Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Tài liệu Chương 7: Hệ thống làm mát doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 28 trang )


CHỈÅNG 7
HÃÛ THÄÚNG LM MẠT

Trong quạ trçnh lm viãûc ca âäüng cå, khi nhiãn liãûu chạy trong xilanh ca
âäüng cå cọ mäüt nhiãût lỉåüng låïn to ra, mäüt pháưn chuøn thnh cäng, pháưn cn lải
to ra ngoi khäng khê, hồûc cạc chi tiãút tiãúp xục våïi khê chạy tiãúp nháûn (xilanh,
piston, nàõp xilanh, xupap thi, vi phun äúng thi ) màût khạc nhiãût lỉåüng sinh ra do
ma sạt giỉỵa cạc bãư màût lm viãûc ca cạc chi tiãút trong âäüng cå.
Nhỉ váûy nãúu khäng lm mạt hay lm mạt khäng â cạc chi tiãút âọ s nọng
lãn quạ nhiãût âäü cho phẹp gáy ra cạc tạc hải nhỉ: ỉïng sút nhiãût låïn, sỉïc bãưn gim
dáùn âãún phạ hng cạc chi tiãút, tàng täøn tháút ma sạt vç nhiãût âäü låï
n do âọ âäü nhåït bë
phạ hu dáùn âãún máút tạc dủng bäi trån. ÅÍ nhiãût âäü cao (200÷300
o
C) dáưu nhåït s bäúc
chạy, nhọm piston cọ thãø bë bọ kẻt trong xilanh vç gin nåí, hãû säú nảp η
v
s

gim, åí
âäüng cå xàng dãù chạy chạy kêch näø.
Vç váûy, cáưn lm mạt âäüng cå bàòng khäng khê hay bàòng nỉåïc (bàòng cháút lng).
Hãû thäúng lm mạt bàòng khäng khê cọ cáúu tảo âån gin hån hãû thäúng lm mạt
bàòng nỉåïc (khäng cáưn kẹt nỉåïc, båm nỉåïc v äúng dáùn nỉåïc ,) gim âỉåüc trng
lỉåüng ca âäüng cå v dãø sỉí dủng, nhỉng nhỉåüc âiãøm l khọ âiãưu chènh nhiãût âäü khi
ti trng ca âäüng cå khäng thay âäøi, hiãûu qu lm mạt tháúp.
Hãû thäúng lm mạt bàòng nỉåïc âỉåüc chia ra nhiãưu kiãøu khạc nhau nhỉ lm mạt
bàòng nỉåïc kiãøu bäúc håi, kiãøu âäúi lỉu tỉû nhiãn, kiãøu cỉåỵng bỉï
c, kiãøu håí.
Háưu hãút cạc âäüng cå âäút trong lm mạt bàòng cháút lng (nhỉ nỉåïc, dáưu hay


nhiãn liãûu) nhỉng ch úu lm mạt bàòng nỉåïc, mäüt säú âäüng cå cọ cäng sút nh,
âäüng cå 2 k lm mạt kiãøu khäng khê. Âäüng cå ä tä mạy kẹo hiãûn nay sỉí dủng hãû
thäúng lm mạt bàòng nỉåïc tưn hon cỉåỵng bỉïc mäüt vng kên vç chụng cọ nhiãưu ỉu
âiãøm nhỉ ạp sút nỉåïc cao, nhiãût âäü bäúc håi cao, vç váûy lỉåüng nỉåïc bäúc håi cháûm,
hao nỉåïc gim tỉì (6÷8) láưn so våïi kiãøu kên.




60

7.1.H THNG LAèM MAẽT BềNG NặẽC
Hóỷ thọỳng laỡm maùt bũng nổồùc trong õọỹng cồ coù õỷc õióứm laỡ hióỷu quaớ laỡm maùt
cao nhổng trong quaù trỗnh laỡm vióỷc õoỡi hoới phaới bọứ sung nổồùc laỡm maùt, vỗ nổồùc õổồỹc
duỡng laỡm mọi chỏỳt trung gian taới nhióỷt khoới caùc chi tióỳt.
Tuyỡ thuọỹc vaỡo tờnh chỏỳt lổu õọỹng cuớa nổồùc trồng hóỷ thọỳng laỡm maùt, ta coù caùc
phổồng aùn laỡm maùt sau:
7.1.1 Hóỷ thọỳng laỡm maùt kióứu bọỳc hồi
Hóỷ thọỳng laỡm maùt bũng nổồùc kióứu bọỳc hồi laỡ loaỷi õồn giaớn nhỏỳt. Hóỷ thọỳng
naỡy khọng cỏửn bồm, quaỷt.
Bọỹ phỏỷn chổùa nổồùc gọửm hai phỏửn: khoang nổồùc bao quanh thaỡnh xilanh,
khoang nừ
p xilanh vaỡ thuỡng chổùa nổồùc bọỳc hồi ồớ phờa trón.
Sồ õọử nguyón lyù cuớa hóỷ thọỳng nhổ sau:

Hỗnh 7.1. Hóỷ thọỳng laỡm maùt bũng
nổồùc kióứu bọỳc hồi
1. Thỏn maùy; 2. Piston; 3. Thanh
truyóửn; 4. Họỹp cacte truỷc khuyớu; 5.
Thuỡng nhión lióỷu; 6. Bỗnh bọỳc hồi 7.

Nừp xi lanh.





Khi õọỹng cồ laỡm vióỷc, nổồùc nhỏỷn nhióỷt cuớa thaỡnh buọửng chaùy seợ sọi taỷo thaỡnh
boỹt nổồùc, nọứi lón mỷt thoaùng cuớa thuỡng chổùa õóứ bọỳc hồi ra ngoaỡi khờ trồỡi. Nổồùc
nguọỹi trong thuỡng chổùa coù tyớ troỹng lồùn chỗm xuọỳng õióửn chọự cho nổồùc noùng õaợ nọứi
lón, do õoù taỷo thaỡnh lổu õọỹng õọỳi lổu tổỷ nhión. Cn cổù vaỡo nhióỷt lổồỹng cuớa õọỹng cồ
õóứ thióỳt kóỳ hóỷ thọỳng kióứu bọỳc hồi.
Do laỡm maùt bũng caùch bọỳc hồi nổồùc, mổùc nổồùc trong thuỡng chổùa seợ giaớm
nhanh, cỏửn phaới bọứ sung nổồùc thổồỡng xuyón vaỡ
kởp thồỡi. Vỗ vỏỷy kióứu laỡm maùt naỡy
khọng thờch hồỹp cho caùc õọỹng cồ duỡng trón phổồng tióỷn vỏỷn taới maỡ thổồỡng cho caùc
õọỹng cồ õọỳt trong kióứu xilanh nũm ngang trón caùc maùy nọng nghióỷp cồợ nhoớ.
7.1.2.Hóỷ thọỳng laỡm maùt bũng nổồùc õọỳi lổu tổỷ nhión
Trong hóỷ thọỳng laỡm maùt kióứu õọỳi lổu tổỷ nhión, nổồùc lổu õọỹng tuỏửn hoaỡn nhồỡ
chónh lóỷch aùp lổỷc giổợa hai cọỹt nổồùc noùng vaỡ laỷnh.
Trong hóỷ thọỳng laỡm maùt õọỳi lổu tổỷ nhión, nổồùc lổu õọỹng tuỏửn hoaỡn nhồỡ chónh aùp
lổỷc cuớa hai cọỹt nổồùc noùng vaỡ nổồùc nguọỹi, maỡ khọng cỏửn bồm. Cọỹt nổồùc noùng trong

61

âäüng cå v cäüt nỉåïc ngüi trong thng chỉïa hồûc trong kẹt nỉåïc. Nỉåïc nháûn nhiãût
ca xilanh trong thán mạy 1(trãn hçnh 7.2), khäúi lỉåüng riãng ρ gim nãn nỉåïc näøi
lãn trãn. Trong khoang ca nàõp xi lanh 3, nỉåïc tiãúp tủc nháûn nhiãût ca cạc chi tiãút
bao quanh bưng chạy, nhiãût âäü tiãúp tủc tàng v ρ tiãúp tủc gim, nỉåïc tiãúp tủc näøi
lãn theo âỉåìng dáùn ra khoang phêa trãn ca kẹt lm mạt 6. Quảt giọ 8 âỉåüc dáùn
âäüng bàòng puli tỉì trủc khuu âäüng cå hụt khäng khê qua kẹt. Do âọ, nỉåïc trong kẹt

âỉåüc lm mạt ρ gim nãn nỉåïc s chçm xúng khoang dỉåïi ca kẹt v tỉì âáy âi vo
thán mạy, thỉûc hiãûn mäüt vng tưn hon.

Hçnh 7.2.Hãû thäúng lm mạt bàòng nỉåïc âäúi lỉu tỉû nhiãn.
1. Thán mạy; 2. Xilanh ; 3. Nàõp xi lanh ; 4. Âỉåìng nỉåïc ra kẹt ; 5. Nàõp âäø rọt
nỉåïc ; 6. Kẹt nỉåïc ; 7. Khäng khê lm mạt; 8. Quảt giọ ; 9. Âỉåìng nỉåïc lm mạt
vo âäüng cå






Âäü chãnh ạp lỉûc âỉåüc tênh theo cäng thỉïc :
∆p = ρ.g.h.α. ∆t [N/m
2
]
ρ: khäúi lỉåüng riãng ca nỉåïc[kg/m
3
]; g: gia täúc trng trỉåìng[m/s
2
]; h: hiãûu
chiãưu cao trung bçnh ca hai cäüt nỉåïc nọng v ngüi[m]; α: hãû säú gin nåí ca nỉåïc
(α=18.10
-5
m
3
/m
3o
C


); ∆t: âäü chãnh nhiãût âäü ca hai cäüt nỉåïc nọng v ngüi.
Tỉì cäng thỉïc trãn âãø cọ hiãûu qu lm mạt thç váûn täúc ca nỉåïc phi â låïn,
nhỉng váûn täúc ca nỉåïc lải phủ thüc vo ∆p m ∆p tè lãû báûc nháút våïi âäü cao h.
Trãn thỉûc tãú, ∆p cọ giạ trë bẹ vç chiãưu cao h bë hản chãú båíi kêch thỉåïc bäú trê
chung. Hãû thäúng lm mạt bàòng nỉåïc kiãøu âäúi lỉu tỉû nhiãn cọ ỉu âiãøm l chãú âäü lm
mạt ph håüp våïi chãú âäü ti ca âäüng cå. Khi måïi khåíi âäüng do ∆t bẹ nãn ∆p bẹ. Vç
váûy, nỉåïc lỉu âäüng cháû
m, âäüng cå chọng âảt âãún giạ trë nhiãût âäü åí chãú âäü lm viãûc.
Sau âọ phủ ti tàng thç ∆t tàng theo v váûn täúc nỉåïc cng tàng lãn. Tuy nhiãn, hãû
thäúng cọ nhỉåüc âiãøm l váûn täúc nỉåïc lỉu âäüng bẹ vo khong V = 0,12÷0,19 m/s.

62

Âiãưu âọ dáùn âãún hiãûu qu lm mạt kẹm. Do täúc âäü nỉåïc bẹ m mún âm bo lỉu
lỉåüng nỉåïc lm mạt thç phi tàng tiãút diãûn lỉu thäng ca nỉåïc trong âäüng cå v hãû
thäúng lm mạt nàûng nãư cäưng kãưnh. Do váûy, hãû thäúng lm mạt kiãøu âäúi lỉu tỉû nhiãn
khäng thêch håüp cho âäüng cå ä tä mạy kẹo, m dng trãn âäüng cå ténh tải.
7.1.3.Hãû thäúng lm mạt bàòng nỉåïc tưn hon cỉåỵng bỉïc
Hãû thäúng lm mạt tưn hon cỉåỵng bỉïc âãø khàõc phủc nhỉåüc âiãøm trong hãû
thäúng lm mạt kiãøu âäúi lỉu. Trong hãû thäúng ny, nỉåïc lỉu âäüng khäng phi do hiãûn
tỉåüng âäúi lỉu tỉû nhiãn m
do sỉïc âáøy ca cäüt nỉåïc do båm nỉåïc tảo ra. Tu theo säú
vng tưn hon v kiãøu tưn hon ta cọ cạc loải hãû thäúng lm mạt nhỉ: hãû thäúng lm
mạt cỉåỵng bỉïc mäüt vng kên, kiãøu cỉåỵng bỉïc mäüt vng håí, kiãøu cỉåỵng bỉïc hai hai
vng tưn hon. Mäùi kiãøu lm mạt cọ ngun l lm viãûc, ỉu nhỉåüc âiãøm, phảm vi
sỉí dủng cng khạc nhau. Ta láưn lỉåüt tçm hiãøu âàûc âiãøm ca tỉìng kiãøu lm mạt trãn.
7.1.3.1.Hãû thäúng lm mạt cỉåỵng bỉïc tưn hon kên mäüt vng

Hçnh 7.3.Hãû thäúng lm mạt cỉåỵng bỉïc tưn

hon kên mäüt vng
1. Thán mạy; 2. Nàõp xi lanh; 3. Âỉåìng nỉåïc ra
khi âäüng cå; 4 äúng dáùn bt nỉåïc; 5. Van hàòng
nhiãût; 6.Nàõp rọt nỉåïc; 7. Kẹt lm mạt ; 8. Quảt
giọ ; 9. Puly ; 10. Äúng nỉåïc näúi tàõt vo båm ;
11. Âỉåìng nỉåïc vo âäüng cå ; 12. Båm nỉåïc ;
13. Kẹt lm mạt dáưu ; 14. Äúng phán phäúi nỉåïc







Trãn hçnh (7.3) giåïi thiãûu hãû thäúng lm mạt tưn hon cỉåỵng bỉï
c ca âäüng cå
ä tä mạy kẹo mäüt hng xi lanh åí âáy nỉïåc tưn hon nhåì båm li tám 12, qua äúng
phán phäúi nỉåïc 14 phán phäúi vo cạc khoang chỉïa ca cạc xi lanh. Nỉåïc lm mạt
cọ nhiãût âäü tháúp âỉåüc båm 12 hụt tỉì bçnh chỉïa phêa dỉåïi ca kẹt 7 qua âỉåìng äúng
10 räưi qua kẹt 13 âãø lm mạt dáưu sau âọ vo âäüng cå. Âãø phán phäúi nỉåïc lm mạt
âãưu cho mäùi xilanh, nỉåïc sau khi båm vo thán mạy 1 chy qua äúng phán phäúi 14
âục sàơn trong thán mạy. Sau khi lm mạt xilanh, nỉåïc lãn lm mạt nàõp mạy räưi theo
âỉåìng äúng 3 ra khi âäüng cå våïi nhiãût âäü cao âãún van hàòng nhiãût 5. Khi van hàòng
nhiãût måí, nỉåïc qua van vo bçnh chỉïa phêa trãn ca kẹt nỉåïc. Tiãúp theo nỉåïc tỉì
bçnh phêa trãn âi qua ca
ïc äúng mng cọ gàõn cạc cạnh tn nhiãût. Tải âáy, nỉåïc âỉåüc
lm mạt båíi dng khäng khê qua kẹt do quảt 8 tảo ra. Quảt âỉåüc dáùn âäüng bàòng puly

63


tỉì trủc khuu ca âäüng cå. Tải bçnh chỉïa phêa dỉåïi ca kẹt lm mạt, nỉåïc cọ nhiãût
âäü tháúp lải âỉåüc båm hụt vo âäüng cå thỉûc hiãûn mäüt chu trçnh lm mạt tưn hon.
Hãû thäúng lm mạt cỉåỵng bỉïc mäüt vng kên, nỉåïc sau khi qua kẹt lm mạt lải
tråí vãư âäüng cå do âọ âåỵ phi bäø sung nỉåïc, táûn dủng âỉåüc tråí lải ngưn nỉåïc âãø lm
mạt tiãúp âäüng cå.
Ỉu âiãøm ny ráút thûn låüi âäúi våïi cạc loải xe âỉåìng di, nháút l åí nhỉỵng vng
hiãúm ngưn nỉåïc. Ngy nay hãû thäúng lm mạt kiãøu cỉåỵng bỉïc mäüt vng kên âỉåüc
du
ìng ráút phäø biãún trãn âäüng con ä tä mạy kẹo v âäüng cå ténh tải nhỉ âäüng cå
kamaz-740, âäüng cå zil-130, âäüng cå AMZ-236v.v
Trong âäüng cå tu thu, cọ thãø dng hai kiãøu tưn hon lm mạt: hãû thäúng
lm mạt kiãøu mäüt vng tưn hon håí v hãû thäúng lm mạt cỉåỵng bỉïc kiãøu hai vng.
7.1.3.2.Hãû thäúng lm mạt cỉåỵng bỉïc tưn hon hai vng
Trong hãû thäúng ny (hçnh. 7.4), nỉåïc âỉåüc lm mạt tải kẹt nỉåïc 4 khäng phi
bàòng dng khäng khê do quảt giọ tảo ra m bàòng nỉåïc cọ nhiãût âäü tháúp hån, nhỉ
nỉåïc säng biãøn. Vng thỉï nháút lm mạt âäüng cå nhỉ â xẹt åí hãû thäúng cỉåỵ
ng bỉïc
mäüt vng cn gi l nỉåïc vng kên. Vng thỉï hai våïi nỉåïc säng hay nỉåïc biãøn âỉåüc
båm 6 chuøn âãún kẹt lm mạt âãø lm mạt nỉåïc vng kên, sau âọ lải thi ra säng, ra
biãøn nãn gi l vng håí. Hãû thäúng lm mạt hai vng âỉåüc dng phäø biãún cho âäüng
cå tu thu.







Hçnh 7.4.Hãû thäúng lm mạt cỉåỵng bỉïc kiãøu hai vng tưn hon.
1. Thán mạy; 2. Nàõp xilanh; 3. Van hàòng nhiãût; 4. Kẹt lm mạt; 5. Âỉåìng nỉåïc ra

vng håí; 6. Båm vng håí; 7. Âỉåìng nỉåïc vo vng håí; 8. Båm nỉåïc vng
kên.
Hãû thäúng ny lm viãûc nhỉ sau: nỉåïc ngt lm mạt âäüng cå âi theo chu trçnh
kên, båm nỉåïc (8) âãún âäüng cå âãún lm mạt thán mạy v nàõp xi lanh âãún kẹt lm

64

mạt nỉåïc ngt (4). Nỉåïc ngt trong hãû thäúng kên âỉåüc lm mạt båíi nỉåïc ngoi tu
båm vo do båm (6) qua lỉåïi lc, qua cạc bçnh lm mạt dáưu, qua kẹt lm mạt (4)
lm mạt nỉåïc ngt räưi theo âỉåìng äúng(5) âäø ra ngoi tu.
Khi âäüng cå måïi khåíi âäüng, nhiãût âäü ca nỉåïc trong hãû thäúng tưn hon kên
cn tháúp, van hàòng nhiãût (3) âọng âỉåìng nỉåïc âi qua kẹt lm mạt nỉåïc ngt. Vç váûy,
nỉåïc lm mạt åí vng lm mạt ngoi, nỉåïc âỉåüc hụt tỉì båm (6) qua kẹt lm mạt (4)
theo âỉåìng äúng (5) råi ra ngoi. Van hàòng nhiãût (3) cọ thãø âàût trãn mảch nỉåïc ngt
âãø khi nhiãût âäü nỉåïc ngt lm mạt tháú
p, nọ s âọng âỉåìng nỉåïc âi vo kẹt lm mạt
(4). Lục ny nỉåïc ngt cọ nhiãût âäü tháúp sau khi lm mạt âäüng cå qua van hàòng nhiãtû
(3) räưi theo âỉåìng äúng âi vo båm nỉåïc ngt (8) âãø båm tråí lải âäüng cå.
7.1.3.2.Hãû thäúng lm mạt mäüt vng håí :
Hãû thäúng lm mạt kiãøu mäüt vng håí bn cháút khäng khạc nhiãưu so våïi hãû thäúng
lm mạt cỉåỵng bỉïc vng kên. Trong hãû thäúng ny (hçnh: 7.5) nỉåïc lm mạt l nỉåïc
säng, nỉåïc biãøn, âỉåüc båm 6 hụt vo lm mạt âäüng cå sau âọ theo âỉåìng nỉåïc 4 âäø
ra säng, biãøn. Ỉu âiãøm cå bn ca hãû thäúng ny l âån gin.






Hinh7.5.Hãû thäúng lm mạt mäüt vng håí.

1.Thán mạy; 2. Nàõp mạy; 3.Van hàòng nhiãût; 4.Âỉåìng nỉåïc; 5.Lc lỉåïi; 6. Båm nỉåïc.
Tuy nhiãn åí mäüt säú kiãøu âäüng cå nỉåïc lm mạt âảt âỉåüc 100
o
C hồûc cao
hån. Khi åí nhiãût âäü cao nnỉåïc s bäúc håi. Håi nỉåïc cọ thãø tảo thnh ngay trong ạo
nỉåïc lm mạt (kiãøu bäúc håi bãn trong) hồûc håi nỉåïc bë tảo ra trong mäüt thiãút bi
riãng (kiãøu bäúc håi bãn ngoi). Do âọ cáưn phi cọ mäüt hãû thäúng lm mạt cho âäüng
cå, hãû thäúng ny âỉåüc giåïi thiãûu sau âáy.
7.2.HÃÛ THÄÚNG LM MẠT ÅÍ NHIÃÛT ÂÄÜ CAO
Hãû thäúng lm mạt åí nhiãût âäü cao âỉåüc trçnh by åí âáy bao gäưm hai hãû thäúng
lm mạt chênh l hãû thäúng lm mạt cỉåỵng bỉïc nhiãût âäü cao kiãøu bäúc håi bãn ngoi

65

vaỡ hóỷ thọỳng laỡm maùt cổồợng bổùc nhióỷt õọỹ cao coù lồỹi duỷng nhióỷt hồi nổồùc vaỡ nhióỷt cuớa
khờ thaới. Do vỏỷy, õóứ tỗm hióứu õỷc õióứm, nguyón lyù laỡm vióỷc cuớa hóỷ thọỳng laỡm maùt ồớ
nhióỷt õọỹ cao, ta tỗm hióứu õỷc õióứm cuớa hai hóỷ thọỳng trón.
7.2.1. Hóỷ thọỳng laỡm maùt cổồợng bổùc nhióỷt õọỹ cao kióứu bọỳc hồi bón ngoaỡi
Trong hóỷ thọỳng naỡy coù hai vuỡng aùp suỏỳt rióng khaùc nhau (trón hỗnh 7.6).
Vuỡng thổù nhỏỳt coù aùp suỏỳt p
1
truyóửn tổỡ bọỹ taùch hồi 3 qua bọỹ ngổng 4 õóỳn bồm tuỏửn
hoaỡn 6. Quaỷt gioù 5 duỡng õóứ quaỷt maùt bọỹ ngổng tuỷ 4. Vuỡng thổù hai coù aùp suỏỳt p
2
> p
1

truyóửn tổỡ bồm tuỏửn hoaỡn qua õọỹng cồ õóỳn bồm tióỳt lổu 2 cuớa bỗnh taùch hồi 3, õọỹ
chónh aùp suỏỳt p = p
2

- p
1
õổồỹc õióửu chốnh bồới bồm tióỳt lổu 2. Nổồùc trong vuỡng coù
aùp suỏỳt cao p
2
khọng sọi maỡ chố noùng lón(tổỡ nhióỷt õọỹ t
vaỡo
õóỳn t
ra
). Aùp suỏỳt p
2
tổồng
ổùng vồùi nhióỷt õọỹ sọi t
2
> t
ra
nón nổồùc chố sọi ồớ bọỹ taùch hồi coù aùp suỏỳt p
1
< p
2.
.


Hỗnh 7.6 Sồ õọử hóỷ thọỳng laỡm maùt
cổồợng bổùc nhióỷt õọỹ cao kióứu bọỳc
hồi bón ngoaỡi.
1. ọỹng cồ; 2. Van tióỳt lổu; 3. Bọỹ
taùch hồi; 4. Bọỹ ngổng tuỷ hồi nổồùc 5.
Quaỷt gioù; 6. Bồm nổồùc.







7.2.2. Hóỷ thọỳng laỡm maùt cổồợng bổùc nhióỷt õọỹ cao coù lồỹi duỷng nhióỷt cuớa hồi nổồùc
vaỡ nhióỷt cuớa khờ thaới
Hóỷ thọỳng laỡm maùt naỡy coù hai voỡng tuỏửn hoaỡn quaù trỗnh hoaỷt õọỹng nhổ sau:
Voỡng 1: bọỹ taùch hồi 8 õóỳn bồm tuỏửn hoaỡn 14 õóỳn õọỹng cồ diezel 1 bọỹ tng
nhióỷt trổồùc cuớa nổồùc tuỏửn hoaỡn 5 õóỳn bồm tióỳt lổu 7 bọỹ taùch hồi 8. Nổồùc tuỏửn hoaỡn
trong hóỷ thọỳng tuỏửn hoaỡn laỡm maùt kờn nhồỡ bồm 11, bồm lỏỳy nổồùc tổỡ bọỹ taùch hồi vồùi
aùp suỏỳt p
1
õổa vaỡo õọỹng cồ vồùi aùp suỏỳt p
2
. Tổỡ õọỹng cồ nổồùc lổu õọỹng ra vồùi aùp suỏỳt
p
2
vaỡ nhióỷt õọỹ t
ra
rọửi vaỡo bọỹ tng nhióỷt 5 ,ồớ õỏy nhióỷt õọỹ nỏng lón t
ra
> t
ra
.

Nhổng do aùp suỏỳt cuớa nổồùc p
2
tổồng ổùng vồùi nhióỷt õọỹ sọi t
2

> t
ra
> t
ra
nón
nổồùc khọng sọi trong õọỹng cồ diezel vaỡ caớ trong bọỹ tng nhióỷt. Nổồùc chố sọi ồớ bọỹ
taùch hồi sau khi qua bồm tióỳt lổu, taỷi õỏy aùp suỏỳt giaớm tổỡ p
2
xuọỳng p
1
vồùi

nhióỷt õọỹ
t
1
.

66

Voỡng 2: Hồi tổỡ bọỹ taùch hồi 8 qua bọỹ tng nhióỷt 4, sau õoù vaỡo bọỹ tuọỳcbin 10 rọửi
vaỡo bọỹ ngổng tuỷ 11. Nổồùc laỡm maùt do hồi nổồùc ngổng tuỷ trong bọỹ phỏỷn ngổng tuỷ 11
õổồỹc bồm 12 bồm vaỡo buọửng chổùa 13 rọửi qua bồm 15 õóứ bồm vaỡ bọỹ tng nhióỷt 6.
Sau õoù qua van õióửu tióỳt tổỷ õọỹng 9 maỡ vaỡo bọỹ taùch hồi. Nổồùc laỡm maùt cuớa voỡng tuỏửn
hoaỡn ngoaỡi lổu õọỹng qua bỗnh laỡm maùt dỏửu, õi laỡm maùt õốnh vaỡ qua bọỹ ngổng tuỷ 11
õóửu do bồm 16 cuớa hóỷ thọỳng bồm cỏỳp vaỡo maỷch hồớ õóứ piston laỡm maùt nổồùc trong
maỷch kờn.







Hỗnh 7.7. Sồ õọử hóỷ thọỳng laỡm maùt nhióỷt õọỹ cao coù lồỹi duỷng nhióỷt cuớa hồi nổồùc vaỡ
nhióỷt cuớa khờ thaới.
1. ọỹng cồ; 2. Tuọỳc bin tng aùp ; 3. ổồỡng thaới; 4.Bọỹ tng nhióỷt cho hồi nổồùc; 5.
Bọỹ tng nhióỷt cho nổồùc ra; 6. Bọỹ tng nhióỷt cho nổồùc trổồùc khi vaỡo bọỹ taùch hồi; 7,9. Van
tióỳt lổu; 8. Bọỹ taùch hồi; 10. Tuọỳc bin hồi; 11. Bọỹ ngổng tuỷ; 12,14,15,16. Bồm nổồùc; 13.
Thuỡng chổùa nổồùc.
Nỏng cao nhióỷt õọỹ nổồùc laỡm maùt khọng nhổợng aùp duỷng ồớ õọỹng cồ diezel taỡu thuớy
vaỡ õọỹng cồ tộnh taỷi maỡ coỡn ổùng duỷng trong caớ õọỹng cồ diezel vaỡ xng duỡng trón ọ tọ.
ặu õióứm cuớa hóỷ thọỳng laỡm maùt ồớ nhióỷt õọỹ cao laỡ :
Coù thóứ nỏng cao hióỷu suỏỳt laỡm vióỷc cuớa õọỹng cồ lón 6 ữ7%, duỡng hóỷ thọỳng
laỡm maùt ồớ nhióỷt õọỹ cao thỗ hióỷu suỏỳt coù thóứ õaỷt 0,46 ữ 0,47 trong khi õoù nóỳu duỡng hóỷ
thọỳng laỡm maùt thọng thổồỡng chố õaỷt 0,40 ữ 0,42.
Giaớm õổồỹc lổồỹng tióu hao nổồùc vaỡ khọng khờ laỡm maùt, do õoù coù thóứ ruùt goỹn
kờch thổồùc bọỹ taớn nhióỷt .
ọỳt chaùy õổồỹc nhióửu lổu huyỡnh trong nhión lióỷu nỷ
ng. Nhổng hóỷ thọỳng laỡm
maùt naỡy cuợng coù nhổợng nhổồỹc õióứm maỡ cồ baớn laỡ nhióỷt õọỹ cuớa caùc chi tióỳt maùy cao.
Do õoù cỏửn õaớm baớo khe hồớ cọng taùc cuớa caùc chi tióỳt cuợng nhổ cỏửn phaới duỡng loaỷi dỏửu
bọi trồn cho õọỹng cồ coù tờnh chởu nhióỷt tọỳt hồn. Ngoaỡi ra õọỳi vồùi õọỹng cồ xng coỡn
phaới chuù yù õóỳn hióỷn tổồỹng kờch nọứ. Khi tng aùp suỏỳt õóứ nỏng nhióỷt õọỹ cuớa nổồùc laỡm

67

mạt trong hãû thäúng, cáưn phi âm bo cạc mäúi näúi âỉåìng äúng, cạc khe håí ca båm
phi kên hån, bäü tn nhiãût phi chàõc chàõn håi.

7.3.KÃÚT CÁÚU CẠC BÄÜ PHÁÛN CHÊNH CA HÃÛ THÄÚNG LM MẠT BÀỊNG
NỈÅÏC

Trong hãû thäúng lm mạt bàòng cháút lng thç sỉû tưn hon ca cháút lng âỉåüc
thỉûc hiãûn mäüt cạch cỉåỵng bỉïc dỉåïi tạc dủng ca båm nỉåïc båm vo ạo lm mạt,
nỉåïc bë hám nọng v qua âỉåìng nỉåïc åí nàõp mạy tråí vãư kẹt nỉåïc. Quảt giọ cọ tạc
dủng lm ngüi nỉåïc âỉåüc nhanh chọng.
7.3.1. Kãút cáúu kẹt l
m mạt
Kẹt lm mạt cọ tạc dủng âãø chỉïa nỉåïc truưn nhiãût tỉì nỉåïc ra khäng khê âãø
hả nhiãût âäü ca nỉåïc v cung cáúp nỉåïc ngüi cho âäüng cå khi lm viãûc. Vç váûy u
cáưu kẹt nỉåïc phi háúp thủ v to nhiãût nhanh. Âãø âm bo u cáưu âọ thç bäü pháûn
tn nhiãût ca kẹt nỉåïc thỉåìng âỉåüc lm bàòng âäưng thau vç váût liãûu ny cọ hãû säú to
nhiãût cao. Kêch thỉåïc bãn ngoi v hçnh dạng ca kẹt lm mạt phủ thüc vo bäú trê
chung, chiãưu cao ca âäüng cå, chiãưu cao ca mui xe, kãút cáúu ca bäü tn nhiãût
nhỉng täút nháút l bãư màû
t âọn giọ ca kẹt lm mạt nãn cọ dảng hçnh vng âãø cho t
lãû giỉỵa diãûn têch chàõn giọ ca quảt âàût sau kẹt lm mạt v diãûn têch âọn giọ ca kẹt
tiãún gáưn âãún mäüt. Trãn thỉûc tãú t lãû âọ chè chiãúm 75 ÷ 80%.
Kẹt lm mạt âỉåüc phán lm hai loải : kẹt lm mạt “nỉåïc- nỉåïc”v kẹt lm mạt
kiãøu “nỉåïc - khäng khê” .
Kẹt lm mạt kiãøu “ nỉåïc-nỉåïc ”: âỉåüc dng trãn âäüng cå cọ hai vng tưn
hon nỉåïc lm mạt nhỉ â nọi trãn trong âọ nỉåïc ngt âi trong äúng, cáúu tảo ca kẹt
nỉåïc náưy cng tỉång tỉû kẹt lm mạ
t dáưu nhåìn bàòng nỉåïc.
Kẹt lm mạt kiãøu “ nỉåïc- khäng khê”: thỉåìng dng trãn cạc loải ä tä mạy kẹo
bao gäưm ba pháưn, ngàn trãn chỉïa nỉåïc nọng tỉì âäüng cå ra, ngàn dỉåïi chỉïa nỉåïc
ngüi âãø vo lm mạt âäüng cå, näúi giỉỵa ngàn trãn v ngàn dỉåïi l gin äúng truưn
nhiãût. Gin äúng truưn nhiãût l bäü phán quan trng nháút ca kẹt lm mạt.
Kêch thỉåïc bãn ngoi v hçnh dạng ca kẹt lm mạt phủ thüc vo bäú trê
chiãưu cao ca âäüng cå, chiãưu cao ca mui xe, kãút cáúu ca bäü tn nhiãût Nhỉng täút
nháút l bãư màût âọn giọ ca kẹt lm mạt nãn cọ dảng hçnh vng âãø cho t
lãû giỉỵa


68

diãûn têch chàõn giọ sau kẹt lm mạt v diãûn têch âọn giọ ca kẹt tiãún gáưn âãún mäüt.
Trãn thỉûc tãú, t lãûû âọ chiãúm 75 - 80%.
Âạnh giạ cháút lỉåüng kẹt lm mạt bàòng hiãûu qu lm mạt cao tỉïc hãû säú truưn
nhiãût ca bäü pháûn tn nhiãût låïn, cäng sút tiãu täún êt âãø dáùn âäüng båm nỉåïc, quảt
giọ. C hai chè tiãu âọ âãưu phủ thüc vo 3 úu täú sau:
• Kh nàng dáùn nhiãût ca váût liãûu lm kẹt tn nhiãût.
• Kh nàng truưn nhiãût âäúi lỉu ca kẹt.
• Kãút cáúu ca kẹt.
KẸT NỈÅÏC HÇNH TÄØ ÄNG
KẸT NỈÅÏC HÇNH ÄÚNG DẺT










Hçnh 7.8.Kãút cáúu kẹt nỉåïc
Âãø gii quút váún âãư thỉï nháút, ngỉåìi ta dng váût liãûu chãú tảo äúng v lạ tn
nhiãût cọ hãû säú dáùn nhiãût cao nhỉ: âäưng, nhäm.
Váún âãư thỉï hai âỉåüc thỉûc hiãûn bàòng cạch tàng täúc âäü lỉu âäüng ca mäi cháút
thi nhiãût (nỉåïc) v mäi cháút thu nhiãût (khäng khê) âãø tàng täúc âäü lỉu âäüng ca mäi
cháút thu nhiãût (khäng khê) âãø tàng hãû säú truưn nhiãût âäúi lỉu ca chụng.
Tuy nhiãn, tàng täúc âäü lỉu âäüng âi hi phi tàng cäng sút tiãu hao cho dáùn

âäüng båm nỉåïc v quảt giọ.
Váún âãư thỉï ba bao gäưm viãûc chn hçnh dạng v kêch thỉåïc ca äúng v lạ
tn
nhiãût, v cạch bäú trê äúng trãn kẹt.






69













Hçnh
7
.9.Kãút cáúu bäü pháûn tn nhiãût ca kẹt lm mạt kiãøu “nỉåïc khäng khê


Thäng thỉåìng kẹt lm mạt âỉåüc lm bàòng cạc äúng dẻt, càõm sau trong cạc lạ

tn nhiãût bàòng âäưng thau (hçnh 7.9a). ÄÚng nỉåïc dẻt lm bàòng âäưng cọ chiãưu dy
thnh äúng l (0,13 - 0,20)mm v kêch thỉåïc tiãút diãûn ngang ca äúng l (13 -20)∗(2 -
4)mm. Cn cạc lạ tn nhiãût cọ chiãưu dy khong (0,08 - 0,12)mm.
Cạc äúng âỉåüc bäú trê theo kiãøu song song (hçnh 7.9a) hồûc theo kiãøu so le
(hçnh 6.9.d). Loải so le dng phäø biãún nháút vç hiãûu qu truưn nhiãût ca nọ täút hån
loải song song. Trong mäüt säú trỉåìng håüp, âãø tàng hiãûu qu truưn nhiãût (tàng khäng
âạng kãø), ngỉåìi ta âàût äúng chãú
ch âi mäüt gọc no âọ (hçnh 7.9c).
Âãø tảo xoạy cho dng khäng khê nhàòm tàng hiãûu qu truưn nhiãût, ngỉåìi ta
cn dng äúng dẻt hn våïi lạ tn nhiãût gáúp khục (hçnh 7.9b), trãn lạ dáûp rnh thng,
hồûc dng äùng dẻt hn våïi lạ tn nhiãût hçnh sọng (hçnh 6.9e) v trãn pháưn sọng ca
lạ âọ âỉåüc dáûp lm (chäù cọ säú 1). Hai loải ny cọ hãû säú truưn nhiãût khạ cao, nãn
cng âỉåüc ỉïng dủng räüng ri trãn âäüng cå ä tä. Trãn mäüt säú mạy kẹo v ti nàûng
ngỉåìi ta cn dng äúng trn cọ gán tn nhiãût hçnh xồõn äúc (hçnh 7.9g). Loải ny cọ
ỉu âiãøm l thay thãú do hng học ca tỉì
ng äúng ráút âån gin vç cạc äúng khäng phi
hn vo ngàn trãn v ngàn nỉåïc dỉåïi nhỉ cạc kiãøu äúng dẻt m ghẹp v lm kên bàòng
cạc âãûm cao su chëu nhiãût.

70

Cạc kiãøu bäü pháûn tn nhiãût nãu trãn âáy dng lạ tn nhiãût hồûc gán tn nhiãût
thç äúng tn nhiãût âãưu l äúng nỉåïc.
Trãn mäüt säú ráút êt âäüng cå mạy kẹo ngỉåìi ta cn dng bäü pháûn tn nhiãût äúng
khäng khê hçnh trn hồûc hçnh lủc làng, mang tãn kẹt nỉåïc hçnh “täø äng” (hçnh
6.9h,i). Loải ny êt dng vç hãû säú truưn nhiãût kẹm.
Mún náng cao hiãûu qu truưn nhiãût ca kẹt lm mạt thç phi gim bỉåïc ca
lạ tn nhiãût, bỉåïc ca äúng c theo chiãưu ngang (chiãưu âọn giọ) v c chiãưu sáu
(chiãưu giọ) cng nhỉ tàng chiãưu sáu ca kẹt (tỉïc l tàng säú dy äúng theo chiãưu sáu).
Nhỉng tàng chiãưu sáu nhiãưu cng khäng cọ hiãû

u qu låïn vç ràòng khi hãû säú truưn
nhiãût ca dy äúng â äøn âënh thç nãúu tàng chiãưu sáu lãn 50%, kh nàng tn nhiãût ca
kẹt tàng15% , cn nãúu tàng chiãưu sáu lãn 100% thç kh nàng tn nhiãût cng chè tàng
thãm 20%. Cáưn chụ ràòng cạc biãûn phạp náng cao hiãûu qu trãn âáy âãưu kẹo theo
sỉû gia tàng sỉïc cn khê âäüng ca kẹt. Thäng thỉåìng kẹt nỉåïc dng trãn ä tä sỉïc cn
khê âäüng ca khäng khê qua kẹt khäng vỉåüt quạ 300N/m
2
.
Âạnh giạ kãút cáúu kẹt lm mạt dng trãn ä tä mạy kẹo bàòng hãû säú hiãûu qu v
hãû säú thu gn nhỉ sau:







Hçnh 7.10. Quan hãû ca hãû säú truưn nhiãût K våïi täúc âäü khäúi ca khäng khê
(
kkkk
ρ
ω
. ) ca cạc loải kẹt lm mạt khi täúc âäü ca nỉåïc l 0,4m/s.
1. Cạc äúng dáù n nỉåïc bäú trê chãúch våïi hỉåïng giọ mäüt gọc 45
0
.
2. Cạc äúng dáùn nỉåïc bäú trê so le
3. Cạc äúng dáùn nỉåïc bäú trê song song
4. Loải kẹt nỉåïc täø ong


0

20

40

60

80

100

4 8 12
ω
kk
.
ρ
kk

1
2
3
4
w/m
2

Hãû säú hiãûu qu
e
lm
N

F
=
η
(m
2
/W)

71

Hãû säú thu gn
k
im
V
F
=
ϕ
(1/m)
Giạ trë ca
η
v
ϕ
nàòm trong khong sau:
η
= (0,14 ÷ 0,20).10
-3
m
2
/W : âäúi våïi ä tä du lëch
η
=(0,20 ÷ 0,41).10

-3
m
2
/W :âäúi våïi ä tä ti
ϕ
= 900 ÷ 1100 (1/m) : trë säú låïn nháút âäúi våïi ä tä du lëch, trë säú nh âäúi våïi
ä tä ti; F
lm
: diãûn têch tn nhiãût ca bäü pháûn tn nhiãût (m
2
); N
e
: cäng sút cọ êch ,
danh nghéa ca âäüng cå (W); V
k
: thãø têch tn nhiãût ca bäü pháûn tn nhiãût (m
3
)
7.3.2.Kãút cáúu ca båm nỉåïc
Båm nỉåïc cọ tạc dủng tảo ra mäüt ạp lỉûc âãø tàng täúc âäü lỉu thäng ca nỉåïc lm
mạt. Båm cọ nhiãûm vủ cung cáúp nỉåïc cho hãû thäúng lm mạt våïi lỉu lỉåüng v ạp
sút nháút âënh. Thỉåìng våïi táưn säú tưn hon khong(7 ÷ 12 ) láưn /phụt. Cạc loải båm
dng trong hãû thäúng lm mạt âäüng cå bao gäưm: båm ly tám, båm piston, båm bạnh
ràng, båm gưng âỉåüc láưn lỉåüt giåïi thiãûu åí pháưn sau.
7.3.2.1.Båm ly tám
Båm ly tám âỉåüc dng phäø biãún trong hãû thäúng lm mạt cạc loải âäüng cå.
Lm viãûc l låüi dủng lỉûc ly tám ca nỉåïc nàòm giỉỵa cạc cạnh âãø däưn nỉåï
c tỉì
trong ra ngoi räưi âi lm mạt.
Hçnh 7.11.Båm nỉåïc

kiãøu ly tám
1,8. Phåït; 2. Trủc båm; 3.
Cạnh båm; 4. Nàõp båm; 5.
Thán båm; 6. Äø bi cáưu; 7.
Puli
Trãn hçnh 7.11. giåïi thiãûu kãút cáúu mäüt loải båm nỉåïc ly tám dng trãn ä tä
làõp åí màût âáưu ca thán mạy v dáùn âäüng quay båm nỉåïc bàòng âai truưn nhåì puli 7.
Nàõp båm 4 v thán båm 5 âỉåüc chãú tảo bàòng gang, cạch båm 3 thỉåìng âỉåüc chãú tảo
bàòng âäưng hồûc cháút do. Âãø gim kêch thỉåïc båm t säú truưn giỉỵa trủc båm nỉåïc
2 v trủc khuu thỉåìng chn gáưn bàòng 1(âäúi våïi âäüng cå cao täúc) v 1,6 (âäúi våïi
âäüng cå täúc âäü tháúp). Nỉåïc åí chäù vo cạch cọ ạp sút: 0,02 -0,04 Mpa v täúc âäü

72

1,0m/s. Cọỹt aùp do bồm taỷo ra khoaớng 0,05 - 0,15 Mpa vaỡ tọỳc õọỹ nổồùc trón õổồỡng
ọỳng dỏựn vaỡo bồm khọng vổồỹt quaù 2,5 -3m/s. Cọng suỏỳt tióu hao õóứ dỏợn õọỹng bồm
chióỳm khoaớng 0,5-1,0% cọng suỏỳt coù ờch cuớa õọỹng cồ tổùc laỡ (0,005 -0,01)N
e
. Truỷc
bồm õổồỹc õỷt trón hai ọứ bi cỏửu 6, õóứ bao kờn dỏửu mồợ bọi trồn ọứ bi duỡng caùc phồùt 8 vaỡ
bao kờn bũng phồùt 1.
Bồm ly tỏm coù õỷc tờnh cỏỳp nổồùc õọửng õóửu, kờch thổồùc vaỡ khọỳi lổồỹng nhoớ, khọng
ọửn vaỡ hióỷu suỏỳt cao. Tuy nhión nhổồỹc õióứm cuớa bồm li tỏm laỡ khọng taỷo ra õổồỹc
vuỡng aùp thỏỳp õuớ khi huùt nổồùc (khọng quaù (2,94 ữ 4,9).10
4
N/m
2
), do õoù khọng coù
nng lổỷc tổỷ huùt, nón trổồùc khi khồới õọỹng phaới naỷp õỏửy nổồùc vaỡo ọỳng huùt vaỡ bồm,
õọửng thồỡi phaới xaớ khọng khờ hóỳt ra khoới bồm. Bồm nổồùc ly tỏm AMZ236 coù nguyón

lyù hoaỷt õọỹng tổồng tổỷ trón










Hỗnh 7.12. Bồm nổồùc ly tỏm duỡng trón õọỹng cồ AMZ236
7.3.2.2.Bồm piston
Bồm nổồùc kióứu piston thổồỡng chố õổồỹc duỡng trong hóỷ thọỳng laỡm maùt cuớa
õọỹng cồ taỡu thuớy tọỳc õọỹ thỏỳp.
õọỹng cồ tọỳc õọỹ cao vỗ õóứ traùnh lổỷc quaùn tờnh rỏỳt lồùn cuớa caùc khọỳi lổồỹng
chuyóứn õọỹng cuớa bồm vaỡ õóứ traùnh hióỷn tổồỹng va õỏỷp thuớy lổỷc cho chu trỗnh cỏỳp nổồùc
khọng lión tuỷc cuớa bồm nón ngổồỡi ta ờt duỡng loaỷi naỡy.

73

A
A
A - A
6
5
1
3
4
9

8
10
8
7
7
2
Hçnh 7.12. Kãút cáúu båm nỉåïc kiãøu piston
1,3. Xilanh dáùn hỉåïng; 2. Piston; 4. V båm; 5. Thanh truưn; 6. Trủc khuu ca båm
piston; 7,8. Van nỉåïc; 9. L xo van nỉåïc; 10. Nàõp van.
Trãn hçnh 6.12. L båm nỉåïc piston cọ quạ trçnh hoảt âäüng nhỉ sau:
Piston båm 2 bàòng âäưng chuøn âäüng trong xilanh dáùn hỉåïng 1,3 ca v
båm 4. Piston näúi våïi thanh truưn 5 v chuøn âäüng nhåì trủc khuu 6. Khi piston 2
âi xúng, nỉåïc s âi qua van 7 vo khang chỉïa bãn trãn piston 2. Khi piston âi lãn,
nỉåïc trong khoang bë âáøy qua van 8 âi vo hãû thäúng lm mạt.
7.3.2.3.Båm bạnh ràng
Trãn tu thy cng thỉåìng dng loải båm bạnh ràng âãø båm nỉåïc cho hãû
thäúng lm mạt âäüng cå. Nọ cọ ỉu âiãøm gn nhẻ , song khi lm viãûc våïi nỉåïc håí
(nãúu dng cho nỉåïc säng hồûc nỉåïc biãøn) thç do nỉåïc báøn nãn bạnh ràng chọng mn
. Vç váûy, ngỉåìi ta bäú trê trong trỉåìng håüp ny mäüt càûp bạnh ràng truưn lỉûc åí v
ngoi ca båm, khi âọ cạ
c ràng trong v båm s khäng chëu lỉûc truưn, v âãø gim
mi mn bạnh ràng båm, ngỉåìi ta cn chãú tảo mäüt trong hai bạnh ràng båm bàòng
váût liãûu tec-tä-lit hồûc lm bàòng cao su lỉu họa .
ÅÍ hçnh 6.13.Kãút cáúu båm bạnh ràng dng trãn hãû thäúng lm mạt ca âäüng cå
tu thu 413/18 . Båm quay nhåì bạnh ràng 8 àn khåïp våïi hãû thäúng bạnh ràng truưn
âäüng tỉì trủc khuu. Trủc truưn âäüng båm 1 mäüt âáưu dáùn âäüng âàût trãn äø bi cáưu 9,
cn åí âáưu kia làõp bạnh ràng båm tỉûa trãn hai bảc 2 v 3 , cạc bảc ny âỉåüc bäi trån

74


nhåì cạc âãûm bàòng tec- tä-lit 4 v vng cao su 5. Cn bao kên dáưu bäi trån äø bi bàòng
vnh chàõn dáưu 7 v ren häưi dáưu 6. Bạnh ràng bë âäüng 11 âỉåüc lm bàòng tec-tä-lit.
7.3.2.4.Båm cạnh hụt
Hçnh 7.13.Kãút cáúu båm nỉåïc kiãøu bạnh ràng
1. Trủc truưn âäüng båm; 2,3. Bảc; 4. Âãûm; 5. Vng cao su ; 6. Ren häưi dáưu; 7. Vnh
chàõn dáưu; 8. Bạnh ràng;9. Äø bi cáưu; 10. Phåït bao kên; 11. Bạnh ràng bë âäüng.
5
4
3
2
67
1
8
9
10
11
11
Båm cạnh hụt thỉåìng âỉåüc dng cho mảch ngoi (mảch håí) ca hãû thäúng
lm mạt âäüng cå tu thy. Nọ hụt nỉåïc tỉì bãn ngoi v tu (nỉåïc säng hồûc nỉåïc
biãøn) âãø lm mạt nỉåïc ngt åí mảch trong ca hãû thäúng lm mạt. Kãút cáúu v ngun
l lm viãûc ca båm cạnh hụt âỉåüc thãø hiãûn åí hçnh 7.14
Kãút cáúu ca båm gäưm: nỉía trỉåïc 3 v nỉía sau 2. Cạc nỉía v båm làõp våïi hai
nàõ
p åí trủc 1 v 4 bàòng cạc bu läng. Bạnh cạnh 5 cäú âënh trãn trủc 8, trủc 8 ny âỉåüc
dáùn âäüng bàòng bạnh ràng cän 9. Nỉía v sau cọ cỉía vo 10 v nỉía v ra trỉåïc cọ cỉía
ra 11. Bãn trong mäùi nỉía v cọ mäüt rnh vng cung (rnh 6 v 7 ). Chiãưu sáu ca
cạc rnh âọ thay âäøi, åí giỉỵa rnh cọ chiãưu sáu låïn nháút v chiãưu sáu gim dáưn âãún
khäng vãư hai phêa âáưu mụt ca rnh (hçnh 7.14b).
Ngun l lm viãûc ca båm cạnh hụt nhỉ sau :
Ban âáưu, dung têch cäng tạc giỉỵa hai cạnh âỉåüc mäưi âáưy nỉåïc (vë trê I). Khi

cạnh quay thç nỉåïc nàòm giỉỵa hai cạnh cng dëch chuøn theo (vë trê II). Do chiãưu
sáu ca rnh 6 v 7 tàng dáưn nãn dung têch giỉỵa hai cạnh tàng lãn. Do tàng dung têch
nãn trong båm hçnh thnh âäü chán khäng. Nhåì
cọ âäü chán khäng nỉåïc âỉåüc hụt vo
qua cỉía 10: cạnh quay tiãúp tủc âỉåüc nỉía vng thç chiãưu sáu rnh s bàõt âáưu gim
dáưn nỉåïc bë nẹn theo cỉía 11 âi vo hãû thäúng lm mạt

75

Nhỉåüc âiãøm cå bn ca loải båm cạnh hụt l hiãûu sút båm ráút tháúp. So våïi
båm li tám thç thua kẹm 3÷4 láưn v khi båm phi mäưi nỉåïc. Vç váûy, ngỉåìi ta chè
dng loải båm ny âãø båm nỉåïc ngoi tu vo. Chiãưu cao cäüt nỉåïc ca båm khäng
dỉåïi 1,5m våïi lỉu lỉåüng 8000l/ph.
Hçnh 7.14. Så âäư kãút cáúu v
ngun l lm viãûc ca båm
cạnh hụt .
1,4. Äø trủc båm; 2,3. Hai nỉía
thán båm; 5. Bạnh cäng tạc
ca båm; 6,7. Rnh chỉïa
nỉåïc; 8. Trủc båm; 9. Bạnh
ràng dáùn âäüng båm 10. Cỉía
nỉåïc vo båm ; 11. Cỉía nỉåïc
ra.

7.3.2.5.Båm gưng
Cng nhỉ loải båm cạnh hụt, båm gưng dng âãø cáúp nỉåïc trong hãû thäúng lm
mạt tưn hon håí. Nhỉng loải båm gưng cọ ạp sút cäüt nỉåïc khạ cao. Hçnh
6.15.giåïi thiãûu så âäư kãút cáúu båm gưng dng trong âäüng cå diezel. Båm gäưm cọ
:bạnh cäng tạc 2 (bạnh gưng) quay trong v 3 v nàõp 1. Trãn bạnh cäng tạc ngỉåìi
ta phay cạc rnh hỉåïng kênh 6. V v nàõp cọ

lm rnh xoạy 5 thäng våïi cỉía hụt 8 v
cỉía thoạt 4. khi bạnh cäng tạc quay, nỉåïc vo cạc rnh v dỉåïi tạc dủng ca lỉûc li
tám, cạc pháưn tỉí nỉåïc chuøn âäüng tỉì trong ra ngoi v quay theo cạc cạnh 7 räưi
theo rnh xồõn äúc 5 trãn v båm âi qua cỉía thoạt 4 vo hãû thäúng lm mạt ca âäüng
cå. Loải båm gưng ca âäüng cå diezel 20 m lỉûc âỉåüc dng âãø cung cáúp nỉåïc cho
hãû thäúng lm mạt håí (nỉåïc sau khi qua âäüng cå âỉåüc thi ra ngoi ). Cäüt ạp ca loải
båm gưng cao hån cäüt ạp ca båm ly tám khong 3÷7 láưn nhỉng hiãûu sút tháúp
=
b
η
0,25 ÷ 0,45, trong khi âọ båm li tám
=
b
η
0,65 ÷ 0,9. Tuy váûy so våïi båm
cạnh hụt thç hiãûu sút ca båm gưng váùn cao hån khong 2 láưn.

76










7.3.3.Kãút cáúu quảt giọ


Hçnh 7.15.Så âäư kãút cáúu båm gưng .
1. Nàõp båm; 2. Bạnh cäng tạc; 3. V båm; 4. Cỉía thoạt; 5. Rnh
xồõn äúc; 6. Rnh gưng; 7. Cạnh gưng ; 8. Cỉía hụt .
Trong hãû thäúng lm mạt bàòng nỉåïc, dng kẹt lm mạt bàòng khäng khê, quảt
giọ dng âãø tàng täúc âäü ca khäng khê qua kẹt nhàòm náng cao hiãûu qu lm mạt.
Quảt giọ thỉåìng l quảt chiãưu trủc .
Quảt giọ ca âäüng cå cọ thãø chảy bàòng khäng khê hồûc âiãûn. Nhỉỵng âäüng cå âàût
dc åí thán xe cọ trủc sau l trủc ch âäüng thỉåìng sỉí dủng l quảt cå khê (hçnh6.16)
âỉåüc làõp cng trủc våïi båm nỉåïc.

Hçnh 7.16. Quảt cå khê
1.Cạnh quảt giọ, 2. Puli båm
nỉåïc




Cọ hai chè tiãu âãø âạnh giạ cháút lỉåüng ca quảt: â l nàng sút (lỉu lỉåüng
giọ
) ca quảt v cäng sút tiãu täún cho dáùn âäüng quảt. Âäúi våïi mäüt kẹt nỉåïc củ thãø,
nàng sút thãø hiãûn bàòng täúc âäü giọ qua kẹt lm mạt.
Hai chè tiãu trãn phủ thüc vo nhiãưu úu täú khạc nhau: säú vng quay ca quảt,
kêch thỉåïc cạch, gọc nghiãng ca cạch v vë trê tỉång quan giỉỵa quảt v kẹt nỉåïc.
Tàng gọc nghiãng ca cạnh v tàng säú vng quay ca quảt âãưu lm cho cäng
sút dáùn âäüng quảt tàng lãn. Thäng thỉåìng gọc nghiãng täút nháút âäúi våïi quảt phàóng
l 46 -45
0
v våïi quảt cạnh läưi l 38
0
. Tàng gọc nghiãng v tàng chiãưu räüng cạch

quảt cọ lm cho lỉu lỉåüng tàng nhỉng cäng sút dáùn âäüng quảt tàng mnh liãût, vç
váûy âäúi våïi âäüng cå ä tä mạy kẹo âỉåìng kênh quảt khäng vỉåüt quạ 0,65m v chiãưu
räüng khäng vỉåüt quạ 70mm.

77

Khong cạch tỉì quảt âãún kẹt phủ thücvo viãûc täø chỉïc dng khê lm mạt
tiãúp cạc bäü pháûn dỉåïi nàõp xe. Khi cọ làõp cạc bn hỉåïng dng khê thç khong cạch âọ
cho phẹp âãún 80 - 100mm. Nãúu khäng thç khäng nãn vỉåüt quạ 10 -15mm. Säú cạnh
tàng lm nàng sút tàng theo nhỉng khäng nãn vỉåüt quạ 8 cạnh.
Cạch quảt âỉåüc dáûp bàòng thẹp táúm cọ chiãưu dy 1,2 ÷ 1,6mm räưi bàõt chàûnvo
ma, trỉåïc khi làõp phi cán bàòng. Loải cạch quảt chãú tảo bàòng váût liãûu polyme thç
khäng cáưn cán bàòng. Âãø gim tiãúng äưn loải quảt 4 cạnh âỉåüc chãú tảo theo hçnh chỉỵ
X våïi gọc giỉỵa hai cạnh l 70 ÷ 1100. Quả
t âỉåüc dáùn âäüng bàòng âai truưn hçnh
thang, täúc âäü ca âai truưn khäng vỉåüt quạ 30 ÷ 35 m/s. Trãn mäüt säú âäüng cå quảt
âỉåüc dáùn âäüng bàòng xêch, cn dáùn âäüng bạnh ràng thç êt gàûp. T säú truưn âäüng quảt
nàòm trong khong 1,0 ÷ 1.3. Ngoi ra cn cọ bäü pháûn ạo lm mạt.o lm mạt âỉåüc
hçnh thnh båíi khoang träúng nàòm giỉỵa thnh ngoi nàõp mạy våïi thnh bưng âäút.
Âàûc biãût åí nhỉỵng chäù bäú trê âỉåìng x thç cáưn âỉåüc tàng cỉåìng lm mạt.
7.3.4.Van hàòng nhiãût
Van hàòng nhiãût hoảt âäüng ty theo nhiãût âäü dng âãø âiãưu chènh nhiãût âäü
nỉåïc lm mạt bàòng cạ
ch âiãưu khiãøn nỉåïc lm mạt âi tỉì âäüng cå âãún kẹt lm mạt.
Van hàòng nhiãût âỉåüc làõp trãn âỉåìng nỉåïc giỉỵa nàõp xi lanh våïi bçnh lm mạt. Van
hàòng nhiãût âọng hay måí ty theo nhiãût âäü nỉåïc lm mạt . Khi âäüng cå cn lảnh van
hàòng nhiãût âọng. Khi âäüng cå nọng lãn van hàòng nhiãût måí, âiãưu âọ cho phẹp hay
khäng cho phẹp nỉåïc lm mạt âi qua kẹt.
Bàòng cạch âọng âỉåìng nỉåïc dáùn tåïi kẹt khi âäüng cå lảnh, âäüng cå s áúm lãn
nhanh chọng khi nhiãût âäü ca âäüng cå váùn âỉåüc giỉỵ lải trong âäüng cå thay vç ra kẹt

lm mạt, nhåì âọ rụt ngàõn thåìi gian hám nọng âäüng cå, tiãu hao êt nhiãn liãûu v gim
âỉåüc lỉåüng khê x. Sau khi hám nọng, van hàò
ng nhiãût giỉỵ cho âäüng cå lm viãûc åí
nhiãût âäü cao hån so våïi trỉåìng håüp khäng cọ van hàòng nhiãût. Nhiãût âäü lm viãûc cng
cao s ci thiãûn hiãûu qu ca âäüng cå v gim âỉåüc khê x.Van hàòng nhiãût dng trãn
hãû thäúng lm mạt bàòng nỉåïc chia lm hai loải : loải dng cháút lng lm cháút gin nåí
v loải dng cháút ràõn lm cháút gin nåí.
Van hàòng nhiãût dng cháút lng lm cháút gin nåí (van hàòng nhiãût kiãøu häüp xãúp):
Van hàòng nhiãût cọ tạc dủng giụp cho âäüng cå nhanh chọng âảt tåïi nhiãût âäü
quy âënh trong trỉåìng håüp âäüng cå måïi khåíi âäüng.

78




Hçnh 7.17. Van hàòng nhiãût
Van hàòng nhiãût kiãøu häüp xãúp:
a. ÅÍ tỉ thãú âọng; b. ÅÍ tỉ thãú måí;
Van hàòng nhiãût dng cháút ràõn:
c. ÅÍ tỉ thãú âọng; d. ÅÍ tỉ thãú måí.

1.ÄÚng dáùn nảp; 2.ÄÚng chuøn; 3.ÄÚng; 4. Van hàòng nhiãût; 5. Thanh; 6. Thán van
hàòng nhiãût; 7. Báưu chỉïa; 8. Xãrãzin; 9. Mng; 10. ÄÚng dáùn hỉåïng; 11. L xo tråí vãư; 12. Cỉỵ
chàûn.
Van hàòng nhiãût kiãøu häüp xãúp (hçnh: 7.17b) gäưm cọ báưu chỉïa mäüt cháút lng dãù
bay håi. Pháưn dỉåïi ca báưu bàõt chàût vo thán 6 van hàòng nhiãût, van 4 hn vo thanh
5 ca pháưn trãn báưu chỉïa. Khi nhiãût âäü lm mạt tháúp hån 78
0
C, van hàòng nhiãût âọng

lải (hçnh 6.17a) v ton bäü cháút lng âi qua äúng chuøn 2 (äúng hai ng) âãø tråí vãư
båm nỉåïc, ạp sút trong báưu chỉïa tàng lãn, lm cho báưu chỉïa 7 gin di ra v náng
van 4 lãn. Nỉåïc nọng âi qua äúng 3 vo bçnh trãn ca bäü tn nhiãût. Van 4 måí räüng
hon ton åí nhiãût âäü 91
0
C.
Van hàòng nhiãût dng cháút ràõn lm cháút gin:
ÅÍí hçnh 6.18c cọ báưu 7 chỉïa âáưy xãrãzin (láúy tỉì dáưu m) 8 v âáûy kên bàòng
mng cao su 9. ÅÍ nhiãût âäü 70
0
C, xãrãzin nọng chy v gin nåí âáøy mng 9, cỉỵ chàûn
12 v thanh 5 chuøn âäüng lãn phêa trãn. Lục ny van 4 måí ra v nỉåïc bàõt âáưu chy
tưn hon qua bäü tn nhiãût (hçnh 7.17c).
Khi nhiãût âäü gim xúng, xãrãzin âäüng âàûc lải v gim båït thãø têch.
Dỉåïi tạc dủng ca l xo tråí vãư 11, van 4 âọng lải v mng 9 hả xúng (hçnh
6.17c)
Van hàòng nhiãût kiãøu l xo xồõn: så âäư kãút cáúu ca loải van hàòng nhiãût dng
l xo bimãtaN gäưm hai thanh di kim loải cọ hãû säú gin nåí di khạc nhau. Di thẹp
håüp kim inva cọ hãû säú nåí di 1,5.10
-6
, di âäưng cọ hãû säú nåí 20.10
-6
. Van hàòng nhiãût
dng l xo bimãtan lm viãûc ráút täút nhỉng âàõt tiãưn.
7.3.5.Nàõp kẹt nỉåïc

79

Hãû thäúng lm mạt âỉåüc âọng kên v âiãưu ạp bàòng mäüt nàõp kẹt nỉåïc lm mạt
(hçnh 6.18). Âáûy kên cho phẹp gim sỉû hao hủt nỉåïc lm mạt do bäúc håi v cho

phẹp sỉí dủng bçnh gim ạp. Sỉû tàng ạp â lm tàng nhiãût âäü säi ca nỉåïc lm mạt
do âọ lm tàng hiãûu qu lm mạt. ÅÍ ạp sút khê quøn thäng thỉåìng, nỉåïc säi åí
100
0
C nãúu ạp sút tàng lãn, âiãøm säi cng tàng.
Hçnh 7.18. Kãút cáúu nàõp kẹt nỉåïc
a. Måí van x.
b. Måí van nảp khäng khê.
1. Nàõp; 2. Vng ân häưi; 3. L xo
van; 4. Thán ca van håi nỉåïc; 5. Âéa
cao su ca van x; 6. Âãûm cao su ca
van x; 7. M ca can khäng khê; 8.
L xo van khäng khê; 9. Vng âãûm
van khäng khê; 10. Thán ca van
khäng khê; 11. Vng âãm; 12. Läù
thoạt håi nỉåïc










Khi ạp sút ca hãû thäúng lm mạt tàng lãn, âiãøm säi ca nỉåïc cng tàng cao hån
100
0
C. Sỉû chãnh lãûch nhiãût âäü giỉỵa nỉåïc lm mạt v bãn ngoi tàng, nỉåïc cng

nọng thç kh nàng truưn nhiãût thç kh nàng truưn nhiãût ra kẹt nỉåïc cng nhanh.
Ty ạp sút ca hãû thäúng lm mạt cng lm tàng hiãûu qu båm nỉåïc. ÅÍí âäüng cå
nàõp kẹt nỉåïc cọ hai van, cọ mäüt van khäng khê v mäüt van håi. Van håi dng âãø
khäúng chãú ạp sút dỉ åí hãû thäúng lm mạt trong giåïi hản 0,28÷1KG/cm
2
, nhỉ váûy s
náng cao nhiãût âäü säi ca nỉåïc lãn khong 119
0
C v gim båït sỉû hao hủt ca nỉåïc
do bäúc håi. Khi ạp sút tiãúp tủc tàng cao, van håi måí v håi qua äúng thoạt x ra
ngoi. Van khäng khê näúi thäng hãû thäúng lm mạt våïi khäng khê bãn ngoi sau khi
âäüng cå ngüi âãø âãư phng kẹt nỉåïc bë våỵ do hiãûn tỉåüng gim ạp sinh ra.

7.4.HÃÛ THÄÚNG LM MẠT BÀỊNG KHÄNG KHÊ
Nhỉỵng nàm gáưn âáy âỉïng vãư quan âiãøm mi mn xi lanh, ngỉåìi ta nháûn tháúy
hãû thäúng lm mạt bàòng mạt bàòng khäng khê ỉu viãût hån hàón âäüng cå lm mạt bàòng
nỉåïc. Hãû thäúng lm mạt bàòng khäng khê cọ cáúu tảo âån gin hån so våïi hãû thäúng
lm mạt bàòng nỉåïc, âäưng thåìi nọ trạnh âỉåüc nguy cå nỉåïc trong hãû thäúng bë âọng
bàng. Vç váûy, nhiãưu hng â sn xút cạc âäüng cå lm mạt bàòng khäng khê cọ cäng

80

suỏỳt lồùn duỡng trón ọ tọ vaỡ caớ trón taỡu thuớy (cồợ tổỡ 200 maợ lổỷc õóỳn 1500 maợ lổỷc) nhổ
haợng Chevrole (Myợ), Komaùtsu, Hon a (Nhỏỷt), Tatra (Tióỷp)
7.4.1. Caùc phổồng aùn laỡm maùt bũng khọng khờ
Hó ỷthọỳng laỡm maùt bũng khọng khờ chia laỡm hai loaỷi: laỡm maùt bũng khọng khờ
kióứu tổỷ nhión vaỡ kióứu laỡm maùt theo kióứu cổồợng bổùc (duỡng quaỷt gioù). Tuỡy vaỡo õỷc
õióứm cuớa tổỡng loaỷi õọỹng cồ maỡ trang bở hóỷ thọỳng laỡm maùt hồỹp lyù.
7.4.1.1. Hóỷ thọỳng laỡm maùt bũng khọng khờ kióứu tổỷ nhión.
Hóỷ thọỳng laỡm maùt kióứu tổỷ nhión coù ổu õióứm laỡ rỏỳt õồn giaớn. Noù chố gọửm caùc

phióỳn taớn nhióỷt bọỳ trờ trón nừp xi lanh vaỡ thỏn maùy. Caùc phióỳ
n ồớ mỷt trón nừp xi lanh
bao giồỡ cuợng bọỳ trờ doỹc theo hổồùng di chuyóứn cuớa xe, caùc phióỳn laỡm maùt ồớ thỏn
thổồỡng bọỳ trờ thúng goùc vồùi õổồỡng tỏm xilanh. Tuyóỷt õaỷi õa sọỳ õọỹng cồ mọ tọ vaỡ xe
maùy bọỳ trờ hóỷ thọỳng laỡm maùt theo kióứu naỡy. Tuy vỏỷy, mọỹt vaỡi loaỷi xe maùy õỷt õọỹng
cồ nũm ngang laỷi bọỳ trờ phióỳn taớn nhióỷt trón thỏn maùy doỹc theo õổồỡng tỏm xilanh õóứ
gioù luỡa qua khe giổợa caùc phióỳn taớn nhióỷt.
Hóỷ thọỳng laỡm maùt kióứu tổỷ nhión lồỹi duỷng nhióỷt cuớa xe chaỷy trón õổồỡng õóứ lỏỳy
laỡm maùt caùc phióỳn taớn nhióỷt. Vỗ vỏỷy, khi xe chồớ nỷng, leo dọỳc, chaỷy chỏỷm thổồỡng
õọỹng cồ bở quaù noùng do laỡm maù
t keùm. óứ khừc phuỷc nhổồỹc õióứm cuớa hóỷ thọỳng laỡm
maùt tổỷ nhión ngổồỡi ta õổa ra phổồng aùn laỡm maùt bũng khọng khờ kióứu cổồợng bổùc.
7.4.1.2.Hóỷ thọỳng laỡm maùt khọng khờ kióứu cổồợng bổùc.
Kióứu hóỷ thọỳng laỡm maùt khọng khờ cổồợng bổùc coù ổu õióứm lồùn laỡ õaớm baớo
cổồỡng õọỹ laỡm maùt cuớa õọỹng cồ, khọng phuỷ thuọỹc vaỡo tọỳc õọỹ di chuyóứn cuớa xe duỡ xe
õổùng mọỹt chọự, vỏựn õaớm baớo laỡm maùt tọỳt. Nhổồỹc õióứm cuớa hóỷ thọỳng laỡm maùt kióứu
cổồợng bổùc laỡ coù kóỳt cỏỳu thỏn maùy vaỡ nừp xilanh phổùc taỷp, rỏỳt khoù chóỳ taỷo vỗ do caùch
bọỳ trờ caùc phióỳn taớ
n nhióỷt vaỡ hỗnh daỷng caùc phióỳn taớn nhióỷt.
Hióỷu quaớ laỡm maùt phuỷ thuọỹc vaỡo rỏỳt nhióửu vóử hỗnh daỷng sọỳ lổồỹng vaỡ caùch bọỳ
trờ caùc phióỳn taớn nhióỷt trón thỏn maùy vaỡ nừp xilanh.
Sồ õọử, nguyón lyù laỡm vióỷc cuớa hóỷ thọỳng laỡm maùt bũng khọng khờ kióứu cổồợng
bổùc nhổ sau:
Hóỷ thọỳng laỡm maùt bũng gioù (hỗnh6.20) bao gọửm ba bọỹ phỏỷn chuớ yóỳu, caùc
phióỳn taớn nhióỷt trón thỏn maùy vaỡ nừp xi lanh, quaỷt gioù vaỡ baớn dỏựn gioù. Nhổng bọỹ
phỏỷn quan troỹng laỡ quaỷt gioù, gioù cung lổồỹng gioù cỏửn thióỳt, coù tọỳc õọỹ cao õóứ laỡm maùt
õọỹng cồ. Quaỷt gioù 2 õổồỹc dỏựn õọỹng tổỡ truỷ
c khuyớu cung cỏỳp vồùi lổu lổồỹng lồùn laỡm

81


mạt âäüng cå. Âãø rụt ngàn quạ trçnh quạ âäü tỉì trảng thại ngüi khi khåíi âäüng âãún
trảng thại nhiãût äøn âënh, quảt giọ trang bë li håüp âiãûn tỉì hồûc thy lỉûc.
Quảt giọ dng trong âäüng cå mä tä xe mạy âa säú l quảt li tám thỉåìng làõp
liãưn våïi trủc ca räto mạy phạt âiãûn, våïi bạnh âì hồûc räto ca mạy phạt âiãûn khåíi
âäüng, cạnh thỉåìng lm thàóng hồûc cong theo chiãưu quay ca trủc khuu.

1

2

3

4

5




Hçnh 7.20.Hãû thäúng lm mạt
bàòng khäng khê
1. Xilanh; 2. Quảt; 3. Nàõp xilanh; 4.
Cại chủp; 5. Cạnh tn nhiãût

7.4.2.Âàûc âiãøm kãút cáúu, phán loải ca cạc bäü pháûn trong hãû thäúng lm mạt
bàòng khäng khê
7.4.2.1.Bn hỉåïng dng giọ
Bn hỉåïng giọ cọ nhiãûm vủ âm bo phán bäú
lỉåüng giọ håüp l v hỉåïng

dng giọ âọ (khäng khê) âi sạt cạc bãư màût tn nhiãût. Âạnh giạ cháút lỉåüng bn hỉåïng
giọ bàòng hai chè tiãu sau âáy: Mỉïc âäü âäưng âãưu ca nhiãût âäü ca cạc vë trê khạc
nhau trãn thán v nàõp xi lanh. Sỉïc cn khê âäüng ca dng khê lỉu âäüng theo bn
hỉåïng giọ (tỉïc l täøn tháút cäng sút cho quảt giọ).
Bn hỉåïng giọ(hçnh 6.21) âỉåüc dáûp bàòng tän dy 0,8÷1 mm cäú âënh chàût trãn
thán mạy bàõng bu läng hồûc vêt. Do âàûc th ca âäüng cå lm mạt bàòng khäng khê
âäüng cå cọ nhiãưu kiãøu khạc nhau. Do váûy cạc phỉång ạn bäú trê bn hỉåïng giọ âãø
phán chia dng khäng khê lm mạt nàõp xi lanh v
thán mạy ca âäüng cå cọ cạc loải
nhỉ sau:



Hçnh 7.21. Hãû thäúng lm mạt bàòng giọ ca âäüng cå 4 xylanh dng trủc hỉåïng
trủc.
1.Quảt giọ; 2.Cạnh tn nhiãût ;3.Táúm hỉåïng giọ; 4. V; 5. Âỉåìng thoạt khäng khê.

82

Nhồỡ coù baớn dỏựn gioù nón doỡng khọng khờ õổồỹc phỏn chia õóửu cho caùc xilanh,
khióỳn cho nhióỷt õọỹ caùc xilanh tổồng õọỳi õọửng õóửu. Hồn nổợa do khi coù baớn dỏựn gioù,
doỡng khọng khờ õi saùt mỷt õốnh cuớa caùc phióỳn taớn nhióỷt vỗ vỏỷy coù thóứ nỏng cao hióỷu
suỏỳt truyóửn nhióỷt. Ngoaỡi ra nhồỡ coù baớn dỏựn gioù, ta coù thóứ bọỳ trờ ổu tión cho doỡng
khọng khờ õóỳn laỡm maùt caùc vuỡng lồùn nhỏỳt nhổ xupap thaùi , buọửng chaùy.
Theo sồ õọử hỗnh (7.22.a), thỗ phỏửn khọng khờ õi saùt trón mọỹt phỏửn lồùn cuớa chu
vi thaỡnh xilanh. ớ phờa gioù vaỡo caùc phióỳn taớn nhióỷt õổồỹc laỡm maùt tọỳt hồn, vỗ vỏỷy gỏy
ra hióỷn tổồỹng laỡm maùt khọng õóửu. ọỹ chónh lóỷch nhióỷt õọỹ trón thaỡnh xilanh theo chu
vi õóỳn 51
0
C. Sồ õọử nỏửy coù õỷc õióứm laỡ nhióỷt õọỹ khọng khờ laỡm maùt cao vaỡ sổùc caớn

khờ õọỹng lồùn.
Hỗnh7.22.Sồ õọử phỏn bọỳ doỡng khọng
khờ laỡm maùt nừp xi lanh vaỡ thỏn maùy
cuớa õọỹng cồ laỡm maùt bũng gioù.

a vaỡ b. Cổớa gioù vaỡo rọỹng hồn cổớa ra c.
Cổớa gioù vaỡo heỷp, baớn hổồùng gioù gỏy goùc
taỷo xoaùy cho luọửng gioù; d.Bọỳ trờ cổớa gioù
ra trong õọỹng cồ nhióửu xi lanh; e. Laỡm
maùt nừp xilanh.
Daỷng baớn hổồùng doỡng gioù õổồỹc duỡng phọứ bióỳn nhỏỳt trón hỗnh (7.22.b). Loaỷi
nỏửy thổồỡng duỡng cho caùc õọỹng cồ coù caùc phióỳn taớn nhióỷt khọng lồùn lừm. ọỹ chónh
lóỷch nhióỷt õọỹ trong phióỳn taớn nhióỷt khọng vổồỹt quaù 23
o
C, sổùc caớn khờ õọỹng hoỹc nhoớ
hồn 15 ữ20% so vồùi kióứu hỗnh (7.22.a).
Bọỳ trờ baớn hổồùng doỡng gioù theo sồ õọử (7.22.c) thỗ doỡng khọng khờ laỡm maùt õi vaỡo
cổớa gioù heỷp rọửi phỏn õóửu caùc phióỳn taớn nhióỷt. Khi va õỏỷp vaỡo thaỡnh xi lanh, doỡng khờ
taỷo thaỡnh caùc xoaùy taỷo õióửu kióỷn cho caùc phióỳn taớn nhióỷt, taớn nhióỷt mọỹt caùch dóứ daỡng
hồn. Duỡ vỏỷy nóỳu traỷng thaùi nhióỷt cuớa caùc xi lanh nhổ nhau thỗ lổồỹng khọng khờ cỏửn
thióỳt so vồùi sồ õọử trón hỗnh (7.22.a) seợ giaớm õổồỹc 40% vaỡ õọửng thồỡi sổùc caớn giaớm
khoaớng 25%. ọỹ chónh lóỷch nhióỷt õọỹ trong thaỡnh xilanh khọng vổồỹt quaù 25
o
C. Caùc
baớn dỏựn gioù coù kóỳt cỏỳu phổùc taỷp õóứ tọứ chổùc luọửng gioù laỡm maùt phỏn bọỳ õóửu dóỳn caùc
xilanh giồùi thióỷu trón hỗnh (7.22.d).

83

Trong âäüng cå cọ nhiãưu xilanh bäú trê ngưn giọ lm mạt sao cho nhiãût âäü ca xi

lanh êt chãnh lãûch nhau l mäüt viãûc ráút khọ. Vç váûy kãút cáúu ca bn hỉåïng giọ, vë trê
ca cỉía giọ vo v cỉía ra hãút sỉïc quan trng, nọ nh hỉåíng trỉûc tiãúp âãún tỉìng nhiãût
âäü ca cạc xi lanh.
7.4.2.2.Quảt giọ.



7
QUẢT GIỌ LY TÁM
1 32 4
65
8
9
QUẢT GIỌ HỈÅÏNG TRỦC
10
12
11
Hinh 7.17. Så âäư cạc phỉång ạn dáùn âäüng v kãút cáúu quảt giọ.
Cạnh quảt; 2. Buläng; 3. Bạnh âai dáùn âäüng cå cáúu phủ; 4. Vng bêt; 5.Äø bi; 6. Bạnh ràng;
7. Trủc; 8.Bạnh cäng tạc; 9. Nàõp âáưu trủc; 10. Trủc ca quảt giọ; 11.Bạnh âai truưn; 12.
Tang träúng cọ cạnh.
Quảt giọ dng trãn âäüng cå lm mạt bàòng khäng khê cọ thãø l quảt li tám
hồûc cọ thãø l quảt hỉåïng trủc, nhỉng thäng dủng nháút l quảt hỉåïng trủc.
Quảt giọ cung cáúp lỉu lỉåüng giọ cáưn thiãút v cọ täúc âäü cao âãø lm mạt âäüng
cå. ÅÍ âäüng cå quảt giọ thỉåìng dng âãø lm mạt l quảt li tám, cọ cáúu tảo bao ngoi
cạnh quảt l v, trủc quảt âỉåüc quay trãn hai äø bi. V v cạnh quảt giọ thỉåìng âỉåüc
chãú tảo bàòng nhäm, âỉåüc làõp åí bãn phi âäüng cå, phêa trãn ca v quảt gàõnvåïi nàõp
xilanh, cn phêa dỉåïi gàõn våïi cạcte. Khäng khê lm mạt âỉåüc thäøi do quả
t giọ âàût
phêa trỉåïc âäüng cå thäøi vo phiãún tn nhiãût hồûc âỉåüc hụt qua phiãún tn nhiãût båíi

quảt âàût åí phêa bạnh â.
Khi lỉu lỉu lỉåüng khê tiãu hao nhỉ nhau thç sỉïc cn khê âäüng ca dng khê
khi dng quảt hụt cao hån 12÷23% v cäng sút täøn tháút cho lm mạt trong trỉåìng
håüp ny cng tàng lãn 15÷32% . Âäü chãnh lãûch nhiãût âäü tàng khong 4÷6
0
C. Cạc
kiãøu bäú trê quảt giọ ca âäüng cå mäüt hng xi lanh giåïi thiãûu trãn hçnh 6.18 v kiãøu
bäú trê ca âäüng cå chỉỵ V trãn hçnh 6.19.

84

×