Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tài liệu Di truyền học phân tử các bào quan ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.41 KB, 7 trang )

Di truy n h c phânề ọ
t các bào quan ử
1. Các b gene l p th (cpDNA)ộ ạ ể
Là bào quan có kh năng t tái sinh tả ự ở ế
bào th c v t. S phân chia c a các bàoự ậ ự ủ
quan này v v các t bào con trongề ề ế
phân bào là không đ u nh s phân chiaề ư ự
c a nhi m s c th trong nguyên phân vàủ ễ ắ ể
gi m phân. Chúng có s l ng l n vàả ố ượ ớ
phân chia ng u nhiên v các t bào conẫ ề ế
nên m i t bào có th ch a nhi u ho cỗ ế ể ứ ề ặ
ít l c l p.ụ ạ
DNA c a l c l p đ c ký hi u làủ ụ ạ ượ ệ
cpDNA (Chloroplast DNA). B gene nàyộ
d ng DNA vòng tròn, th ng dài h nở ạ ườ ơ
DNA c a ty th 8-9 l n. Trong l củ ể ầ ụ l pạ
còn tìm th yấ bộ máy sinh t ngổ h pợ
protein khác r tấ nhi uề v iớ h th ngệ ố
trong tế bào ch tấ c aủ Eukaryota
nh ng gi ngư ố v i bớ ộ máy sinh t ng h pổ ợ
protein c a Prokaryota.ủ
M c dù s di truy n c a l c l p đ cặ ự ề ủ ụ ạ ượ
phát hi n r tệ ấ s m, nh ng trong m tớ ư ộ
th i gian dài s hi u bi t chi ti t v cácờ ự ể ế ế ề
gene c a l c l p không có b c ti nủ ụ ạ ướ ế
đáng k . Các nghiên c u phân t đã gópể ứ ử
ph n ch y u cho s phân tích chi ti tầ ủ ế ự ế
các gene các bào quan. Ngoài cácở
nghiên c u Mirabilis jalapa vàứ ở
Chlamydomonas, b nả đồ chi ti tế
cpDNA c aủ th cự v tậ Marchantia


polymorphađã đ c xây d ng.ượ ự
CpADN đi nể hình dài kho ngả 120-
200 kb tùy loài th cự v t.ậ Ở
Marchantia, kích th c phân t là 121ướ ử
kb.
Trên cpDNA c aủ Marchantia có t tấ
cả 136 gene g mồ 4 lo i mã hóa t ngạ ổ
h p rRNA, 31 lo i mã hóa t ng h pợ ạ ổ ợ
tRNA và kho ng 90 gene t ng h pả ổ ợ
protein. Trong s 90 gene mã hóa t ngố ổ
h p protein, có 20 gene mã hóa t ng h pợ ổ ợ
enzyme cho quang h p và chu i chuy nợ ỗ ề
đi n t . Các gene mã hóa cho các ch cệ ử ứ
năng d ch mã chi m kho ng m t n a bị ế ả ộ ữ ộ
gene c a l c l p và bao g m các proteinủ ụ ạ ồ
và các RNA c n thi t cho d ch mã bênầ ế ị
trong l c l p.ụ ạ
Th c t DNA c a l c l p, ty th vàự ế ủ ụ ạ ể
nhân t bào có s ph i h p ch t chế ự ố ợ ặ ẽ
trong vi c t o ra các ti u ph n c aệ ạ ể ầ ủ
nh ng protein đ c s d ng bên trongữ ượ ử ụ
l c l p.ụ ạ Ribulose-1,5-biphosphate
carboxylase/ oxygenase là enzyme d iồ
dào nh t c a l c l p. Nóấ ủ ụ ạ xúc tác 2
ph n ng c nh tranh nhau,ả ứ ạ cố đ nhị
CO2 và b c đ u tiên c a quang hô h pướ ầ ủ ấ
(photorespiration) v i s t oớ ự ạ ra
glycolate. Enzyme g m 8 ti u ph n l nồ ể ầ ớ
LS (large unit) gi ng nhau và 8 ti u ph nố ể ầ
nh gi ng nhau đ c mã hóa t ng ngỏ ố ượ ươ ứ

b i các gene c a l c l p và nhân t bào.ở ủ ụ ạ ế
Ti u ph n l n LS mang trung tâm xúcể ầ ớ
tác, còn vai trò c a các ti u ph n nhủ ể ầ ỏ
ch aư rõ. Gene LS n mằ trên cpDNA
c aủ m tộ số th cự v tậ như b p,ắ
Chlamydomonas reinhardii, thu cố lá,
Euglena Trong t tấ cả các tr ngườ
h p,ợ gene LS hi n di n 1ệ ệ b n saoả cho
1 DNA c aủ l c l p.ụ ạ Ng cượ l i, cácạ
gene c a ti u ph n nh đ c tìm th y ủ ể ầ ỏ ượ ấ ở
các trình t DNA c a nhân t bào v i sự ủ ế ớ ố
b n sao ít.ả
2. Các b gene ty th (mtDNA)ộ ể
Bào quan ti th có t t c các t bàoể ở ấ ả ế
c a Eukaryote. B gene c a ti th đ củ ộ ủ ể ượ
ký hi u là mtDNA (Mitochodrial DNA).ệ
mtDNA mã hóa cho s t ng h p nhi uự ổ ợ ề
thành ph n c a ti th nh h th ng 2ầ ủ ể ư ệ ố
lo i rRNA, 22-25 lo i tRNA và nhi uạ ạ ề
lo i protein có trong thành ph n màngạ ầ
bên trong ti th . Trong khi đó, ph n l nể ầ ớ
protein c a ribosom c a ti th thì do cácủ ủ ể
gene trong nhân xác đ nh.ở ị
B gene c a ti th có hai ch c năng chộ ủ ể ứ ủ
y u:ế
- Mã hóa cho m t s protein tham giaộ ố
chu i chuy n đi n tỗ ề ệ ử
- Mã hóa cho h th ng sinh t ng h pệ ố ổ ợ
protein g m m t s protein, t t c cácồ ộ ố ấ ả
tRNA và c 2 lo i rRNA.ả ạ

Tuy nhiên trong c hai tr ng h p,ả ườ ợ
nh ng c u ph n còn l i c a h th ngữ ấ ầ ạ ủ ệ ố
đ c mã hóa do các gene nhân và đ cượ ượ
d ch mã bào t ng (cytosol) r iị ở ươ ồ
chuy n vào ti th .ể ể
Nh v y, vi c nghiên c u các gene c aư ậ ệ ứ ủ
ti th cho th y t bào Eukaryote khôngể ấ ế
l c l p có ít nh t 2 h th ng sinh t ngụ ạ ấ ệ ố ổ
h p protein đ c l p t ng đ i nh ngợ ộ ậ ươ ố ư
luôn h p tác ch t ch v i nhau. cácợ ặ ẽ ớ Ở
Eukaryote có l c l p thì 3 h th ng sinhụ ạ ệ ố
t ng h p protein đ c l p t ng đ iổ ợ ộ ậ ươ ố
nh ng h p tác v i nhau. C 2 bào quanư ợ ớ ả
ty th và l c l p tham gia tr c ti p vàoể ụ ạ ự ế
chuy n hóa năng l ng c a t bào.ể ượ ủ ế
Di truy nề tế bào ch tấ là hi nệ t ngượ
di truy nề do các gene n mằ trên
nhi m s c th ngoài nhân quy đ nh.ễ ắ ể ở ị

×