Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tuan 18 Tiet 36 CN8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.54 KB, 2 trang )

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ I CƠNG NGHỆ 8
A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái (a,b,c,d) đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Mỗi hình chiếu thể hiện được bao nhiêu kích thước.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2. Trong các mối ghép sau đây, mối ghép nào là mối ghép cố định không tháo được?
A. Mối ghép bằng bu lơng – đai ớc;
B. Mới ghép bằng đinh vít;
C. Mới ghép bằng hàn;
D. Mới ghép bằng vít cấy.
Câu 3: Hình hộp chữ nhật được bao bởi những hình gì?
A. Hình tam giác
B. Hình chữ nhật
C. Hình đa giác phẳng
D. Hình bình hành
Câu 4: Phép chiếu vng góc dùng để:
A. Vẽ hình dạng của vật thể;
B. Vẽ các hình chiếu vng góc;
C. Vẽ đường tâm;
D. Cắt vật thể.
Câu 5: Bản vẽ nào sau đây thuộc bản vẽ xây dựng:
A. Bản vẽ vịng đai
B. Bản vẽ cơn có ren C. Bản vẽ ớng lót
D. Bản vẽ nhà
Câu 6. Trong bản vẽ hình chiếu cạnh có hướng chiếu:
A. Từ trước tới;
B. Từ phải sang;
C. Từ trên xuống;
D. Từ trái sang


Câu 7: Đối với ren nhìn thấy đường đỉnh ren và đường giới hạn ren được vẽ bằng:
A. Liền đậm;
B. Liền mảnh;
C. Nét đứt;
D. Liền mảnh và chỉ vẽ ¾ vịng.
Câu 8: Trùn tải điện năng đi xa là nhờ:
A. Nhà máy thuỷ điện;
C. Nhà máy điện nguyên tử;
B. Nhà máy nhiệt điện;
D. Các đường dây dẫn điện.
Câu 9: Nội dung nào sau đây khơng có trong bản vẽ nhà:
A Khung tên
B Hình biểu diễn
C Kích thước
D Bảng kê
Câu 10: Khi quay hình chữ nhật một vịng quanh một cạnh góc vng cớ định, ta được hình
nào?
A. Hình trụ;
Câu 12: Nội dung
C. hình biểu
chi tiết máy có
B. Hình nón;
của bản vẽ chi
diễn, kích
cơng dụng chung:
C. Hình cầu;
tiết gồm
thước, u
A. Bu lơng;
D. Hình hộp.

A. bảng kê,
cầu kĩ thuật,
B. Bánh răng;
Câu 11: Phần tử
kích thước,
khung tên.
C. Khung xe đạp;
nào khơng phải là
u cầu kĩ
D. hình biểu
D. Đai ốc.
chi tiết máy.
thuật, khung
diễn, các bộ
Câu 14: Phần vật
A. Bu lơng
tên.
phận, u
thể bị mặt phẳng
B. Lị xo
B. hình cắt,
cầu kĩ thuật,
cắt cắt qua được
C. Vịng bi
kích thước,
khung tên.
A. vẽ bằng nét
D. Mãnh vỡ máy
yêu cầu kĩ
Câu 13: Chi tiết

chấm gạch.
thuật, khung
máy nào sau đây
B. vẽ bằng nét
tên.
không thuộc nhóm
đứt.


C. kẻ gạch
D. tơ mầu hồng.
gạch.
Câu 15: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết gồm bao nhiêu bước?
A. 3
B. 4
C. 5
C. 6
Câu 16: Tính chất nào sao đây là tính cơ học của vật liệu cơ khí:
A. Nhiệt nóng chảy, tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện;
B. Tính đúc, tính hàn, khả năng gia cơng cắt gọt;
C. Tính chịu axit và ḿi, tính chớng ăn mịn;
D. Tính cứng, tính dẻo, tính bền.
Câu 17: Cơ cấu nào sau đây là cơ cấu biến đổi chuyển động?
A. Truyền động đai;
B. Cơ cấu tay quay – con trượt;
C. Truyền động xích;
D. Bánh răng- thanh răng.
Câu 18: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại màu?
A. Thép;
Câu 20: Chi tiết

điện năng của nhà
Câu 25: Nêu một
B. Đồng;
máy nào sau đây
máy thủy điện?
số biện pháp an
C. Nhơm;
khơng thuộc nhóm
Câu 22: Vật liệu
tồn điện khi sử
D. Bạc.
chi tiết máy có
kim loại được chia
dụng điện?
Câu 19: Đối với
công dụng chung:
làm máy loại, kể
Câu 26: Nêu cấu
ren bị che khuất
A. Bulông;
tên. Hãy nêu các
tạo, nguyên lý làm
đường đỉnh ren,
B. Bánh răng;
tính chất cơ bản
việc và ứng dụng
đường chân ren và
C. Khung
xe
của vật liệu cơ khí

của bộ truyền
đường giới hạn
đạp;
Câu 23: Nêu khái
động
ma
sátren được vẽ bằng;
D. Đai ốc.
niệm về hình
Trùn động đai?
A. Nét đứt;
B. TỰ LUẬN:
chiếu? có những
C. Liền mảnh và
Câu 21:
Điện
phép chiếu nào?
chỉ vẽ ¾ vịng
năng là gì? Nêu
Câu 24: Nêu cách
B. Liền đậm
quy trình sản xuất
cầm dũa và thao
D. Liền mảnh
tác khi dũa?



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×