Sở Giáo dục & Đào tạo
ĐỀ THI HỌC KÌ I
Mơn : Toán - Thời gian : 90 phút
3
2
Câu 1: Đồ thị sau đây là của hàm số y x 3 x 4 . Với giá trị nào của tham số m thì
3
2
phương trình x 3 x 4 m 0 có 2 nghiệm phân biệt.
-1
1
O
2
3
-2
-4
A.
m 4 hay m 0
B. m 4 hay m 2
m 4 hay m 0
D. 4 m 0
C.
Câu 2: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.
x
y’
y
+
1
0
+
1
3
2
3
2
3
2
A. y x 3x 3x.
B. y x 3x 3 x. C. y x 3x 3 x.
Câu 3: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
-1
3
2
D. y x 3x 3x.
1
O
-2
-3
-4
4
2
A. y x 3 x 3.
4
2
C. y x 2 x 3.
B.
y
1 4
x 3 x 2 3.
4
4
2
D. y x 2 x 3.
Câu 4: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
2 x 1
x2
x 1
x2
y
.
y
.
y
.
y
.
x 1
x 1 C.
x 1 D.
1 x
A.
B.
Trang 1/6
4
2
1
-2
O
1
-2
Câu 5: Tìm điều kiện của m để đường thẳng y = m – 2x cắt đường cong
biệt:
A. m 4.
B. m 4.
C. 4 m 4.
y
2x 4
x 1 tại hai điểm phân
D. m 4 m 4.
3
Câu 6: Với giá trị nào của m thì phương trình x 3x m 0 có ba nghiệm phân biệt.
A. 1 m 3.
B. 2 m 2.
C. 2 m 2.
D. 2 m 3.
2
Câu 7: Điều kiện của m để đường cong y ( x 1)( x x m) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt là
1
1
m
m
4.
4.
1
1
m .
m .
4
4
A.
B.
C. m 2
D. m 2
y log 2 x 2
Câu 8: Tập xác định của hàm số
là
D ;0 .
D 0; .
A.
B.
2017
y x
3 là
Câu 9: Tập xác định của hàm số
D 0; .
D ;0 .
A.
B.
Câu 10: Đạo hàm của hàm số y ln 3 x là
1
y' .
x
A.
3
y' .
x
B.
C. D R.
C.
C.
D 1; .
y'
1
.
3x
D.
D R \ 0 .
D. D R.
D.
y '
1
.
x
x
Câu 11: Đạo hàm của hàm số y 5 là
x
A. y ' 5 .
x 1
B. y ' x5 .
x
C. y ' 5 ln 5.
D.
y'
5x
.
ln 5
24
3
Câu 12: Biểu thức A a a (giả sử biểu thức có nghĩa) được rút gọn là:
1
3
2
3
C. A a .
D. A a .
1
2
3
4999
5000
M log
.log
.log
...log
.log
2017
2017
2017
2017
2017
Câu 13: Tính giá trị của biểu thức:
A. M 0.
B. M 1.
C. M 10.
D. Một số khác.
A. A a.
Câu 14: Phương trình
A. 1.
4
B. A a .
2x
2
4 x 4
B. 2.
0 có bao nhiêu nghiệm:
C. 3.
D. 0.
Trang 2/6
x
x
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình 4 3.2 4 0 là:
S 4;1 .
S 0; .
S 2;1 .
A.
B.
C.
D.
ln x 3 0
Câu 16: Nghiệm của phương
là:
x
3.
x
4.
A.
B.
D. x 4 e.
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình
C. x 3 e.
S ;0 .
log 1 2 x 1 log 1 5
là:
1
1
S ;3 .
S ; .
S 3; .
S ;3 .
2
2
A.
B.
C.
D.
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB =
2
2
A. Cạnh bên SA vng góc với mặt phẳng đáy, SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 45 o và
SC 2a 2 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng:
2a 3
A. 3 .
a3
a3 2 3
a3 3
.
3
B.
C. 3 .
D. 3
.
Câu 19: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AD = 2a, AB =
A. Gọi H là trung điểm của AD, biết SH ( ABCD) . Tính thể tích khối chóp biết SA = a 5
2a 3
.
D. 3
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh 8a, SA (ABCD). Biết góc giữa SC và
3V
3
0
mặt phẳng (ABCD) bằng 45 . Tính 512a , với V là thể tích khối chóp S ABC
2a 3 3
3 .
A.
A.
3
.
4a 3 3
3 .
B.
B. 3.
4a 3
C. 3 .
C.
2
.
D. 2.
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = a, SC 2a 2 , SA (ABCD).
0
Biết góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 30 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
a 3 10
a 3 10
a3 5
a3 5
.
.
.
.
A. 3
B. 5
C. 10
D. 3
Câu 22: Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB; AC; AD đơi một vng góc với nhau biết AC = a;
a 21
AD a 3 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) bằng 7 . Thể tích khối chóp đã cho là:
a3 3
a3 3
3a 3 3
a3 3
.
.
.
.
A. 2
B. 6
C. 4
D. 3
Câu 23: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đường cao SH bằng h, góc ở đỉnh của mặt bên bằng
3V sin 30
0
h3
60
.Tính
, với V là thể tích khối chóp S.ABCD
A. 3.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 24: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC với SA = 2a, AB = a . Gọi H là hình chiếu vng góc của
A lên SC. Thể tích khối chóp S.ABH là:
Trang 3/6
7 a 3 11
.
A. 96
3 11a 3
.
B. 87
3 7a 3
.
C. 39
3 7a 3
.
D. 11
Câu 25: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên với đáy bằng 45
M , N, P lần lượt là trung điểm của SA, SB, CD . Thể tích khối tứ diện AMNP là:
a3
a3
a3
a3
.
.
.
.
A. 16
B. 24
C. 6
D. 48
0
. Gọi
Câu 26: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, M là trung điểm của CD, I là giao điểm
của AC và BM. Tính tỷ số thể tích (theo thứ tự) các khối chóp S.ICM và S.ABCD
1
1
1
1
.
.
.
.
A. 2
B. 4
C. 2
D . 12
0
Câu 27: Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy R a 2 , góc ở đỉnh bằng 60 . Diện tích xung quanh
của hình nón bằng:
2
2
2
2
A. 4 a .
B. 3 a .
C. 2 a .
D. a .
Câu 28: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng 2a , khoảng cách từ tâm O của đường
a
tròn ngoại tiếp của đáy ABC đến một mặt bên là 2 . Thể tích của khối nón ngoại tiếp hình chóp
S . ABC bằng:
4 a 3
.
A. 3
4 a 3
.
B. 9
4 a 3
.
C. 27
2 a 3
.
D. 3
0
Câu 29: Hình nón có đường sinh 2a và hợp với đáy góc 60 . Diện tích tồn phần của hình
nón bằng:
2
2
2
2
A. 4 a .
B. 3 a .
C. 2 a .
D. a .
Câu 30: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình trịn
O
và
O ' , chiều cao
R 3 và bán kính đáy R .
O; R . Tỷ số diện tích xung quanh của hình trụ và
Một hình nón có đỉnh là O ' và đáy là hình trịn
hình nón bằng:
A. 2 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 3 .
Câu 31: Một hình nón có đường cao bằng 9cm nội tiếp trong một hình cầu bán kính bằng 5cm . Tỉ số giữa
thể tích khối nón và khối cầu là:
27
81
27
81
A. 500 .
B. 500 .
C. 125 .
D. 125 .
Câu 32: Cho hình nón đỉnh S , đường cao SO . Gọi A, B là hai điểm thuộc đường trịn đáy của hình nón sao
0
0
cho khoảng cách từ O đến AB bằng a và SAO 30 , SAB 60 . Độ dài đường sinh của hình nón
bằng:
A. a.
B. a 2.
C. a 3.
D. 2a.
3
2
Câu 33: Hàm số y x 3 x nghich biến trên khoảng nào?
; 2 .
0; .
2;0 .
A.
B.
C.
D.
4
Câu 34: Hàm số y x 4 đồng biến trên khoảng nào?
;0 .
1;0 .
0; .
A.
B.
C.
D. x R.
0; 4 .
Trang 4/6
y
2x 1
x 1 là:
Câu 35: Các khoảng nghịch biến của hàm số
;1 .
1; .
;1 và 1; .
A.
B.
C. x R.
D.
1
y x 3 m 1 x 7
3
Câu 36: Điều kiện của m để hàm số
luôn nghịch biến trên R là:
A. m 1.
B. m 2.
C. m 1.
D. m 2.
3
1;1 thì m bằng:
Câu 37: Hàm số y x 3mx 5 nghịch biến trên khoảng
A. m 1.
B. m 2.
C. m 3.
D. m 1.
3
2
Câu 38: Số giao điểm của đường cong y x 2 x x 1 và đường thẳng y 1 2 x là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 0.
4
2
Câu 39: Hoành độ điểm cực đại của hàm số: y x 2 x 3 là
A. 0.
B. 1.
C. 1.
D. 2.
2
3
Câu 40: Gọi M là điểm cực tiểu của hàm số y 3x 2 x . Toạ độ của M là :
M 1;1 .
M 0;0 .
M 1;5 .
M 2; 4 .
A.
B.
C.
D.
4
2
Câu 41: Hàm số y x 2 x 3 có cực đại là :
A. xCD 1; yCD 4. B. xCD 0; yCD 3.
C. xCD 1; yCD 4.
2 x 1
y
x 1 , phương trình các tiệm cận là:
Câu 42: Cho hàm số
A. x 1; y 4.
B. x 1; y 2.
C. x 1; y 2.
D. xCD 0; yCD 3.
D. x 1; y 2.
Câu 43: Hàm số nào sau đây khơng có cực trị?
2
3
A. y 3x 2 x .
2
B. y x 2 x 2.
3
4
2
C. y x x 2.
D.
y
x 1
.
x 1
2
Câu 44: Cho hàm số y x (m 3) x 1 m . Xác định m để hàm số đạt cực đại tại x = -1
3
m .
2
A. m 1.
B. m 1.
C.
D. m 1.
Câu 45: Hàm số nào sau đây có 3 cực trị:
2
3
4
2
A. y 3x 2 x
B. y x 2 x 2
4
2
C. y x x 2
4
2
D. y x 4 x 3
3
Câu 46: Gọi M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ nhất của làm số . y sin x sin x 2 .Tính :
P M 2 m 2
A. P 15.
B. P 16.
C. P 17.
D. P 18.
4
2
0;3 là:
Câu 47: Giá trị nhỏ nhất của làm số y x 3 x 2 trên đoạn
1
1
1
.
.
.
A. 2
B. 3
C. 4
Câu 48: Toạ độ giao điểm M của đồ thị hàm số
A.
M 0;1 .
B.
M 1;0 .
D.
1
.
5
2x 1
x 1 với trục hoành là:
1
1
M ;0 .
M ;0.
C. 2
D. 2
y
Trang 5/6
2 x 1
x 2 tại điểm có hồnh độ x = 3 là:
Câu 49: Hệ số góc k của tiếp tuyến với đồ thị hàm số
1
1
k .
k .
5
5
A. k 5.
B. k 5.
C.
D.
y
3
2
Câu 50: Cho hàm số y x 3x 1 (C). Phương trình tiếp tuyến với (C) song song với đường thẳng
y 3 x 1 là:
A. y 3 x 6.
B. y 3 x 6.
C. y 3 x 3.
D. y 3x.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 6/6