Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

ĐỀ CƯƠNG HOC KI 1 HOA HOC LOP 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.14 KB, 23 trang )

DỮ LIỆU KIỂM TRA HỌC KÌ I.
MƠN: HĨA HỌC KHỐI 10.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Chương 1. NGUYÊN TỬ.
1. Thành phần nguyên tử:
Câu 1.(NB-C1)Các hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử của hầu hết các nguyên tử là
A. electron và proton
B. nơtron và proton.
C. electron và nơtron
D. electron, proton và nơtron
Câu 2. (NB-C1) Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:
A. electron và proton
B. electron, proton và nơtron
C. nơtron và electron
D. proton và nơtron
Câu 3.NB-C1) Trong nguyên tử, hạt mang điện là
A. electron và proton.
B. proton và nơtron.
C. nơtron và electron.
D. electron, proton và nơtron.
Câu 4.(NB-C1) Trong nguyên tử, hạt không mang điện là
A. nơtron.
B. proton và nơtron.
C. nơtron và electron.
D. electron, proton và nơtron.
Câu 5.(NB-C1) Trong nguyên tử hạt mang điện âm là
A. electron.
B. Proton.
C. nơtron.
D. electron, proton.
Câu 6. (NB-C1)Hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử là :


A. Electron.
B. Proton.
C. Nơtron.
D. Nơtron và electron.
Câu 7. (NB-C1)Trong ngun tử, loại hạt nào có khối lượng khơng đáng kể so với các
hạt còn lại ?
A. Proton.
B. Nơtron.
C. Electron.
D. Nơtron và electron.
Câu 8.(NB-C1)Ngun tử có đường kính lớn gấp khoảng 10000 lần đường kính hạt
nhân. Nếu ta phóng đại hạt nhân lên thành một quả bóng có đường kính 6 cm thì đường
kính ngun tử sẽ là:
A. 200 m.
B. 300 m.
C. 600 m. D. 1200 m.
2. Hạt nhân nguyên
2.1. Nhận biết:

tử; nguyên tố hóa học; đồng vị:

Câu 9. (NB-C1) Đồng vị là
A.những nguyên tố có cùng số proton
B.những chất có cùng số điện tích hạt nhân nhưng khác số nơtron
C.những nguyên tử có cùng sốkhối
D. những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân nhưng khác nhau về số khối
Câu 10.(NB-C1)Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng:
A. số khối.
B. số nơtron.
C. số proton.

D.
nơtron và proton.
T r a n g 1 | 23

số


Câu 11. (NB-C1)Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của
một nguyên tố hóa học vì nó cho biết:
A. Số khối A.
B. Ngun tử khối của nguyên tử.
C. Số hiệu nguyên tử Z.
D. Số khối A và số hiệu nguyên tử Z.
A

Câu 12. (NB-C1)Trong kí hiệu Z X thì :
A. A là số khối xem như gần bằng khối lượng nguyên tử X.
B. Z là số proton trong nguyên tử X.
C. Z là số electron ở lớp vỏ.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 13. (NB-C1) Nguyên tử có số hiệu Z = 24, số nơtron 28, có
A. số khối bằng 52.
B. số electron bằng 28.
C. điện tích hạt nhân bằng 24.
D. số proton bằng 28.
Câu 14. (NB-C1)Số proton, nơtron, electron trong
A. 48, 64, 48.
B. 46, 66, 48.
46, 64, 48.


112
48

Cd

lần lượt là:
C. 48, 64, 46.

D.

19

Câu 15. (NB-C1) Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 9 F là:
A. 19.
B. 28.
C. 30.
D. 32.
Câu 16. (NB-C1) Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có số proton
bằng nhau nhưng khác nhau về số
A. electron.
B. nơtron.
C. proton.
D. số khối.
234

235

Câu 17. (NB-C1) Ta có 2 kí hiệu 92 U và 92 U, nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. Cả hai cùng thuộc về nguyên tố urani.
B. Hai nguyên tử khác nhau về số

electron.
C. Mỗi nhân nguyên tử đều có 92 proton. D. A, C đều đúng.
Câu 18. (NB-C1) Trong những hợp chất sau đây, cặp chất nào là đồng vị của nhau ?
40
A. 19 K và

40
18

Ar

.

16
17
B. 8 O và 8 O .

C. O2 và O3 .
D. kim cương và than chì.
Câu 19. (NB-C1)Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên tử.
B. Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron.
C. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.
D. Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và số hạt nơtron.
Câu 20. (NB-C1)Khi nói về số khối, điều khẳng định nào sau đây luôn đúng ? Trong
nguyên tử, số khối
A. bằng tổng khối lượng các hạt proton và nơtron.
T r a n g 2 | 23



B. bằng tổng số các hạt proton và nơtron.
C. bằng nguyên tử khối.
D. bằng tổng các hạt proton, nơtron và electron.
2.2. Thơng hiểu:
Câu 21. (TH-C1)Cacbon có 2 đồng vị: 12C, 13C. Oxi có 3 đồng vị16O,
tạo ra bao nhiêu phân tử khí cacbonic?
A. 3
B. 6
C. 12
D. 18
1

2

17

18

1

2

17

O, 18O. Có thể
16

3

17


18

Câu 22. (TH-C1). Hiđro có 3 đồng vị: 1 H, 1 H, 1 H. Oxi có 3 đồng vị: 8 O, 8 O, 8 O.
Các loại phân tử H2O khác nhau có thể có là:
A. 9.
B. 12.
C. 16.
D. 18.
Câu 23.(TH-C1)Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số
khối là 35. Điện tích hạt nhân của nguyên tử X là:
A. 17+.
B. 18+.
C. 34+.
D. 25+.
Câu 24. (TH-C1) Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt, hạt mang điện
gấp đôi hạt không mang điện. Số khối A là:
A. 23.
B. 24.
C. 25.
D. 26.
Câu 25. (TH-C1) Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt, hạt mang điện
gấp đôi hạt không mang điện. Số đơn vị điện tích hạt nhân Z là:
A. 10.
B. 11.
C. 12.
D. 13.
16

Câu 26. (TH-C1) Oxi có 3 đồng vị 8 O, 8 O, 8 O. Phát biểu đúng là

A. Số p của chúng lần lượt là 8, 9, 10. B. Số khối của chúng lần lượt là 16, 17, 10.
C. Số n của chúng lần lượt là 8, 9, 10. D. Số e của chúng lần lượt là 8, 9, 10.
3

35

37

Câu 27. (TH-C1) Có các đồng vị sau: 1 H, 1 H, 1 H, 17 Cl, 17 Cl. Hỏi có thể tạo ra bao
nhiêu phân tử hiđro clorua có thành phần đồng vị khác nhau?
A. 8.
B. 12.
C. 6.
D. 9.
Câu 28. (TH-C1) Kí hiệu ngun tử có chứa 20 nơtron, 19 proton, 19 electtron là:
40

37

39

40

A. 18 Ar
B. 17 Cl
C. 19 K
D. 20 Ca
Câu 29.(TH-C1) Một nguyên tử của nguyên tố X có 75 electron và 110 nơtron. Hỏi kí
hiệu ngun tử nào sau đây là của nguyên tố X ?
185


185

185

A. 110 X
B. 185 X
C. 75 X
Câu 30. (TH-C1) Cặp nguyên tử nào có cùng số nơtron ?
1

4

A. 1 H và 2 He.

3

3

B. 1 H và 2 He.

D.
1

75
185

3

X


C. 1 H và 2 He.

2

D. 1

3

H và 2 He.
Câu 31(TH-C1)Trong tự nhiênCacbon có 2 đồng vị bền là 12C và 13C. Nguyên tử khối
trung bình của Cacbon là 12,011. Thành phần % các đồng vị12C , 13C lần lượt là ?
A. 98,9 ; 1,1 B. 1,1 ; 98,9
C. 49,5 ; 51,5
D. 25; 75
T r a n g 3 | 23


Câu 32. (TH-C1)Nguyên tử khối trung bình của Clo là 35,5. Clo trong tự nhiên có 2
35

37

35

đồng vị là 17 Cl và 17 Cl . Thành phần phần trăm số nguyên tử của đồng vị 17 Cl là:
A. 75 %
B. 45 %
C. 50 %
D. 25 %

Câu 33. (TH-C1)Trong tự nhiên, bạc có 2 đồng vị, trong đó đồng vị 109Ag chiếm 44%.
Nguyên tử khối trung bình của bạc là 107,88. Nguyên tử khối của đồng vị thứ hai của
bạc là:
A. 106,78 B. 107,53
C. 107,00
D. 108,23
Câu 34. (TH-C1)Đồng có 2 đồng vị, trong đó đồng vị 63Cu chiếm 73%. Khối lượng
nguyên tử trung bình của đồng là 63,54. Nguyên tử khối của đồng vị thứ hai của đồnglà:
A. 62
B. 64
C. 66
D. 65
10
11
Câu 35. (TH-C1)Bo có 2 đồng vị là 5 Bo (19,9%) và 5 B (80,1%). Nguyên tử khối trung bình của Bo là
A.11.
B.10,8.
C.10,5.
D.10,2.
69
Câu 36. (TH-C1) Trong tự nhiên, Gali có 2 đồng vị là Ga chiếm 60,1% và 71Ga
chiếm 39,9%. Nguyên tử khối trung bình của Ga là:
A.70,00
B.71,20
C.70,20
D. 69,80
Câu 37.(TH-C1)Nguyên tử của nguyên tố X có tổng các hạt cơ bản là 180 hạt, trong đó
các hạt mang điện bằng xấp xỉ 58,9 tổng sốhạt. Số proton của nguyên tử X là
A. 71.
B. 53.

C. 124.
D. 148
Câu 38.(TH-C1) Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 34. Biết trong
hạt nhân nguyên tử cósố proton bằng xấp xỉ 32,35% tổng số hạt. Số khối của nguyên tử
X là
A. 22.
B. 23.
C. 12.
D. 11.
Câu 39.(TH-C1)Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong ngun tử X là 28, trong đó
số hạt khơng mang điện chiếm xấp xỉ 35,7% tổng số hạt. Số hạt electron trong nguyên
tử X là bao nhiêu ?
A. 19.
B. 10.
C. 18.
B. 9.
Câu 40.(TH-C1)Tổng số hạt proton, electron, nơtron trong nguyên tử nguyên tố X là
10. Trong đó số nơtron bằng 40% tổng số hạt. Nguyên tố X là
A. Be.
B. He.
C. C.
B. Li.
3. Cấu tạo vỏ nguyên
3.1. Nhận biết:

tử:

Câu 41. (NB-C1)Lớp e (mức e) gồm những e có mức năng lượng:
A. Gần bằng nhau. B. Bằng nhau.
C. Khác nhau.

D. Rất
nhau.
Câu 42. (NB-C1) Phân lớp e (phân mức e) gồm những e có mức năng lượng:

khác

T r a n g 4 | 23


A. Gần bằng nhau. B. Bằng nhau.

C. Khác nhau.

D.

Rất

khác

nhau.
Câu 43. (NB-C1)Lớp electron thứ 3 có bao nhiêu phân lớp?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 44. (NB-C1)Dãy nào trong các dãy sau đây gồm các phân lớp electron đã bão
hoà ?
A. s1, p3, d7, f12.
B. s2, p5, d9, f13.
C. s2, p4, d10, f11. D. s2, p6, d10, f14.

Câu 45. Số electron tối đa trong lớp thứ n là :
A. 2n.
B. n+1.
C. n2.
D. 2n2.
Câu 46. (NB-C1) Số electron tối đa trong phân lớp 3d là
A. 2
B. 6
C. 10
D. 14
Câu 47. (NB-C1) Lớp M có số electron tối đa là
A. 18
B. 32
C. 8
D. 2
Câu 48. (NB-C1)Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết kém chặt chẽ với hạt nhân
nhất ?
A. lớp K.
B. lớp L.
C. lớp M.
D. lớp N.
Câu 49. (NB-C1)Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết kém chặt chẽ với hạt nhân
nhất ?
A. lớp K.
B. lớp L.
C. lớp M.
D. lớp N.
Câu 50. (NB-C1)Nguyên tử của một nguyên tố có bốn lớp electron, theo thứ tự từ phía
gần hạt nhân là : K, L, M, N. Trong nguyên tử đã cho, electron thuộc lớp nào có mức
năng lượng trung bình cao nhất ?

A. Lớp K.
B. Lớp L.
C. Lớp M.
D. Lớp N.
3.2. Thông hiểu:
Câu 51.(TH-C1)Nguyên tử của nguyên tố X có Z = 16. X có. Số lớp electron là:
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 52.(TH-C1)Nguyên tử của nguyên tố X có Z = 16. X có. Số electron lớp ngồi
cùng là:
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 53.(TH-C1)Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử flo là 9. Trong nguyên tử
flo, số electron ở phân mức năng lượng cao nhất là:
A. 2.
B. 5.
C. 9.
D. 11.
Câu 54. (TH-C1) Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên ba lớp,
lớp thứ ba có 6 electron. Số đơn vị điên tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X là:
A. 6.
B. 8.
C. 14.
D. 16.
Câu 55.(TH-C1)Trong nguyên tử một nguyên tố X có 29 electron và 36 nơtron. Số khối
và số lớp electron của nguyên tử X lần lượt là :

A. 65 và 4.
B. 64 và 4.
C. 65 và 3.
D. 64 và 3.
T r a n g 5 | 23


Câu 56. (TH-C1)Chọn phát biểu sai :
A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton.
B. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron.
C. Nguyên tử oxi có số electron bằng số proton.
D. Lớp electron ngồi cùng của ngun tử oxi có 6 electron.
Câu 57. (TH-C1)Mệnh đề nào sau đây khơng đúng ?
A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử magie mới có tỉ lệ giữa số proton và nơtron là 1 : 1.
B. Chỉ có trong nguyên tử magie mới có 12 electron.
C. Chỉ có hạt nhân nguyên tử magie mới có 12 proton.
D. Nguyên tử magie có 3 lớp electron.
4. Cấu hình electron
4.1. Nhận biết:

nguyên tử:

Câu 58. (NB-C1) Cấu hình electron nào sau đây không đúng?
A. Mg (Z =12) 1s22s22p63s2.
B. Na (Z=11) 1s22s22p63s1.
C. F (Z= 9) 1s22s22p5.
D. Ne (Z=10) 1s22s23p6.
Câu 59.(NB-C1)Lớp electron thứ L có bao nhiêu phân lớp ?
A. 1.
B. 2.

C. 3.
D. 4.
Câu 60. (NB-C1) Nguyên tố có Z = 12 thuộc loại nguyên tố:
A. s.
B. p.
C. d.
D. f.
Câu 61. (NB-C1) Lớp electron quyết định tính chất hóa học của ngun tử ngun tố
là:
A. Lớp trong cùng.
B. Lớp ở giữa.
C. Lớp ngoài cùng.
D. Không xác định được.
Câu 62. (NB-C1)Nguyên tử của nguyên tố hố học nào có cấu hình electron
là 1s22s22p63s23p64s1 ?
A. Ca (Z = 20)
.
B. K (Z = 19).
C. Mg (Z =12).
D. Na (Z =
11).
Câu 63. (NB-C1)Cấu hình electron của nguyên tử biểu diễn :
A. Thứ tự các mức và phân mức năng lượng.
B. Sự phân bố electron trên các phân lớp thuộc các lớp khác nhau.
C. Thứ tự các lớp và phân lớp electron.
D. Sự chuyển động của electron trong nguyên tử.
Câu 64. (NB-C1) Cho cấu hình electron của nguyên tử các nguyên tố X ,Y, Z.
X: 1s2 2s22p63s23p64s2
Y: 1s22s22p63s23p6 Z: 1s22s22p63s2
Nguyên tố kim loại là:

A. X.
B. Y.
C. Z.
D. Cả X và Z.
Câu 65. (NB-C1) Cho cấu hình electron của nguyên tử các nguyên tố X, Y, Z.
T r a n g 6 | 23


X: 1s2 2s22p63s23p4
Y: 1s22s22p63s23p64s2
Z: 1s22s22p63s23p6
Nguyên tố khí hiếm là:
A. X.
B. Y.
C. Z.
D. Cả X, Y và Z.
Câu 66. (NB-C1)Cấu hình electron của nguyên tử X (Z = 8) là:
A. 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p63s1. C. 1s22s22p4.
D. 1s22s22p5.
Câu 67. (NB-C1)Nguyên tố có Z = 18 thuộc loại :
A. Kim loại.
B. Phi kim.
C. Khí hiếm.
D. Á kim.
Câu 68.(NB-C1)Cấu hình electron của ngun tử có số hiệu Z = 17 là :
A. 1s22s22p63s23p44s1.
B. 1s22s22p63s23d5.
C. 1s22s22p63s23p5.
D. 1s22s22p63s23p34s2.
Câu 69. (NB-C1)Cấu hình electron nào sau đây của nguyên tố kim loại ?

A. 1s22s22p63s23p6.
B. 1s22s22p63s23p5.
C. 1s22s22p63s23p3.
D. 1s22s22p63s23p1.
Câu 70. (NB-C1)Lớp electron ngồi cùng của ngun tử có 4 electron, ngun tố tương
ứng là :
A. Kim loại.
C. Kim loại chuyên tiếp.

B. Phi kim.
D. Kim loại hoặc phi kim.

4.2. Thông hiểu:
Câu 71. (TH-C1) Cấu hình electron ngun tử của có số hiệu nguyên tử 26 là :
A. [Ar] 3d54s2.
B. [Ar] 4s23d6.
C. [Ar] 3d64s2.
D.
8
[Ar] 3d .
Câu 72. (TH-C1)Nguyên tử của nguyên tố có điện tích hạt nhân Z = 13, có số electron
hố trị là :
A. 13.
B. 3.
C. 1.
D. 14.
Câu 73. (TH-C1) Tổng số hạt proton, electron, nơtron của nguyên tử nguyên tố X là 40.
Biết số hạt nơtron lớn hơn proton là 1. Cho biết nguyên tố X thuộc loại nguyên tố nào ?
A. Nguyên tố s. B. Nguyên tố p. C. Nguyên tố d.
D. Nguyên tố f.

Câu 74. (TH-C1) Nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng được điền vào
phân lớp 3p1. Nguyên tử của nguyên tố Y có electron cuối cùng được điền vào phân lớp
3p3. Câu nào đúng trong các câu sau?
A. Cả X và Y đều là kim loại.
B. X là kim loại còn Y là phi kim.
C. Cả X và Y đều là phi kim.
D. X là phi kim còn Y là kim loại.
Câu 75. (TH-C1)Trong các nguyên tốcó Z = 1 đến Z = 20. Có bao nhiêu nguyên tố mà
nguyên tử có 1 eletron lớp ngoai cùng?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
T r a n g 7 | 23


Câu 76. (TH-C1)Trong các nguyên tố có Z = 1 đến Z = 20. Có bao nhiêu nguyên tố mà
nguyên tử có 2 eletron lớp ngoai cùng?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 77. (TH-C1)Cho biết cấu hình electron của X : 1s 22s22p63s23p3 của Y là
1s22s22p63s23p64s1. Nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. X và Y đều là các kim loại.
B. X và Y đều là các phi kim.
C. X và Y đều là các khí hiếm.
D. X là một phi kim còn Y là một kim loại.
Câu 78. (TH-C1) Ngun tử của ngun tố R có lớp ngồi cùng là lớp M, trên lớp M
có chứa 2 electron. Cấu hình electron của R, tính chất của R là:

A. 1s22s22p63s2, R là kim loại.
B. 1s22s22p63s23p6, R là khí hiếm.
C. 1s22s22p43s23p2,R là phi kim.
D. 1s22s22p63s2, R là phi kim.
Câu 79. Một nguyên tử X có tổng số electron ở phân lớp p là 11. Nguyên tố X là :
A. Nguyên tố s. B. Nguyên tố p. C. Nguyên tố d. D. Nguyên tố f.
Câu 80. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7.
Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện
của X là 8. X và Y là các nguyên tố :
A. Al và Br.

B. Al và Cl.

C. Mg và Cl.

D. Si và Br.

Chương 2. BẢNG TUẦN HỒN CÁC NGUN TỐ HĨA HỌC.
Bảng tuần hồn các ngun tố hóa học:
1.1. Nhận biết:
Câu 1.(NB-C2) Các ngun tố xếp ở chu kì 5 có số lớp electron trong nguyên tử là:
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 2.(NB-C2) Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học, số chu kì nhỏ và chu kì
lớn lần lượt là:
A. 3 và 3.
B. 4 và 4.
C. 3 và 4.

D. 4 và 3.
Câu 3.(NB-C2) Số nguyên tố trong chu kì 2 và 4 lần lượt là:
A. 8 và 18.
B. 8 và 8.
C. 18 và 8.
D. 18 và 18.
Câu 4.(NB-C2) Chu kì là dãy các ngun tố có cùng:
A. Số lớp electron.
B. Số electron hóa trị.
C. Số proton.
D. Số điện tích hạt nhân.
Câu 5.(NB-C2) Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 4 electron, nguyên tố tương
ứng là:
A. Kim loại.
B. Phi kim.
C. Kim loại chuyển tiếp.
D. Kim loại hoặc phi kim.
Câu 6: (NB-C2)Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn hiện nay được xếp theo chiều tăng
của
A.khối lượng nguyên tử.
B.bán kính nguyên tử.
C.điện tích hạt nhân.
D.ngun tử khối trung bình.
1.

T r a n g 8 | 23


Câu 7. (NB-C2)Các nguyên tố s thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn ?
A. IA.

B. IIA.
C. IIIA.
D. IA, IIA.
Câu 8 (NB-C2)Các ngun tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự
nhau, vì vỏ ngun tử các nguyên tố nhóm A có
A. Số electron như nhau.

B. Số lớp electron như nhau.

C. Số electron thuộc lớp ngoài cùng như nhau.

D. Cùng số electron s hay p.

Câu 9. (NB-C2)Các ngun tố nhóm A trong bảng hệ thống tuần hồn là :
A. các nguyên tố s.
B. các nguyên tố p.
C. các nguyên tố s và các nguyên tố p.
D. các nguyên tố d.
Câu 10.(NB-C2) Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIIA. Số electron lớp ngồi cùng
của X là:
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 11. (NB-C2) Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sau
đây là sai ?
A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử.
B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
C. Các ngun tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một
hàng.

D. Các nguyên tố có cùng số electron hố trị trong ngun tử được xếp thành một
cột.
Câu 12. (NB-C2) Các nguyên tố trong bảng tuần hồn do Men-đê-lê-ép cơng bố được
sắp xếp theo chiều tăng dần
A. khối lượng nguyên.
B. bán kính nguyên tử.
C. số hiệu nguyên tử.
D. độ âm điện của nguyên tử.
Câu 13. (NB-C2) Chọn phát biểu không đúng :
A. Nguyên tửcủa các ngun tố trong cùng chu kì đều có số lớp electron bằng
nhau.
B. Tính chất hóa học của các ngun tố trong chu kì khơng hồn tồn giống nhau.
C. Ngun tử của các ngun tố trong cùng phân nhóm chính (nhóm A) có số
electron lớp ngồi cùng bằng nhau.
D. Tính chất hóa học của các nguyên tố trong cùng nhóm bao giờ cũng giống
nhau.
Câu 14. (NB-C2) Chu kì chứa nhiều nguyên tố nhất trong bảng tuần hoàn hiện nay với
số lượng nguyên tố là :
A. 18.
B. 28.
C. 32.
D. 24.
T r a n g 9 | 23


Câu 15. (NB-C2)Ngun tố X thuộc chu kì 4, nhóm IIIA. Cấu hình electron nguyên tử
của X là :
A. 1s22s22p63s23p1.
B. 1s22s22p63s23p64s2.
C. 1s22s22p63s23p63d104s24p1.

D. 1s22s22p63s23p63d34s2.
Câu 16. (NB-C2)Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là
1s22s2p63s23p4. Vị trí của ngun tố X trong bảng tuần hồn là :
A. Ơ số 16, chu kì 3, nhóm IVA.
B. Ơ số 16, chu kì 3, nhóm
VIA.
B. Ơ số 16, chu kì 3, nhóm IVB.
D. Ơ số 16, chu kì 3, nhóm
VIB.
Câu 17. (NB-C2) Ngun tố hóa học ở vị trí nào trong bảng tuần hồn có các electron
hóa trị là 3d34s2?
A.Chu kì 4, nhóm VA.
B. Chu kì 4, nhóm VB.
C. Chu kì 4, nhóm IIA.
D. Chu kì 5, nhóm IVB.
Câu 18. (NB-C2) Ngun tố X ở chu kì 3, nhóm IIIA, cấu hình electron nguyên tử của
nguyên tố X là :
A. 1s22s22p3.
B. 1s22s22p63s23p1. C. 1s22s22p5.
D. 1s22s22p63s23p3.
Câu 19. (NB-C2)Nguyên tốở vị trí nào trong bảng tuần hồn có cấu hình electron hóa
trị là 3d104s1 ?
A. Chu kì 4, nhóm IB.
B. Chu kì 4, nhóm IA.
C. Chu kì 4, nhóm VIA.
D. Chu kì 4, nhóm VIB.
Câu 20. (NB-C2)Cấu hình electron hóa trị của nguyên tử X là 3d54s1. Trong bảng tuần
hoàn X nằm ở :
A. Chu kì 4, nhóm VIB.
B. Chu kì 4, nhóm IA.

C. Chu kì 4, nhóm VIA.
D. Chu kì 4, nhóm IB.
1.2. Thơng

hiểu:
Câu 21. (TH-C2) Ngun tố A có Z = 24. Vị trí của A trong bảng tuần hồn thuộc:
A. Chu kì 3, nhóm IVB.
B. Chu kì 4, nhóm IIA.
C. Chu kì 4, nhóm VIB.
D. Chu kì 3, nhịm IVA.
Câu 22. (TH-C2) Ngun tố có Z = 19 thuộc chu kì:
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 23. (TH-C2) Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm IIA. Cấu hình electron của nguyên
tử X là:
A. 1s22s22p63s23p64s2.
B. 1s22s22p63s23p63d34s2.
C. 1s22s22p63s23p64s23d104p1 .
D. 1s22s22p63s23p1.
Câu 24. (TH-C2) Nguyên tố X có tổng số proton, nơtrơn, electron là 18. Trong hạt
nhân có số proton bằng số nơtron Vậy X thuộc:
A. Chu kì 2, nhóm IVA.
B. Chu kì 3, nhóm IVA.
T r a n g 1 0 | 23


C. Chu kì 2, nhóm IIA.
D. Chu kì 3, nhóm IIA.

Câu 25.(TH-C1)Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngồi cùng.
B. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn
thấy được.
C. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và ngun tố p.
D.Trong một chu kì, bán kính ngun tử phi kim lớn hơn bán kính nguyên tử kim
loại.
Câu 26. (TH-C1)Ngun tố hố học canxi (Ca) có số hiệu nguyên tử là 20, chu kỳ 4,
nhóm IIA. Điều khẳng định nào sau đây về Ca là sai?
A. Số electron ở vỏ nguyên tử của nguyên tố đó là 20.
B. Vỏ của nguyên tử có 4 lớp electron và lớp ngồi cùng có 2 electron.
C. Hạt nhân của canxi có 20 proton.
D. Nguyên tố hoá học này một phi kim.
Câu 27. (TH-C1)Ngun tử X có cấu hình electron của phân lớp có năng lượng cao
nhất là 3p4. Hãy chỉ ra câu sai khi nói về nguyên tử X :
A. Trong bảng tuần hồn, X nằm ở nhóm IVA.
B. Lớp ngồi cùng của nguyên tử X có 6 electron.
C. Trong bảng tuần hồn, X nằm ở chu kì 3.
D. Hạt nhân nguyên tử X có 16 proton.
Câu 28. (TH-C1) Nguyên tử của nguyên tố X có 10 proton, 10 nơtron và 10 electron.
Trong bảng tuần hồn . Vị trí của ngun tố X trong bảng tuần hồn là :
A. Chu kì 2 và nhóm VA.
B. Chu kì 2 và nhóm VIIIA.
C. Chu kì 3 và nhóm VIIA.
D. Chu kì 3 và nhóm VA.
Câu 29. (TH-C1)Một nguyên tố thuộc nhóm VIA có tổng số proton, nơtron và electron
trong nguyên tử bằng 24. Cấu hình electron ngun tử của ngun tố đó là :
A. 1s22s22p3.
B. 1s22s22p5.
C. 1s22s22p4.

D. 1s22s22p6.
Câu 30. (TH-C1)Nguyên tố X có tổng sốproton, nơtron, electron là 13. Vậy X thuộc :
A. Chu kì 2, nhóm IIIA.
B. Chu kì 3, nhóm IIA.
C. Chu kì 2, nhóm IIA.
D. Chu kì 3, nhóm IVA.
Sự biến đổi tuần hồn cấu hình electron ngun tử và sự biến đổi tuần hồn
tính chất của các ngun tố hóa học:
2.1. Nhận biết:
Câu 31. (NB-C2) Tính chất nào sau đây của các nguyên tố giảm dần từ trái sang phải
trong một chu kì
2.

T r a n g 1 1 | 23


A. độ âm điện.

B. tính kim loại.

C. tính phi kim.

D. số oxi hoá trong

oxit.
Câu 32. (NB-C2) Nguyên tố nào sau đây có tính kim loại mạnh nhất ?
A. Na.
B. Mg.
C. Al.
D. K.

Câu 33. (NB-C2) Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố có tính phi kim điển hình nằm ở
vị trí :
A. phía dưới bên trái.
B. phía trên bên trái.
C. phía trên bên phải.
D. phía dưới bên phải.
Câu 34. (NB-C2) Theo quy luật biến đổi tính chất đơn chất của các ngun tố trong
bảng tuần hồn thì
A. phi kim mạnh nhất là iot
B. phi kim mạnh nhất là flo.
C. kim loại mạnh nhất là liti
D. Kim loại yếu nhất là xesi.
Câu 35. (NB-C2)Ngun tố X thuộc nhóm VIA, cơng thức oxit cao nhất của nguyên tố
X là :
A. XO.
B. XO3.
C. XO2
.
D. X2O.
Câu 36. (NB-C2)Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố M là MH 3. Công thức oxit cao
nhất của M là :
A. M2O.
B. M2O5.
C. MO3.
D. M2O3.
Câu 37. (NB-C2) Oxit cao nhất của một nguyên tố R ứng với công thức RO 2. Nguyên
tố R đó là
A. Magiê
B. Nitơ
C. Cacbon

D. Photpho.
Câu 38. (NB-C2) Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron : 1s 22s22p63s23p4.
Cơng thức oxit cao nhất và công thức hợp chất với hiđro của X là :
A. XO2 và XH4. B. XO3 và XH2. C. X2O5 và XH3. D. X2O7 và XH.
Câu 39. (NB-C2) Hiđroxit tương ứng của SO3 là :
A. H2S2O3.
B. H2SO4.
C. H2SO3.
D. H2S.
Câu 40. (NB-C2) Chọn oxit có tính bazơ mạnh nhất :
A. BeO.
B. CO2.
C. BaO.
D. Al2O3.
Câu 41. (NB-C2) Trong các hiđroxit sau, chất nào có tính chất bazơ mạnh nhất ?
A. Be(OH)2.
B. Ba(OH)2.
C. Mg(OH)2.
D. Ca(OH)2.
Câu 42.(NB-C2) Cho ngun tố X có cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử là
3s1. Cấu hình electron của ion X+ là:
A. 1s22s22p6.
B. 1s22s22p63s1. C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p5.
Câu 43. (NB-C2) Ngun tố Y có hình electron lớp ngồi cùng của nguyên tử là 3s 23p4.
Cấu hình electron của ion được tạo thành từ Y là:
A. 1s22s22p63s23p4.
B. 1s22s22p63s2. C. 1s22s22p6.
D.
2
2

6
2
6
1s 2s 2p 3s 3p .
T r a n g 1 2 | 23


Câu 44. (NB-C2) Dãy gồm các ion X+, Y- và ngun tử Z đều có cấu hình electron
1s22s22p6 là :
A. K+, Cl-, Ar.
B. Na+, F-, Ne.
C. Na+, Cl-, Ar.
D. Li+, F-,
Ne.
Câu 45. (NB-C2) Các ion 8O2-, 12Mg2+, 13Al3+ bằng nhau về
A. số khối.
B. số electron.
C. số proton.
D.
số
nơtron.
Câu 46.(NB-C2) Cation R+ có cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng là 2p 6. Vị trí của
R trong bảng hệ thống tuần hồn thuộc:
A. Chu kì 2, nhóm VIA.
B. Chu kì 2, nhóm VIIA.
C. Chu kì 2, nhóm VIIIA.
D. Chu kì 3, nhóm IA.
2Câu 47. (NB-C2) Anion X có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 3p6, X thuộc:
A. Chu kì 3, nhóm VIA.
B. Chu kì 3, nhóm IIA.

C. Chu kì 3, nhóm VIIIA.
D. Chu kì 4, nhóm IIIA.
Câu 48. (NB-C2)Các nguyên tố từ Li đến F, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì
A.bán kính ngun tử và độ âm điện đều tăng.
B.bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm.
C.bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng.
D.bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm.
Câu 49. (NB-C2) Trong một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân:
A. Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng.
B. Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm.
C. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng.
D. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm.
Câu 50. (NB-C2) Trong một chu kì, khi đi từ trái sang phải:
A. Độ âm điện tăng dần nên tính phi kim tăng dần.
B. Độ âm điện giảm dần nên tính phi kim giảm dần.
C. Độ âm điện tăng dần nên tính kim loại tăng dần.
D. Độ âm điện giảm dần nên tính kim loại giảm dần.
2.2. Thơng

hiểu:
Câu 51.(TH-C2)X là ngun tố thuộc nhóm IA, Y là ngun tố thuộc nhóm VIIA tính
chất X và Y có cơng thức phân tử là:
A. X7Y.
B. XY6.
C. XY7.
D. XY.
Câu 52.(TH-C2)Tính chất bazơ của dãy các hiđroxit : NaOH, Mg(OH) 2, Al(OH)3 biến
đổi theo chiều nào sau đây ?
A. Tăng.
B. Giảm.

C. Không thay đổi.
D. Vừa giảm vừa tăng.
Câu 53.(TH-C2)Dãy nguyên tử nào sau đây được xếp theo chiều bán kính nguyên tử
tăng dần?
T r a n g 1 3 | 23


A. I, Br, Cl, P
B. C, N, O, F
C. Na, Mg, Al, Si D. O, S,
Se, Te.
Câu 54. (TH-C2) Cho các nguyên tố 12Mg, 11Na, 14Si, 13Al dãy gồm các chất được xếp
theo tính bazơ tăng dần là:
A. H2SiO3 < Al(OH)3 < Mg(OH)2< NaOH.
B. H2SiO3 < Al(OH)3 < NaOH < Mg(OH)2.
C. NaOH < Mg(OH)2< Al(OH)3< H2SiO3.
D. NaOH < Mg(OH)2 < H2SiO3 < Al(OH)3.
Câu 55. (TH-C2) Các chất trong dãy nào sau đây được xếp theo tính axit tăng dần:
A. NaOH < Al(OH)3< Mg(OH)2 < H2SiO3.
B. H2SiO3 < Al(OH)3 < H3PO4< H2SO4..
C. Al(OH)3< H2SiO3< H3PO4< H2SO4.
D. H2SiO3 < Al(OH)3< Mg(OH)2< H2SO4.
Câu 56. (TH-C2) Bán kính nguyên tử của các nguyên tố Be, F, Li và O tăng dần theo
thứ tự sau :
A. Li < Be < F B. F < O < Be < Li
C. Be< Li D. O < F < Li < Be
Câu 57. (TH-C2)Cho các nguyên tố và số hiệu nguyên tử13Al ; 11Na ; 12 Mg ; 16S. Dãy
thứ tự đúng vềtính kim loại tăng dần là :

A. Al < Na < Mg < S.
B. Na < Al < S < Mg.
C. S < Mg < Na < Al.
D. S < Al < Mg < Na.
Câu 58. (TH-C2) Các ion hoặc các nguyên tử sau Cl -, Ar, Ca2+ đều có 18 electron. Thứ
tự giảm dần bán kính nguyên tử và ion là :
A. Ar, Ca2+, Cl-. B. Cl-, Ca2+, Ar . C. Cl-, Ar, Ca2+. D. Ca2+, Ar, Cl-.
Câu 59. (TH-C2)Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự giảm dần bán kính nguyên
tử và ion ?
A. K+> Ca2+> Ar.
B. Ar > Ca2+> K+. C. Ar > K+ > Ca2+. D. Ca2+ > K+ >Ar.
Câu 60. (TH-C2) Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số
proton trong hai hạt nhân nguyên tử là 25. X và Y thuộc chu kì và các nhóm nào sau đây
?
A. Chu kì 2 và các nhóm IIA và IIIA. B. Chu kì 3 và các nhóm IA và IIA.
C. Chu kì 2 và các nhóm IIIA và IVA. D. Chu kì 3 và các nhóm IIA và IIIA.
Câu 61. (TH-C2) A, B là hai nguyên tố trong cùng một nhóm và ở hai chu kì liên tiếp
trong bảng tuần hoàn. Tổng số hạt proton trong hạt nhân của A và B là 32. Hai nguyên
tố đó là :
A. Mg và Ca.
B. O và S.
C. N và Si.
D. C và Si.
Câu 62. (TH-C2)Các ion A2- và B2- đều có cấu hình bền của khí hiếm. Số hiệu ngun
tử hơn kém nhau 8 đơn vị, thuộc 2 chu kì liên tiếp. A và B là :
A. C và Si.
B. N và P.
C. S và Se.
D. O và S.
T r a n g 1 4 | 23



Câu 63. (TH-C2) A, B đứng kế tiếp nhau trong một chu kì của bảng tuần hồn có tổng
số đơn vị điện tích hạt nhân là 25. A, B là :
A. Li, Be.
B. Mg, Al.
C. K, Ca.
D. Na, K.
Câu 64. (TH-C2) Hai nguyên tố X, Y ở hai nhóm A liên tiếp trong bảng tuần hồn. X
thuộc nhóm V. Ở trạng thái đơn chất X và Y không phản ứng với nhau. Tổng sốproton
trong hạt nhân của X và Y bằng 23. Hai nguyên tố X, Y là :
A. N, O.
B. N, S.
C. P, O.
D. P, S.
Câu 65. (TH-C2) Viết công thức của hợp chất M 2X3, biết M, X thuộc 3 chu kì đầu của
bảng tuần hồn và tổng số electron trong M2X3 là 50.
A. B2S3.
B. Al2S3.
C. B2O3.
D. Al2O3.
Câu 66. (TH-C2)Oxi hóa hồn tồn 4.6 gam một kim loại kiềm trong khí Cl 2, thu được
11,7 gam muối clorua. Kim loại R là:
A. K (39)
B. Li (7)
C. Na (23)
D. Rb (85)
Câu 67. (TH-C2) Hoà tan hoàn toàn 16 gam oxit kim loại M có hóa trị II cần dùng
200ml dung dịch H2SO4 loãng 1M. Xác định kim loại trong oxit trên?
A. Cu

B. Mg
C. Zn
D. Ca
Câu 68. (TH-C2) Khi cho 0,6 g một kim loại nhóm IIA tác dụng với dung dịch HCl tạo
ra 336 ml khí hiđro (ở điều kiện tiêu chuẩn). Xác định kim loại đó?
A. Mg
B. Ca
C. Ba
D. Zn
Câu 69. (TH-C2) Cho 6,4 g một hỗn hợp hai kim loại nằm ở hai chu kì liên tiếp nhau
và thuộc nhóm IIA, tác dụng với H 2SO4 lỗng, dư thì thu được 4,48 lít khí hiđro ở điều
kiện tiêu chuẩn. Hai kim loại đó là :
A. Be và Mg
B. Mg và Ca
C. Ca và Sr
D. Sr và Ba
Câu 70. (TH-C2) Cho 3 gam hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm X và natri tác dụng với
nước dư thu được dung dịch Y và khí Z. Để trung hoà dung dịch Y cần 0,2 mol axit
HCl, X là :
A. Li
B. Rb
C. Cs
D. K

T r a n g 1 5 | 23


PHẦN TỰ LUẬN:
I. Dạng 1. Vận dụng thấp (1 điểm)
Câu 1. Cho nguyên tử sau: Na (Z = 11) và K (Z = 19). Viết cấu hình electron nguyên tử

Na, K và xác định vị trí(Ơ ngun tố, chu kỳ, nhóm) của chúng trong BTH?
Hướng dẫn giải
2
2
6
1
- Na(Z = 11):1s 2s 2p 3s
Cho 0,25đ
- Ơ 11, chu kì 3, nhóm IA Cho 0,25đ
K (Z = 19): 1s22s22p63s23p64s1 Cho 0,25đ
B.

-

Ô 19, chu kì 4, nhóm IA

Cho 0,25đ

Câu 2. Cho ngun tử sau: Mg (Z = 12) và Ca (Z = 20). Viết cấu hình electron nguyên
tử Mg, Ca và xác định vị trí(Ơ ngun tố, chu kỳ, nhóm) của chúng trong BTH?
Hướng dẫn giải
2
2
6
2
- Mg(Z = 12):1s 2s 2p 3s Cho 0,25đ
- Ơ 12, chu kì 3, nhóm IIA
Cho 0,25đ
2
2

6
2
6
2
Ca(Z = 20): 1s 2s 2p 3s 3p 4s Cho 0,25đ
-

Ô 20, chu kì 4, nhóm IIA

Cho 0,25đ

Câu 3. Cho ngun tử sau: P (Z = 15) và O (Z = 8). Viết cấu hình electron nguyên tử P,
O và xác định vị trí của chúng trong BTH?
2

2

6

2

3

- P(Z = 15):1s 2s 2p 3s 3p
- Ơ 15, chu kì 3, nhóm VA
O(Z = 8): 1s22s22p4
-

Hướng dẫn giải
Cho 0,25đ

Cho 0,25đ
Cho 0,25đ

Ô thứ 8, chu kì 2, nhóm VIA Cho 0,25đ

Câu 4. Cho ngun tử sau: N (Z = 7) và Cl (Z = 17). Viết cấu hình electron nguyên tử
N, Cl và xác định vị trí của chúng trong BTH?
- N(Z = 7):1s22s22p3
Cho 0,25đ
- Ơ 7, chu kì 2, nhóm VA Cho 0,25đ
Cl(Z = 17): 1s22s22p63s23p5
Cho 0,25đ
-

Ơ 17, chu kì 3, nhóm VIIA

Cho 0,25đ
T r a n g 1 6 | 23


Hướng dẫn giải
Câu 5. Cho nguyên tử sau: Al (Z = 13) và C (Z = 6). Viết cấu hình electron nguyên tử
Al, C và xác định vị trí của chúng trong BTH?
- Al(Z = 13):1s22s22p63s23p1
Cho 0,25đ
- Ô 13, chu kì 3, nhóm IIIA
Cho 0,25đ
2
2
2

C(Z = 6): 1s 2s 2p
Cho 0,25đ
-

Ơ 6, chu kì 2, nhóm IVA Cho 0,25đ

Hướng dẫn giải
Câu 6. Cho nguyên tử sau: F (Z = 9) vàCl (Z = 17). Viết cấu hình electron nguyên tử F,
Cl và xác định vị trí của chúng trong BTH?
- F(Z = 12):1s22s22p5
Cho 0,25đ
- Ơ 9, chu kì 2, nhóm VIIA
Cho 0,25đ
2
2
6
2
5
Cl(Z = 17): 1s 2s 2p 3s 3p
Cho 0,25đ
-

Ô 17, chu kì 3, nhóm VIIA

Cho 0,25đ

Câu 7. Cho ngun tử sau: O (Z = 8)và S (Z = 16). Viết cấu hình electron nguyên tử
O, S và xác định vị trí của chúng trong BTH?
O(Z = 8): 1s22s22p4
Cho 0,25đ

-

Ơ thứ 8, chu kì 2, nhóm VIA Cho 0,25đ

-

S(Z = 16): 1s22s22p63s23p4

Cho 0,25đ

-

Ơ 16, chu kì 3, nhóm VIA

Cho 0,25đ

Câu 8. Cho nguyên tử sau: Ar (Z = 18) và F (Z = 9). Viết cấu hình electron nguyên tử
Ar, F và xác định vị trí của chúng trong BTH?
Hướng dẫn giải
2
2
6
2
6
- Ar (Z = 18): 1s 2s 2p 3s 3p Cho 0,25đ
-

Ơ 18, chu kì 3, nhóm VIIIA

Cho 0,25đ


- F(Z = 12):1s22s22p5
Cho 0,25đ
- Ơ 9, chu kì 2, nhóm VIIA
Cho 0,25đ
Câu 9. Cho nguyên tửsau: S (Z = 16) và Si (Z = 14). Viết cấu hình electron nguyên tử S,
Si và xác định vị trí của chúng trong BTH?
Hướng dẫn giải
2
2
6
2
4
S(Z = 16): 1s 2s 2p 3s 3p
Cho 0,25đ
-

Ơ 16, chu kì 3, nhóm VIA

Cho 0,25đ

-

Si(Z = 20): 1s22s22p63s23p2

Cho 0,25đ

-

Ơ 14, chu kì 3, nhóm IVA


Cho 0,25đ
T r a n g 1 7 | 23


Câu 10. Cho nguyên tử sau: N (Z = 7) và Ne (Z = 10). Viết cấu hình electron nguyên tử
N, Ne và xác định vị trí của chúng trong BTH?
Hướng dẫn giải
2
2
3
- N(Z = 7):1s 2s 2p
Cho 0,25đ
- Ô 7, chu kì 2, nhóm VA Cho 0,25đ
- Ne(Z = 10):1s22s22p6
Cho 0,25đ
- Ơ 10, chu kì 2, nhóm VIIIA Cho 0,25đ
II. Dạng 2. Vận dụng thấp (1 điểm)
Câu 1. Oxit cao nhất của một nguyên tố là RO 3, trong hợp chất của nó với hiđro có
5,88% H về khối lượng. Xác định nguyên tử khối của nguyên tố R?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
Câu 2. Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố là RH 4, oxit cao nhất của nó chứa
53,3% oxi về khối lượng. Xác định nguyên tử khối của nguyên tố R?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
Câu 3. Oxit cao nhất của một nguyên tố là R 2O5, trong hợp chất của nó với hiđro có
82,35% R về khối lượng. Xác định nguyên tử khối của nguyên tố R?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
T r a n g 1 8 | 23


Câu 4. Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố là RH 3, oxit cao nhất của nó chứa
43,66% R về khối lượng. Xác định nguyên tửkhối của nguyên tố R?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
Câu 5. Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố là RH, oxit cao nhất của nó chứa
38,8% R về khối lượng. Xác định nguyên tử khối của nguyên tố R?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
Câu 6. Oxit cao nhất của một nguyên tố là RO2, trong hợp chất của nó với hidro có 25%
H vềkhối lượng. Xác định tên nguyên tố R?
(Biết NTK của C =12; P = 31; S = 32; Cl = 35,5)
……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
Câu 7.Oxit cao nhất của một nguyên tốứng với cơng thức R 2O5. Trong hợp chất của nó
với hidro chứa thành phần khối lượng hidro là 17, 65%. Xác định tên nguyên tố R.
(Biết NTK của C = 12, P = 31; S = 32; N = 14)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
T r a n g 1 9 | 23


……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
Câu 8. Oxit cao nhất của một nguyên tốứng với cơng thức RO 3. Trong hợp chất của nó
với hidro chứa thành phần khối lượng R là 94,12%. Xác định tên nguyên tốR.
(Biết NTK của C = 12, P = 31; S = 32; N = 14)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
Câu 9. Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố là RH 3, oxit cao nhất của nó chứa
56,34% O về khối lượng. Xác định nguyên tố R?
(Biết NTK của Si =28; N=14; P = 31; S = 32; Cl = 35,5)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………
Câu 10. Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố là RH 4, oxit cao nhất của nó chứa
46,7% R về khối lượng. Xác định nguyên tố R?
(Biết NTK của Si =28; N=14; P = 31; S = 32; Cl = 35,5)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
III. Dạng 3. Vận dụng cao (1 điểm) Bài toán tìm số hạt.

T r a n g 2 0 | 23


Câu 1.Nguyên tử của nguyên tố X có tổng các hạt cơ bản là 180 hạt, trong đó các hạt
mang điện nhiều hơn các hạt không mang điện là 32 hạt. Xác đinh số khối của nguyên
tử X?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
Câu 2.Nguyên tử của nguyên tố X có tổng các hạt cơ bản là 52 hạt, trong đó các hạt
mang điện nhiều hơn các hạt không mang điện là 16 hạt. Xác đinh số khối của nguyên
tử X?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………

Câu 3.Nguyên tử của nguyên tố X có tổng các hạt cơ bản là 46 hạt, trong đó các hạt
mang điện nhiều hơn các hạt khơng mang điện là 14 hạt. Xác đinh số khối của nguyên
tử X?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
Câu 4.Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng các hạt cơ bản là 40 hạt, trong đó các hạt
mang điện nhiều hơn các hạt không mang điện là 12 hạt. Xác đinh số khối của nguyên
tử X?

T r a n g 2 1 | 23


……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
Câu 5.Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng các hạt cơ bản là 155 hạt, trong đó các hạt
mang điện nhiều hơn các hạt không mang điện là 33 hạt. Xác đinh số khối của nguyên
tử X?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
Câu 6. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng các hạt cơ bản là 58 hạt, trong đó các hạt
mang điện nhiều hơn các hạt không mang điện là 18 hạt. Viết kí hiệu nguyên tử X?

(Biết số khối của K = 39; Mg = 24; Ca = 40)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
Câu 7. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng các hạt cơ bản là 115 hạt. Trong đó số hạt
mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 25 hạt. Viết kí hiệu nguyên tử X?
(Biết số khối của Br = 80; I = 127; Ba = 137)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
T r a n g 2 2 | 23


Câu 8. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng các hạt cơ bản là 82 hạt. Trong đó số hạt
mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Viết kí hiệu nguyên tử X?
(Biết số khối của Zn = 65; Fe = 56; Cu = 64)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
Câu 9. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng các hạt cơ bản là 46 hạt. Trong đó số hạt
mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14 hạt. Viết kí hiệu nguyên tử X?
(Biết số khối của N = 14; P = 31; S = 32)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
Câu 10. Tổng số các hạt cơ bản (e, p, n) của một nguyên tử X là 28. Số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 8. Viết kí hiệu nguyên tử X.
(Biết số khối của O=16; F=19; Na = 23)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………

T r a n g 2 3 | 23



×