Giáo viên : Lưu Thị Thu Hằng
Trường THCS Đặng Cương
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Nêu các cách điều chế rượu etylic? Viết phương trình
phản ứng xảy ra (nếu có)? Lên men
Tinh bột hoặc đường
C2H4 + H2O
Axit
Rượu etylic
C2H5OH
2.Từ rượu etylic hãy viết PTHH điều chế giấm ăn và etyl
axetat?
C2H5OH + O2
Men giấm
C2H5OH + CH3COOH
CH3COOH + H2O
H2SO4 đặc
to
CH3COOC2H5 + H2O
Hãy sắp xếp các tấm bìa sau thành một dãy chuyển đổi
hóa học. Viết phương trình hóa học minh họa.
(1) +Nước
Etilen
Axit
Etyl
axetat
Rượu
etylic
Axit
axetic
(2)+ Rượu etylic
(3)+ Oxi
Men giấm
H2SO4 đặc, to
Trị chơi
Chất nào tác dụng
được với Na nhưng
khơng tác dụng với
Na2CO3 ,NaOH?
Rượu etylic
Axit axetic tác dụng với
rượu etylic tạo thành sản
phẩm gì?
Etyl axetat
Hợp chất hữu cơ nào
làm quỳ tím hóa đỏ, tác
dụng với NaOH,
Na2CO3.
Axit axetic
Chất khí nào là nguyên liệu
điều chế polietilen?
Etilen
Bài 1: Chọn các chất thích hợp thay vào các chữ
cái rồi viết các phương trình hóa học theo những sơ
đồ chuyển đổi hóa học sau:
a/ CH2 =ACH2
b/ CH2 = CH2
+ H2O
Axit
CH3
Dung dịch Br2
Trùn
g
hợ p
–
CH2 OH
_
+ O2
Men giấm
Br _ CH2 _ CH2 _ Br
D
E
– CH2 – CH2 –
n
B3 – COOH
CH
Trị chơi
Chất nào tác dụng
được với Na nhưng
khơng tác dụng với
Na2CO3 ,NaOH?
Rượu etylic
Axit axetic tác dụng với
rượu etylic tạo thành sản
phẩm gì?
Etyl axetat
Hợp chất hữu cơ nào
làm quỳ tím hóa đỏ, tác
dụng với NaOH,
Na2CO3.
Axit axetic
Chất khí nào là nguyên liệu
điều chế polietilen?
Etilen
? Nêu hai phương pháp hóa học khác
nhau để phân biệt hai dung dịch C2H5OH
và CH3COOH.
Bài 3/144-SGK: Có ba chất hữu cơ có CTPT là C2H4, C2H4O2,
C2H6O được kí hiệu ngẫu nhiên là A, B ,C .Biết rằng:
- A và C tác dụng với Na.
- B ít tan trong nước.
- C tác dụng với Na2CO3.
xác định+CTPT
BàiHãy
giải:
Na và viết CTCT của A, B ,C.
C có CTPT là C2H4O2 và
*C
CTCT của C là: CH3COOH
+ Na2CO3
*A + Na
*B ít tan trong nước
A có CTPT là: C2H6O và
CTCT là CH3CH2OH
B có CTPT là: C2H4 và
CTCT là CH2 = CH2
Bài 4: Đốt cháy 23 gam chất hữu cơ A thu được sản phẩm
gồm 44 gam CO2 và 27 gam H2O.
a/ Hỏi trong A có những nguyên tố nào?
b/ Xác định CTPT của A, biết tỉ khối hơi của A so với
hiđro là 23.
A +
O2
CO2
23g
44g
a/ A gồm các nguyên tố nào?
b/ Tìm CTPT của A
Biết d A/H = 23g
2
+
H2 O
27g
Các bước giải bài tốn xác định cơng
thức phân tử của hợp chất hữu cơ:
B1: - Từ mCO2 => nC => mC
-Từ mH2O => nH => mH
B2:-Tính tổng mC+ mH:
+ Nếu mC+ mH =mA => A chỉ chứa 2 nguyên tố : C,H.
+ Nếu mC + mH <mA => A chứa: C,H,O
+ mO = mA – (mC+ mH)
B3 : Lập CTTQ : CxHyOz
+ Lập tỷ lệ: x:y:z =
=>tỉ lệ tối giản
+Dựa vào phân tử khối của chất =>CTPT của chất
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
Hướng dẫn bài tập 5 – SGK/144
Cho 22,4 lít khí etilen (đktc) tác dụng hết với nước có axit sunfuric
làm xúc tác thu được 13,8 gam rượu etylic. Hãy tính hiệu suất phản
ứng cộng nước của etilen?
Hướng giải:
22,4
Tính số mol etilen tham gia phản ứng: n = 22,4 = 1mol
Viết PTHH:
C2H4 + H2O
1mol
Theo lý thuyết
Thực tế thu được
Hiệu suất của quá trình =
H2SO4
CH3 – CH2 – OH
1mol
1 x 46 = 46 gam
13,8 gam
Lượng thực tế
x 100%
Lượng theo lý thuyết