Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Toán 8 Đề thi học kì 2 toan8hk22013d57

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.87 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
NINH GIANG


---***---


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II–NĂM HỌC 2012 – 2013 </b>
<b>MƠN: TỐN LỚP 8 </b>


<i>( Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề)</i>
<b>Câu 1. (3điểm). Giải các phương trình sau : </b>


a) 8<i>x</i> 3 5<i>x</i>12


b) 4


1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


 


c) 2<i>x</i> 1 6<i>x</i>2


<b>Câu 2(1,5điểm). Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số? </b>
a) 2x - 8 < 0


b) 3 ( x-1) + 2( 3-x ) > 5


<b>Câu 3( 2 điểm). Giải bài tốn bằng cách lập phương trình: </b>



Một người đi xe máy từ A đến B hết 2 giờ và từ B về A hết 1 giờ 48 phút.
Tính vận tốc của xe máy lúc đi từ A đến B, biết vận tốc lúc về lớn hơn vận tốc lúc
đi là 4km/h.


<b>Câu 4(3điểm): Cho tam giác ABC, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. </b>
a) Ch ứng minh: AF. AB = AE. AC


b) Ch ứng minh AH. DH = CH.FH = BH. EH


<b>Câu 5 (1 điểm) Cho ba số a, b, c khác 0 v à ab + bc + ac = 0 </b>
Tính giá trị của biểu thức:


A=


2 2 2


2 2 2


2 2 2


2 2 2


2 2 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>bc</i> <i>b</i> <i>ac</i> <i>c</i> <i>ab</i>


<i>bc</i> <i>ac</i> <i>ab</i>



<i>a</i> <i>bc</i> <i>b</i> <i>ac</i> <i>c</i> <i>ab</i>


 


  


 


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>

<!--links-->

×