Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi HSG tin 9 cap tinh 20162017 Quang Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.7 KB, 3 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM

ĐỀ CHÍNH THỨC

Bài
Bài 1: RÔ BỐT
Bài 2: MUA HÀNG
Bài 3: SỐ MAY MẮN
Bài 4: KHÁCH SẠN

KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2016-2017
Môn thi
:
TIN HỌC
Thời gian : 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi :
10/04/2017
(Đề này có 04 bài và 03 trang)

Tổng quan về đề thi
Bài làm
Dữ liệu vào
ROBOT.PAS
ROBOT.INP
BUY.PAS
BUY.INP
LUCKY.PAS
LUCKY.INP
HOTEL.PAS


HOTEL.INP

Dữ liệu ra
ROBOT.OUT
BUY.OUT
LUCKY.OUT
HOTEL.OUT

Bài 1. RÔ BỐT (5 điểm)
Nhân dịp Tuấn đạt kết quả cao trong Kỳ thi Olympic 23/4, mẹ của Tuấn thưởng cho Tuấn
một con Rơ bốt có thể nhận dạng giọng nói con người. Nếu Tuấn hơ “trái” thì ngay lập tức
Rơ bốt bước sang trái một bước, cịn nếu Tuấn hơ “phải” thì Rơ bốt sẽ bước sang phải một
bước.
Yêu cầu: Hỏi sau N lần Tuấn hô (“trái” tương ứng với số 0, “phải” tương ứng với số 1) thì
Rơ bốt cách vị trí ban đầu bao nhiêu bước?
Dữ liệu vào: File văn bản ROBOT.INP
- Dòng thứ nhất là số N (1 ≤ N ≤ 105);
- Dòng thứ 2 gồm N số 0 hoặc 1, mỗi số cách nhau một khoảng trắng.
Dữ liệu ra: File văn bản ROBOT.OUT
- Gồm khoảng cách của Rô bốt sau N lần hô so với vị trí ban đầu mà Rơ bốt đứng.
Ví dụ:
ROBOT.INP
3
111

ROBOT.OUT
3

Bài 2. MUA HÀNG (5 điểm)
Tâm mở một cửa hàng bán văn phòng phẩm. Trong ngày khai trương, để ”mua may bán

đắt”, Tâm quan niệm rằng khi khách hàng mua một sản phẩm nào đó thì phải trả đúng với số
tiền của sản phẩm để Tâm không phải trả lại tiền thừa cho khách hàng.
Nam là bạn thân của Tâm đến mua hàng. Nam hiện có N tờ tiền, mỗi tờ tiền M đều có giá
trị khác nhau. Giả thiết rằng với số tiền của Nam hiện có đều có thể mua được một số sản
phẩm trong cửa hàng.
Yêu cầu: Vì Nam khơng quen với việc tính tốn, em hãy giúp Nam tính xem với N tờ tiền như
vậy thì Nam khơng thể mua sản phẩm có giá trị nhỏ nhất (Min) là bao nhiêu?
Dữ liệu vào: File văn bản BUY.INP
-

Dòng thứ nhất là số N (0

-

Dịng thứ hai có N tờ tiền, mỗi tờ tiền M cách nhau một khoảng trắng (0
Dữ liệu ra: File văn bản BUY.OUT
- Gồm một số nguyên dương Min cần tìm.
Ví dụ:

BUY.INP

BUY.OUT

5
1 2 4 9 100

8


3
123

7

Bài 3. SỐ MAY MẮN (5 điểm)
Công ty Tin học ACB tổ chức buổi hội thảo nhằm giới thiệu phần mềm mới của công ty.
Buổi hội thảo có N khách mời tham dự và trên mỗi ghế ngồi có ghi số ghế là M. Trước khi kết
thúc hội thảo, công ty yêu cầu các khách mời tự tìm cho mình một số cuối cùng dựa trên số
ghế mình ngồi (số cuối cùng được xác định là tổng các chữ số của số đó, sau đó lại tính tổng
các chữ số của số mới tạo được cho đến khi chỉ còn một chữ số duy nhất). Sau khi kết thúc
hội thảo, công ty tổ chức trao quà cho các khách mời có số cuối cùng trùng với số may mắn
(số may mắn là số mà có số lượng số cuối cùng nhiều nhất do các khách mời tìm được).
Ví dụ: Số ghế là M = 29 thì số cuối cùng được tạo ra là 2 (29  11  2).
Yêu cầu: Gọi K là số may mắn hãy tìm số may mắn đó? (nếu có nhiều số lượng số cuối cùng
bằng nhau thì chọn số cuối cùng mà khách tìm được có giá trị nhỏ nhất.
Dữ liệu vào: File văn bản LUCKY.INP
-

Dòng thứ nhất là số N (1 ≤N≤105);

-

N dòng tiếp theo là tương ứng với số ghế M của khách mời (0 ≤ M ≤ 109).

Dữ liệu ra: File văn bản LUCKY.OUT
- Gồm một số K cần tìm.
Ví dụ:

LUCKY.INP

5
0
3
29
21
20

PTICH.OUT
2

Bài 4. KHÁCH SẠN (5 điểm)
Khách sạn Cây Xanh quyết định ứng dụng thẻ trong việc quản lý phòng. Mỗi nhân viên
quản lý khách sạn được cấp một thẻ riêng, trong thẻ chứa một dãy số bí mật gồm m số nguyên
dương k1, k2, ..., km.


Trong khách sạn có n phịng được đánh số từ 1 đến n. Ở cửa phòng thứ I (1 ≤ i ≤ n) có một
đầu đọc thẻ. Khi cần mở cửa phòng, nhân viên sẽ đưa thẻ vào đầu đọc thẻ. Nếu thẻ phù hợp
với phịng thì cửa sẽ mở.
Trong đầu đọc thẻ ở phịng thứ i có lưu một dãy số nguyên dương x i1, xi2, …, xim. Thẻ phù
hợp với phịng thứ i nếu tích k1 x k2 x … x km là bội số của tích xi1x xi2 x …x xim
Yêu cầu: Cho biết dãy số bí mật trong thẻ và các dãy số trong đầu đọc thẻ của n phịng. Hãy
cho biết thẻ này có thể dùng để mở được bao nhiêu phòng?
Dữ liệu vào: File văn bản HOTEL.INP
- Dòng thứ nhất chứa hai số nguyên dương m và n (với 1 ≤ m ≤ 100 và 1 ≤ n ≤ 50);
- Dòng thứ hai chứa m số nguyên dương k1, k2, ..., km là dãy số bí mật trên thẻ (1 ≤ ki ≤105);
- Dịng thứ i trong số n dòng tiếp theo (1 ≤ i ≤ n), mỗi dòng gồm m số nguyên dương xi1,
xi2, …, xim là dãy số trong đầu đọc thẻ tại phòng i (1 ≤ xij ≤ 105 với 1 ≤ j ≤ m).
Lưu ý: Mỗi số cách nhau một khoảng trắng.
Dữ liệu ra: File văn bản HOTEL.OUT

- Dòng thứ nhất chứa một số nguyên dương C là số lượng những phịng có thể mở cửa được;
- Dịng thứ 2 chứa C số nguyên dương là số thứ tự (theo thứ tự tăng dần) của các phịng mà
nhân viên có thể mở cửa được, mỗi số cách nhau một khoảng trắng.
Lưu ý: Trường hợp khơng có phịng nào mở cửa được thì chỉ ghi số 0.
Ví dụ:
HOTEL.INP
34
7 10 2011
135
227
725
14 1 2011
32
531
139
227

HOTEL.OUT
2
34

0

*=*=*=*=*=*=*=* HẾT *=*=*=*=*=*=*=*

 Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu.
 Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ………………………………………Số báo danh: ……………………




×