Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE THI THU THPTQG LAN 1 2018 THPT Nam Truc Nam Dinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.51 KB, 5 trang )

Sở GD-ĐT Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nam Trực

ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC 2017-2018
BÀI THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN
MƠN: HĨA HỌC
( Thời gian làm bài 50 phút)

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12;
Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.

Mã đề: 136
Câu 1. Cho dãy các chất: Al2(SO4)3, C2H5OH, CH3COOH, Ca(OH)2. Số chất điện li là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 2. . Dung dịch X gồm 0,1 mol K+; 0,2 mol Mg2+; 0,1 mol Na+; 0,2 mol Cl- và a mol SO42- Cô cạn
dung dịch X, thu được m gam muối khan,giá trị của a và m là
A. 0.2 và 37,3.
B. 0,2 và 30,1.
C. 0,4 và 42,1.
D. 0,2 và 33,7
Câu 3. công thức của phân ure là
A.(NH4)2CO3
B. NH4NO3
C.(NH2)2CO
D. NH4HCO3
Câu 4. Cho 0,1 mol H3PO4 vào dung dịch chứa 0,15 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất:
A. K2HPO4, KH2PO4. B. H3PO4, KOH.
C. H3PO4, KH2PO4.


D. K3PO4, K2HPO4.
Câu 5. Cho hình vẽ thí nghiệm dùng để phân tích hợp chất hữu cơ.
Hãy cho biết thí nghiệm bên dùng để xác định nguyên tố nào

Hợp chất hữu cơ

Bông và
CuSO4(khan)

trong hợp chất hữu cơ.
dd
Ca(OH)2

A. Xác định C và S
B. Xác định H và Cl C. Xác định C và N
D. Xác định C và H
Câu 6. Cho các khí khơng màu sau: CH4; C2H6; C4H6; C2H4; C2H2. Số chất khí có khả năng làm mất
màu dung dịch Br2 là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 7. Công thức của ancol etylic là
A. CH3CHO
B. CH3COOH
C. C2H5COOC2H5
D. C2H5OH
Câu 8. Tính chất vật lý chung của kim loại là do
A. các e tự do gây ra
B. Độ bền của mạng tinh thể

C. Kim loại có cấu trúc mạng tinh thể
D. Số e lớp ngồi cùng ít
Câu 9. Dãy kim loại nào sau đây điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Fe, Cu, Mg, Ag
B. Mg, Fe, Zn, Na
C. Cu, Ni, Pb, Fe
D. Ni, Cu, Fe, Na
Câu 10. Điện phân dung dịch chứa a mol NaCl và b mol CuSO 4, sau khi Cu2+và Cl- hết thu được
dung dịch có pH > 7. Mối quan hệ giữa a và b là:
A. a = b
B. a < b
C. a > 2b
D. a > b
Câu 11. Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?
A. Cu + 2FeCl3  CuCl2 + 2FeCl2.
B. Cu + 2HNO3  Cu(NO3)2 + H2.
C. Cu + 2AgNO3  Cu(NO3)2 + 2Ag.
D. Fe + CuCl2  FeCl2 + Cu.
Câu 12. . Để bảo quản kim loại Natri, người ta phải ngâm Natri trong
A. ancol etylic
B.dầu hỏa
C. phenol lỏng
D. nước
Câu 13. Phèn chua có cơng thức là
A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
B. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.12H2O
C. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O
D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O



Câu 14. Nồng độ % của dung dịch thu được khi cho mẩu Na có khối lượng 4,6 gam vào 195,6 gam
nước là
A. 6,00%
B. 4,00%
C. 4,99%
D. 5,00%
Câu 15. Chất X phản ứng được với HCl và phản ứng với dung dịch Ba(OH) 2 tạo kết tủa .Chất X là
A. K2SO4
B. Ba(NO3)2
C.KHCO3
D.KCl
Câu 16. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 17. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có cơng thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được
20 gam kết tủa. CTPT của X là
A.HCOOC2H5
B.HCOOCH3

C. CH3COOCH3
D. CH3COOC2H5
Câu 19. Loại polime nào sau đây khi đốt cháy hoàn toàn chỉ thu được CO 2 và H2O?
A. Polietilen
B. Nilon-6,6
C. Tơ olon
D. Tơ tằm
Câu 20. Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là
A. C6H5NH2.
B. C2H5OH.
C. NaCl.
D. CH3NH2.
Câu 21. Hãy cho biết loại peptit nào sau đây khơng có phản ứng biure ?
A. Đipeptit
B. Tetrapeptit
C. Tripeptit
D. Polipeptit
Câu 22. Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản
ứng, khối lượng muối thu được là
A. 9,7 gam.
B. 7,9 gam.
C. 9,8 gam.
D. 9,9 gam.
Câu 23. Trong các chất sau: Axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ, anđehit axetic. Số
chất hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Câu 24. Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H 2O tạo dung

dịch bazơ là:
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 25. Đốt 20 gam hỗn hợp X gồm Mg, Cu, Al và Zn trong khí clo dư thu được 37,75 gam hỗn hợp Y
gồm 4 muối. Cho toàn bộ lượng Y thu được cho vào dung dịch AgNO3 dư thu được kết tủa có khối
lượng là bao nhiêu gam?
A. 78,925 gam
B. 71,75 gam
C. 64,575 gam
D. 75,71 gam
Câu 26. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl loãng.
(2) Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3.
(3) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuCl2.
(4) Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl có lẫn một ít CuCl2.
(5) Nhúng thanh Fe vào dung dịch ZnCl2.
(6) Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl có lẫn một ít MgCl2.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mịn điện hóa là.
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Câu 27. Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Na và Al trong nước dư thốt ra 4,48 lit khí (đktc). Mặt khác,
hòa tan m gam X trong dung dịch NaOH dư thốt ra 7,84 lit khí (đktc). Giá trị của m là
A. 7,7 gam
B. 10,0 gam
C. 9,05 gam
D. 7,3gam

Câu 28. Cho 9,12 gam hỗn hợp rắn gồm Al(OH)3 và MgSO4 vào dung dịch chứa a mol H2SO4


loãng (dùng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X, phản ứng được biểu
diễn theo đồ thị sau:
Giá trị của a là:

A. 0,20.
B. 0,15.
C. 0,18.
D. 0,14.
Câu 29. Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được Na tại catot.
(b) Có thể dùng Ca(OH)2 làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời.
(c) Thạch cao nung có cơng thức là CaSO4.2H2O.
(d) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3.
(e) Điều chế Al(OH)3 bằng cách cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3.
Số phát biểu đúng là

l kết tủa

0,22

Số mol Ba(OH)2

A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 30. a mol chất béo X cộng hợp tối đa với 5a mol Br2. Đốt a mol X được b mol H2O và V lít CO2.

Biểu thức giữa V với a, b là
A. V = 22,4.(4a - b).
B. V = 22,4.(b + 6a).
C.V = 22,4.(b + 7a).
D. V = 22,4.(b + 3a).
Câu 31. Xà phịng hố hồn tồn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng
vừa đủ V (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị V đã dùng là
A. 600 ml.
B. 500 ml.
C. 400 ml.
D. 200 ml.
Câu 32. Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hồn tồn khí CO2
sinh ra vào nước vơi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 45. gam
B. 14,4 gam
C. 11,25 gam
D. 22,5 gam
Câu 33. Ứng với cơng thức phân tử C3H9O2N có bao nhiêu chất phản ứng được với dd NaOH được
muối B và khí C (làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh)
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 34. cho các phát biểu sau
(a) Các amin đều phản ứng với dung dịch HCl
(b) Tripanmitin và tristearin đều là chất rắn ở điều kiện thường
(c)Phản ứng thủy phân chất béo trong miio trường kiềm là phản ứng xà phịng hóa
(d)Sản phẩm trùng ngưng metylmetacrylat được dùng làm thủy tinh hữu cơ
(e)Các pép tít đều có phản ứng màu biure
(g) Tơ ninol-6 có chứa liên kết pép tít

(h) Dùng H2 OXH Glucozơ hay fructozơ đều thu được Sobitol
số phát biểu đúng là


A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
Câu 35. Cho hỗn hợp A chứa hai peptit X và Y tạo bởi các amino axit no mạch hở, phân tử chứa 1
nhóm -COOH, 1 nhóm -NH2 ,biết rằng tổng số nguyên tử O trong 2 phân tử X, Y là 13. Trong X hoặc Y
đều có số liên kết peptit khơng nhỏ hơn 4. Đun nóng 0,7 mol A trong KOH thì thấy 3,9 mol KOH phản
ứng và thu được m gam muối. Mặt khác đốt cháyhoàn toàn 66,075 gam A rồi cho sản phẩm hấp thụ vào
bình chứa Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 147,825 gam. Giá trị của m là
A. 520,2
B. 490,6
C. 560,1
D. 470,1
Câu 36. X là este mạch hở không có nhóm chức khác. Thủy phân hồn tồn m gam X bằng dung dịch
NaOH ( vừa đủ) thu được muối Y và ancol Z ( Y và z có cùng số ngyên tử các bon). Đốt cháy hết lượng
muối Y ở trên cần 0,36 mol O2 thu được 0,3 mol CO2. Đốt cháy hết lượng ancol Z cần 0,48 mol O2 thu
được tổng số mol CO2 và số mol H2O là 0,72 mol . Tổng số nguyên tử trong X là
A. 20
B. 18
C. 14
D. 16
Câu 37. hỗn hợp X chứa một anken và 3 amin no đơn chức mạch hở. Đốt 2,36 gam X với Oxi vừa đủ,
sản phẩm thu được dẫn qua Ca(OH)2 dư thu được m gam kết tủa đồng thời thốt ra 0,448 lít khí N2
(đktc) m là
A. 14gam
B. 10gam

C. 9gam
D. 12gam
Câu 38. Điện phân 200 g dd hỗn hợp Cu(NO3)2 và Al(NO3)3 đến khi ở anot thu được 0,224lít khí
(đktc)thì dừng lại.Thêm dần dd NaOH 0,4 M vào dung dịch sau điện phân đến khi phản ứng vừa đủ thu
được dung dịch trong suốt thì hết 350ml dung dịch NaOH.Nồng nồng độ % của 2 muối ban trong dung
dịch ban đầu là:
A. 3% và 2,6%
B. 5,64%và5,325%. C. 3,6% và2,6%
D. 3,76%và 2,66%
Câu 39. Hòa tan hết hỗn hợp gồm Mg, Al và Al(NO 3)3 trong dung dịch chứa NaHSO 4 và 0,06 mol
NaNO3 kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa các muối trung hòa có khối lượng 115,28 gam
và V lít (đkc) hỗn hợp khí T gồm N2O và H2 (tỉ lệ 1 : 1). Cho dung dịch NaOH dư vào X thấy lượng
NaOH phản ứng là 36,8 gam, đồng thời thu được 13,92 gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 1,344
B. 2,016
C. 1,792
D. 2,24
Câu 40. Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa
0,725 mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55
gam muối sunfat trung hịa và 3,92 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngồi khơng
khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 9. Phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 40.
B. 30.
C. 15.
D. 25.





×