Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

HH6t25t31

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.85 KB, 2 trang )

Tuần: 29
Tiết: 25

Ngày Soạn: 27/03/2018
Ngày dạy: 30/03/2018

§8. ĐƯỜNG TRỊN
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức:
- HS hiểu đường trịn, hình trịn là gì? Hiểu cung, dây cung, đường kính, bán kính.
2. Kĩ năng:
- Có kĩ năng sử dụng thành thạo compa, vẽ được đường trịn, cung trịn.
3. Thái độ: Vẽ hình cẩn thận, chính xác vàđẹp.
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, thước thẳng, compa.
- HS: Đọc bài, thước thẳng, compa.
III. Phương Pháp:
- Hướng dẫn, gợi mở, đặt và giải quyết vấn đề, tìm tịi, suy luận.
IV. Tiến Trình Dạy Học:
1. Ổn định lớp: (1’) 6A2: ...................................................................................................
2. Kiểm tra bài cũ:
Xen vào lúc học bài mới
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Hoạt động 1: (15’)

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

GHI BẢNG
1. Đường trịn và hình trịn:
P


M
O

GV vẽ hình và giới thiệu
thế nào là đường trịn tâm O,
bán kính R và kí hiệu.

O

R

HS chú ý theo dõi.
Đường trịn tâm O, bán kính R là
hình gồm các điểm cách O một
khoảng bằng R. Kí hiệu: (O;R).

GV vẽ các điểm M, N, P và
HS nhìn hình vẽ và đứng
yêu cầu HS cho biết điểm nào tại chỗ trả lời nhanh .
nằm trên, điểm nào nằm trong
và điểm nào nằm ngoài đường
tròn.
HS theo dõi và nhắc lại khái
GV giới thiệu tiếp thế nào là niệm hình trịn.
hình trịn.
 Chốt ý.
Hoạt động 2: (10’)
GV vẽ hình và giới thiệu

M


N

Điểm M nằm trên đường trịn.
Điểm N nằm trong đường trịn.
Điểm P nằm ngồi đường trịn.
Hình trịn là hình gồm các điểm nằm
trên đường trịn và các điểm nằm
bên trong đường trịn đó.

2. Cung và dây cung:

HS chú ý theo dõi và vẽ


lần lượt về cung, dây, đường hình vào trong vở.
kính của đường trịn.
- Hình vẽ trên ta có cung CD.
Để củng cố, GV vẽ hình
HS trả lời tại chỗ.
- Đoạn thẳng CD gọi là dây cung.
khác và yêu cầu HS chỉ ra đâu
- Dây đi qua tâm gọi là đường kính.
là dây, đâu là cung, đâu là
- Đường kính dài gấp đơi bán kính.
đường kính.
 Nhận xét.
3. Một cơng dụng khác của compa:
Hoạt động 3: (7’)
HS chú ý theo dõi và lên VD1: Cho hai đoạn thẳng AB và MN. Dùng

GV giới thiệu cách so sánh
compa để so sánh hai đoạn thẳng ấy mà
hai đoạn thẳng AB và MN bảng thực hiện lại.
không đo độ dài từng đoạn thẳng.
như trong SGK.

GV trình bày tiếp VD2.
 Chốt ý.

HS chú ý theo dõi.

VD2: (SGK)

4. Củng Cố ( 8’)
- GV cho HS làm bài tập 38.
- HS và GV nhận xét.
5. Hướng Dẫn Về Nhà: (4’)
- Về nhà xem lại các VD.
- Hướng dẫn HS về nhà làm các bài tập 39, 40, 42.
- Đọc trước bài 9: tam giác.
6. Rút Kinh Nghiệm:
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×