Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Đề thi thử hóa lần 1 khối a năm 2014 chuyên quảng bình có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (335.35 KB, 21 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUẢNG
BÌNH
LẦN 1 – Ngày 15/3/2014
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
MÔN: HOÁ – KHỐI A
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề
(50 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi: 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh: Số báo danh:
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16;
Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br
= 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Cho 0,5 mol Mg và 0,2 mol Mg(NO
3
)
2
vào bình kín không có oxi rồi nung ở nhiệt độ cao đến phản ứng
hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X. Hỗn hợp chất rắn X tác dụng với nhiều nhất 500 ml dung dịch Fe(NO
3
)
3
có nồng độ aM. Giá trị của a là
A. 0,667. B. 0,4. C. 2. D. 1,2.
Câu 2: Cho các chất: NaHSO
3
; NaHCO
3


; KHS; NH
4
Cl; AlCl
3
; CH
3
COONH
4
, Al
2
O
3
, Zn, ZnO, NaHSO
4
. Số chất
lưỡng tính là
A. 8. B. 7. C. 6. D. 5.
Câu 3: Cho các nguyên tố X (Z = 11); Y(Z = 13); T(Z=17). Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Oxit và hiđroxit của X, Y, T đều là chất lưỡng tính.
B. Nguyên tử các nguyên tố X, Y, T ở trạng thái cơ bản đều có 1 electron độc thân.
C. Các hợp chất tạo bởi X với T và Y với T đều là hợp chất ion.
D. Theo chiều X, Y, T bán kính của các nguyên tử tương ứng tăng dần.
Câu 4: Cho các thí nghiệm sau
(1) Sục SO
3
vào dung dịch BaCl
2
(2) Cho SO
2
vào dung dịch Ba(OH)

2

(3) Cho dung dịch KOH vào dung dịch Ba(HCO
3
)
2
(4) Cho dung dịch H
2
S vào dung dịch FeCl
2

(5) Cho NH
3
dư vào dung dịch AlCl
3
Số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 5: Cho sơ đồ sau:
Công thức cấu tạo của X là
A. CH
2
=CHOOCC
2
H
5
. B. CH
2
=C(CH
3
)OOCC

2
H
5
. C. CH
2
=C(CH
3
)– COOC
2
H
5
. D. CH
2
=CHCOOC
2
H
5
Câu 6: Cho các chất NaCl, FeS
2
, Fe(NO
3
)
2
, NaBr, CaCO
3
, NaI. Có bao nhiêu chất mà khi tác dụng với dung dịch
H
2
SO
4

đặc, đun nóng thì có phản ứng oxi hóa-khử xẩy ra?
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 7: Để xà phòng hoá 10 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7, người ta đun chất béo với dd chứa 1,42 kg
NaOH. Sau khi phản ứng hoàn toàn, muốn trung hoà NaOH dư cần 500 ml dd HCl 1M. Khối lượng xà phòng
nguyên chất đã tạo ra là
A. 11230,3 gam B. 10365,0 gam C. 10342,5 gam D. 14301,7 gam
Câu 8: Nhận xét nào sau đây sai?
A. Các dung dịch glixin, alanin, lysin đều không làm đổi màu quỳ
B. Polipeptit kém bền trong môi trường axit và bazơ
C. liên kết peptit là liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị α-aminoaxit
D. Cho Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm vào dung dịch protein sẻ xuất hiện màu tím xanh
Câu 9: Trong các phản ứng sau:
1, dung dịch Na
2
CO
3
+ H
2
SO
4
2, dung dịch NaHCO
3
+ FeCl
3
3, dung dịch Na
2
CO
3

+ CaCl
2

4, dung dịch NaHCO
3
+ Ba(OH)
2
5, dung dịch(NH
4
)
2
SO
4
+ Ca(OH)
2
6, dung dịch Na
2
S + AlCl
3
Các phản ứng có tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là:
A. 1, 3, 6 B. 2, 5 C. 2, 3, 5 D. 2, 5, 6
Câu 10: Cho phản ứng : 3H
2
(khí) + Fe
2
O
3
(rắn)  2Fe + 3H
2
O (hơi) Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Nghiền nhỏ Fe
2
O
3
cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
B. Thêm Fe
2
O
3
cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
1
Xem đáp án trên Face: Hội Ôn Thi Đại Học
C. Thêm H
2
vào hệ

cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
D. Tăng áp suất cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
Câu 11: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Các xeton khi cho phản ứng với H
2

đều sinh ra ancol bậc 2.
B. Axeton không làm mất màu dung dịch KMnO
4

ở điều kiện thường.
C. Trừ axetilen, các ankin khi cộng nước đều cho sản phẩm chính là xeton.
D. Các hợp chất có chứa nhóm >C=O đều phản ứng với nước Brôm.
Câu 12: Để 4,2 gam sắt trong không khí một thời gian thu được 5,32 gam hỗn hợp X gồm sắt và các oxit của nó.

Hòa tan hết X bằng dung dịch HNO
3
, thấy sinh ra 0,448 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y.
Vậy khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch Y là
A. 13,5 gam. B. 18,15 gam. C. 16,6 gam. D. 15,98 gam.
Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của
một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X và Y lần lượt là (biết
số hiệu nguyên tử của nguyên tố:
A. Al và Cl. B. Al và P. C. Fe và Cl. D. Na và Cl.
Câu 14: Nung hỗn hợp bột KClO
3
, KMnO
4
, Zn một thời gian. Lấy hỗn hợp sản phẩm rắn cho vào dung dịch
H
2
SO
4
loãng thì thu được hỗn hợp khí. Hỗn hợp đó là
A. H
2
, Cl
2
và O
2
. B. Cl
2
và O
2
. C. Cl

2
và H
2
. D. O
2
và H
2
.
Câu 15: Cho các phản ứng sau:
(1) Cu(NO
3
)
2

→
0
t
(2) H
2
NCH
2
COOH + HNO
2
→ (3) NH
3
+ CuO
→
0
t
(4) NH

4
NO
2

→
0
t
(5) C
6
H
5
NH
2
+ HNO
2

 →

)(HCl
0
50
(6) (NH
4
)
2
CO
3

→
0

t
Các phản ứng thu được N
2

A. 4, 5, 6. B. 2, 3, 4. C. 1, 2, 3. D. 3, 4, 5.
Câu 16: Nung 18,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 9,6 gam chất rắn và khí X. Lượng
khí X sinh ra cho hấp thụ vào 150 ml dung dịch NaOH 2M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là
A. 12,6 gam. B. 19 gam. C. 15,9 gam. D. 7,95 gam.
Câu 17: Trong các chất sau: HCHO, CH
3
Cl, CH
3
COOCH
3
, CH
3
ONa, CH
3
OCH
3
, CO, CH
2
Cl
2

có bao nhiêu chất
tạo ra metanol bằng 1 phản ứng ?
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 18: Khử m gam Fe
3

O
4
bằng khí H
2
thu được hổn hợp X gồm Fe và FeO, hỗn hợp X tác dụng vừa hết với 3 lít
dung dịch H
2
SO
4
0,2M (loãng). Giá trị của m là
A. 23,2 gam B. 34,8 gam C. 11,6 gam D. 46,4 gam
Câu 19: Dãy gồm các chất mà khi cho từng chất tác dụng với dung dịch HI đều sinh ra sản phẩm có iôt là
A. Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, Cl
2
. B. Fe(OH)
3

, FeO, FeCl
3
, Fe
3
O
4
.
C. AgNO
3
, Na
2
CO
3
, Fe
2
O
3
, Br
2
. D. Fe
3
O
4
, FeO, AgNO
3
, FeS.
Câu 20: Khẳng định không đúng về chất béo là
A. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
B. Đun chất béo với dung dịch NaOH thì thu được sản phẩm có khả năng hòa tan Cu(OH)
2

.
C. Chất béo và dầu mỡ bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo nhẹ hơn nước.
Câu 21: Dung dịch có khả năng hòa tan Ag
2
S là
A. HCl. B. NaCN. C. H
2
SO
4
(loãng). D. NaOH (đặc).
Câu 22: Cho 100 ml dung dịch FeCl
2
1M vào 500 ml dung dịch AgNO
3
1M, sau phản ứng hoàn toàn khối lượng
kết tủa thu được là
A. 39,5 gam. B. 71,75 gam. C. 28,7 gam. D. 10,8 gam.
Câu 23: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/lit: CH
3
COOH; KHSO
4
; CH
3
COONa; NaOH. Thứ tự sắp xếp
các dung dịch theo chiều pH tăng dần là
A. CH
3
COOH; CH
3

COONa; KHSO
4
; NaOH. B. KHSO
4
; CH
3
COOH; NaOH; CH
3
COONa .
C. CH
3
COOH; KHSO
4
; CH
3
COONa; NaOH. D. KHSO
4
; CH
3
COOH; CH
3
COONa; NaOH.
Câu 24: Cho các chất sau: CH
3
-CH
2
-CHO (1), CH
2
=CH-CHO (2), (CH
3

)
2
CH-CHO (3), CH
2
=CH-CH
2
-OH (4). Những
chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H
2
(Ni, t
0
C) cùng tạo ra một sản phẩm là:
A. (1),(3) , (4). B. (1),(2) , (4). C. (2),(3), (4). D. (1),(2) , (3).
Câu 25: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na
2
O và Al
2
O
3
; Cu và FeCl
3
;
BaCl
2
và CuSO
4
; Ba và NaHCO
3
. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

Câu 26: Cho 4,3 gam hỗn hợp BaCl
2
và CaCl
2
vào 100 ml dung dịch hỗn hợp Na
2
CO
3
0,1M và (NH
4
)
2
CO
3
0,25M
thấy tạo thành 3,97 gam kết tủa R. Tính số mol của mỗi chất trong R
A. 0,01 mol BaCO
3
và 0,02 mol CaCO
3
B. 0,015 mol BaCO
3
và 0,01 mol CaCO
3
2
Xem đáp án trên Face: Hội Ôn Thi Đại Học
C. 0,01 mol BaCO
3
và 0,015 mol CaCO
3

D. 0,02 mol BaCO
3
và 0,01 mol CaCO
3
Câu 27: Một loại nước cứng có chứa Ca
2+
0,004 M ; Mg
2+
0,003 M và HCO
-
3
. Hãy cho biết cần lấy bao nhiêu ml dung
dịch Ca(OH)
2
0,02 M để biến 1 lít nước cứng đó thành nước mềm (các phản ứng xảy ra hoàn toàn và kết tủa thu được
gồm CaCO
3
và Mg(OH)
2
).
A. 300 ml. B. 200 ml. C. 500 ml. D. 400 ml.
Câu 28: Trong các loại tơ sau: tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, Tơ lapsan, nilon-6,6. Số tơ được điều chế
bằng phương pháp trùng ngưng là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 29: Este đơn chức X có tỷ khối hơi so với metan bằng 6,25. Cho 20 gam tác dụng 300ml dung dịch KOH 1M
(đun nóng), cô cạn dung dịch thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH
3
-CH
2

-COO-CH=CH
2
. B. CH
3
-COO-CH=CH-CH
3
.
C. CH
2
=CH-CH
2
-COOH. D. CH
2
=CH-COO-CH
2
-CH
3
Câu 30: Cho phản ứng hóa học sau: [-CH
2
-CH(OCOCH
3
)-]
n
+ nNaOH
t
→
[-CH
2
-CH(OH)-]
n

+ nCH
3
COONa
Phản ứng này thuộc loại phản ứng
A. phân cắt mạch polime. B. giữ nguyên mạch polime. C. khâu mạch polime. D. điều chế polime.
Câu 31: Nhúng một thanh Magie vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO
3
)
3
và 0,05 mol Cu(NO
3
)
2
, sau một thời
gian lấy thanh kim loại ra cân lại thấy khối lượng tăng 11,6 gam. Khối lượng Magie đã phản ứng là
A. 6,96 gam B. 24 gam C. 20,88 gam D. 25,2 gam
Câu 32: Để phân biệt hai dung dịch Ba(HCO
3
)
2
, C
6
H
5
ONa và hai chất lỏng C
6
H
6
, C
6

H
5
NH
2
ta có thể dùng hóa chất
nào sau đây
A. Khí CO
2
B. Dung dịchphenolphtalein. C. Quỳ tím. D. dung dịch H
2
SO
4
.
Câu 33: Hỗn hợp A gồm glucozơ và mantozơ. Chia A làm 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Hoà tan vào nước, lọc lấy dung dịch rồi cho tác dụng với AgNO
3
/NH
3
dư được 0,02 mol Ag.
- Phần 2: Đun với dung dịch H
2
SO
4
loãng. Hỗn hợp sau phản ứng được trung hoà bởi dung dịch NaOH, sau đó
cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
được 0,03 mol Ag.
Số mol của glucozơ và mantozơ trong A lần lượt là

A. 0,005 và 0,005. B. 0,0035 và 0,0035. C. 0,01 và 0,01. D. 0,0075 và 0,0025.
Câu 34: Đun nóng 5,8 gam hỗn hợp A gồm C
2
H
2
và H
2
trong bình kín với xúc tác thích hợp sau phản ứng được
hỗn hợp khí X. Dẫn hỗn hợp X qua bình đựng dung dịch Br
2
dư thấy bình tăng lên 1,4 gam và còn lại hỗn hợp khí
Y. Tính khối lượng của hỗn hợp Y.
A. 5,4 gam. B. 6.2 gam. C. 3,4 gam. D. 4,4 gam.
Câu 35: Hai hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử lần lượt là C
2
H
8
O
3
N
2
và C
3
H
7
O
2
N đều tác dụng với
dung dịch NaOH đun nóng, cho hai amin đơn chức bậc 1 thoát ra. Nhận xét nào sau đây đúng về hai hợp chất hữu
cơ trên?

A. Chúng đều là chất lưỡng tính. B. Chúng đều tác dụng với dung dịch brom.
C. Phân tử của chúng đều có liên kết ion. D. Chúng đều tác dụng với H
2
(xúc tác Ni, đun nóng).
Câu 36: Để tách được CH
3
COOH từ hổn hợp gồm CH
3
COOH và C
2
H
5
OH ta dùng hoá chất nào sau đây?
A. Ca(OH)
2
và dung dịch H
2
SO
4
B. CuO (t
o
) và AgNO
3
/NH
3

C. Na và dung dịch HCl D. H
2
SO
4

đặc
Câu 37: Cho các monome sau: stiren, toluen, metylaxetat, etilenoxit, vinylaxetat, caprolactam,
metylmetacrylat,
metylacrylat, propilen, benzen, axít etanoic, axít ε-aminocaproic, acrilonitrin. Số monome
tham gia phản ứng
trùng
hợp

A. 8. B. 7. C. 6.
D. 9.
Câu 38: Trong phòng thí nghiệm, nguời ta thường điều chế HNO
3
từ
A. NaNO
3
rắn và H
2
SO
4
đặc . B. NaNO
3
rắn và HCl đặc .
C. NaNO
2
rắn và H
2
SO
4
đặc . D. NH
3

và O
2
.
Câu 39: Cho Xenlulozơ phản ứng với anhiđrit axetic (H
2
SO
4
là xúc tác) thu được 11,10 gam hỗn hợp X gồm
xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat và 6,60 gam axit axetic. Thành phần phần % theo khối lượng của
xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat trong X lần lượt là
A. 76,84%; 23,16%. B. 70,00%; 30,00%. C. 77,84%; 22,16%. D. 77,00%; 23,00%.
Câu 40: Kim loại Al phản ứng được tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ở nhiệt độ thường?
A. dung dịch H
2
SO
4
loãng, dung dịch NaOH, dung dịch MgCl
2
B. dung dịch Ba(OH)
2
, dung dịch KHSO
4
, dung dịch FeSO
4
C. HNO
3
đặc nguội, dung dịch CH
3
COOH, dung dịch CuSO
4

D. dung dịch FeCl
3
, dung dịch CrCl
3
, Fe
3
O
4
II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
3
Xem đáp án trên Face: Hội Ôn Thi Đại Học
Câu 41: Từ 10 kg gạo nếp (có 80% tinh bột), khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lit cồn 96
0
. Biết hiệu suất quá
trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng của ancol etylic là 0,807 g/ml.
A. 4,3 lit B. 4,7 lit C. 4,5 lit D. 4,1 lit.
Câu 42: Nung 6,58 gam Cu(NO
3
)
2
trong bình kín, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X.
Hấp thụ hoàn toàn hỗn hợp X vào nước, được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là:
A. pH = 1 B. pH = 4 C. pH = 2 D. pH = 3
Câu 43: Có 6 dung dịch loãng của các muối; BaCl
2
, ZnCl
2
, Pb(NO
3

)
2
, CuSO
4
, FeCl
2
, FeCl
3
. Khi cho dung dịch
H
2
S dư vào các dung dịch muối trên thì số trường hợp có phản ứng tạo kết tủa là.
A. 3 B. 4 C. 5 D. 1
Câu 44: Xét các chất: (I): Amoniac; (II): Anilin; (III): Metylamin; (IV): Đimetylamin;
(V): Điphenylamin; (VI): Nước. Độ mạnh tính bazơ các chất tăng dần như sau:
A. (VI) < (I) < (III) < (IV) < (II) < (V) B. (VI) < (V) < (II) < (I) < (III) <(IV)
C. (V) < (II) < (VI) < (I) < (III) < (IV) D. (VI) < (II) < (V) < (IV) < (III) < (I)
Câu 45: Cho X là hợp chất thơm có CTPT chính là CTĐGN. Đốt cháy hoàn toàn 1,24 g X chỉ thu được 1,568 lit
CO
2
(đkc) và 0,72 gam H
2
O. Cho a mol X tác dụng với Na dư thu đươc số mol khí bằng a mol. Mặt khác a mol X
tác dụng vừa đủ với a mol NaOH. Số CTCT có thể có của X là:
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 46: Những nhận xét nào trong các nhận xét sau là đúng?
(1) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc.
(2) Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của khối lượng phân tử.
(3) Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím ẩm.
(4) Lực bazơ của các amin luôn lớn hơn lực bazơ của amoniac.

A. (1), (2), (4). B. (1), (2), (3). C. (1), (2). D. (2), (3), (4).
Câu 47: Nhóm chất nào sau đây có thể được dùng để làm sạch muối ăn có lẫn các tạp chất: CaBr
2
, MgSO
4
, CaCl
2
,
MgCl
2
mà sau khi làm sạch thì NaCl có khối lượng không thay đổi so với khối lượng có trong hỗn hợp ban đầu?
A. Cl
2
, BaCl
2
, Na
2
CO
3
, HCl. B. HCl, BaCl
2
, Na
2
CO
3
, NaOH.
C. Cl
2
, Ba(NO
3

)
2
, Na
2
CO
3
, HCl. D. Cl
2
, BaCl
2
, (NH
4
)
2
CO
3
, HCl.
Câu 48: Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào không tạo ra NaHCO
3
?
A. Sục CO
2
vào dung dịch natriphenolat. B. Sục CO
2
vào dung dịch Na
2
CO
3
.
C. Cho dung dịch NaOH vào Ba(HCO

3
)
2
. D. Sục CO
2
vào dung dịch bão hòa chứa NaCl và NH
3
.
Câu 49: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm một kim loại hóa trị 1 và oxit kim loại hóa trị 2 vào nước dư. Sau khi
phản ứng xong được 500 ml dd X chỉ chứa một chất tan duy nhất và 4,48 lít khí H
2
. Tính nồng độ mol của dd X:
A. 0,25 M B. 0,3M C. 0,2M D. 0,4 M
Câu 50: Để điều chế metyl axetat từ CH
4
(các chất vô cơ, xúc tác cần thiết và phương tiện có đủ) cần ít nhất bao
nhiêu phản ứng?
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Ancol etylic (d = 0,8 gam/ml) được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ
quá trình 80%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO
2
sinh ra khi lên men tinh bột vào 4 lít dung dịch Ca(OH)
2
1M thì thu
được 320 gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa, đun nóng dung dịch thu được thấy xuất hiện thêm kết tủa. Thể tích ancol
etylic 46
0
thu được là
A. 0,40 lít. B. 0,75 lít. C. 0,48 lít. D. 0,60 lít.

Câu 52: Hỗn hợp X gồm olefin Y và hiđro có tỉ khối so với He là 3,2. Dẫn X đi qua bột Ni nung nóng cho đến khi
phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Z có tỉ khối so với H
2
là 8. Vậy công thức phân tử của Y là
A. C
4
H
8
. B. C
2
H
4
. C. C
5
H
10
. D. C
3
H
6
.
Câu 53: Hỗn hợp X gồm SO
2
và O
2
có tỉ khối hơi so với H
2
là 24. Cho hỗn hợp X (đktc) đi qua bình chứa V
2
O

5
nung nóng. Hỗn hợp thu được sau phản ứng có tỉ khối so với H
2
là 30. Hiệu suất của phản ứng giữa SO
2
với O
2

A. 60%. B. 80%. C. 40%. D. 20%.
Câu 54: Nguyên tố kim loại X thuộc chu kì 4 trong bảng tuần hoàn có 6 electron độc thân số hiêụ nguyên tử của
X bằng:
A. 34 B. 38 C. 24 D. 26
Câu 55: C
3
H
6
O
2
tham gia phản ứng tráng gương. Số công thức cấu tạo mạch hở phù hợp của C
3
H
6
O
2
là:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 56: Trường hợp nào sau đây dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng?
4
Xem đáp án trên Face: Hội Ôn Thi Đại Học
A. cho dung dịch KOH vào dung dịch K

2
CrO
4
B. cho d dịch H
2
SO
4
loãng vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
C. cho dung dịch KOH vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
D. cho d dịch H
2
SO
4
loãng vào dung dịch K
2
CrO
4
Câu 57: Trong các chất sau: dung dịch NaOH, C
2
H

5
OH, et xăng, dung dịch [Cu(NH
3
)
4
](OH)
2
. Số chất hòa tan
xenlulozơ là:
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 58: Đun 1 mol hổn hợp C
2
H
5
OH và C
4
H
9
OH (tỷ lệ mol tương ứng là 3:2) với H
2
SO
4
đặc ở 140
o
C thu được m
gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C
2
H
5
OH là 60% và của C

4
H
9
OH là 40%. Giá trị của m là
A. 28,4 gam B. 23,72 gam C. 19,04 gam D. 53,76 gam
Câu 59: Cho các chất sau: C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
, dung dịch C
6
H
5
ONa, dung dịch NaOH, dung dịch
CH
3
COOH, dung dịch HCl. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xt, số cặp chất có phản ứng xảy ra là:
A. 9 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 60: Trong các dung dịch sau: Ca(OH)
2

, BaCl
2
, Br
2
, H
2
S. Số dung dịch dùng để phân biệt được 2 khí CO
2

SO
2
là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
HẾT
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUẢNG
BÌNH
LẦN 1 – Ngày 15/3/2014
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
MÔN: HOÁ – KHỐI A
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề
(50 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi: 209
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh: Số báo danh:
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16;
Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br
= 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)

Câu 1: Cho các chất sau: CH
3
-CH
2
-CHO (1), CH
2
=CH-CHO (2), (CH
3
)
2
CH-CHO (3), CH
2
=CH-CH
2
-OH (4). Những
chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H
2
(Ni, t
0
C) cùng tạo ra một sản phẩm là:
A. (2),(3), (4). B. (1),(2) , (4). C. (1),(2) , (3). D. (1),(3) , (4).
Câu 2: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na
2
O và Al
2
O
3
; Cu và FeCl
3
; BaCl

2
và CuSO
4
; Ba và NaHCO
3
. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 3: Để tách được CH
3
COOH từ hổn hợp gồm CH
3
COOH và C
2
H
5
OH ta dùng hoá chất nào sau đây?
A. Ca(OH)
2
và dung dịch H
2
SO
4
B. CuO (t
o
) và AgNO
3
/NH
3

C. Na và dung dịch HCl D. H

2
SO
4
đặc
5
Xem đáp án trên Face: Hội Ôn Thi Đại Học
Câu 4: Trong các phản ứng sau:
1, dung dịch Na
2
CO
3
+ H
2
SO
4
2, dung dịch NaHCO
3
+ FeCl
3
3, dung dịch Na
2
CO
3
+ CaCl
2

4, dung dịch NaHCO
3
+ Ba(OH)
2

5, dung dịch(NH
4
)
2
SO
4
+ Ca(OH)
2
6, dung dịch Na
2
S + AlCl
3
Các phản ứng có tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là:
A. 2, 3, 5 B. 1, 3, 6 C. 2, 5 D. 2, 5, 6
Câu 5: Cho 100 ml dung dịch FeCl
2
1M vào 500 ml dung dịch AgNO
3
1M, sau phản ứng hoàn toàn khối lượng kết
tủa thu được là
A. 39,5 gam. B. 71,75 gam. C. 28,7 gam. D. 10,8 gam.
Câu 6: Cho phản ứng : 3H
2
(khí) + Fe
2
O
3
(rắn)  2Fe + 3H
2
O (hơi) Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Nghiền nhỏ Fe
2
O
3
cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
B. Thêm H
2
vào hệ

cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
C. Thêm Fe
2
O
3
cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
D. Tăng áp suất cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
Câu 7: Nhận xét nào sau đây sai?
A. Cho Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm vào dung dịch protein sẻ xuất hiện màu tím xanh
B. Polipeptit kém bền trong môi trường axit và bazơ
C. liên kết peptit là liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị α-aminoaxit
D. Các dung dịch glixin, alanin, lysin đều không làm đổi màu quỳ
Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một
nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X và Y lần lượt là (biết số
hiệu nguyên tử của nguyên tố:
A. Al và Cl. B. Al và P. C. Fe và Cl. D. Na và Cl.
Câu 9: Để phân biệt hai dung dịch Ba(HCO
3
)

2
, C
6
H
5
ONa và hai chất lỏng C
6
H
6
, C
6
H
5
NH
2
ta có thể dùng hóa chất
nào sau đây
A. Dung dịchphenolphtalein. B. Quỳ tím. C. dung dịch H
2
SO
4
. D. Khí CO
2
Câu 10: Để 4,2 gam sắt trong không khí một thời gian thu được 5,32 gam hỗn hợp X gồm sắt và các oxit của nó.
Hòa tan hết X bằng dung dịch HNO
3
, thấy sinh ra 0,448 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y.
Vậy khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch Y là
A. 18,15 gam. B. 13,5 gam. C. 16,6 gam. D. 15,98 gam.
Câu 11: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/lit: CH

3
COOH; KHSO
4
; CH
3
COONa; NaOH. Thứ tự sắp xếp
các dung dịch theo chiều pH tăng dần là
A. CH
3
COOH; CH
3
COONa; KHSO
4
; NaOH. B. KHSO
4
; CH
3
COOH; NaOH; CH
3
COONa .
C. CH
3
COOH; KHSO
4
; CH
3
COONa; NaOH. D. KHSO
4
; CH
3

COOH; CH
3
COONa; NaOH.
Câu 12: Cho các phản ứng sau:
(1) Cu(NO
3
)
2

→
0
t
(2) H
2
NCH
2
COOH + HNO
2
→ (3) NH
3
+ CuO
→
0
t
(4) NH
4
NO
2

→

0
t
(5) C
6
H
5
NH
2
+ HNO
2

 →

)(HCl
0
50
(6) (NH
4
)
2
CO
3

→
0
t
Các phản ứng thu được N
2

A. 4, 5, 6. B. 2, 3, 4. C. 1, 2, 3. D. 3, 4, 5.

Câu 13: Nung hỗn hợp bột KClO
3
, KMnO
4
, Zn một thời gian. Lấy hỗn hợp sản phẩm rắn cho vào dung dịch
H
2
SO
4
loãng thì thu được hỗn hợp khí. Hỗn hợp đó là
A. H
2
, Cl
2
và O
2
. B. Cl
2
và H
2
. C. Cl
2
và O
2
. D. O
2
và H
2
.
Câu 14: Kim loại Al phản ứng được tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ở nhiệt độ thường?

A. dung dịch Ba(OH)
2
, dung dịch KHSO
4
, dung dịch FeSO
4
B. HNO
3
đặc nguội, dung dịch CH
3
COOH, dung dịch CuSO
4
C. dung dịch H
2
SO
4
loãng, dung dịch NaOH, dung dịch MgCl
2
D. dung dịch FeCl
3
, dung dịch CrCl
3
, Fe
3
O
4
Câu 15: Để xà phòng hoá 10 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7, người ta đun chất béo với dd chứa 1,42 kg
NaOH. Sau khi phản ứng hoàn toàn, muốn trung hoà NaOH dư cần 500 ml dd HCl 1M. Khối lượng xà phòng
nguyên chất đã tạo ra là
A. 11230,3 gam B. 10342,5 gam C. 10365,0 gam D. 14301,7 gam

Câu 16: Cho Xenlulozơ phản ứng với anhiđrit axetic (H
2
SO
4
là xúc tác) thu được 11,10 gam hỗn hợp X gồm
xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat và 6,60 gam axit axetic. Thành phần phần % theo khối lượng của
xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat trong X lần lượt là
A. 76,84%; 23,16%. B. 70,00%; 30,00%. C. 77,84%; 22,16%. D. 77,00%; 23,00%.
Câu 17: Khẳng định không đúng về chất béo là
A. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
B. Chất béo và dầu mỡ bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố.
6
Xem đáp án trên Face: Hội Ôn Thi Đại Học
C. Đun chất béo với dung dịch NaOH thì thu được sản phẩm có khả năng hòa tan Cu(OH)
2
.
D. Chất béo nhẹ hơn nước.
Câu 18: Dãy gồm các chất mà khi cho từng chất tác dụng với dung dịch HI đều sinh ra sản phẩm có iôt là
A. Fe(OH)
3
, FeO, FeCl
3
, Fe
3
O
4
. B. Fe
3
O
4

, FeO, AgNO
3
, FeS.
C. AgNO
3
, Na
2
CO
3
, Fe
2
O
3
, Br
2
. D. Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, Cl

2
.
Câu 19: Dung dịch có khả năng hòa tan Ag
2
S là
A. HCl. B. NaCN. C. H
2
SO
4
(loãng). D. NaOH (đặc).
Câu 20: Cho 4,3 gam hỗn hợp BaCl
2
và CaCl
2
vào 100 ml dung dịch hỗn hợp Na
2
CO
3
0,1M và (NH
4
)
2
CO
3
0,25M
thấy tạo thành 3,97 gam kết tủa R. Tính số mol của mỗi chất trong R
A. 0,01 mol BaCO
3
và 0,02 mol CaCO
3

B. 0,015 mol BaCO
3
và 0,01 mol CaCO
3
C. 0,01 mol BaCO
3
và 0,015 mol CaCO
3
D. 0,02 mol BaCO
3
và 0,01 mol CaCO
3
Câu 21: Cho sơ đồ sau:
Công thức cấu tạo của X là
A. CH
2
= CHOOCC
2
H
5
. B. CH
2
= C(CH
3
) OOCC
2
H
5
.
C. CH

2
= C(CH
3
) – COOC
2
H
5
. D. CH
2
= CHCOOC
2
H
5
Câu 22: Đun nóng 5,8 gam hỗn hợp A gồm C
2
H
2
và H
2
trong bình kín với xúc tác thích hợp sau phản ứng được
hỗn hợp khí X. Dẫn hỗn hợp X qua bình đựng dung dịch Br
2
dư thấy bình tăng lên 1,4 gam và còn lại hỗn hợp khí
Y. Tính khối lượng của hỗn hợp Y.
A. 5,4 gam. B. 4,4 gam. C. 3,4 gam. D. 6.2 gam.
Câu 23: Cho các chất NaCl, FeS
2
, Fe(NO
3
)

2
, NaBr, CaCO
3
, NaI. Có bao nhiêu chất mà khi tác dụng với dung dịch
H
2
SO
4
đặc, đun nóng thì có phản ứng oxi hóa-khử xẩy ra?
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 24: Cho 0,5 mol Mg và 0,2 mol Mg(NO
3
)
2
vào bình kín không có oxi rồi nung ở nhiệt độ cao đến phản ứng
hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X. Hỗn hợp chất rắn X tác dụng với nhiều nhất 500 ml dung dịch Fe(NO
3
)
3
có nồng độ aM. Giá trị của a là
A. 0,4. B. 0,667. C. 2. D. 1,2.
Câu 25: Este đơn chức X có tỷ khối hơi so với metan bằng 6,25. Cho 20 gam tác dụng 300ml dung dịch KOH 1M
(đun nóng), cô cạn dung dịch thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH
2
=CH-COO-CH
2
-CH
3
B. CH

2
=CH-CH
2
-COOH.
C. CH
3
-CH
2
-COO-CH=CH
2
. D. CH
3
-COO-CH=CH-CH
3
.
Câu 26: Cho các chất: NaHSO
3
; NaHCO
3
; KHS; NH
4
Cl; AlCl
3
; CH
3
COONH
4
, Al
2
O

3
, Zn, ZnO, NaHSO
4
. Số chất
lưỡng tính là
A. 6. B. 5. C. 8. D. 7.
Câu 27: Trong các loại tơ sau: tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, Tơ lapsan, nilon-6,6. Số tơ được điều chế
bằng phương pháp trùng ngưng là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 28: Cho các thí nghiệm sau
(1) Sục SO
3
vào dung dịch BaCl
2
(2) Cho SO
2
vào dung dịch Ba(OH)
2

(3) Cho dung dịch KOH vào dung dịch Ba(HCO
3
)
2
(4) Cho dung dịch H
2
S vào dung dịch FeCl
2

(5) Cho NH
3

dư vào dung dịch AlCl
3
Số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 29: Cho phản ứng hóa học sau: [-CH
2
-CH(OCOCH
3
)-]
n
+ nNaOH
t
→
[-CH
2
-CH(OH)-]
n
+ nCH
3
COONa
Phản ứng này thuộc loại phản ứng
A. phân cắt mạch polime. B. giữ nguyên mạch polime. C. khâu mạch polime. D. điều chế polime.
Câu 30: Nhúng một thanh Magie vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO
3
)
3
và 0,05 mol Cu(NO
3
)
2

, sau một thời
gian lấy thanh kim loại ra cân lại thấy khối lượng tăng 11,6 gam. Khối lượng Magie đã phản ứng là
A. 6,96 gam B. 24 gam C. 20,88 gam D. 25,2 gam
Câu 31: Trong các chất sau: HCHO, CH
3
Cl, CH
3
COOCH
3
, CH
3
ONa, CH
3
OCH
3
, CO, CH
2
Cl
2

có bao nhiêu chất
tạo ra metanol bằng 1 phản ứng ?
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 32: Nung 18,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 9,6 gam chất rắn và khí X. Lượng
khí X sinh ra cho hấp thụ vào 150 ml dung dịch NaOH 2M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là
A. 19 gam. B. 12,6 gam. C. 15,9 gam. D. 7,95 gam.
Câu 33: Khử m gam Fe
3
O
4

bằng khí H
2
thu được hổn hợp X gồm Fe và FeO, hỗn hợp X tác dụng vừa hết với 3 lít
dung dịch H
2
SO
4
0,2M (loãng). Giá trị của m là
7
Xem đáp án trên Face: Hội Ôn Thi Đại Học
A. 34,8 gam B. 11,6 gam C. 46,4 gam D. 23,2 gam
Câu 34: Hai hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử lần lượt là C
2
H
8
O
3
N
2
và C
3
H
7
O
2
N đều tác dụng với
dung dịch NaOH đun nóng, cho hai amin đơn chức bậc 1 thoát ra. Nhận xét nào sau đây đúng về hai hợp chất hữu
cơ trên?
A. Chúng đều là chất lưỡng tính. B. Chúng đều tác dụng với dung dịch brom.
C. Phân tử của chúng đều có liên kết ion. D. Chúng đều tác dụng với H

2
(xúc tác Ni, đun nóng).
Câu 35: Cho các nguyên tố X (Z = 11); Y(Z = 13); T(Z=17). Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Oxit và hiđroxit của X, Y, T đều là chất lưỡng tính.
B. Nguyên tử các nguyên tố X, Y, T ở trạng thái cơ bản đều có 1 electron độc thân.
C. Các hợp chất tạo bởi X với T và Y với T đều là hợp chất ion.
D. Theo chiều X, Y, T bán kính của các nguyên tử tương ứng tăng dần.
Câu 36: Hỗn hợp A gồm glucozơ và mantozơ. Chia A làm 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Hoà tan vào nước, lọc lấy dung dịch rồi cho tác dụng với AgNO
3
/NH
3
dư được 0,02 mol Ag.
- Phần 2: Đun với dung dịch H
2
SO
4
loãng. Hỗn hợp sau phản ứng được trung hoà bởi dung dịch NaOH, sau đó
cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
được 0,03 mol Ag.
Số mol của glucozơ và mantozơ trong A lần lượt là
A. 0,005 và 0,005. B. 0,01 và 0,01. C. 0,0035 và 0,0035. D. 0,0075 và 0,0025.
Câu 37: Trong phòng thí nghiệm, nguời ta thường điều chế HNO
3
từ
A. NaNO
3

rắn và H
2
SO
4
đặc . B. NaNO
3
rắn và HCl đặc .
C. NaNO
2
rắn và H
2
SO
4
đặc . D. NH
3
và O
2
.
Câu 38: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Axeton không làm mất màu dung dịch KMnO
4

ở điều kiện thường.
B. Các xeton khi cho phản ứng với H
2

đều sinh ra ancol bậc 2.
C. Trừ axetilen, các ankin khi cộng nước đều cho sản phẩm chính là xeton.
D. Các hợp chất có chứa nhóm >C=O đều phản ứng với nước Brôm.
Câu 39: Cho các monome sau: stiren, toluen, metylaxetat, etilenoxit, vinylaxetat, caprolactam,

metylmetacrylat,
metylacrylat, propilen, benzen, axít etanoic, axít ε-aminocaproic, acrilonitrin. Số monome
tham gia phản ứng
trùng
hợp

A. 8. B. 7. C. 6.
D. 9.
Câu 40: Một loại nước cứng có chứa Ca
2+
0,004 M ; Mg
2+
0,003 M và HCO
-
3
. Hãy cho biết cần lấy bao nhiêu ml dung
dịch Ca(OH)
2
0,02 M để biến 1 lít nước cứng đó thành nước mềm (các phản ứng xảy ra hoàn toàn và kết tủa thu được
gồm CaCO
3
và Mg(OH)
2
).
A. 300 ml. B. 200 ml. C. 500 ml. D. 400 ml.
II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Để điều chế metyl axetat từ CH
4
(các chất vô cơ, xúc tác cần thiết và phương tiện có đủ) cần ít nhất bao

nhiêu phản ứng?
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 42: Từ 10 kg gạo nếp (có 80% tinh bột), khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lit cồn 96
0
. Biết hiệu suất quá
trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng của ancol etylic là 0,807 g/ml.
A. 4,7 lit B. 4,3 lit C. 4,5 lit D. 4,1 lit.
Câu 43: Những nhận xét nào trong các nhận xét sau là đúng?
(1) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc.
(2) Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của khối lượng phân tử.
(3) Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím ẩm.
(4) Lực bazơ của các amin luôn lớn hơn lực bazơ của amoniac.
A. (1), (2), (4). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (2).
Câu 44: Cho X là hợp chất thơm có CTPT chính là CTĐGN. Đốt cháy hoàn toàn 1,24 g X chỉ thu được 1,568 lit
CO
2
(đkc) và 0,72 gam H
2
O. Cho a mol X tác dụng với Na dư thu đươc số mol khí bằng a mol. Mặt khác a mol X
tác dụng vừa đủ với a mol NaOH. Số CTCT có thể có của X là:
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 45: Nhóm chất nào sau đây có thể được dùng để làm sạch muối ăn có lẫn các tạp chất: CaBr
2
, MgSO
4
, CaCl
2
,
MgCl
2

mà sau khi làm sạch thì NaCl có khối lượng không thay đổi so với khối lượng có trong hỗn hợp ban đầu?
A. HCl, BaCl
2
, Na
2
CO
3
, NaOH. B. Cl
2
, BaCl
2
, Na
2
CO
3
, HCl.
C. Cl
2
, BaCl
2
, (NH
4
)
2
CO
3
, HCl. D. Cl
2
, Ba(NO
3

)
2
, Na
2
CO
3
, HCl.
8
Xem đáp án trên Face: Hội Ôn Thi Đại Học
Câu 46: Nung 6,58 gam Cu(NO
3
)
2
trong bình kín, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X.
Hấp thụ hoàn toàn hỗn hợp X vào nước, được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là:
A. pH = 2 B. pH = 3 C. pH = 1 D. pH = 4
Câu 47: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm một kim loại hóa trị 1 và oxit kim loại hóa trị 2 vào nước dư. Sau khi
phản ứng xong được 500 ml dd X chỉ chứa một chất tan duy nhất và 4,48 lít khí H
2
. Tính nồng độ mol của d d X:
A. 0,25 M B. 0,3M C. 0,2M D. 0,4 M
Câu 48: Xét các chất: (I): Amoniac; (II): Anilin; (III): Metylamin; (IV): Đimetylamin;
(V): Điphenylamin; (VI): Nước. Độ mạnh tính bazơ các chất tăng dần như sau:
A. (V) < (II) < (VI) < (I) < (III) < (IV) B. (VI) < (II) < (V) < (IV) < (III) < (I)
C. (VI) < (I) < (III) < (IV) < (II) < (V) D. (VI) < (V) < (II) < (I) < (III) <(IV)
Câu 49: Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào không tạo ra NaHCO
3
?
A. Sục CO
2

vào dung dịch natriphenolat. B. Sục CO
2
vào dung dịch Na
2
CO
3
.
C. Cho dung dịch NaOH vào Ba(HCO
3
)
2
. D. Sục CO
2
vào dung dịch bão hòa chứa NaCl và NH
3
.
Câu 50: Có 6 dung dịch loãng của các muối; BaCl
2
, ZnCl
2
, Pb(NO
3
)
2
, CuSO
4
, FeCl
2
, FeCl
3

. Khi cho dung dịch
H
2
S dư vào các dung dịch muối trên thì số trường hợp có phản ứng tạo kết tủa là.
A. 3 B. 4 C. 1 D. 5
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Ancol etylic (d = 0,8 gam/ml) được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ
quá trình 80%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO
2
sinh ra khi lên men tinh bột vào 4 lít dung dịch Ca(OH)
2
1M thì thu
được 320 gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa, đun nóng dung dịch thu được thấy xuất hiện thêm kết tủa. Thể tích ancol
etylic 46
0
thu được là
A. 0,40 lít. B. 0,48 lít. C. 0,75 lít. D. 0,60 lít.
Câu 52: Hỗn hợp X gồm olefin Y và hiđro có tỉ khối so với He là 3,2. Dẫn X đi qua bột Ni nung nóng cho đến khi
phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Z có tỉ khối so với H
2
là 8. Vậy công thức phân tử của Y là
A. C
5
H
10
. B. C
4
H
8
. C. C

3
H
6
. D. C
2
H
4
.
Câu 53: Nguyên tố kim loại X thuộc chu kì 4 trong bảng tuần hoàn có 6 electron độc thân số hiêụ nguyên tử của
X bằng:
A. 38 B. 34 C. 24 D. 26
Câu 54: C
3
H
6
O
2
tham gia phản ứng tráng gương. Số công thức cấu tạo mạch hở phù hợp của C
3
H
6
O
2
là:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 55: Hỗn hợp X gồm SO
2
và O
2
có tỉ khối hơi so với H

2
là 24. Cho hỗn hợp X (đktc) đi qua bình chứa V
2
O
5
nung nóng. Hỗn hợp thu được sau phản ứng có tỉ khối so với H
2
là 30. Hiệu suất của phản ứng giữa SO
2
với O
2

A. 40%. B. 80%. C. 60%. D. 20%.
Câu 56: Trong các chất sau: dung dịch NaOH, C
2
H
5
OH, et xăng, dung dịch [Cu(NH
3
)
4
](OH)
2
. Số chất hòa tan
xenlulozơ là:
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 57: Đun 1 mol hổn hợp C
2
H
5

OH và C
4
H
9
OH (tỷ lệ mol tương ứng là 3:2) với H
2
SO
4
đặc ở 140
o
C thu được m
gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C
2
H
5
OH là 60% và của C
4
H
9
OH là 40%. Giá trị của m là
A. 28,4 gam B. 23,72 gam C. 19,04 gam D. 53,76 gam
Câu 58: Trong các dung dịch sau: Ca(OH)
2
, BaCl
2
, Br
2
, H
2
S. Số dung dịch dùng để phân biệt được 2 khí CO

2

SO
2
là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 59: Cho các chất sau: C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
, dung dịch C
6
H
5
ONa, dung dịch NaOH, dung dịch
CH
3
COOH, dung dịch HCl. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xt, số cặp chất có phản ứng xảy ra là:
A. 9 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 60: Trường hợp nào sau đây dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng?

A. cho d dịch H
2
SO
4
loãng vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
B. cho d dịch H
2
SO
4
loãng vào dung dịch K
2
CrO
4
C. cho dung dịch KOH vào dung dịch K
2
CrO
4
D. cho dung dịch KOH vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
HẾT
9

Xem đáp án trên Face: Hội Ôn Thi Đại Học
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUẢNG
BÌNH
LẦN 1 – Ngày 15/3/2014
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
MÔN: HOÁ – KHỐI A
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề
(50 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi: 357
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh: Số báo danh:
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16;
Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br
= 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Trong các phản ứng sau:
1, dung dịch Na
2
CO
3
+ H
2
SO
4
2, dung dịch NaHCO
3
+ FeCl
3

3, dung dịch Na
2
CO
3
+ CaCl
2

4, dung dịch NaHCO
3
+ Ba(OH)
2
5, dung dịch(NH
4
)
2
SO
4
+ Ca(OH)
2
6, dung dịch Na
2
S + AlCl
3
Các phản ứng có tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là:
A. 2, 5, 6 B. 1, 3, 6 C. 2, 3, 5 D. 2, 5
Câu 2: Để phân biệt hai dung dịch Ba(HCO
3
)
2
, C

6
H
5
ONa và hai chất lỏng C
6
H
6
, C
6
H
5
NH
2
ta có thể dùng hóa chất
nào sau đây
A. Khí CO
2
B. dung dịch H
2
SO
4
. C. Dung dịchphenolphtalein. D. Quỳ tím.
Câu 3: Khử m gam Fe
3
O
4
bằng khí H
2
thu được hổn hợp X gồm Fe và FeO, hỗn hợp X tác dụng vừa hết với 3 lít
dung dịch H

2
SO
4
0,2M (loãng). Giá trị của m là
A. 34,8 gam B. 11,6 gam C. 46,4 gam D. 23,2 gam
Câu 4: Cho 100 ml dung dịch FeCl
2
1M vào 500 ml dung dịch AgNO
3
1M, sau phản ứng hoàn toàn khối lượng kết
tủa thu được là
A. 39,5 gam. B. 71,75 gam. C. 28,7 gam. D. 10,8 gam.
Câu 5: Cho phản ứng : 3H
2
(khí) + Fe
2
O
3
(rắn)  2Fe + 3H
2
O (hơi) Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Nghiền nhỏ Fe
2
O
3
cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
B. Thêm H
2
vào hệ


cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
C. Thêm Fe
2
O
3
cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
D. Tăng áp suất cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
Câu 6: Cho sơ đồ sau:
Công thức cấu tạo của X là
A. CH
2
=CHCOOC
2
H
5
B. CH
2
=C(CH
3
)–COOC
2
H
5
. C. CH
2
=C(CH
3
)OOCC
2
H

5
. D. CH
2
=CHOOCC
2
H
5
.
Câu 7: Nhận xét nào sau đây sai?
A. liên kết peptit là liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị α-aminoaxit
B. Cho Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm vào dung dịch protein sẻ xuất hiện màu tím xanh
C. Các dung dịch glixin, alanin, lysin đều không làm đổi màu quỳ
D. Polipeptit kém bền trong môi trường axit và bazơ
Câu 8: Để 4,2 gam sắt trong không khí một thời gian thu được 5,32 gam hỗn hợp X gồm sắt và các oxit của nó.
Hòa tan hết X bằng dung dịch HNO
3
, thấy sinh ra 0,448 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y.
Vậy khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch Y là
A. 18,15 gam. B. 13,5 gam. C. 16,6 gam. D. 15,98 gam.
Câu 9: Kim loại Al phản ứng được tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ở nhiệt độ thường?
A. dung dịch FeCl
3
, dung dịch CrCl
3
, Fe
3
O
4

B. HNO
3
đặc nguội, dung dịch CH
3
COOH, dung dịch CuSO
4
C. dung dịch H
2
SO
4
loãng, dung dịch NaOH, dung dịch MgCl
2
D. dung dịch Ba(OH)
2
, dung dịch KHSO
4
, dung dịch FeSO
4
10
Xem đáp án trên Face: Hội Ôn Thi Đại Học
Câu 10: Cho Xenlulozơ phản ứng với anhiđrit axetic (H
2
SO
4
là xúc tác) thu được 11,10 gam hỗn hợp X gồm
xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat và 6,60 gam axit axetic. Thành phần phần % theo khối lượng của
xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat trong X lần lượt là
A. 77,84%; 22,16%. B. 70,00%; 30,00%. C. 76,84%; 23,16%. D. 77,00%; 23,00%.
Câu 11: Dung dịch có khả năng hòa tan Ag
2

S là
A. HCl. B. NaCN. C. H
2
SO
4
(loãng). D. NaOH (đặc).
Câu 12: Nung hỗn hợp bột KClO
3
, KMnO
4
, Zn một thời gian. Lấy hỗn hợp sản phẩm rắn cho vào dung dịch
H
2
SO
4
loãng thì thu được hỗn hợp khí. Hỗn hợp đó là
A. H
2
, Cl
2
và O
2
. B. Cl
2
và H
2
. C. Cl
2
và O
2

. D. O
2
và H
2
.
Câu 13: Để xà phòng hoá 10 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7, người ta đun chất béo với dd chứa 1,42 kg
NaOH. Sau khi phản ứng hoàn toàn, muốn trung hoà NaOH dư cần 500 ml dd HCl 1M. Khối lượng xà phòng
nguyên chất đã tạo ra là
A. 10342,5 gam B. 14301,7 gam C. 11230,3 gam D. 10365,0 gam
Câu 14: Cho các monome sau: stiren, toluen, metylaxetat, etilenoxit, vinylaxetat, caprolactam,
metylmetacrylat,
metylacrylat, propilen, benzen, axít etanoic, axít ε-aminocaproic, acrilonitrin. Số monome
tham gia phản ứng
trùng
hợp

A. 7. B. 6. C. 8.
D. 9.
Câu 15: Cho các chất NaCl, FeS
2
, Fe(NO
3
)
2
, NaBr, CaCO
3
, NaI. Có bao nhiêu chất mà khi tác dụng với dung dịch
H
2
SO

4
đặc, đun nóng thì có phản ứng oxi hóa-khử xẩy ra?
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 16: Đun nóng 5,8 gam hỗn hợp A gồm C
2
H
2
và H
2
trong bình kín với xúc tác thích hợp sau phản ứng được
hỗn hợp khí X. Dẫn hỗn hợp X qua bình đựng dung dịch Br
2
dư thấy bình tăng lên 1,4 gam và còn lại hỗn hợp khí
Y. Tính khối lượng của hỗn hợp Y.
A. 3,4 gam. B. 4,4 gam. C. 6.2 gam. D. 5,4 gam.
Câu 17: Cho các thí nghiệm sau
(1) Sục SO
3
vào dung dịch BaCl
2
(2) Cho SO
2
vào dung dịch Ba(OH)
2

(3) Cho dung dịch KOH vào dung dịch Ba(HCO
3
)
2
(4) Cho dung dịch H

2
S vào dung dịch FeCl
2

(5) Cho NH
3
dư vào dung dịch AlCl
3
Số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 18: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/lit: CH
3
COOH; KHSO
4
; CH
3
COONa; NaOH. Thứ tự sắp xếp
các dung dịch theo chiều pH tăng dần là
A. CH
3
COOH; KHSO
4
; CH
3
COONa; NaOH. B. KHSO
4
; CH
3
COOH; CH
3

COONa; NaOH.
C. CH
3
COOH; CH
3
COONa; KHSO
4
; NaOH. D. KHSO
4
; CH
3
COOH; NaOH; CH
3
COONa .
Câu 19: Hai hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử lần lượt là C
2
H
8
O
3
N
2
và C
3
H
7
O
2
N đều tác dụng với
dung dịch NaOH đun nóng, cho hai amin đơn chức bậc 1 thoát ra. Nhận xét nào sau đây đúng về hai hợp chất hữu

cơ trên?
A. Chúng đều là chất lưỡng tính. B. Chúng đều tác dụng với dung dịch brom.
C. Phân tử của chúng đều có liên kết ion. D. Chúng đều tác dụng với H
2
(xúc tác Ni, đun nóng).
Câu 20: Nung 18,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 9,6 gam chất rắn và khí X. Lượng
khí X sinh ra cho hấp thụ vào 150 ml dung dịch NaOH 2M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là
A. 19 gam. B. 12,6 gam. C. 15,9 gam. D. 7,95 gam.
Câu 21: Nhúng một thanh Magie vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO
3
)
3
và 0,05 mol Cu(NO
3
)
2
, sau một thời
gian lấy thanh kim loại ra cân lại thấy khối lượng tăng 11,6 gam. Khối lượng Magie đã phản ứng là
A. 20,88 gam B. 24 gam C. 6,96 gam D. 25,2 gam
Câu 22: Trong các loại tơ sau: tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, Tơ lapsan, nilon-6,6. Số tơ được điều chế
bằng phương pháp trùng ngưng là
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 23: Dãy gồm các chất mà khi cho từng chất tác dụng với dung dịch HI đều sinh ra sản phẩm có iôt là
A. Fe(OH)
3
, FeO, FeCl
3
, Fe
3
O

4
. B. AgNO
3
, Na
2
CO
3
, Fe
2
O
3
, Br
2
.
C. Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, Cl
2

. D. Fe
3
O
4
, FeO, AgNO
3
, FeS.
Câu 24: Trong các chất sau: HCHO, CH
3
Cl, CH
3
COOCH
3
, CH
3
ONa, CH
3
OCH
3
, CO, CH
2
Cl
2

có bao nhiêu chất
tạo ra metanol bằng 1 phản ứng ?
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 25: Cho các chất: NaHSO
3
; NaHCO

3
; KHS; NH
4
Cl; AlCl
3
; CH
3
COONH
4
, Al
2
O
3
, Zn, ZnO, NaHSO
4
. Số chất
lưỡng tính là
A. 6. B. 5. C. 8. D. 7.
11
Xem đáp án trên Face: Hội Ôn Thi Đại Học
Câu 26: Este đơn chức X có tỷ khối hơi so với metan bằng 6,25. Cho 20 gam tác dụng 300ml dung dịch KOH 1M
(đun nóng), cô cạn dung dịch thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH
2
=CH-CH
2
-COOH. B. CH
3
-COO-CH=CH-CH
3

.
C. CH
3
-CH
2
-COO-CH=CH
2
. D. CH
2
=CH-COO-CH
2
-CH
3
Câu 27: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na
2
O và Al
2
O
3
; Cu và FeCl
3
;
BaCl
2
và CuSO
4
; Ba và NaHCO
3
. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

Câu 28: Cho các phản ứng sau:
(1) Cu(NO
3
)
2

→
0
t
(2) H
2
NCH
2
COOH + HNO
2
→ (3) NH
3
+ CuO
→
0
t
(4) NH
4
NO
2

→
0
t
(5) C

6
H
5
NH
2
+ HNO
2

 →

)(HCl
0
50
(6) (NH
4
)
2
CO
3

→
0
t
Các phản ứng thu được N
2

A. 3, 4, 5. B. 4, 5, 6. C. 1, 2, 3. D. 2, 3, 4.
Câu 29: Cho 4,3 gam hỗn hợp BaCl
2
và CaCl

2
vào 100 ml dung dịch hỗn hợp Na
2
CO
3
0,1M và (NH
4
)
2
CO
3
0,25M
thấy tạo thành 3,97 gam kết tủa R. Tính số mol của mỗi chất trong R
A. 0,02 mol BaCO
3
và 0,01 mol CaCO
3
B. 0,015 mol BaCO
3
và 0,01 mol CaCO
3
C. 0,01 mol BaCO
3
và 0,015 mol CaCO
3
D. 0,01 mol BaCO
3
và 0,02 mol CaCO
3
Câu 30: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của

một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X và Y lần lượt là (biết
số hiệu nguyên tử của nguyên tố:
A. Fe và Cl. B. Na và Cl. C. Al và Cl. D. Al và P.
Câu 31: Khẳng định không đúng về chất béo là
A. Đun chất béo với dung dịch NaOH thì thu được sản phẩm có khả năng hòa tan Cu(OH)
2
.
B. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
C. Chất béo nhẹ hơn nước.
D. Chất béo và dầu mỡ bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố.
Câu 32: Để tách được CH
3
COOH từ hổn hợp gồm CH
3
COOH và C
2
H
5
OH ta dùng hoá chất nào sau đây?
A. Na và dung dịch HCl B. Ca(OH)
2
và dung dịch H
2
SO
4
C. H
2
SO
4
đặc D. CuO (t

o
) và AgNO
3
/NH
3

Câu 33: Cho các nguyên tố X (Z = 11); Y(Z = 13); T(Z=17). Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Theo chiều X, Y, T bán kính của các nguyên tử tương ứng tăng dần.
B. Oxit và hiđroxit của X, Y, T đều là chất lưỡng tính.
C. Nguyên tử các nguyên tố X, Y, T ở trạng thái cơ bản đều có 1 electron độc thân.
D. Các hợp chất tạo bởi X với T và Y với T đều là hợp chất ion.
Câu 34: Một loại nước cứng có chứa Ca
2+
0,004 M ; Mg
2+
0,003 M và HCO
-
3
. Hãy cho biết cần lấy bao nhiêu ml dung
dịch Ca(OH)
2
0,02 M để biến 1 lít nước cứng đó thành nước mềm (các phản ứng xảy ra hoàn toàn và kết tủa thu được
gồm CaCO
3
và Mg(OH)
2
).
A. 300 ml. B. 200 ml. C. 500 ml. D. 400 ml.
Câu 35: Hỗn hợp A gồm glucozơ và mantozơ. Chia A làm 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Hoà tan vào nước, lọc lấy dung dịch rồi cho tác dụng với AgNO

3
/NH
3
dư được 0,02 mol Ag.
- Phần 2: Đun với dung dịch H
2
SO
4
loãng. Hỗn hợp sau phản ứng được trung hoà bởi dung dịch NaOH, sau đó
cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
được 0,03 mol Ag.
Số mol của glucozơ và mantozơ trong A lần lượt là
A. 0,005 và 0,005. B. 0,01 và 0,01. C. 0,0035 và 0,0035. D. 0,0075 và 0,0025.
Câu 36: Trong phòng thí nghiệm, nguời ta thường điều chế HNO
3
từ
A. NaNO
3
rắn và H
2
SO
4
đặc. B. NaNO
3
rắn và HCl đặc .
C. NaNO
2

rắn và H
2
SO
4
đặc. D. NH
3
và O
2
.
Câu 37: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Axeton không làm mất màu dung dịch KMnO
4

ở điều kiện thường.
B. Các xeton khi cho phản ứng với H
2

đều sinh ra ancol bậc 2.
C. Trừ axetilen, các ankin khi cộng nước đều cho sản phẩm chính là xeton.
D. Các hợp chất có chứa nhóm >C=O đều phản ứng với nước Brôm.
Câu 38: Cho phản ứng hóa học sau: [-CH
2
-CH(OCOCH
3
)-]
n
+ nNaOH
t
→
[-CH

2
-CH(OH)-]
n
+ nCH
3
COONa
Phản ứng này thuộc loại phản ứng
A. khâu mạch polime. B. điều chế polime.
C. phân cắt mạch polime. D. giữ nguyên mạch polime.
12
Xem đáp án trên Face: Hội Ôn Thi Đại Học
Câu 39: Cho 0,5 mol Mg và 0,2 mol Mg(NO
3
)
2
vào bình kín không có oxi rồi nung ở nhiệt độ cao đến phản ứng
hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X. Hỗn hợp chất rắn X tác dụng với nhiều nhất 500 ml dung dịch Fe(NO
3
)
3
có nồng độ aM. Giá trị của a là
A. 0,4. B. 0,667. C. 2. D. 1,2.
Câu 40: Cho các chất sau: CH
3
-CH
2
-CHO (1), CH
2
=CH-CHO (2), (CH
3

)
2
CH-CHO (3), CH
2
=CH-CH
2
-OH (4). Những
chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H
2
(Ni, t
0
C) cùng tạo ra một sản phẩm là:
A. (2),(3), (4). B. (1),(2) , (4). C. (1),(2) , (3). D. (1),(3) , (4).
II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Có 6 dung dịch loãng của các muối; BaCl
2
, ZnCl
2
, Pb(NO
3
)
2
, CuSO
4
, FeCl
2
, FeCl
3
. Khi cho dung dịch

H
2
S dư vào các dung dịch muối trên thì số trường hợp có phản ứng tạo kết tủa là.
A. 3 B. 4 C. 1 D. 5
Câu 42: Nung 6,58 gam Cu(NO
3
)
2
trong bình kín, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X.
Hấp thụ hoàn toàn hỗn hợp X vào nước, được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là:
A. pH = 3 B. pH = 4 C. pH = 1 D. pH = 2
Câu 43: Xét các chất: (I): Amoniac; (II): Anilin; (III): Metylamin; (IV): Đimetylamin;
(V): Điphenylamin; (VI): Nước. Độ mạnh tính bazơ các chất tăng dần như sau:
A. (V) < (II) < (VI) < (I) < (III) < (IV) B. (VI) < (II) < (V) < (IV) < (III) < (I)
C. (VI) < (I) < (III) < (IV) < (II) < (V) D. (VI) < (V) < (II) < (I) < (III) <(IV)
Câu 44: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm một kim loại hóa trị 1 và oxit kim loại hóa trị 2 vào nước dư. Sau khi
phản ứng xong được 500 ml dd X chỉ chứa một chất tan duy nhất và 4,48 lít khí H
2
. Tính nồng độ mol của dung
dịch X:
A. 0,25 M B. 0,3M C. 0,2M D. 0,4 M
Câu 45: Những nhận xét nào trong các nhận xét sau là đúng?
(1) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc.
(2) Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của khối lượng phân tử.
(3) Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím ẩm.
(4) Lực bazơ của các amin luôn lớn hơn lực bazơ của amoniac.
A. (1), (2), (3). B. (1), (2). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).
Câu 46: Cho X là hợp chất thơm có CTPT chính là CTĐGN. Đốt cháy hoàn toàn 1,24 g X chỉ thu được 1,568 lit
CO
2

(đkc) và 0,72 gam H
2
O. Cho a mol X tác dụng với Na dư thu đươc số mol khí bằng a mol. Mặt khác a mol X
tác dụng vừa đủ với a mol NaOH. Số CTCT có thể có của X là:
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 47: Nhóm chất nào sau đây có thể được dùng để làm sạch muối ăn có lẫn các tạp chất: CaBr
2
, MgSO
4
, CaCl
2
,
MgCl
2
mà sau khi làm sạch thì NaCl có khối lượng không thay đổi so với khối lượng có trong hỗn hợp ban đầu?
A. Cl
2
, Ba(NO
3
)
2
, Na
2
CO
3
, HCl. B. Cl
2
, BaCl
2
, (NH

4
)
2
CO
3
, HCl.
C. HCl, BaCl
2
, Na
2
CO
3
, NaOH. D. Cl
2
, BaCl
2
, Na
2
CO
3
, HCl.
Câu 48: Từ 10 kg gạo nếp (có 80% tinh bột), khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lit cồn 96
0
. Biết hiệu suất quá
trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng của ancol etylic là 0,807 g/ml.
A. 4,7 lit B. 4,5 lit C. 4,3 lit D. 4,1 lit.
Câu 49: Để điều chế metyl axetat từ CH
4
(các chất vô cơ, xúc tác cần thiết và phương tiện có đủ) cần ít nhất bao
nhiêu phản ứng?

A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 50: Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào không tạo ra NaHCO
3
?
A. Sục CO
2
vào dung dịch natriphenolat. B. Sục CO
2
vào dung dịch Na
2
CO
3
.
C. Cho dung dịch NaOH vào Ba(HCO
3
)
2
. D. Sục CO
2
vào dung dịch bão hòa chứa NaCl và NH
3
.
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Trong các d dịch sau: Ca(OH)
2
, BaCl
2
, Br
2
, H

2
S. Số dung dịch dùng để phân biệt được 2 khí CO
2
và SO
2

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 52: Trong các chất sau: dung dịch NaOH, C
2
H
5
OH, et xăng, dung dịch [Cu(NH
3
)
4
](OH)
2
. Số chất hòa tan
xenlulozơ là
13
Xem đáp án trên Face: Hội Ôn Thi Đại Học
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 53: C
3
H
6
O
2
tham gia phản ứng tráng gương. Số công thức cấu tạo mạch hở phù hợp của C
3

H
6
O
2
là:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 54: Nguyên tố kim loại X thuộc chu kì 4 trong bảng tuần hoàn có 6 electron độc thân số hiêụ nguyên tử của
X bằng:
A. 34 B. 38 C. 24 D. 26
Câu 55: Trường hợp nào sau đây dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng?
A. cho d dịch H
2
SO
4
loãng vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
B. cho dung dịch KOH vào dung dịch K
2
CrO
4
C. cho d dịch H
2
SO
4
loãng vào dung dịch K
2

CrO
4
D. cho dung dịch KOH vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
Câu 56: Đun 1 mol hổn hợp C
2
H
5
OH và C
4
H
9
OH (tỷ lệ mol tương ứng là 3:2) với H
2
SO
4
đặc ở 140
o
C thu được m
gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C
2
H
5
OH là 60% và của C
4
H

9
OH là 40%. Giá trị của m là
A. 28,4 gam B. 23,72 gam C. 19,04 gam D. 53,76 gam
Câu 57: Cho các chất sau: C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
, dung dịch C
6
H
5
ONa, dung dịch NaOH, dung dịch
CH
3
COOH, dung dịch HCl. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xt, số cặp chất có phản ứng xảy ra là:
A. 9 B. 10 C. 12 D. 8
Câu 58: Hỗn hợp X gồm SO
2
và O
2

có tỉ khối hơi so với H
2
là 24. Cho hỗn hợp X (đktc) đi qua bình chứa V
2
O
5
nung nóng. Hỗn hợp thu được sau phản ứng có tỉ khối so với H
2
là 30. Hiệu suất của phản ứng giữa SO
2
với O
2

A. 20%. B. 60%. C. 80%. D. 40%.
Câu 59: Ancol etylic (d = 0,8 gam/ml) được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ
quá trình 80%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO
2
sinh ra khi lên men tinh bột vào 4 lít dung dịch Ca(OH)
2
1M thì thu
được 320 gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa, đun nóng dung dịch thu được thấy xuất hiện thêm kết tủa. Thể tích ancol
etylic 46
0
thu được là
A. 0,48 lít. B. 0,40 lít. C. 0,60 lít. D. 0,75 lít.
Câu 60: Hỗn hợp X gồm olefin Y và hiđro có tỉ khối so với He là 3,2. Dẫn X đi qua bột Ni nung nóng cho đến khi
phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Z có tỉ khối so với H
2
là 8. Vậy công thức phân tử của Y là
A. C

2
H
4
. B. C
4
H
8
. C. C
3
H
6
. D. C
5
H
10
.
HẾT
14
Xem đáp án trên Face: Hội Ôn Thi Đại Học
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUẢNG
BÌNH
LẦN 1 – Ngày 15/3/2014
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
MÔN: HOÁ – KHỐI A
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề
(50 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi: 485
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh: Số báo danh:
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16;
Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br
= 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Trong các chất sau: HCHO, CH
3
Cl, CH
3
COOCH
3
, CH
3
ONa, CH
3
OCH
3
, CO, CH
2
Cl
2

có bao nhiêu chất tạo
ra metanol bằng 1 phản ứng ?
A. 5 B. 3 C. 6 D. 4
Câu 2: Trong các phản ứng sau:
1, dung dịch Na
2
CO
3

+ H
2
SO
4
2, dung dịch NaHCO
3
+ FeCl
3
3, dung dịch Na
2
CO
3
+ CaCl
2

4, dung dịch NaHCO
3
+ Ba(OH)
2
5, dung dịch(NH
4
)
2
SO
4
+ Ca(OH)
2
6, dung dịch Na
2
S + AlCl

3
Các phản ứng có tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là:
A. 2, 5, 6 B. 2, 3, 5 C. 1, 3, 6 D. 2, 5
Câu 3: Để tách được CH
3
COOH từ hổn hợp gồm CH
3
COOH và C
2
H
5
OH ta dùng hoá chất nào sau đây?
A. Na và dung dịch HCl B. Ca(OH)
2
và dung dịch H
2
SO
4
C. H
2
SO
4
đặc D. CuO (t
o
) và AgNO
3
/NH
3

Câu 4: Nung hỗn hợp bột KClO

3
, KMnO
4
, Zn một thời gian. Lấy hỗn hợp sản phẩm rắn cho vào dung dịch H
2
SO
4
loãng thì thu được hỗn hợp khí. Hỗn hợp đó là
A. H
2
, Cl
2
và O
2
. B. Cl
2
và O
2
. C. Cl
2
và H
2
. D. O
2
và H
2
.
Câu 5: Nung 18,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 9,6 gam chất rắn và khí X. Lượng khí
X sinh ra cho hấp thụ vào 150 ml dung dịch NaOH 2M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là
A. 19 gam. B. 12,6 gam. C. 15,9 gam. D. 7,95 gam.

Câu 6: Khẳng định không đúng về chất béo là
A. Đun chất béo với dung dịch NaOH thì thu được sản phẩm có khả năng hòa tan Cu(OH)
2
.
B. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
C. Chất béo nhẹ hơn nước.
D. Chất béo và dầu mỡ bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố.
Câu 7: Để 4,2 gam sắt trong không khí một thời gian thu được 5,32 gam hỗn hợp X gồm sắt và các oxit của nó.
Hòa tan hết X bằng dung dịch HNO
3
, thấy sinh ra 0,448 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y.
Vậy khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch Y là
A. 18,15 gam. B. 15,98 gam. C. 16,6 gam. D. 13,5 gam.
Câu 8: Cho các chất NaCl, FeS
2
, Fe(NO
3
)
2
, NaBr, CaCO
3
, NaI. Có bao nhiêu chất mà khi tác dụng với dung dịch
H
2
SO
4
đặc, đun nóng thì có phản ứng oxi hóa-khử xẩy ra?
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 9: Cho các monome sau: stiren, toluen, metylaxetat, etilenoxit, vinylaxetat, caprolactam,
metylmetacrylat,

metylacrylat, propilen, benzen, axít etanoic, axít ε-aminocaproic, acrilonitrin. Số monome tham gia phản
ứng
trùng
hợp

A. 6. B. 8. C. 7.
D. 9.
Câu 10: Trong các loại tơ sau: tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, Tơ lapsan, nilon-6,6. Số tơ được điều chế
bằng phương pháp trùng ngưng là
15
Xem đáp án trên Face: Hội Ôn Thi Đại Học
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 11: Khử m gam Fe
3
O
4
bằng khí H
2
thu được hổn hợp X gồm Fe và FeO, hỗn hợp X tác dụng vừa hết với 3 lít
dung dịch H
2
SO
4
0,2M (loãng). Giá trị của m là
A. 46,4 gam B. 23,2 gam C. 34,8 gam D. 11,6 gam
Câu 12: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/lit: CH
3
COOH; KHSO
4
; CH

3
COONa; NaOH. Thứ tự sắp xếp
các dung dịch theo chiều pH tăng dần là
A. CH
3
COOH; KHSO
4
; CH
3
COONa; NaOH. B. KHSO
4
; CH
3
COOH; CH
3
COONa; NaOH.
C. CH
3
COOH; CH
3
COONa; KHSO
4
; NaOH. D. KHSO
4
; CH
3
COOH; NaOH; CH
3
COONa .
Câu 13: Nhận định nào sau đây không đúng?

A. Axeton không làm mất màu dung dịch KMnO
4

ở điều kiện thường.
B. Các xeton khi cho phản ứng với H
2

đều sinh ra ancol bậc 2.
C. Trừ axetilen, các ankin khi cộng nước đều cho sản phẩm chính là xeton.
D. Các hợp chất có chứa nhóm >C=O đều phản ứng với nước Brôm.
Câu 14: Cho các nguyên tố X (Z = 11); Y(Z = 13); T(Z=17). Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Theo chiều X, Y, T bán kính của các nguyên tử tương ứng tăng dần.
B. Oxit và hiđroxit của X, Y, T đều là chất lưỡng tính.
C. Nguyên tử các nguyên tố X, Y, T ở trạng thái cơ bản đều có 1 electron độc thân.
D. Các hợp chất tạo bởi X với T và Y với T đều là hợp chất ion.
Câu 15: Đun nóng 5,8 gam hỗn hợp A gồm C
2
H
2
và H
2
trong bình kín với xúc tác thích hợp sau phản ứng được
hỗn hợp khí X. Dẫn hỗn hợp X qua bình đựng dung dịch Br
2
dư thấy bình tăng lên 1,4 gam và còn lại hỗn hợp khí
Y. Tính khối lượng của hỗn hợp Y.
A. 6.2 gam. B. 3,4 gam. C. 5,4 gam. D. 4,4 gam.
Câu 16: Cho các thí nghiệm sau
(1) Sục SO
3

vào dung dịch BaCl
2
(2) Cho SO
2
vào dung dịch Ba(OH)
2

(3) Cho dung dịch KOH vào dung dịch Ba(HCO
3
)
2
(4) Cho dung dịch H
2
S vào dung dịch FeCl
2

(5) Cho NH
3
dư vào dung dịch AlCl
3
Số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 17: Cho các chất sau: CH
3
-CH
2
-CHO (1), CH
2
=CH-CHO (2), (CH
3

)
2
CH-CHO (3), CH
2
=CH-CH
2
-OH (4). Những
chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H
2
(Ni, t
0
C) cùng tạo ra một sản phẩm là:
A. (2),(3), (4). B. (1),(2) , (4). C. (1),(2) , (3). D. (1),(3) , (4).
Câu 18: Nhận xét nào sau đây sai?
A. Polipeptit kém bền trong môi trường axit và bazơ
B. Các dung dịch glixin, alanin, lysin đều không làm đổi màu quỳ
C. liên kết peptit là liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị α-aminoaxit
D. Cho Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm vào dung dịch protein sẻ xuất hiện màu tím xanh
Câu 19: Cho các chất: NaHSO
3
; NaHCO
3
; KHS; NH
4
Cl; AlCl
3
; CH
3

COONH
4
, Al
2
O
3
, Zn, ZnO, NaHSO
4
. Số chất
lưỡng tính là
A. 7. B. 8. C. 6. D. 5.
Câu 20: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na
2
O và Al
2
O
3
; Cu và FeCl
3
;
BaCl
2
và CuSO
4
; Ba và NaHCO
3
. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 21: Cho các phản ứng sau:
(1) Cu(NO

3
)
2

→
0
t
(2) H
2
NCH
2
COOH + HNO
2
→ (3) NH
3
+ CuO
→
0
t
(4) NH
4
NO
2

→
0
t
(5) C
6
H

5
NH
2
+ HNO
2

 →
− )(HCl
0
50
(6) (NH
4
)
2
CO
3

→
0
t
Các phản ứng thu được N
2

A. 4, 5, 6. B. 3, 4, 5. C. 1, 2, 3. D. 2, 3, 4.
Câu 22: Dãy gồm các chất mà khi cho từng chất tác dụng với dung dịch HI đều sinh ra sản phẩm có iôt là
A. Fe(OH)
3
, FeO, FeCl
3
, Fe

3
O
4
. B. AgNO
3
, Na
2
CO
3
, Fe
2
O
3
, Br
2
.
C. Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
(SO
4
)
3

, Cl
2
. D. Fe
3
O
4
, FeO, AgNO
3
, FeS.
Câu 23: Một loại nước cứng có chứa Ca
2+
0,004 M ; Mg
2+
0,003 M và HCO
-
3
. Hãy cho biết cần lấy bao nhiêu ml dung
dịch Ca(OH)
2
0,02 M để biến 1 lít nước cứng đó thành nước mềm (các phản ứng xảy ra hoàn toàn và kết tủa thu được
gồm CaCO
3
và Mg(OH)
2
).
A. 200 ml. B. 500 ml. C. 300 ml. D. 400 ml.
Câu 24: Este đơn chức X có tỷ khối hơi so với metan bằng 6,25. Cho 20 gam tác dụng 300ml dung dịch KOH 1M
(đun nóng), cô cạn dung dịch thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH
2

=CH-CH
2
-COOH. B. CH
3
-COO-CH=CH-CH
3
.
C. CH
3
-CH
2
-COO-CH=CH
2
. D. CH
2
=CH-COO-CH
2
-CH
3
16
Xem đáp án trên Face: Hội Ôn Thi Đại Học
Câu 25: Cho Xenlulozơ phản ứng với anhiđrit axetic (H
2
SO
4
là xúc tác) thu được 11,10 gam hỗn hợp X gồm
xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat và 6,60 gam axit axetic. Thành phần phần % theo khối lượng của
xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat trong X lần lượt là
A. 70,00%; 30,00%. B. 77,00%; 23,00%. C. 76,84%; 23,16%. D. 77,84%; 22,16%.
Câu 26: Cho phản ứng : 3H

2
(khí) + Fe
2
O
3
(rắn)  2Fe + 3H
2
O (hơi) Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Thêm H
2
vào hệ

cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
B. Tăng áp suất cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
C. Nghiền nhỏ Fe
2
O
3
cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
D. Thêm Fe
2
O
3
cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
Câu 27: Hai hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử lần lượt là C
2
H
8
O
3

N
2
và C
3
H
7
O
2
N đều tác dụng với
dung dịch NaOH đun nóng, cho hai amin đơn chức bậc 1 thoát ra. Nhận xét nào sau đây đúng về hai hợp chất hữu
cơ trên?
A. Chúng đều tác dụng với dung dịch brom. B. Phân tử của chúng đều có liên kết ion.
C. Chúng đều tác dụng với H
2
(xúc tác Ni, đun nóng). D. Chúng đều là chất lưỡng tính.
Câu 28: Cho phản ứng hóa học sau: [-CH
2
-CH(OCOCH
3
)-]
n
+ nNaOH
t
→
[-CH
2
-CH(OH)-]
n
+ nCH
3

COONa
Phản ứng này thuộc loại phản ứng
A. phân cắt mạch polime. B. giữ nguyên mạch polime. C. điều chế polime. D. khâu mạch polime.
Câu 29: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của
một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X và Y lần lượt là (biết
số hiệu nguyên tử của nguyên tố:
A. Fe và Cl. B. Na và Cl. C. Al và Cl. D. Al và P.
Câu 30: Cho sơ đồ sau:
Công thức cấu tạo của X là
A. CH
2
= CHOOCC
2
H
5
. B. CH
2
= C(CH
3
) OOCC
2
H
5
.
C. CH
2
= C(CH
3
) – COOC
2

H
5
. D. CH
2
= CHCOOC
2
H
5
Câu 31: Để phân biệt hai dung dịch Ba(HCO
3
)
2
, C
6
H
5
ONa và hai chất lỏng C
6
H
6
, C
6
H
5
NH
2
ta có thể dùng hóa chất
nào sau đây
A. Quỳ tím. B. dung dịch H
2

SO
4
.
C. Dung dịchphenolphtalein. D. Khí CO
2
Câu 32: Nhúng một thanh Magie vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO
3
)
3
và 0,05 mol Cu(NO
3
)
2
, sau một thời
gian lấy thanh kim loại ra cân lại thấy khối lượng tăng 11,6 gam. Khối lượng Magie đã phản ứng là
A. 6,96 gam B. 25,2 gam C. 20,88 gam D. 24 gam
Câu 33: Kim loại Al phản ứng được tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ở nhiệt độ thường?
A. dung dịch Ba(OH)
2
, dung dịch KHSO
4
, dung dịch FeSO
4
B. dung dịch H
2
SO
4
loãng, dung dịch NaOH, dung dịch MgCl
2
C. HNO

3
đặc nguội, dung dịch CH
3
COOH, dung dịch CuSO
4
D. dung dịch FeCl
3
, dung dịch CrCl
3
, Fe
3
O
4
Câu 34: Hỗn hợp A gồm glucozơ và mantozơ. Chia A làm 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Hoà tan vào nước, lọc lấy dung dịch rồi cho tác dụng với AgNO
3
/NH
3
dư được 0,02 mol Ag.
- Phần 2: Đun với dung dịch H
2
SO
4
loãng. Hỗn hợp sau phản ứng được trung hoà bởi dung dịch NaOH, sau đó
cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
được 0,03 mol Ag.
Số mol của glucozơ và mantozơ trong A lần lượt là

A. 0,005 và 0,005. B. 0,01 và 0,01. C. 0,0035 và 0,0035. D. 0,0075 và 0,0025.
Câu 35: Trong phòng thí nghiệm, nguời ta thường điều chế HNO
3
từ
A. NaNO
3
rắn và H
2
SO
4
đặc. B. NaNO
3
rắn và HCl đặc. C. NaNO
2
rắn và H
2
SO
4
đặc. D. NH
3
và O
2
.
Câu 36: Để xà phòng hoá 10 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7, người ta đun chất béo với dd chứa 1,42 kg
NaOH. Sau khi phản ứng hoàn toàn, muốn trung hoà NaOH dư cần 500 ml dd HCl 1M. Khối lượng xà phòng
nguyên chất đã tạo ra là
A. 11230,3 gam B. 10342,5 gam C. 10365,0 gam D. 14301,7 gam
Câu 37: Cho 100 ml dung dịch FeCl
2
1M vào 500 ml dung dịch AgNO

3
1M, sau phản ứng hoàn toàn khối lượng
kết tủa thu được là
17
Xem đáp án trên Face: Hội Ôn Thi Đại Học
A. 71,75 gam. B. 28,7 gam. C. 10,8 gam. D. 39,5 gam.
Câu 38: Dung dịch có khả năng hòa tan Ag
2
S là
A. HCl. B. H
2
SO
4
(loãng). C. NaCN. D. NaOH (đặc).
Câu 39: Cho 4,3 gam hỗn hợp BaCl
2
và CaCl
2
vào 100 ml dung dịch hỗn hợp Na
2
CO
3
0,1M và (NH
4
)
2
CO
3
0,25M
thấy tạo thành 3,97 gam kết tủa R. Tính số mol của mỗi chất trong R

A. 0,02 mol BaCO
3
và 0,01 mol CaCO
3
B. 0,015 mol BaCO
3
và 0,01 mol CaCO
3
C. 0,01 mol BaCO
3
và 0,015 mol CaCO
3
D. 0,01 mol BaCO
3
và 0,02 mol CaCO
3
Câu 40: Cho 0,5 mol Mg và 0,2 mol Mg(NO
3
)
2
vào bình kín không có oxi rồi nung ở nhiệt độ cao đến phản ứng
hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X. Hỗn hợp chất rắn X tác dụng với nhiều nhất 500 ml dung dịch Fe(NO
3
)
3
có nồng độ aM. Giá trị của a là
A. 0,4. B. 0,667. C. 2. D. 1,2.
II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Có 6 dung dịch loãng của các muối; BaCl

2
, ZnCl
2
, Pb(NO
3
)
2
, CuSO
4
, FeCl
2
, FeCl
3
. Khi cho dung dịch
H
2
S dư vào các dung dịch muối trên thì số trường hợp có phản ứng tạo kết tủa là.
A. 5 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 42: Những nhận xét nào trong các nhận xét sau là đúng?
(1) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc.
(2) Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của khối lượng phân tử.
(3) Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím ẩm.
(4) Lực bazơ của các amin luôn lớn hơn lực bazơ của amoniac.
A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (2).
Câu 43: Nhóm chất nào sau đây có thể được dùng để làm sạch muối ăn có lẫn các tạp chất: CaBr
2
, MgSO
4
, CaCl
2

,
MgCl
2
mà sau khi làm sạch thì NaCl có khối lượng không thay đổi so với khối lượng có trong hỗn hợp ban đầu?
A. Cl
2
, Ba(NO
3
)
2
, Na
2
CO
3
, HCl. B. Cl
2
, BaCl
2
, (NH
4
)
2
CO
3
, HCl.
C. HCl, BaCl
2
, Na
2
CO

3
, NaOH. D. Cl
2
, BaCl
2
, Na
2
CO
3
, HCl.
Câu 44: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm một kim loại hóa trị 1 và oxit kim loại hóa trị 2 vào nước dư. Sau khi
phản ứng xong được 500 ml dd X chỉ chứa một chất tan duy nhất và 4,48 lít khí H
2
. Tính nồng độ mol của dd X:
A. 0,2M B. 0,25 M C. 0,3M D. 0,4 M
Câu 45: Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào không tạo ra NaHCO
3
?
A. Sục CO
2
vào dung dịch bão hòa chứa NaCl và NH
3
. B. Sục CO
2
vào dung dịch natriphenolat.
C. Sục CO
2
vào dung dịch Na
2
CO

3
. D. Cho dung dịch NaOH vào Ba(HCO
3
)
2
.
Câu 46: Cho X là hợp chất thơm có CTPT chính là CTĐGN. Đốt cháy hoàn toàn 1,24 g X chỉ thu được 1,568 lit
CO
2
(đkc) và 0,72 gam H
2
O. Cho a mol X tác dụng với Na dư thu đươc số mol khí bằng a mol. Mặt khác a mol X
tác dụng vừa đủ với a mol NaOH. Số CTCT có thể có của X là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 47: Để điều chế metyl axetat từ CH
4
(các chất vô cơ, xúc tác cần thiết và phương tiện có đủ) cần ít nhất bao
nhiêu phản ứng?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 48: Nung 6,58 gam Cu(NO
3
)
2
trong bình kín, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X.
Hấp thụ hoàn toàn hỗn hợp X vào nước, được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là:
A. pH = 3 B. pH = 2 C. pH = 4 D. pH = 1
Câu 49: Từ 10 kg gạo nếp (có 80% tinh bột), khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lit cồn 96
0
. Biết hiệu suất quá
trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng của ancol etylic là 0,807 g/ml.

A. 4,3 lit B. 4,7 lit C. 4,5 lit D. 4,1 lit.
Câu 50: Xét các chất: (I): Amoniac; (II): Anilin; (III): Metylamin; (IV): Đimetylamin;
(V): Điphenylamin; (VI): Nước. Độ mạnh tính bazơ các chất tăng dần như sau:
A. (VI) < (V) < (II) < (I) < (III) <(IV) B. (V) < (II) < (VI) < (I) < (III) < (IV)
C. (VI) < (II) < (V) < (IV) < (III) < (I) D. (VI) < (I) < (III) < (IV) < (II) < (V)
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Hỗn hợp X gồm SO
2
và O
2
có tỉ khối hơi so với H
2
là 24. Cho hỗn hợp X (đktc) đi qua bình chứa V
2
O
5
nung nóng. Hỗn hợp thu được sau phản ứng có tỉ khối so với H
2
là 30. Hiệu suất của phản ứng giữa SO
2
với O
2

A. 20%. B. 60%. C. 80%. D. 40%.
Câu 52: Hỗn hợp X gồm olefin Y và hiđro có tỉ khối so với He là 3,2. Dẫn X đi qua bột Ni nung nóng cho đến khi
phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Z có tỉ khối so với H
2
là 8. Vậy công thức phân tử của Y là
A. C
2

H
4
. B. C
5
H
10
. C. C
3
H
6
. D. C
4
H
8
.
Câu 53: Trường hợp nào sau đây dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng?
18
Xem đáp án trên Face: Hội Ôn Thi Đại Học
A. cho d dịch H
2
SO
4
loãng vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
B. cho dung dịch KOH vào dung dịch K
2

Cr
2
O
7
C. cho d dịch H
2
SO
4
loãng vào dung dịch K
2
CrO
4
D. cho dung dịch KOH vào dung dịch K
2
CrO
4
Câu 54: Trong các chất sau: dung dịch NaOH, C
2
H
5
OH, et xăng, dung dịch [Cu(NH
3
)
4
](OH)
2
. Số chất hòa tan
xenlulozơ là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 55: Đun 1 mol hổn hợp C

2
H
5
OH và C
4
H
9
OH (tỷ lệ mol tương ứng là 3:2) với H
2
SO
4
đặc ở 140
o
C thu được m
gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C
2
H
5
OH là 60% và của C
4
H
9
OH là 40%. Giá trị của m là
A. 28,4 gam B. 23,72 gam C. 19,04 gam D. 53,76 gam
Câu 56: Ancol etylic (d = 0,8 gam/ml) được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ
quá trình 80%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO
2
sinh ra khi lên men tinh bột vào 4 lít dung dịch Ca(OH)
2
1M thì thu

được 320 gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa, đun nóng dung dịch thu được thấy xuất hiện thêm kết tủa. Thể tích ancol
etylic 46
0
thu được là
A. 0,75 lít. B. 0,48 lít. C. 0,40 lít. D. 0,60 lít.
Câu 57: Trong các dung dịch sau: Ca(OH)
2
, BaCl
2
, Br
2
, H
2
S. Số dung dịch dùng để phân biệt được 2 khí CO
2

SO
2
là:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 58: Nguyên tố kim loại X thuộc chu kì 4 trong bảng tuần hoàn có 6 electron độc thân số hiêụ nguyên tử của
X bằng:
A. 26 B. 24 C. 38 D. 34
Câu 59: Cho các chất sau: C
2
H
5
OH, C
6
H

5
OH, C
6
H
5
NH
2
, dung dịch C
6
H
5
ONa, dung dịch NaOH, dung dịch
CH
3
COOH, dung dịch HCl. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xt, số cặp chất có phản ứng xảy ra là:
A. 10 B. 12 C. 8 D. 9
Câu 60: C
3
H
6
O
2
tham gia phản ứng tráng gương. Số công thức cấu tạo mạch hở phù hợp của C
3
H
6
O
2
là:
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3

HẾT
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ MÔN HÓA – LẦN 1- 2014 -KHỐI A
132 1 D 209 1 B 357 1 A 485 1 A
132 2 C 209 2 B 357 2 B 485 2 A
132 3 B 209 3 A 357 3 C 485 3 B
132 4 C 209 4 D 357 4 A 485 4 C
132 5 C 209 5 A 357 5 B 485 5 A
19
Xem đáp án trên Face: Hội Ôn Thi Đại Học
132 6 D 209 6 B 357 6 B 485 6 D
132 7 C 209 7 D 357 7 C 485 7 C
132 8 A 209 8 A 357 8 C 485 8 C
132 9 D 209 9 C 357 9 D 485 9 B
132 10 C 209 10 C 357 10 A 485 10 A
132 11 D 209 11 D 357 11 B 485 11 A
132 12 C 209 12 B 357 12 B 485 12 B
132 13 A 209 13 B 357 13 A 485 13 D
132 14 C 209 14 A 357 14 C 485 14 C
132 15 B 209 15 B 357 15 C 485 15 D
132 16 B 209 16 C 357 16 B 485 16 B
132 17 A 209 17 B 357 17 B 485 17 B
132 18 D 209 18 D 357 18 B 485 18 B
132 19 A 209 19 B 357 19 C 485 19 C
132 20 C 209 20 A 357 20 A 485 20 D
132 21 B 209 21 C 357 21 D 485 21 D
132 22 A 209 22 B 357 22 A 485 22 C
132 23 D 209 23 C 357 23 C 485 23 B
132 24 B 209 24 D 357 24 B 485 24 C
132 25 B 209 25 C 357 25 A 485 25 D
132 26 A 209 26 A 357 26 C 485 26 A

132 27 C 209 27 B 357 27 D 485 27 B
132 28 B 209 28 A 357 28 D 485 28 B
132 29 A 209 29 B 357 29 D 485 29 C
132 30 B 209 30 D 357 30 C 485 30 C
132 31 D 209 31 A 357 31 D 485 31 B
132 32 D 209 32 A 357 32 B 485 32 B
132 33 A 209 33 C 357 33 C 485 33 A
132 34 D 209 34 C 357 34 C 485 34 A
132 35 C 209 35 B 357 35 A 485 35 A
132 36 A 209 36 A 357 36 A 485 36 B
132 37 A 209 37 A 357 37 D 485 37 D
132 38 A 209 38 D 357 38 D 485 38 C
132 39 C 209 39 A 357 39 D 485 39 D
20
Xem đáp án trên Face: Hội Ôn Thi Đại Học
132 40 B 209 40 C 357 40 B 485 40 D
132 41 B 209 41 A 357 41 B 485 41 C
132 42 A 209 42 A 357 42 C 485 42 D
132 43 B 209 43 D 357 43 D 485 43 B
132 44 B 209 44 C 357 44 D 485 44 D
132 45 D 209 45 C 357 45 B 485 45 D
132 46 C 209 46 C 357 46 D 485 46 B
132 47 D 209 47 D 357 47 B 485 47 A
132 48 C 209 48 D 357 48 A 485 48 D
132 49 D 209 49 C 357 49 A 485 49 B
132 50 A 209 50 B 357 50 C 485 50 A
132 51 D 209 51 D 357 51 A 485 51 C
132 52 A 209 52 B 357 52 B 485 52 D
132 53 B 209 53 C 357 53 B 485 53 B
132 54 C 209 54 B 357 54 C 485 54 D

132 55 A 209 55 B 357 55 D 485 55 B
132 56 C 209 56 B 357 56 B 485 56 D
132 57 B 209 57 B 357 57 A 485 57 B
132 58 B 209 58 A 357 58 C 485 58 B
132 59 A 209 59 A 357 59 C 485 59 D
132 60 A 209 60 D 357 60 B 485 60 C
21
Xem đáp án trên Face: Hội Ôn Thi Đại Học

×