Tải bản đầy đủ (.ppt) (83 trang)

Ch01+02 tong quan tai chinh nha nuoc va KTHCSN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.48 MB, 83 trang )

Chương 1-2
TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC
VÀ TỔ CHỨC CƠNG TÁC KẾ TỐN
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
KTHCSN
1

2012


Khái niệm

2012

 Đơn vị hành chính sự nghiệp là những đơn vị thuộc lĩnh vực
phi sản xuất vật chất, hoạt động chủ yếu từ nguồn kinh phí ngân
sách cấp để thực hiện các chức năng quản lý Nhà nước, cũng
như cung cấp các dịch vụ cơng cho tồn xã hội.
Ngồi ra, đơn vị hành chính sự nghiệp cịn gồm các đoàn thể,
hội nghề nghiệp, các lực lượng vũ trang, đơn vị an ninh quốc
phịng…
 Kinh phí hoạt động của đơn vị này có nguồn từ ngân sách cấp
nên đơn vị hành chính sự nghiệp cịn được gọi là đơn vị dự toán
hay đơn vị thụ hưởng ngân sách.
2


2012

Khái niệm (tt)
 Phân biệt đơn vị sự nghiệp và cơ quan hành chính


Cơ quan hành chính

Đơn vị sự nghiệp

• Là cơ quan công quyền, là 1
bộ phận của bộ máy NN.

• Là đơn vị trực thuộc của cơ
quan hành chính nhà nước.

• Thực hiện chức năng quản lý
nhà nước.

• Khơng có chức năng quản lý
nhà nước.

• Cơ quan này trực thuộc cơ
quan quyền lực nhà nước một
cách trực tiếp hay gián tiếp.

• Có thể thuộc nhà nước hoặc
giao cho các đơn vị trong xã
hội thực hiện.

• Do bộ máy nhà nước lập nên.

• Do các cơ quan nhà nước có
thẩm quyền thành lập.

3



Đặc điểm của đơn vị HCSN

2012

 Hoạt động theo dự tốn được cấp có thẩm quyền giao và được
NSNN cấp tồn bộ hoặc một phần dự tốn được duyệt.
 Đơn vị phải lập dự toán thu chi theo các định mức, tiêu chuẩn.
 Đơn vị HCSN trong cùng một ngành theo 1 hệ thống dọc được
chia thành các cấp:
 Đơn vị dự toán cấp 1: trực tiếp nhận dự toán ngân sách năm, phân bổ dự
toán ngân sách cho đơn vị cấp dưới, thực hiện quản lý kinh phí của cấp
mình và các đơn vị trực thuộc.
 Đơn vị dự toán cấp 2: trực thuộc đơn vị dự toán cấp 1, nhận dự toán
ngân sách từ cấp 1 và phân bổ dự toán cho cấp 3, thực hiện quản lý kinh
phí của cấp mình và các đơn vị trực thuộc.
 Đơn vị dự toán cấp 3: là đơn vị dự toán trực tiếp nhận dự toán ngân sách
từ đơn vị dự toán cấp 2 hoặc cấp 1, thực hiện quản lý kinh phí cấp mình
và đơn vị dự tốn cấp dưới.
 Xem mơ hình ở Slide kế

4


Mơ hình đơn vị thụ hưởng từ NSNN

Đơn vị
dự tốn
Cấp 1


• Trực tiếp nhận dự tốn ngân sách từ Thủ tướng Chính
Phủ hoặc từ UBND tỉnh.
• Phân bổ và giao dự toán cho các đơn vị trực thuộc.

Đơn vị
dự toán
Cấp 2

• Là đơn vị cấp dưới của đơn vị cấp I.
• Nhận dự tốn giao từ cấp I, chịu trách nhiệm thực hiện
cơng tác và quyết tốn ngân sách đơn vị mình và của
các đơn vị cấp dưới theo quy định.
• Phân bổ dự tốn được giao cho đơn vị dự tốn cấp III.

Đơn vị
dự tốn
Cấp 3

• Trực tiếp sử dụng kinh phí do ngân sách cấp, được
đơn vị cấp I hoặc cấp II giao dự tốn ngân sách.
• Dưới ĐV cấp III có thể có các ĐV trực thuộc.


Đặc điểm của Đơn vị HCSN (tt)

2012

6



Đặc điểm của đơn vị hành chính NN

2012

7


Đặc điểm của đơn vị sự nghiệp

2012

8


Phân loại

2012

9


Phân loại đơn vị HCSN
1

2012

Đơn vị hành chính nhà nước

Là các cơ quan quản lý nhà nước từ cấp TW đến địa phương, thực hiện

chức năng quản lý nhà nước nhằm duy trì bộ máy các cấp

2

Đơn vị sự nghiệp

Là tổ chức thực hiện hoạt động sự nghiệp như giáo dục, y tế, văn hóa,
thơng tin, phát thanh, truyền hình…. Đơn vị sự nghiệp được phép thu phí
trong khi hoạt động gọi là đơn vị sự nghiệp có thu.

3

Các tổ chức đoàn thể xã hội

Là tổ chức, hiệp hội phục vụ lợi ích cho cộng đồng như Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam, Liên đoàn lao động Việt Nam, Hội cựu chiến binh, Đồn TNCS…

4

Các cơ quan an ninh quốc phịng

Là cơ quan nhà nước hoạt động trong lĩnh vực an ninh, quốc phòng.
10


Phân loại đơn vị sự nghiệp
1

2012


Căn cứ lĩnh vực hoạt động cụ thể

Gồm: ĐVSN giáo dục đào tạo, y tế, văn hóa thơng tin, phát thanh truyền hình,
dân số trẻ em, thể dục thể thao, khoa học công nghệ, môi trường,…

2

Căn cứ vào vị trí

Gồm: ĐVSN có thu ở Trung ương và ĐVSN có thu ở địa phương.

3

Căn cứ vào chủ thể thành lập

Gồm: ĐVSN cơng lập, ngồi cơng lập, ĐVSN của các tổ chức chính trị, ĐVSN
của các tổ chức xã hội, ĐVSN của các Tổng công ty thành lập.

4

Căn cứ vào khả năng thu phí

Gồm: ĐVSN có thu tự đảm bảo tồn bộ chi phí hoạt động thường xuyên,
ĐVSN có thu tự đảm bảo một phần CPHĐTX, ĐVSN có nguồn thu rất nhỏ hoặc
khơng có nguồn thu (là ĐVSN do NSNN đảm bảo tồn bộ chi phí hoạt động).
11


Nước CHXHCN Việt Nam


58 tỉnh

61 thị xã

5 thành phố thuộc
Trung ương

22 thành phố
thuộc tỉnh

9.005 xã

532 huyện

1.167
phường

42 quận

578 thị trấn
12


5 thành phố
trực thuộc
Trung ương
bao gồm:
1.Cần Thơ
2.Đà Nẵng
3.Hà Nội

4.Hải Phòng
5.TPHCM
Tỉnh có diện
tích lớn nhất
Việt Nam
Nghệ An
Tỉnh có diện
tích nhỏ nhất
Việt Nam
Bắc Ninh
Tỉnh duy nhất
có hai thành
phố trực thuộc
tỉnh
Lâm Đồng
13

58 tỉnh bao gồm:
1.An Giang
2.BRVT
3.Bạc Liêu
4.Bắc Kạn
5.Bắc Ninh
6.Bắc Giang
7.Bến Tre
8.Bình Dương
9.Bình Định
10.Bình Phước
11.Bình Thuận
12.Cà Mau

13.Cao Bằng
14.Đắk Lắk
15.Đăk Nơng
16.Điện Biên
17.Đồng Nai
18.Đồng Tháp
19.Gia Lai
20.Hà Giang
21.Hà Nam
22.Hà Tĩnh
23.Hải Dương
24.Hậu Giang
25.Hịa Bình
26.Hưng n
27.Khánh Hịa
28.Kiên Giang
29.Kon Tum

30.
31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.
41.

42.
43.
44.
45.
46.
47.
48.
49.
50.
51.
52.
53.
54.
55.
56.
57.
58.

Lai Châu
Lâm Đồng
Lạng Sơn
Lào Cai
Long An
Nam Định
Nghệ An
Ninh Bình
Ninh Thuận
Phú Thọ
Phú n
Quảng Bình

Quảng Nam
Quảng Ngãi
Quảng Ninh
Quảng Trị
Sóc Trăng
Sơn La
Tây Ninh
Thái Bình
Thái Nguyên
Thanh Hóa
Thừa Thiên-Huế
Tiền Giang
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Yên Bái


QUỐC
QUỐC
HỘI
HỘI
CTN
CTN
CP
CP
NN
DD


HĐND
HĐNDTT

HĐND
HĐNDHH

HĐND
HĐNDXX

UBNDT
UBNDT

VVKSNDTC
KSNDTC
VKS
VKS
QST
QST
W
W

UBNDH
UBNDH

VKS
VKS
QSQ
QSQ
KVT
KVT

ĐĐ

UBNDX
UBNDX

VKS
VKS
QSK
QSK
VV

TTANDTC
ANDTC
TAQ
TAQ
STW
STW

VVKSNDCT
KSNDCT

VVKSNDCH
KSNDCH

TTANDCT
ANDCT
TAQ
TAQ
SQK
SQK

VTĐ
VTĐ

TTANDCH
ANDCH

TAQ
TAQ
SKV
SKV
14


Sơ đồ hệ thống chính trị
của nước Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Hệ thống chính trị

Đảng cộng sản
Việt Nam

Nhà nước

Tổ chức chính trị
xã hội (MTTQ)

Lập pháp
(Quốc Hội)

Hành pháp

(Chính Phủ)

Tư pháp
(Tòa àn và VKS)

15


HỆ THỐNG
THỐNG CHÍNH
CHÍNH TRỊ
TRỊ của
của Nước
Nước
HỆ
CHXHCNVN
CHXHCNVN
(The Political
Political system
system of
of SRV)
SRV)
(The
ĐẢNG CSVN
CSVN
ĐẢNG

NHÀ
NHÀ
NƯỚC

NƯỚC

(The Political
Political
(The
system of
of
system
VN)
VN)

(The State)
State)
(The

LẬP
LẬP
PHÁP
PHÁP
(QUỐC
(QUỐC
HỘI)
HỘI)

HÀNH
HÀNH
PHÁP
PHÁP
(CHÍNH
(CHÍNH

PHỦ)
PHỦ)

The
The National
National
Assembly
Assembly

The
The
Government
Government
16

CÁC TỔ
TỔ
CÁC
CHỨC CTCTCHỨC
XÃ HỘI
HỘI


(Political Social
Social
(Political
Organizations)
Organizations)



TƯ PHÁP
PHÁP
(TAND
(TAND
&VKSND)
&VKSND)

The
The Judiciary
Judiciary


Sơ đồ bộ máy Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Quốc hội
Chủ tịch nước

Toà án ND tối cao

Chính phủ

VKS ND tối cao

Tồ án ND cấp tỉnh

HĐND cấp tỉnh

UBND cấp tỉnh

VKS ND cấp tỉnh


Toà án ND cấp huyện

HĐND cấp huyện

UBND cấp huyện

VKS ND cấp huyện

HĐND cấp xã

UBND cấp xã

17


18


Sơ đồ hệ thống các cơ quan của Quốc hội

Quốc hội
Ủy ban Thường vụ Quốc hội

Hội đồng Dân tộc
Uỷ ban
pháp
luật

Uỷ ban

kinh tế

ngân
sách

Uỷ ban
quốc
phòng
và an
ninh

Uỷ ban Uỷ ban Uỷ ban Uỷ ban
về các KH, CN
đối
VH,
ngoại
GD, TN, vấn đề và môi
trường
TN và
xã hội


Văn phòng Quốc hội

19


TANDTC
Các toà chuyên trách
TAQS

TW

PT

HC



KT

DS

HS

Bộ máy giúp việc
VP

Vụ

Viện

Ban

Báo..

TAND cấp T.
TAQS
Quân
khu và tđ


HC



KT

DS

HS

VP

P.TCCB

P.gđ K tra

TAND cấp huyện

TAQS
Khu vực

Chánh án, Phó Chánh án,
Thẩm phán phụ trách,
20


VKSNDTC

VKSQ
STW


(21 đơn vị, xem Công báo Số 23, 18/4/03 tr.
1471)

Vụ

Viện

Cục

Ban

Báo

VKSND cấp T.
VKSQS
Quân
khu và tđ

VKSQS

Khu vực

P.1

P.2

P.3

P.4


P5

P.6

P.7

VKSND cấp huyện
Viện trưởng, Phó VT, KS viên
21


Hệ thống cơ quan hành chính
của nước Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Đề cử
Các Bộ
(18)

Bổ
nhiệm
Các cơ quan
thuộc ngành dọc

Quyết định
số lượng

Quy định

Các Phòng


Phê
chuẩn

Bổ
nhiệm

Phê
chuẩn

Bổ
nhiệm

Quy định tiêu chuẩn

Các cơ quan
ngang sở

UỶ BAN NHÂN DÂN
CẤP HUYỆN

Bổ
nhiệm

Tuyển
dụng

Đề cử

Quyết định Các cơ quan

ngang Bộ (4)
số lượng

UỶ BAN NHÂN DÂN
CẤP TỈNH

tiêu chuẩn

Các Sở

CHÍNH PHỦ NƯỚC
CHXHCN VIỆT NAM

Phê
chuẩn
UỶ BAN NHÂN
DÂN CẤP XÃ

Các ban
22


Cơ cấu tổ chức của Chỉnh phủ
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Bầu
Quốc hội-cơ quan quyền
lực nhà nước cao nhất

Bầu, bổ nhiệm, miễn


Cử tri-cơng dân
có quyền bầu cử
Chủ tịch nước
Nguyên thủ quốc gia

Bầu

Thủ tướng
chính phủ

nhiệm theo đề nghị CTN
Đề cử

Phê chuẩn theo
đề nghị Thủ tướng

Đề nghị
Bổ nhiệm,
miễn nhiệm
theo nghị
quyết của
Quốc Hội

Các Phó Thủ tướng
Các Bộ trưởng
23


Cơ cấu tổ chức của Ủy

ban nhân dân tỉnh
nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam

HĐND cấp tỉnh-cơ quan quyền
lực nhà nước ở địa phương

Bầu, miễn nhiệm

CHÍNH PHỦ
Thủ tướng Chính phủ
Phê chuẩn, miễn nhiệm, đi ều
động, cách chức Chủ tịch, các
Phó CT UBND tỉnh, phê chuẩn
việc miễn nhiệm, bãi nhiệm các
thành viên khác của UBND tỉnh.

Chủ tịch
Các Phó chủ tịch

Bộ trưởng

Bổ nhiệm

Quy định tiêu
chuẩn cụ thể
của từng bộ

Các Ủy viên UBND
Ban

quản lý
KCN
Cơ quan
thuộc
ngành
dọc;

Cơ quan
do
UBND
thành
lập;

Các
đơn vị
sự
nghiệp

Các GĐ, PGđ sở
Các sở, cơ quan
ngang sở
24



×