Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

HH8t57t31

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.83 KB, 3 trang )

Tuần: 31
Tiết: 57

Ngày soạn: 27/ 03/ 2018
Ngày dạy: 31 / 03 / 2018

§3. THỂ TÍCH HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: - Bằng hình ảnh cụ thể bước đầu cho HS biết được dấu hiệu để đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vng góc với nhau
2. Kỹ năng: - vận dụng được cơng thức tính thể tích hình hộp chữ nhật
3. Thái độ: - Rèn khả năng tưởng tường trong không gian
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, thước thẳng, mơ hình hình hộp chữ nhật.
- HS: SGK, thước thẳng
III . Phương Pháp:
- Đặt và gải quyết vấn đề, vấn đáp tái hiện, nhóm
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:(1’)
8A2:..................................................................................................
8A3:.....................................................................................................
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Nhìn vào mơ hình hãy chỉ ra hai đường thẳng thuộc mặt phẳng ABCD cùng  AA’.
- Tương tự câu hỏi như trên cho HS khác.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Hoạt động 1: (20’)
Từ việc kiểm tra bài cũ,
GV giới thiệu khái niệm
đường thẳng vng góc với
mphẳng.


GV cho VD.
Hãy cho biết mặt phẳng
nào chứa đường thẳng AA’?
(ABB’A’) được gọi là
vng góc với (ABCD).
GV giới thiệu kí hiệu.
GV cho VD.

Cho HS trả lời bt ?3.
GV chốt ý cho HS

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

GHI BẢNG
1. Đường thẳng vng góc với mặt
phẳng. Hai mặt phẳng vng góc:

HS chú ý theo dõi.

HS theo dõi, cho VD.
(ABB’A’)

AA’  AB; AA’  AD; AB, AD 
(ABCD)
HS chú ý theo dõi.
 AA’  (ABCD)
VD: AA’  (ABCD); CC’  (A’B’C’D’);

HS theo dõi, cho ví
AA’  (ABCD) và AA’  (ABCD) 

dụ và giải thích.
(ABB’A’)  (ABCD)
VD: (ABB’A’)  (ABCD);
(BCC’B’)  (ABCD)
HS đứng tại chỗ trả
?3: Tìm các mặt phẳng  (A’B’C’D’)
lời


HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
HS chú ý theo 2. Thể tích của hình hộp chữ nhật:
dõi và đọc trong SGK.
Thể tích hình hộp chữ nhật:

Hoạt động 1: (15’)
GV giới dẫn dắt để đi
đến cơng thức tính thể tích của
hình hộp chữ nhật như trong
HS chú ý theo dõi.
sách giáo khoa.
GV giới thiệu nội dung
Là diện tích tất cả các
của của ví dụ.
mặt của hình đó.
Thế nào là diện tích
6 mặt.
tốn phần của một hình?

Hình lập phương có
Bằng nhau
bao nhiêu mặt?
Diện tích các mặt của
HS tính và trả lời.
nó như thế nào với nhau?
7cm
Diện tích một mặt = ?
Diện tích một mặt là
2
49cm thì cạnh của hình lập
HS tính và trả lời.
phương là bao nhiêu?
Áp dụng cơng thức hãy
tính thể tích hình lập phương.

V = a.b.c

a, b, c là kích thước của hình hộp chữ
nhật.
Thể tích hình lập phương:
V = a3

a là cạnh của hình lập phương.
VD: Tính thể tích của hình lập phương
biết diện tích tồn phần của nó là
294cm3.
Giải:
Hình lập phương có 6 mặt bằng nhau
nên diện tích một mặt là:

294:6 = 49cm2
Độ dài cạnh của hình lập phương:
a  49 7 cm

GV nhận xét chốt ý cho
HS

HS chú ý theo dõi

Thể tích của hình lập phương:
V = a3 = 73 = 343cm3

4. Củng Cố: (2’)
- GV nhắc lại các khái niệm đường thẳng  mp; hai mp vng góc.
5. Hướng Dẫn Về nhà: (2’)
- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
- GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 11, 12.
6. Rút Kinh Nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×