Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

BÁO CÁO THÍ NGHIỆM KỸ THUẬT CƠ KHÍ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.52 MB, 46 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
PHÂN HIỆU TẠI TP. HỒ CHÍ MINH















BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
KỸ THUẬT CƠ KHÍ
GVHD : Th.s NGUYỄN VĂN DŨNG
Ts TRẦN VĂN LỢI
SVTH: LÊ NGUYỄN HOÀI NHÂN
MSSV: 5951040189
LỚP: CQ.59.KTOTO.1

TPHCM, THÁNG 9 NĂM 2021
1


Lời Mở Đầu


- - - - - - - - - - - -- - - - - - gày nay đất nước ta đang trên con đường công nghiệp hóa hiện đại hóa đất
ước. Trong đó ngành CƠ KHÍ là một trong những nghành mũi nhọn của
ước ta. Tạo ra nhiều sản phẩm đáp ứng cho nhu cầu xã hội ngày càng cao.
Vì vậy địi hỏi kỹ sư cơ khí và cán bộ cơ khí phải có kiến thức sâu rộng, đồng thời
phải biết vận dụng những kiến thức đã học để giải quyết vấn đề cụ thể trong sản xuất,
sửa chữa sau này khi ra trường.
Mục tiêu của việc thí nghiệm lần này là tạo điều kiện cho sinh viên áp dụng những
kiến thức mà mình đã đươc học trên giảng đường vào công việc cụ thể. Để từ đó có
thể nắm đươc các phương pháp thiết kế, xây dựng, cách thức quản lý và tổ chức một
quá trình sản xuất cụ thể phù hợp với thực tiễn.
Thí nghiệm kỹ thuật cơ khí là một mơn học cụ thể đối với sinh viên chuẩn bị ra
trường. Được sự giúp đỡ của Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải – Phân hiệu tại
TPHCM, Khoa Cơ Khí và đặc biệt là sự giúp đỡ tận tình của các thầy trong bộ mơn
đã tạo điều kiện thuận lợi cho em hồn thành cơng việc của mình một cách tốt nhất.

Người thực hiện

Lê Nguyễn Hoài Nhân
2


Nhận Xét Của Giáo Viên Hướng Dẫn
- - - - - - - - - - - -- - - - - - .........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................

.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
Giáo viên hướng dẫn
(ký và ghi rõ họ tên)

3


MỤC LỤC
Trang
Lời Mở Đầu .............................................................................................................................. 2
Nhận Xét Của Giáo Viên Hướng Dẫn ...................................................................................... 3
MỤC LỤC ................................................................................................................................ 4
BÀI 1: ĐO GIAO ĐỘNG BẰNG THIẾT BỊ VM53A HÃNG RION CỦA NHẬT ................ 5
1. Mục đích của việc đo độ rung ........................................................................................... 5
2. Giới thiệu về thiết bị VM53A ........................................................................................... 6
3. Các bước đo và kết quả ..................................................................................................... 9
4. Biểu đồ và đánh giá ......................................................................................................... 15
BÀI 2: ĐO TIẾNG ỒN ........................................................................................................... 18
1. Mục đích của việc đo tiếng ồn ........................................................................................ 18

Bước 1: bấm nút start để khởi động máy .................................................................. 18
Bước 2: chọn chế độ A-F .......................................................................................... 18
Bước 3: tiến hành di chuyển đến địa điểm đo và tiến hành đo. Ở đây ta tiến hành đo
ở 3 địa điểm khác nhau để lấy số liệu .............................................................................. 20
Bước 4: xử lý số liệu, vẽ biểu đồ và so sánh với âm tiêu chuẩn. .............................. 26
BÀI 3: ĐO NỒNG ĐỘ KHÍ THẢI ........................................................................................ 28
1. Giới thiệu thiết bị............................................................................................................. 28
Các bước thực hiện .............................................................................................................. 29
2. Tiến hành đo và đánh giá.............................................................................................. 31
BÀI 4: CẢM BIẾN VÀ CƠ CẤU CHẤP HÀNH TRÊN Ô TÔ ............................................ 35
4.1 Giới thiệu về dòng xe Mercedes ................................................................................... 35
4.2. Nguyên lý các cảm biến ............................................................................................... 41
4.3. Kết quả đo .................................................................................................................... 44
BÀI 5: GIỚI THIỆU MÁY CHUẨ ĐOÁN GSCAN 2 ...................................................... 45

4


BÀI 1: ĐO GIAO ĐỘNG BẰNG THIẾT BỊ VM53A HÃNG RION CỦA NHẬT
1. Mục đích của việc đo độ rung
Việc đo dao động dùng để xác định giá trị mức độ rung động của các hoạt động diễn ra trong
cuộc sống hàng ngày. Từ đó dùng để so sánh với các giá trị tối đa cho phép về mức độ rung
của các hoạt động trên để đưa ra kết luận liệu các giao động đó có ảnh hưởng tới sức khỏe của
con người hay khơng. Đối với ngành cơ khí ô tô thì công việc này được dùng để đo giá trị độ
rung của một chiếc xe oto khi vận hành trên đường cũng như khi vận hành tại chỗ, kết quả đo
được đưa so sánh với các giá trị tối đa cho phép về độ rung động từ đó ta có thể biết được liệu
chiếc xe đó có thể gấy ảnh hưởng tới sức khỏe của người sử dụng hay không. Đây là một công
tác quan trọng dùng để đánh giá chất lượng và độ an toàn của một chiếc xe.
Bảng giá trị tối đa cho phép về mức độ rung đối với một số hoạt động:
TT


1

2

Thời gian áp dụng
trong ngày

Mức gia tốc rung

Khu vực

6 giờ - 18 giờ

75

đặc biệt

18 giờ - 6 giờ

Mức nền

Khu vực

6 giờ - 21giờ

75

thông thường


21 giờ – 6 giờ

Mức nền

Khu vực

cho phép, dB

Bảng 1. Giá trị tối đa cho phép về gia tốc rung đối với hoạt động xây dựng
Thời gian áp dụng trong ngày
TT

Khu vực

và mức gia tốc rung cho phép, dB
6 giờ - 21 giờ

21 giờ - 6 giờ

1

Khu vực đặc biệt

60

55

2

Khu vực thông thường


70

60

Bảng 2 - Giá trị tối đa cho phép về mức gia tốc rung đối với hoạt động sản xuất, thương mại,
dịch vụ
5


2. Giới thiệu về thiết bị VM53A
VM – 53/53A bao gồm thiết bị đo chính và đầu đo gia tốc 3 kênh PV-83C. Thiết bị được thiết
kế để đo độ rung mắt đất. dữ liệu đo được lưu trong bộ nhớ trong, VM53A cịn có khả năng
lưu trong thẻ nhớ với số lượng lớn.

Thông số kĩ thuật:
 Tiêu chuẩn ấp dụng JSC 1510:1995.
 Thiết bị đó theo ba chiều và lưu kết quả vào bộ nhớ trong VM-53.
 Chế độ màn hình kép cho phép đọc giá trị độ rung ở màn hình chính và đồng thời theo
dõi dạng song cường độ rung ở màn hình phụ. Màn hình phụ có thể hiển thị dạng song
của độ rung theo thời gian (một trục hoặc 3 trục), đồ thị bargraph (3 trục) hoặc hiển thị
giá trị của một loạt thông số cần đo.
 Thiết bị gồm máy chính VM53 và đầu đo gia tốc 3 chiều PV-83V.
 Thiết bị tuân theo tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản JIS (JIS C 1510:1995) và quy định
trong luật Weight và Act.
 Thiết bị chủ yếu đo rung mặt đất để đánh giá mức độ ô nhiễm độ rung Thiết bị thể hiện
được giá trị độ ồn tương ứng với đường cong trọng số đại diện cho độ nhạy cảm sinh
học của con người mức rung.
 Các chức năng tự động lưu dữ liệu và chức năng timer đa dạng cho phép thự Thực hiện
phép đo trong dài hạn.

o
o
o
o
o
o

Các chức năng đo:
Độ rungvận tốc Ly.
Độ gia tốc rung Lva.
Giá trị trung bình của độ rung: Lveq.
Giá trị trung bình của độ gia tốc rung: Lvaeq.
Giá trị phân vị percentile của độ rung độ gia tốc rung (L5, L10,
L50, L90, L95).
6


o Giá trị độ rung và độ gia tốc rung max/min: Lmin, Lmax (với mỗi
thơng số đo ta đều có thể chọn chế độ1 chiều hoặc 3 chiều) Dải tần số
của rung: 1–80Hz.
 Dải đo của độ rung:
o Độ rung: 25-120dB (chiềuZ), 30–120dB (chiều X, Y).
o Độ gia tốc rung: 30-120dB (0dB= 10^-5 m/s2).
 Thiết bị có thể được đặt tại một trong 6 dải đo, mỗi dải cách nhau một bước là 10dB,
dải đo được đặt độc lập cho 3 chiều: (10–70), (20–80), (30–90), (40-100), (50-110),
(60-120) dB.
 Thời gian đo: 10s, 500s, 1, 5, 10, 15', 30', 1h, 4h, 8h, 24h hoặc tùy chọn trong dải từ 0–
199h 59m 59s.
 Chức năng lưu dữ liệu.
o Lưu dữ liệu bằng tay: dữ liệu đo Lv, Lva, LveqL5, L10, L50, L90, L95 tại thời

điểm lưu được lưu vào bộ nhớ.
o Lưu trữ tự động Store 1:
o Dữ liệu Lv, Lvà được liên tục lưu lại mỗi 100ms hoặc 1s (tùy người sử dụng
chọn). Thời điểm bắt đầu và kết thúc quá trình có thể được điều khiên qua timer.
o Lưu vào bộ nhớ trong: 86400 x 1 giá trị cho 1 trục và 28800 x 3 giá trị cho 3
trục.
o Lưu vào thẻ CF: lưu thành nhiều file, mỗi file chứa dữ liệu của 1995 59m 59s
đo, sổ file tùy dung lượng thẻ nhớ.
o ưu trữ tự động Store 2:
o Dữ liệu Lveq hoặc Lvaeq, Lmax, Lmin, L5, L10, L50, L90, L95 đo trong một
khoảng thời gian đã chọn được lưu lại. Thời điểm bắt đầu và kết thúc q trình
có thể được điều khiển qua timer.
o Lưu vào bộ nhớ trong: 4500 x 1 giá trị cho 1 trục và 1500 x 3 giá trị cho 3 trục.
Lưu vào thẻ CF: lưu thành nhiều file, mỗi file chứa tối đa 4500 kết quả, số file
tùy dung lượng thẻ nhớ.
 Chức năng so sánh:
o Đầu ra sẽ được kích hoạt khi giá trị Lv, Lvà vượt quá một giá trị tham chiếu,
Gia trị tham chiếu này được người dùng tự chọn trong dải 30-120dB, bước 1dB.
o Chức năng này chỉ áp dụng với kênh đo 1 chiều trên màn hình chính.
o Đầu ra của mạch so sánh là đầu ra kiểu collector hở, áp đặt vào max là 24V.
o Thời gian đặt trễ cho đầu ra 0-9s theo bước 1s, thời gian tự động | reset chọn
trong dải 0 –90s, chế độ tự động reset có thể được bật hoặc tắt.
 Chức năng Clock: đặt thời gian cho timer trong chế độ đo tự động.

7


 Đầu ra hiệu chuẩn: đầu ra 31.5Hz, sóng sin tích hợp để hiệu chuẩn các thiết bị khác.
 Đầu ra AC/DC: 3 đầu ra BNC, chọn giữa AC và DC, 1Vrms đầy thang cho
AC và 2.5V đầy thang cho DC (0.25V/10dB), trở kháng ra 600 Ohm.

 Đầu ra printer.
 Giao diện nối tiếp.
 Hiển thị: màn hình chính dạng LED thanh, màn hình phụ dạng LCD ma trận điểm
128x64, có đèn trợ sang.
 Nguồn cấp: Pin, AC Adapter hoặc bộ pin di động.
 Kích thước: 200x56x175 mm.
 Trọng lượng: 1kg.
 Đầu đo gia tốc PV-83C: 3 chiều, độnhạy 60mV/m/s2, 67 (dia) x 40.7 (H)
mm, 335gr.
 Cách sử dụng thiết bị
- Các chế độ, nút điều khiển thiết bị:

Các chức năng hiển thị giá trị đo của thiết bị: Chế độ màn hình kép cho phép đọc giá
trị độ rụng ở màn hình chính và đồng thời theo dõi:
+ Dạng song cường độ rung ở màn hình phụ. Màn hình phụ có thể hiển thị dạng song
của độ rung theo thời gian (1 trục hoặc 3 trục).

8


+ Đồ thị bargraph (3 trục).
+ Hiển thị giá trị của một loạt thông số cần đo.
3. Các bước đo và kết quả
3.1 Các bước đo





Mở nguồn cho máy bằng cách nhấn nút power.

Đặt đầu dò lên mặt phẳng chịu rung động.
Nhấn XYZ để hiển thị các giá trị.
Điều chỉnh các khoảng giá trị cho phù hợp bằng cách nhấn các mũi tên đi lên
hoặc đi xuống khi màn hình hiển thi under hoặc over.
 Để để lấy số liệu thì cứ một giây ta lấy một số liệu, mỗi giá trị XYZ ta lấy 120
số liệu.
3.2 Kết quả đo

1. Kết quả đo:
Tiến hành thí nghiệm đo rung động của điện thoại di động ở chế độ
rung
STT Thời
gian
(s)
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6

Lv

Lva


X

Y

Z

X

Y

Z

72.6
65.7
58.8
59.5
61.3
56.6

76.7
69.8
63.0
61.3
62.2
60.0

71.7
64.8
58.0

70.0
66.1
63.6

63.2
57.8
54.4
81.9
89.6
90.4

63.2
57.4
54.6
72.2
77.6
78.0

66.1
60.4
60.5
67.4
77.4
77.4

9


7
8

9
10
11
12
13
14
15
16

7
8
9
10
11
12
13
14
15
16

54.9
53.2
51.0
49.9
49.8
50.0
50.1
50.5
51.0
51.5


59.4
58.9
58.6
58.7
58.4
58.2
58.4
58.6
58.9
58.6

60.4
55.5
51.3
49.9
49.3
49.9
48.7
49.2
50.3
52.8

90.4
90.4
89.4
90.3
89.6
90.8
90.5

90.2
90.4
90.8

77.2
77.8
77.9
78.1
77.4
77.6
77.3
77.3
76.5
77.7

77.2
77.9
78.2
77.8
78.7
78.6
78.3
78.7
79.1
79.6

17
18
19
20

21
22
23
24
25
26

17
18
19
20
21
22
23
24
25
26

51.0
51.3
51.6
51.0
52.6
47.6
41.1
50.8
53.0
52.9

58.4

58.7
58.4
58.3
59.1
53.6
47.0
57.4
58.2
57.9

51.7
50.6
50.0
50.4
51.2
46.9
41.9
50.5
51.7
50.3

91.2
91.0
91.1
87.3
80.4
89.3
90.7
91.0
91.0

91.1

78.0
78.2
78.3
74.6
67.7
75.4
77.2
77.8
78.0
77.9

79.5
79.2
78.6
74.9
68.1
76.2
77.1
76.8
76.4
75.6

27
28
29
30
31
32

33

27
28
29
30
31
32
33

51.7
52.6
54.9
56.5
58.4
68.5
63.1

57.8
58.2
59.8
61.0
64.1
83.9
78.7

49.6
50.0
51.5
54.0

55.5
74.7
69.9

90.2
90.6
90.9
90.9
91.0
90.5
90.8

77.4
77.2
77.8
77.7
78.1
77.2
77.5

77.9
77.1
76.8
76.2
77.9
78.0
77.5

10



34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62

63
64
65
66
67
68
69
70
71

34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53

54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71

58.6
55.3
58.2
65.5
59.2
55.3
48.9
42.4
52.4
54.1
54.6

55.5
55.3
55.1
55.2
54.5
54.2
49.3
42.5
72.6
65.7
58.8
59.5
61.3
56.6
54.9
53.2
51.0
49.9
49.8
50.0
50.1
50.5
51.0
51.5
51.0
51.3
51.6

72.4
66.1

73.3
84.4
77.9
71.2
64.4
57.5
57.6
58.2
58.8
59.1
58.8
58.7
58.3
57.9
57.6
52.1
45.3
76.7
69.8
63.0
61.3
62.2
60.0
59.4
58.9
58.6
58.7
58.4
58.2
58.4

58.6
58.9
58.6
58.4
58.7
58.4

66.8
61.2
63.3
58.8
53.7
51.3
47.6
44.7
50.3
51.0
52.0
52.9
53.4
52.6
52.1
53.1
57.1
56.9
50.2
71.7
64.8
58.0
70.0

66.1
63.6
60.4
55.5
51.3
49.9
49.3
49.9
48.7
49.2
50.3
52.8
51.7
50.6
50.0

90.7
90.8
90.7
91.2
86.4
79.5
90.9
91.4
91.2
91.7
91.7
91.6
90.7
90.6

85.2
78.3
71.4
64.6
63.2
57.8
54.4
81.9
89.6
90.4
90.4
90.4
89.4
90.3
89.6
90.8
90.5
90.2
90.4
90.8
91.2
91.0
91.1
87.3

77.5
77.7
77.3
78.2
74.6

67.8
77.8
78.6
78.8
78.1
78.2
78.3
78.1
77.4
73.5
67.7
60.2
53.9
63.2
57.4
54.6
72.2
77.6
78.0
77.2
77.8
77.9
78.1
77.4
77.6
77.3
77.3
76.5
77.7
78.0

78.2
78.3
74.6

77.1
76.3
75.7
75.7
72.2
66.3
74.2
75.6
78.0
76.4
76.1
75.7
80.6
78.6
73.2
66.4
61.0
54.8
66.1
60.4
60.5
67.4
77.4
77.4
77.2
77.9

78.2
77.8
78.7
78.6
78.3
78.7
79.1
79.6
79.5
79.2
78.6
74.9
11


72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86

87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109

72
73
74
75
76
77

78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107

108
109

51.0
52.6
47.6
41.1
50.8
53.0
52.9
51.7
52.6
54.9
56.5
58.4
58.4
68.5
63.1
58.6
55.3
58.2
65.5
59.2
55.3
48.9
42.4
52.4
54.1
54.6
55.5

55.3
55.1
55.2
54.5
54.2
49.3
42.5
72.6
65.7
58.8
59.5

58.3
59.1
53.6
47.0
57.4
58.2
57.9
57.8
58.2
59.8
61.0
64.1
64.1
83.9
78.7
72.4
66.1
73.3

84.4
77.9
71.2
64.4
57.5
57.6
58.2
58.8
59.1
58.8
58.7
58.3
57.9
57.6
52.1
45.3
76.7
69.8
63.0
61.3

50.4
51.2
46.9
41.9
50.5
51.7
50.3
49.6
50.0

51.5
54.0
55.5
55.5
74.7
69.9
66.8
61.2
63.3
58.8
53.7
51.3
47.6
44.7
50.3
51.0
52.0
52.9
53.4
52.6
52.1
53.1
57.1
56.9
50.2
71.7
64.8
58.0
70.0


80.4
89.3
90.7
91.0
91.0
91.1
90.2
90.6
90.9
90.9
91.0
90.5
90.8
90.7
90.8
90.7
91.2
86.4
79.5
90.9
91.4
91.2
91.7
91.7
91.6
90.7
90.6
85.2
78.3
71.4

64.6
63.2
57.8
54.4
81.9
89.6
90.4
90.4

67.7
75.4
77.2
77.8
78.0
77.9
77.4
77.2
77.8
77.7
78.1
77.2
77.5
77.5
77.7
77.3
78.2
74.6
67.8
77.8
78.6

78.8
78.1
78.2
78.3
78.1
77.4
73.5
67.7
60.2
53.9
63.2
57.4
54.6
72.2
77.6
78.0
77.2

68.1
76.2
77.1
76.8
76.4
75.6
77.9
77.1
76.8
76.2
77.9
78.0

77.5
77.1
76.3
75.7
75.7
72.2
66.3
74.2
75.6
78.0
76.4
76.1
75.7
80.6
78.6
73.2
66.4
61.0
54.8
66.1
60.4
60.5
67.4
77.4
77.4
77.2
12


110

111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140

141
142
143
144
145
146
147

110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131

132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147

61.3
56.6
54.9
53.2
51.0
49.9
49.8
50.0
50.1
50.5
51.0
51.5
51.0

51.3
51.6
51.0
52.6
47.6
41.1
50.8
53.0
52.9
51.7
52.6
54.9
56.5
58.4
68.5
63.1
58.6
55.3
58.2
65.5
59.2
55.3
48.9
42.4
52.4

62.2
60.0
59.4
58.9

58.6
58.7
58.4
58.2
58.4
58.6
58.9
58.6
58.4
58.7
58.4
58.3
59.1
53.6
47.0
57.4
58.2
57.9
57.8
58.2
59.8
61.0
64.1
83.9
78.7
72.4
66.1
73.3
84.4
77.9

71.2
64.4
57.5
57.6

66.1
63.6
60.4
55.5
51.3
49.9
49.3
49.9
48.7
49.2
50.3
52.8
51.7
50.6
50.0
50.4
51.2
46.9
41.9
50.5
51.7
50.3
49.6
50.0
51.5

54.0
55.5
74.7
69.9
66.8
61.2
63.3
58.8
53.7
51.3
47.6
44.7
50.3

90.4
89.4
90.3
89.6
90.8
90.5
90.2
90.4
90.8
91.2
91.0
91.1
87.3
80.4
89.3
90.7

91.0
91.0
91.1
90.2
90.6
90.9
90.9
91.0
90.5
90.8
90.7
90.8
90.7
91.2
86.4
79.5
90.9
91.4
91.2
91.7
91.7
91.6

77.8
77.9
78.1
77.4
77.6
77.3
77.3

76.5
77.7
78.0
78.2
78.3
74.6
67.7
75.4
77.2
77.8
78.0
77.9
77.4
77.2
77.8
77.7
78.1
77.2
77.5
77.5
77.7
77.3
78.2
74.6
67.8
77.8
78.6
78.8
78.1
78.2

78.3

77.9
78.2
77.8
78.7
78.6
78.3
78.7
79.1
79.6
79.5
79.2
78.6
74.9
68.1
76.2
77.1
76.8
76.4
75.6
77.9
77.1
76.8
76.2
77.9
78.0
77.5
77.1
76.3

75.7
75.7
72.2
66.3
74.2
75.6
78.0
76.4
76.1
75.7
13


148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164

165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185

148
149
150
151
152
153
154
155

156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185


54.1
54.6
55.5
55.3
55.1
55.2
54.5
54.2
49.3
42.5
72.6
65.7
58.8
59.5
61.3
56.6
54.9
53.2
51.0
49.9
49.8
50.0
50.1
50.5
51.0
51.5
51.0
51.3
51.6

51.0
52.6
47.6
41.1
50.8
53.0
52.9
51.7
52.6

58.2
58.8
59.1
58.8
58.7
58.3
57.9
57.6
52.1
45.3
76.7
69.8
63.0
61.3
62.2
60.0
59.4
58.9
58.6
58.7

58.4
58.2
58.4
58.6
58.9
58.6
58.4
58.7
58.4
58.3
59.1
53.6
47.0
57.4
58.2
57.9
57.8
58.2

51.0
52.0
52.9
53.4
52.6
52.1
53.1
57.1
56.9
50.2
71.7

64.8
58.0
70.0
66.1
63.6
60.4
55.5
51.3
49.9
49.3
49.9
48.7
49.2
50.3
52.8
51.7
50.6
50.0
50.4
51.2
46.9
41.9
50.5
51.7
50.3
49.6
50.0

90.7
90.6

85.2
78.3
71.4
64.6
63.2
57.8
54.4
81.9
89.6
90.4
90.4
90.4
89.4
90.3
89.6
90.8
90.5
90.2
90.4
90.8
91.2
91.0
91.1
87.3
80.4
89.3
90.7
91.0
91.0
91.1

90.2
90.6
90.9
90.9
91.0
90.5

78.1
77.4
73.5
67.7
60.2
53.9
63.2
57.4
54.6
72.2
77.6
78.0
77.2
77.8
77.9
78.1
77.4
77.6
77.3
77.3
76.5
77.7
78.0

78.2
78.3
74.6
67.7
75.4
77.2
77.8
78.0
77.9
77.4
77.2
77.8
77.7
78.1
77.2

80.6
78.6
73.2
66.4
61.0
54.8
66.1
60.4
60.5
67.4
77.4
77.4
77.2
77.9

78.2
77.8
78.7
78.6
78.3
78.7
79.1
79.6
79.5
79.2
78.6
74.9
68.1
76.2
77.1
76.8
76.4
75.6
77.9
77.1
76.8
76.2
77.9
78.0
14


186
187
188

189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
TB

186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200


54.9
56.5
58.4
68.5
63.1
58.6
55.3
58.2
65.5
59.2
55.3
48.9
42.4
52.4
54.1

59.8
61.0
64.1
83.9
78.7
72.4
66.1
73.3
84.4
77.9
71.2
64.4
57.5
57.6

58.2

54.3

61.8

51.5
54.0
55.5
74.7
69.9
66.8
61.2
63.3
58.8
53.7
51.3
47.6
44.7
50.3
51.0
54.7

90.8
90.7
90.8
90.7
91.2
86.4
79.5

90.9
91.4
91.2
91.7
91.7
91.6
90.7
90.6
87.1

Lveq
56.9

-

77.5
77.5
77.5
77.1
77.7
76.3
77.3
75.7
78.2
75.7
74.6
72.2
67.8
66.3
77.8

74.2
78.6
75.6
78.8
78.0
78.1
76.4
78.2
76.1
78.3
75.7
78.1
80.6
77.4
78.6
75.1
74.9
Lvaeq
79.0

Chỉ số Lvaeq = 79 >70dB không đạt quy chuẩn.
Chỉ số Lveq =56.9 <70dB không đạt quy chuẩn.

.

15


4. Biểu đồ và đánh giá
4.1 Biểu đồ:

Từ bản kết quả ta có biểu đồ:

16


4.2 Đánh giá
Theo số liệu đo được theo 3 trục X, Y và Z, ta có:
 LvXmin = 41.1; LvXmax = 72.6; LvXtb = 54.3
 LvYmin = 45.3; LvYmax = 84.4; LvYtb = 61.8
 LvZmin = 41.9 ;LvZmax = 74.7; LvZtb = 54.7
 LvaXmin = 54.4; LvaXmax = 91.7; LvaXtb = 87.1
 LvaYmin = 53.9; LvaYmax = 78.8; LvaYtb = 75.1
 LvaZmin = 54.8; LvaZmax = 80.6; LvaZtb = 74.9
 Lvtb = 56.9; Lvatb = 79

Kết luận:
Ta thấy các giá trị khảo sát được sau khi đo rung động của điện thoại ở chế độ rung
đều có giá trị trung bình tương đối nhỏ và nằm trong vùng cho phép. So sánh với quy
chuẩn của bộ y tế về độ rung thì độ rung ta đo đảm bảo các quy chuẩn quốc gia về độ rung
đối với sức khỏe người sử dụng, ít có những ảnh hưởng đáng kể khi người sử dụng tiếp
xúc với độ rung này trong những khoảng thời gian ngắn.

17


BÀI 2: ĐO TIẾNG ỒN
1. Mục đích của việc đo tiếng ồn
- Xác định mức độ ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ cộng đồng theo các tiêu chuẩn
cho phép hiện hành;
- Xác định ảnh hưởng của các nguồn gây tiếng ồn riêng biệt hay nhóm các nguồn

gây tiếng ồn;
- Cung cấp thông tin giúp cho việc lập kế hoạch kiểm sốt tiếng ồn;
- Đánh giá diễn biến ơ nhiễm ồn theo thời gian và không gian;
- Cảnh báo về ô nhiễm tiếng ồn;
- Đáp ứng các yêu cầu của công tác quản lý mơi trường của Trung ương và địa
phương.

Hình ảnh minh họa máy đo tiếng ồn TYPE6224
2. Các bước đo và kết quả đo
Các bước đo
 Bước 1: bấm nút start để khởi động máy
 Bước 2: chọn chế độ A-F
 Bước 3: tiến hành di chuyển đến địa điểm đo và tiến hành đo. Ở đây
ta tiến hành đo ở 3 địa điểm khác nhau để lấy số liệu
 Bước 4: xử lý số liệu, vẽ biểu đồ và so sánh với âm tiêu chuẩn.

18


Cường độ âm
thanh

Môi trường

10dB

Tiếng xào xạc, lá rơi

20dB


Tiếng đồng hồ tích tắc

30dB

Tiếng chim bay

40dB

Tiếng nói chuyện nhỏ ở nơi n tĩnh

50dB

Nói chuyện lớn tiếng

60dB

Tiếng ồn giao thơng ở nơi vắng

70dB+

Giao thông nơi đông đúc

80dB+

Tiếng ồn ở đường cao tốc ở khoảng cách gần

85dB

Tổn hịa thính giác sau 8 giờ tiếp xúc


100dB

Máy khoan đá khí nén ở khoảng cách gần

100dB

Tổn hại thính giác sau 15 phút tiếp xúc

110dB+

Động cơ phản lực, cịi xe cứu hỏa, máy bay cất cánh

120dB

Tổn thương thính giác khi tiếp xúc thời gian ngắn (Đau
nhức tai khi nghe)

19


Khu vực đo: Trước nhà C2 - Trường Đại học Giao Thơng Vận Tải phân hiệu tại
Hồ Chí Minh. Các bước tiến hành đo:
 Mở máy đo tiếng ồn. gá máy lên đồ gá
 Điều chỉnh máy đo ở chế độ cần đo.
 Đo ở chế độ La; Lc; Lf ở mức trung bình. Mỗi chế độ lấy 200 số liệu,
mỗi 1 giây lấy 1 số liệu.
 Ghi số liệu và tiến hành
tính tốn. Kết quả đo:
Thờiđiểm(s)
1

2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16

Độ lớn
73.3
75.3
74.6
75
75.1
76
75.5
75.7
75.2
75.1
75.4
75.5
76.3

75.1
76.5
76.8

Độ ồn
64.1
63.6
64.8
64.4
62.6
62.3
62.9
62.8
60.9
60.6
59.7
61.2
61.6
61.2
60.2
59.9

Độ nhỏ
72.9
75.7
76.7
75.2
75.9
84.1
85.1

84.6
82.2
79.3
76.9
74.6
73.6
73
72.9
73.1

20


17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33

34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56

77.8
76.3
75
75.5
74.2
72.9

71.5
70.5
70.9
70.5
69.9
70.2
72.6
73.3
73.5
73
72.2
74
75.7
75.6
76.3
75.8
75.3
74
72.9
74.5
76.6
78.5
78.8
77.3
76.1
78.2
79.3
78
76.6
75.3

77.9
76.6
77.1
77.4

60.3
58.7
60.2
60.9
63.1
62.9
63.1
61.9
62.9
63.4
62.4
63.7
63.8
65.5
64.2
61
62
65.7
65.9
66.7
65.2
64.6
63.1
61.3
61.1

60.6
60.8
62
59.4
59.8
58.8
57.6
57.4
58.2
59.3
60.4
63.8
63.6
66.1
62.3

73.9
74
73.9
74.3
73.1
72
71.5
72.2
73.8
72.3
72.2
72.7
73.6
73.3

72.3
71
70.5
69.3
68.5
69.1
69
68.8
68.5
68.2
69.2
70.3
71.3
72.5
71.8
71.2
70.2
69.6
69.1
69.5
58.7
69.8
69.6
69.9
71.5
71.8
21


57

58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87

88
89
90
91
92
93
94
95
96

78.3
78.2
78.4
79.1
80.6
79.3
79.6
78.2
78
76.8
75.5
76.3
77.8
78.4
77
75.6
78.4
77.5
78.9
78.4

80.7
79.4
78.2
77.1
75.8
76.1
74.9
74.8
74.7
76.7
76
75.9
76.7
78.9
79.4
79.5
78.2
80.6
79.2
79.9

61.5
60.1
61.5
64.4
61.6
61.1
60.5
61.4
60.2

62.4
65.9
62.6
62.9
62.6
65
66.4
60.2
62.4
62.8
61.1
62.1
65.6
63.1
60.8
62.7
60.9
61
60.9
59.4
59.9
60.6
65.5
62.1
61.7
62.4
61.7
62.7
63.7
66.1

65.2

73
75.6
76.3
76.2
76.4
75.1
73.4
72.1
70.6
69.6
69.1
69.7
70.2
70.4
70.8
70.5
69.6
68.8
69
69.1
69.4
69.9
70.6
71.7
72.9
74.3
74.8
76

76
75.8
74.9
73.7
72.9
75.7
78.2
80.3
82.1
79.6
77.1
75.8
22


97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111

112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136

78.6
77.2
75.8
78.3

79.3
78
76.9
78
77.6
76.2
79.4
80.3
79.1
81.4
80.1
78.7
79.3
81.1
81
80.8
80.1
79.5
82.4
83.6
82.3
80.9
79.7
78.3
81.2
79.9
78.5
77.1
75.8
74.6

74.9
73.9
73.1
75.9
76.2
74.9

69.1
61.2
59.5
60.1
61.5
62.8
62.3
59.8
58.5
59.4
62
63
63.2
61.3
62.3
63.5
63.4
63.3
62.3
62.2
61.1
58.9
57.6

58.8
59
60.2
61.9
65.1
65.8
63
61.9
63.1
63.3
67.8
58.8
62.9
61.9
62.8
61.6
61.2

76.2
74.4
72.9
71.7
71.3
71
71.3
73.9
72.8
72.5
71.5
72.1

71.8
71.9
71.8
74.3
76.4
78.3
75.6
74.9
76.1
76.9
78.7
79.7
81
83.5
83.3
83.5
82.1
80.7
78.6
79.9
77.3
75.7
74
72.1
70.7
70.6
71.6
72.2
23



137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165

166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176

75.6
76.4
79.3
78.3
79.7
79.5
78.5
77.1
77.8
76.4
75
78.6
82.7
81.3
81
79.7
78.4
77.9

77.1
79.2
77.9
77
77.5
76.4
79.1
77.7
77.1
76.9
75.6
74.3
76.6
76.3
75.1
78.1
76.7
76.1
77.9
77.4
76.2
74.9

61.6
62.9
64
65.8
67.2
72.5
74.5

70
65
63.6
63.5
65.2
64.9
62.5
62.3
60.4
61.6
60.3
59.2
61.9
61.2
50.9
61.1
59.5
60.2
61.1
60
59.6
60.1
62.7
60.2
58.8
60.1
59.8
60.4
60.9
61.2

60.5
63.6
62.3

72.3
71.8
72.6
72.5
73.2
74.1
74.8
75
74.4
74.5
75.4
75.8
76.4
76
76.3
76.7
76.1
74.6
73.6
73.8
73.2
72
71.2
71.9
71.8
74.3

76.4
78.3
75.6
74.9
76.1
76.9
78.7
79.7
81
83.5
83.3
83.5
82.1
80.7
24


177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189

190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
TB

75.5
74.2
76.6
76.5
76.8
76.7
77.8
78.7
78.8
78.7
77.3
78.4
79.6
78.3
81.2
79.9
78.5

77.1
75.8
74.6
74.9
73.9
73.1
75.9
77.05

61.4
61
62.3
63.9
64.4
61.3
60
60.5
61
61.8
61.2
60.3
60.7
61.1
60.8
61.4
59.1
57.6
56.7
57.6
59.2

62.6
62.5
64
62.02

78.6
79.9
77.3
75.7
74
72.1
70.7
70.6
71
71.3
73.9
72.8
72.5
71.5
72.1
71.8
71.9
71.8
74.3
74.9
73.7
72.9
75.7
78.2
74.13


25


×