 7.293 29.879
CB1 0 0.45
NF400
SS
chiềudài
(m)
ti
ết
diện
(mm2)
R(mΩ) X(mΩ) R
t
(mΩ) X
t
(mΩ) Isc(KA)
Mã hi
CB
Dây dẫn
1(1m)
1 150 0.15 0.08 1.163 7.823 27.816
TĐ-T10 43.5 8 122.34 3.48 123.51 11.303 1.7739
CB-T10 0 0.45
C60a
Dây dẫn1-
10(0.4m)
0.4 8 1.125 0.032 124.63

11.785 1.7574
CB-P1 0 0.15
C60a
P1 22 1 495 1.76 1239.3 13.695 0.1775
P1-CS 14 1 630 1.12 1869.3 14.815 0.1177
CB-P2 0 0.15
C60a
P2 17 1 382.5 1.36 1014.3 16.325 0.2169
P2-CS 18 1 810 1.44 1824.3 17.765 0.1206
CB-P3 0 0.15
C60a
P3 26 1 585 2.08 1419.3 19.995 0.155
P3-CS 14 1 630 1.12 2049.3 21.115 0.1073
CB-P4 0 0.15
C60a
P4 7 1 157.5 0.56 564.26 21.825 0.3896
P4-CS 13 1 585 1.04 1149.3 22.865 0.1914
CB-P5 0 0.15
C60a
P5 2 1 45 0.16 339.26 23.175 0.647
P5-CS 18 1 810 1.44 1149.3 24.615 0.1914
CB-S1 0 0.3
C60a
S1 20 2.5 180 1.6 609.26 13.685 0.361
CB-S2 0 0.3
C60a
S2 20 2.5 180 1.6 609.26 13.685 0.361
CB-S3 0 0.3
C60a
S3 13 2.5 117 1.04 483.26 13.125 0.4551

CB-S4 0 0.3
C60a
S4 26 2.5 234 2.08 717.26 14.165 0.3067
CB-S5 0 0.3
C60a
S5 18 2.5 162 1.44 573.26 13.525 0.3837
Hệ thống
trung áp
0.053 0.353
Psc=500MVA
MBA
2x1000KVA
0.96 4.29
MBA ->TĐT 20 800 0 1.6 1.013 6.243 34.785
CB tổng 0 0.45
NF2500
Thanh cái
(4m)
0 0.6 1.013 7.293 29.879
CB1 0 0.45
NF400
SS
Dây dẫn
1(1m)
1 150 0.15 0.08 1.163 7.823 27.816
TĐ-T11 47 8 132.19 3.76 133.35 11.583 1.6436
CB-T11 0 0.45
C60a
Dây dẫn1-
11(0.4m)

0.4 8 1.125 0.032 134.48
12.065 1.6294
CB-P1 0 0.15
C60a
P1 22 1 495 1.76 1259 13.975 0.1747
P1-CS 14 1 630 1.12 1889 15.095 0.1165
CB-P2 0 0.15
C60a
chiềudài
(m)
ti
ết
diện
(mm2)
R(mΩ) X(mΩ) R
t
(mΩ) X
t
(mΩ) Isc(KA)
Mã hi
CB
P2 17 1 382.5 1.36 1034 16.605 0.2127
P2-CS 18 1 810 1.44 1844 18.045 0.1193
CB-P3 0 0.15
C60a
P3 26 1 585 2.08 1439 20.275 0.1529
P3-CS 14 1 630 1.12 2069 21.395 0.1063
CB-P4 0 0.15
C60a
P4 7 1 157.5 0.56 583.95 22.105 0.3765

P4-CS 13 1 585 1.04 1169 23.145 0.1882
CB-P5 0 0.15
C60a
P5 2 1 45 0.16 358.95 23.455 0.6116
P5-CS 18 1 810 1.44 1169 24.895 0.1882
CB-S1 0 0.3
C60a
S1 20 2.5 180 1.6 628.95 13.965 0.3497
CB-S2 0 0.3
C60a
S2 20 2.5 180 1.6 628.95 13.965 0.3497
CB-S3 0 0.3
C60a
S3 13 2.5 117 1.04 502.95 13.405 0.4373
CB-S4 0 0.3
C60a
S4 26 2.5 234 2.08 736.95 14.445 0.2985
CB-S5 0 0.3
C60a
S5 18 2.5 162 1.44 592.95 13.805 0.3709
Hệ thống
trung áp
Psc=500MVA
0.053 0.353
MBA
2x1000KVA
0.96 4.29
MBA ->TĐT 20 800 0 1.6 1.013 6.243 34.785
CB tổng 0 0.45
NF2500

Thanh cái
(4m)
0 0.6 1.013 7.293 29.879
CB1 0 0.45
NF400
SS
Dây dẫn
1(1m)
1 150 0.15 0.08 1.163 7.823 27.816
TĐ-T12 50.5 8 142.03 4.04 143.19 11.863 1.5311
CB-T12 0 0.45
C60a
Dây dẫn1-
12(0.4m)
0.4 8 1.125 0.032 144.32
12.345 1.5189
CB-P1 0 0.15
C60a
P1 22 1 495 1.76 1278.6 14.255 0.172
P1-CS 14 1 630 1.12 1908.6 15.375 0.1153
CB-P2 0 0.15
C60a
P2 17 1 382.5 1.36 1053.6 16.885 0.2088
P2-CS 18 1 810 1.44 1863.6 18.325 0.118
CB-P3 0 0.15
C60a
P3 26 1 585 2.08 1458.6 20.555 0.1508
P3-CS 14 1 630 1.12 2088.6 21.675 0.1053
CB-P4 0 0.15
C60a

P4 7 1 157.5 0.56 603.64 22.385 0.3642
P4-CS 13 1 585 1.04 1188.6 23.425 0.185
chiềudài
(m)
ti
ết
diện
(mm2)
R(mΩ) X(mΩ) R
t
(mΩ) X
t
(mΩ) Isc(KA)
Mã hi
CB
CB-P5 0 0.15
C60a
P5 2 1 45 0.16 378.64 23.735 0.5799
P5-CS 18 1 810 1.44 1188.6 25.175 0.185
CB-S1 0 0.3
C60a
S1 20 2.5 180 1.6 648.64 14.245 0.3391
CB-S2 0 0.3
C60a
S2 20 2.5 180 1.6 648.64 14.245 0.3391
CB-S3 0 0.3
C60a
S3 13 2.5 117 1.04 522.64 13.685 0.4208
CB-S4 0 0.3
C60a

S4 26 2.5 234 2.08 756.64 14.725 0.2907
CB-S5 0 0.3
C60a
S5 18 2.5 162 1.44 612.64 14.085 0.359
Hệ thống
trung áp
Psc=500MVA
0.053 0.353
MBA
2x1000KVA
0.96 4.29
MBA ->TĐT 20 800 0 1.6 1.013 6.243 34.785
CB tổng 0 0.45
NF2500
Thanh cái
(4m)
0 0.6 1.013 7.293 29.879
CB1 0 0.45
NF400
SS
Dây dẫn
1(1m)
1 150 0.15 0.08 1.163 7.823 27.816
TĐ-T13 54 8 151.88 4.32 153.04 12.143 1.433
CB-T13 0 0.45
C60a
Dây dẫn1-
13(0.4m)
0.4 8 1.125 0.032 154.16
12.625 1.4223

CB-P1 0 0.15
C60a
P1 22 1 495 1.76 1298.3 14.535 0.1694
P1-CS 14 1 630 1.12 1928.3 15.655 0.1141
CB-P2 0 0.15
C60a
P2 17 1 382.5 1.36 1073.3 17.165 0.2049
P2-CS 18 1 810 1.44 1883.3 18.605 0.1168
CB-P3 0 0.15
C60a
P3 26 1 585 2.08 1478.3 20.835 0.1488
P3-CS 14 1 630 1.12 2108.3 21.955 0.1043
CB-P4 0 0.15
C60a
P4 7 1 157.5 0.56 623.33 22.665 0.3527
P4-CS 13 1 585 1.04 1208.3 23.705 0.182
CB-P5 0 0.15
C60a
P5 2 1 45 0.16 398.33 24.015 0.5513
P5-CS 18 1 810 1.44 1208.3 25.455 0.182
CB-S1 0 0.3
C60a
S1 20 2.5 180 1.6 668.33 14.525 0.3291
CB-S2 0 0.3
C60a
S2 20 2.5 180 1.6 668.33 14.525 0.3291
chiềudài
(m)
ti
ết

diện
(mm2)
R(mΩ) X(mΩ) R
t
(mΩ) X
t
(mΩ) Isc(KA)
Mã hi
CB
CB-S3 0 0.3
C60a
S3 13 2.5 117 1.04 542.33 13.965 0.4055
CB-S4 0 0.3
C60a
S4 26 2.5 234 2.08 776.33 15.005 0.2833
CB-S5 0 0.3
C60a
S5 18 2.5 162 1.44 632.33 14.365 0.3478
Hệ thống
trung áp
Psc=500MVA
0.053 0.353
MBA 0.96 4.29
2x1000KVA
MBA ->TĐT 20 800 0 1.6 1.013 6.243 34.785
CB tổng 0 0.45
NF2500
Thanh cái
(4m)
0 0.6 1.013 7.293 29.879

CB1 0 0.45
NF400
SS
Dây dẫn
1(1m)
1 150 0.15 0.08 1.163 7.823 27.816
TĐ-T14 57.5 8 161.72 4.6 162.88 12.423 1.3468
CB-T14 0 0.45
C60
Dây dẫn1-
14(0.4m)
0.4 8 1.125 0.032 164.01
12.905 1.3373
CB-P1 0 0.15
C60a
P1 22 1 495 1.76 1318 14.815 0.1669
P1-CS 14 1 630 1.12 1948 15.935 0.1129
CB-P2 0 0.15
C60a
P2 17 1 382.5 1.36 1093 17.445 0.2013
P2-CS 18 1 810 1.44 1903 18.885 0.1156
CB-P3 0 0.15
C60a
P3 26 1 585 2.08 1498 21.115 0.1468
P3-CS 14 1 630 1.12 2128 22.235 0.1034
CB-P4 0 0.15
C60a
P4 7 1 157.5 0.56 643.01 22.945 0.3419
P4-CS 13 1 585 1.04 1228 23.985 0.1791
CB-P5 0 0.15

C60a
P5 2 1 45 0.16 418.01 24.295 0.5254
P5-CS 18 1 810 1.44 1228 25.735 0.1791
CB-S1 0 0.3
C60a
S1 20 2.5 180 1.6 688.01 14.805 0.3197
CB-S2 0 0.3
C60a
S2 20 2.5 180 1.6 688.01 14.805 0.3197
CB-S3 0 0.3
C60a
S3 13 2.5 117 1.04 562.01 14.245 0.3913
CB-S4 0 0.3
C60a
S4 26 2.5 234 2.08 796.01 15.285 0.2763
CB-S5 0 0.3
C60a

×