Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

De thi hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.17 KB, 11 trang )

Họ và tên:............................
KIỂM TRA 1 TIẾT - HỌC KỲ II ĐỀ A
Điểm:
Lớp : 7/
MÔN ĐỊA LÝ : 7 – NĂM HỌC 2017- 2018
A.TRẮC NGHIỆM (3Đ)
I. Chọn các ý đúng nhất trong các câu sau (1đ)
Câu 1: Trong cơ cấu kinh tế ở Bắc Mỹ, lĩnh vực chiếm tỷ trọng lớn nhất là:

a) Nông nghiệp

b) Công nghiệp

c) Dịch vụ

d) Ba lĩnh vực bằng nhau.

Câu 2: Quốc gia ở khu vực Nam Mỹ có ngành cá biển phát triển và sản lượng cá vào bậc nhất thế giới.
a) Chi-Lê
c) Ac-hen-ti-na.
b) Pê-ru.
d) U- ru-guay
Câu 3: Kênh đào pa na ma nối liền giữa 2 đại dương nào.
a) Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
b) Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.
c) Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
d) Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương
Câu 4: Khu vực thưa dân nhất Bắc Mỹ là.
a) Phía Tây hệ thống Cooc-đi-e.
b) Ven biển Thái Bình Dương.
c) Phía đơng Hoa Kỳ và Nam Hồ Lớn.


d) Bán đảo A-la-xca và phía bắc Ca-na-đa.
II. Dựa vào kiến thức đã học, hãy điền từ ( hoặc cụm từ) vào chỗ trống(1đ)
Châu Mỹ rộng….(1)…………….,nằm hoàn toàn….(2)……………………, lãnh thổ trải dài từ vùng…..(3)
………………………đến vùng …..(4)…………………..…..
III. Hãy nối nội dung ở cột A cho phù hợp với cột B và điền vào chỗ trả lời bên dưới sao cho đúng.
A
B
Nối
1. Châu Mỹ
a. gồm vô số các đảo lớn nhỏ trong biển Ca-ri-be
2. Phía Đơng Bắc Mỹ
b. là hệ thống núi trẻ Cooc-đi-e cao đồ sộ, hiểm trở.
3. Quần đảo Ăng-ti
c. Các cao nguyên và sơn nguyên Ba-ra-xin, Guy-a-na.
4. Phía Tây Bắc Mỹ
d. Dãy núi già A-pa-lat.
e. Lãnh thổ trải dài từ vùng Cực Bắc đến vùng cận Cực Nam.

Nối:1+…….., 2+……., 3+……, 4+……….
B. Tự luận : ( 7đ )
Câu 1: Hãy nêu những điểm khác nhau của địa hình Bắc Mỹ và địa hình Nam Mỹ.( 2đ)
Câu 2: Trình bày khối thị trường chung Mec-cô-xua.( về thời gian ra đời, các nước thành viên, mục tiêu,
thành tựu) ( 2đ)
Câu 3: Trình bày vấn đề khai thác rừng A-ma-dôn và những vấn đề về môi trường cần quan tâm (1.5đ)
Câu 4: Cơ cấu kinh tế Hoa Kỳ ( Đơn vị: %) (1.5đ)
Công nghiêp
Nông nghiệp
Dịch vụ
26%
2%

72%
Dựa vào bảng số liệu trên vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu kinh tế của Hoa Kỳ và nêu nhận xét
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................


Họ và tên:............................
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ B
Điểm:
Lớp : 7/
MÔN: ĐỊA LÝ 7 – NĂM HỌC 2012- 2013
A.Trắc nghiệm : .
I.Chọn các ý đúng nhất trong các câu sau :
Câu 1 : Khí hậu Bắc Mỹ phân hóa the các chiều.
a) Bắc – Nam và Đông – Tây.
b) Nam– Bắc và Tây– Đông.
c) Nam– Bắc và Đông – Tây.

d) Bắc – Nam và Tây–Đông.
Câu 2: Thiên nhiên Trung và Nam Mỹ phong phú, đa dạng nhưng chủ yếu thuộc môi trường.
a) Đới lạnh
c) Đới ơn hịa.
b) Đới nóng.
d) Đới cận nhiệt.
Câu 3: Kênh đào pa na ma nối liền giữa 2 đại dương nào.
a) Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
b) Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.
c) Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
d) Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương

Câu 4: Trung và Nam Mỹ dẫn đầu về sự phát triển nào?
a) Kinh tế
b) Dân số
c) Đô thị

d) Di dân.

II. Dựa vào kiến thức đã học, hãy điền từ ( hoặc cụm từ) vào chỗ trống(1đ)
Châu Mỹ rộng….(1)…………….,nằm hoàn toàn….(2)……………………, lãnh thổ trải dài từ vùng…..(3)
………………………đến vùng …..(4)…………………..…..
III. Hãy nối nội dung ở cột B cho phù hợp với cột A và điền vào chỗ trả lời bên dưới sao cho đúng.
A
B
Nối
1. Phía Tây của Nam Mỹ a. Các cao ngun và sơn ngun Ba-ra-xin, Guy-a-na.
2. Phía Đơng Nam Mỹ
b. Dãy núi trẻ An đét cao và đồ sộ nhất châu Mỹ.
3. Quần đảo Ăng ti

c . gồm vô số các đảo lớn nhỏ trong biển Ca-ri-be
4. Châu Mỹ
d. Hệ thống Coo-đi-e cao đồ sộ, hiểm trở.
e. Lãnh thổ trải dài từ vùng Cực Bắc đến vùng cận Cực Nam
B. TỰ LUẬN: ( 7Đ )
Câu 1: Hãy nêu những điểm giống nhau của địa hình Bắc Mỹ và địa hình Nam Mỹ.( 2đ)
Câu 2: Trình bày Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mỹ (NAFTA) ( về thời gian ra đời, các nước thành viên,
mục đích, vai trị của Hoa Kỳ) ( 2đ)
Câu 3: Trình bày đặc điểm về dân cư, xã hội Trung và Nam Mỹ. (1.5đ)
Câu 4: Cơ cấu kinh tế Hoa Kỳ ( Đơn vị: %) (1.5đ)
Công nghiêp
Nông nghiệp
Dịch vụ
26%
2%
72%
Dựa vào bảng số liệu trên vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu kinh tế của Hoa Kỳ và nêu nhận xét.


ĐÁP ÁN 1 TIẾT ĐỊA LÝ 7- HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2017 – 2018 (ĐỀA)
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 Đ)

Trả lời

I. Chon 1ý đúng nhất.

1. c
2. b
3. c

4. d
(1) 42 triệu km2
(2) Nửa cầu Tây
(3) vùng Cực Bắc
(3) Cận Cực Nam

II. Điền vào chỗ trống

III. Nối cột A với cột B cho phù hợp

Điểm

0

1e
2d
3a
4b

B. PHẦN TỰ LUẬN (7 )
Câu 1: ( 2đ )
Những điểm khác nhau của địa hình Bắc và Nam Mỹ.
-Hệ thống Cooc-đi-e là hệ thống núi và sơn nguyên chiếm gần một nửa lục địa Bắc Mỹ, nhưng
thấp hơn An-đét. Nam Mỹ là hệ thống núi An-đét cao và đồ sộ hơn, nhưng chiếm diện tích nhỏ
hơn diện tích Co oc-đi-e.
- Đồng bằng trung tâm Bắc Mỹ cao ở phía Bắc, thấp dần về phía Nam.
- Đồng bằng Nam Mỹ là một chuỗi các đồng bằng thấp trừ phía Nam đồng bằng Pam-pa cao
lên thành cao nguyên.
- Bắc Mỹ có núi già A- pa-lat ở phía đơng, Nam Mỹ là các cao nguyên
Câu 2: (2đ ) Trình bày được về khối kinh tế Méc-cô- xua( MERCOSUR ) của Nam Mỹ.

- Thành lập 1991
- Các nước thàn viên Bra xin, Ac hen ti na, Ura goay, Pa na goay , Bô li via, Chi lê.
- Mục tiêu: tăng cường quan hệ thương mại giữa các nước, thoát khỏi sự lũng đoạn kinh tế của
Hoa Kỳ.
- Thành tựu: Việc tháo gỡ hàng rào thế quan và tăng cường trao đổi thương mại giữa các quốc
gia trong khối đã góp phần làm tăng sự thịnh vượng của các thành viên trong khối
Câu 3: (1.5đ) ) Vấn đề khai thác rừng A-ma-dôn và những vấn đề về môi trường cần quan tâm
- Khai thác rừng A-ma-dơn góp phần phát triển kinh tế.
- Vấn đề môi trường cần quan tâm; hủy hoại môi trường, ảnh hưởng xấu đến khí hậu khu
vực và tồn cầu
Câu 4: (1.5đ)Vẽ đúng biểu đồ tròn, chia tỉ lệ đúng
- Nhận xét trong cơ cấu kinh tế của Hoa Kỳ dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất.

0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0.25đ
0.25đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ

0.5đ
0.5đ
0,5đ
0.5đ

0,5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.75đ
0.75đ

0.5đ


ĐÁP ÁN 1 TIẾT ĐỊA LÝ 7- HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2017 – 2018 (ĐỀ B)
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 Đ)

Trả lời

I. Chon 1ý đúng nhất.

1. a
2. c
3. b
4. đ

II. Điền vào chỗ trống

III. Nối cột A với cột B cho phù hợp

(1)
(2)
(3)

(4)

Điểm

42 triệu km2
Nửa cầu Tây
Cực Bắc
Cận Cực Nam 0

1b
2a
3c
4e

B. PHẦN TỰ LUẬN (7 )
. Câu 1: ( 1.5 đ )
Những điểm giống nhau của địa hình Bắc và Nam Mỹ.
- Phía Tây đều có hệ thống núi trẻ , cao đồ sộ.
- Ở giữa đồng bằng rộng lớn.
- Phía Đông chủ yếu là cao nguyên và sơn nguyên, địa hình bị bào mịn mạnh mẽ.
Câu 2: ( 2 đ ) Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mỹ (NAFTA)
Thành lập năm:1993
Các nước thành viên: Hoa Kỳ, Ca na đa, Mê hê cơ.
Mục đích: kết hợp thế mạnh của 3 nước, tạo nên một thị trương chung rộng lớn, tăng sức
cạnh tranh trên thị trường thế giới.
- Vai trò của Hoa Kỳ: chiếm phần lớn kim ngạch xuất khẩu và vốn đầu tư nước ngồi
vào Mê hê cơ, hơn 80% kim ngạch xuất khẩu của ca na đa.
Câu 3: ( 2 đ ) Đặc điểm dân cư xã hội trung và Nam Mỹ
- Dân cư chủ yếu là người người lai, có nền văn hóa La tinh độc đáo.
-Nguyên nhân:

+ Do sự hợp huyết giữa người gốc Âu, gốc Phi, Anh điêng.
+ Do sự kết hợp từ 3 dòng văn hóa: Anh điêng, Phi, Âu .
- Phân bố dân cư không đồng đều. Dân cư tập trung ở vùng ven biển, cửa sơng hoặc
trên các cao ngun có khí hậu khô ráo, mát mẻ; các vùng sâu trong nội địa dân cư thưa
ở các vùng nội địa .
- Nguyên nhân: Sự phân bố dân cư phụ thuộc và điều kiện khí hậu và địa hình của mơi
trường. sinh sống .
- Tốc độ đơ thị hóa đứng đầu thế giới,đơ thị hố mang tính tự phát, tỉ lệ dân đơ thị cao
( chiêm 75% ) dân số .

0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0.25đ
0.25đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ

0.5đ
0.5đ
0,5đ
0.5đ
0.5đ
0,5đ
0,5đ


0.5đ
0.25đ
0.25đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ


Câu 4: Vẽ đúng biểu đồ tròn, chia tỉ lệ đúng
- Nhận xét trong cơ cấu kinh tế của Hoa Kỳ dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất.


0.5đ

PHÓ HIỆU TRƯỞNG

TPCM

NGƯỜI RA ĐỀ

Nguyễn Quang Bàn

Ngơ Thị Tường Vy

Nguyễn Thị Hồng Mận

PHỊNG GD&ĐT DUY XUYÊN

MA TRẬN ĐỀ 1 TIẾT HỌC KÌ II ( 2017-2018)



TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN

Mơn : Địa lí - Lớp 7

Thời gian: 45 phút

Cấp độ
Vận dụng
Nhận biết
Nội dung
Châu Mỹ
Số câu
Số điểm

TN
TL
Biết được đặc điểm
vị trí, đặc điểm tự nhiên
2
0.5

Thơng hiểu
TN

TL

Cấp độ thấp


Cấp độ cao

TN

TN

TL

Tổng
cộng
điểm

TL

2câu
0.5đ
Bắc Mỹ

Biết được vị trí, đặc điểm
tự nhiên, phát triển kinh tế
của vùng

Số câu
Số điểm

4
1

Vận dụng để giải
thích sự khác

nhau của địa hình
Bắc Mỹ và Nam
Mỹ
1
2

Vận dụng vẽ
biểu đồ tròn

1
1

6 câu

Trung và Nam
Mỹ

Hiểu được đặc
phát triển kinh tế

Số câu
Số điểm

Biết được vị trí, đặc điểm
tự nhiên, phát triển kinh tế,
vấn đề cần thiết phải bảo
vệ môi trường
4
1
1

1.5

TS câu

10

1

2

TS điểm

2.5

1.5

0.5

Tỉ lệ

40%

TPCM

Ngô Thị Tường Vy

2
0.5

1

2.5
1

1

1

2.5

2

1

30%

20%

10%

NGƯỜI RA ĐỀ

Nguyễn Thị Hồng Mận

8 câu
5.5đ
16Câu
10đ


.................................................................................................................................................................................

Họ và tên:............................
KIỂM TRA 1 TIẾT - HỌC KỲ II ĐỀ A
Điểm:
Lớp : 9/
MÔN ĐỊA LÝ : 9 – NĂM HỌC 2012- 2013
A.Trắc nghiệm : .
I.Chọn các ý đúng nhất trong các câu sau :
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây là tài nguyên thiên nhiên của vùng Đông Nam Bộ.
a) Nhiều dầu khí ở thềm lục địa phía Nam. c) Có nhiều nuối, ti tan, cát thủy tinh.
b) Trữ lượng than đá, than bùn lớn.
d) Đồng bằng rộng, đất phù sa màu mỡ.
Câu 2: Các trung tâm công nghiệp lớn của vùng Đơng Nam Bộ.
a) Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Bình Phước.
b) Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hịa, Vũng Tàu
c) Biên Hịa, Bình Dương,Long An.
d) Vũng Tàu, Bình Phước, Bình Dương.
Câu 3: Ngành dịch vụ chủ yếu ở vùng đồng bằng sông Cửu Long là.
a) Tài chính, tín dụng.
b) Bưu chính, viến thơng, khách sạn.
c) Xuất nhập khẩu, vận tải thủy, du lịch.
d) Thương nghiệp, dịch vụ sửa chữa.
Câu 4: Rừng ngập mặn có khu vực nào của vùng đồng bằng sông Cửu Long.
a) Ven bờ sông Tiền và sông Hậu.
b) Tỉnh CầnThơ.
c) Tỉnh Vĩnh Long.
d) Ven biển và trên bán đảo Cà Mau.
II.Lựa chon các câu sau đây, đánh chữ đúng ( Đ ),chữ sai vào câu ( S ).
Nội dung
Đúng
Sai

a. Khu vực công nghiệp xây dựng ở Đông Nam Bộ chiếm tỉ trọng lớn nhất cả
nước.
b. Đông Nam Bộ là vùng trọng điểm lương thực thực phẩm lớn nhất cả nước.
c. Hiện nay, đồng bằng sông Cửu Long là vùng dẫn đầu cả nước về sản lượng
tôm nuôi.
d. Hệ thống kênh rạch chằng chịt là cảnh quan đặc biệt ở vùng đồng bằng sông
Cửu Long.
III. Hãy nối nội dung ở cột A cho phù hợp với cột B và điền vào chỗ trả lời bên dưới sao cho đúng.
A
B
Nối
1. Phú Quốc
a. Dừa, cói
1+…….
2. Tràm chim
b. cao su, cà phê, hồ tiêu, điều
2+…….
3. ĐấtMũi
c. Lúa nước, đậu tương
3+…….


4. Nước lợ

d. Đước, mắm, sú, vẹt

4+…….

B. Tự luận : ( 7đ )
Câu 1: Trình bày đặc điểm tự nhiên tài nguyên thiên nhiên và những thuận lợi, khó khăn của chúng đối với

phát triển kinh tế- xã hội của vùng Đơng Nam Bộ.( 2đ)
Câu 2: Trình bày đặc điểm ngành nông nghiệp ở vùng đồng bằng sông Cửu Long.( 2đ)
Câu 3: Nêu tên các trung tâm kinh tế và vai trò của các trung tâm kinh tế thuộc vùng Đông Nam Bộ(1đ)
Câu 4: Sản lượng thuỷ sản ở đồng bằng sơng Cửu Long ( nghìn tấn ).( 2đ)
1995
2000
2002
Đồng bằng sông Cửu Long
819,2
1169,1
1354,5
Cả nước
1584,4
2250,5
2647,4
Dựa vào bảng số liệu trên đây, hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thuỷ sản ở đồng bằng sông Cửu Long
và cả nước. Nêu nhận xét.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Họ và tên:............................
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ B
Điểm:
Lớp : 9/
MÔN: ĐỊA LÝ 9 – NĂM HỌC 2011- 2012
A.Trắc nghiệm : .
I.Chọn các ý đúng nhất trong các câu sau :
Câu 1 : Vùng đồng bằng sông Cửu Long giáp với vịnh biển nào?
a) Vịnh Thái Lan.
c) Vịnh Dung Quất.
b) Vịnh Vân Phong.
d) Vịnh Cam Ranh.
Câu 2:Đất phù sa ngọt tập trung chủ yếu ở khu vực nào của vùng đồng bằng sông Cửu Long.
a) Tỉnh Cà Mau.
c) Đảo Phú Quốc.
b) Dọc hai bờ sông Tiền, sông Hậu.
d) Tỉnh Bạc Liêu.
Câu 3: Khí hậu của vùng đồng bằng sơng Cửu Long là.
a) Khí hậu nhiệt đới.
c) Khí hậu cận xích đạo.
b) Khí hậu cận nhiệt đới.
d) Khí hậu cận xích đạo.
Câu 4: Loại hình giao thơng phổ biến ở vùng đồng bằng sông Cửu Long
a) Giao thông đường bộ.
c) Giao thông đường hàng không.
b) Giao thông đường sắt.
d) Giao thông đường thủy.
II.Lựa chon các câu sau đây, đánh chữ đúng ( Đ ),chữ sai vào câu ( S ).

Nội dung
Đúng
Sai
a. Bến cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Nhà tù Cơng Đảo là những di tích
lịch sử, văn hóa ở vùng Đơng Nam Bộ.
b. An Giang là tỉnh có nghề nuôi cá bè phát triển nhất ở đồng bằng sông Cửu
Long.
c. So với đồng bằng sông Hồng mùa lũ ở đồng bằng sông Cửu Long.bắt đầu
và kết thúc muộn hơn.
d. Đồng bằng sông Cửu Long dẫn đầu cả nước về sản lượng thủy sản.
III. Hãy nối nội dung ở cột B cho phù hợp với cột A và điền vào chỗ trả lời bên dưới sao cho đúng.
Vườn quốc gia (A)
B
Nối
1. Côn Đảo
a. Đồng Tháp
a +…….
2. Tràm Chim
b. Tây Ninh
b +…….


3. U Minh Thượng
c. Bà Rịa Vũng Tàu
c +…….
4. Phú Quốc
d. Kiêng Giang
d +…….
5. Lò gò xa mát
B/ Phần tự luận .

Câu 1. Trình bày đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và những tác động đối với phát triển kinh tế - xã
hội của vùng đồng bằng sông Cửu Long.( 2đ)
Câu 2: Trình bày đặc điểm phát triển ngành công nghiệp ở vùng đồng bằng sông Cửu Long.( 2đ)
Câu 3: Nêu tên các tỉnh thành và vai trò của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.( 1đ)
Câu 4: Sản lượng thuỷ sản ở đồng bằng sông Cửu Long ( nghìn tấn ).( 2đ)
1995
2000
2002
Đồng bằng sơng Cửu Long
819,2
1169,1
1354,5
Cả nước
1584,4
2250,5
2647,4
Dựa vào bảng số liệu trên đây, hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thuỷ sản ở đồng bằng sơng Cửu Long
và cả nước. Nêu nhận xét.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN MƠN : ĐỊA LÝ - LỚP : 9 - ĐỀ A
KỲ II – NĂM HỌC 2011-2012
A/Trắc nghiệm : (3 điểm )
I.Chọn ý đúng : ( 1đ )
Câu 1 : a ( 0.25 đ )
Câu 2 : b ( 0.25 đ )
Câu 3 : d ( 0.25 đ )
Câu 4 : c ( 0.25 đ )
II. Xác định câu đúng, sai.. (1 đ )- đúng 1 câu 0.5 đ.
Câu a: Đ, câu b: Đ. , câu c: Đ, câu d: Đ
III. Nối ý cột A với ý cột B ( 1 đ ) , mỗi ý 0.25đ .
1b, 2c , 3d , 4a
B/ Tự luận : ( 7 đ )
Câu 1: ( 2 đ ) - Đặc điểm: độ cao địa hình giảm dần từ tây bắc xuống đông nam, giàu tài nguyên.
- Vùng đất liên: địa hình thoải, đất ba dan, đất xám.
+ Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm, nguồn sinh thuỷ tốt.
- Vùng biển và thềm lục địa: có nguồn dầu khí lớn đang được khai thác.
- Thuận lợi:
+Nhiều tài nguyên để phát triển kinh tế: đất ba dan, khí hậu cận xích đạo, biển nhiều hải sản, mhiều dầu khí
ở thềm lục địa
+ Nguồn thuỷ sản phong phú.
+ Giao thông vận tải và du lịch biển phát triển.
- Khó khăn: trên đất liền ít khống sản, nguy cơ ô nhiễm môi trường.
Câu 2: ( 2 đ )
- vùng trọng điểm sản xuất lương thực thực phẩm, lớn nhất cả nước.


- Diện tích trồng lúa của ĐBSCL chiếm 51,1% diện tích trồng lúa cả nước, sản lượng lúa chiếm 51,4% sản
lượng lúa cả nước.

- Là vùng trọng điểm lúa lớn nhất của cả nước.
- ĐBSCL giữ vai trò hàng đầu trong việc đảm bảo an ninh lương thực của cả nước.
- Lúa được trồng chủ yếu ở các tỉnh ven sông Tiền và sông Hậu.
- Sản lượng thuỷ sản chiếm 50% tổng sản lượng cả nước. Đặt biệt là nghề nuôi tôm, cá xuất khẩu.
- ĐBSCL là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta.
- Nghề nuôi vịt phát triển mạnh.
- Nghề trồng rừng có vị trí rất quan trọng, nhất là rừng ngập mặn.
Câu 3: ( 1 đ )
- Các trung tâm kinh tế của vùng: Thành phố nghiệp mạnh của vùng kinh tế HCM, Biên Hoà, Vũng Tàu.
Ba trung tâm này tạo thành tam giác công nghiệp mạnh của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
Câu 4: (2 đ ) - Vẽ đúng biểu đồ cột, chia tỉ lệ chính xác, chú thích rõ ràng, tên biểu đồ.(1.5đ)
- Nhận xét đúng: (0.5đ)
ĐÁP ÁN MÔN : ĐỊA LÝ - LỚP : 9 – 1tiết - ĐỀ B
KỲ II – NĂM HỌC 2012-2013
A/Trắc nghiệm : (3 điểm )
I.Chọn ý đúng : ( 1đ )
Câu 1 : a ( 0.25 đ )
Câu 2 : b( 0.25 đ )
Câu 3 : c ( 0.25 đ )
Câu 4 : d ( 0.25 đ )
II. Xác định câu đúng, sai.. (1 đ )- đúng 1 câu 0.5 đ.
Câu a: Đ, câu b: Đ. câu c: Đ. câu d: Đ.
III. Nối ý cột A với ý cột B ( 1 đ ) , mỗi ý 0.25đ .
a2, b5, c1,d3,4
.B/ Tự luận : ( 7 đ )
Câu 1: ( 7 đ )
Câu 1: ( 2 đ )
- Giàu tài nguyên để phát triển nông nghiệp:
đồng bằng rộng, đất phù sa, khí hậu nóng ẩm, nguồn nước dồi dào, sinh vật phong phú, đa dạng:
+Đồng bằng thấp và bằng phẳng diện tích 39734 km2.

- Khí hậu: cận xích đạo nóng ẩm quanh năm, nguồn nước phong phú.
- Tài ngun:
+ Đất có 3 loại đất chính có giá trị kinh tế lớn.
. Đất phù sa ngọt: 1,2 triệu ha.
. Đất mặn, đất phèn: 2,5 triệu ha.
- Sinh vật trên cạn và dưới nước rất phong phú và đa dạng.
- Tài nguyên thiên nhiên có nhiều thế mạnh để phát triển nơng nghiệp.
- Đặc biệt vai trị sơng Mê Công rất to lớn trong việc phát triển kinh tế.
- Khó khăn: lũ lụt, diện tích đất phèn, đất mặn lớn; thiếu nước ngọt trong mùa khô.
Câu 2: ( 2 đ ) - Bắt đầu phát triển.
- Ngành chế biến lương thực thực phẩm chiếm tỉ trọng cao (65%), chủ yếu là xay xát lúa gạo, chế biến thủy
sản đông lạnh, làm rau quả hộp, sx đường mật.Sản phẩm xuất khẩu : gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả, phân
bố ở hầu khắp các tỉnh thành trong vùng.
- Sản xuất vật liệu xây dựng: phân bố ở nhiều địa phương, lớn nhất nhà máy xi măng Hà Tiên II.
- Cơ khí nơng nghiệp , các ngành CN khác: Phát triển cơ khí nơng nghiệp, TP Cần Thơ có khu CN Trà Nóc
lớn nhất.
Câu 3: ( 1 đ ) Các trung tâm kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
-Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam: TP Hồ Chí Minh, Bình Dương, Bình phước, Đồng Nai, Bà Rìa- Vũng
Tàu, Tây Ninh, Long An.
Vai Trị: Quan trọng khơng chỉ với ĐNB và cịn với các tỉnh phía Nam và cả nước.
Câu 4: (2 đ ) - Vẽ đúng biểu đồ cột, chia tỉ lệ chính xác, chú thích rõ ràng, tên biểu đồ.(1.5đ)


- Nhận xét đúng: (0.5đ)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×