Tải bản đầy đủ (.pdf) (98 trang)

Nghiên cứu ảnh hưởng của thành phần cấp phối đến tính chất của bê tông geopolymer tự lèn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.55 MB, 98 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

LUẬN VĂN THẠC SĨ
NGUYỄN LÊ DUY PHÚC

NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA THÀNH PHẦN CẤP
PHỐI ĐẾN TÍNH CHẤT CỦA BÊ TƠNG
GEOPOLYMER TỰ LÈN

NGÀNH: KỸ THUẬT XÂY DỰNG

S K C0 0 7 1 0 1

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 11/2020


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

LUẬN VĂN THẠC SĨ
NGUYỄN LÊ DUY PHÚC

NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA THÀNH PHẦN
CẤP PHỐI ĐẾN TÍNH CHẤT CỦA BÊ TƠNG
GEOPOLYMERTỰ LÈN

NGÀNH: KỸ THUẬT XÂY DỰNG
Hướng dẫn khoa học:


TS. PHẠM ĐỨC THIỆN

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 11/2020









MỤC LỤC
LÝ LỊCH CÁ NHÂN ................................................................................................. i
LỜI CAM ĐOAN ..................................................................................................... ii
CẢM TẠ………………. ...................................................................... ……………iii
TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ ......................................................................... iv
ABSTRACT…… ..................................................................................................... vi
DANH SÁCH CÁC BẢNG ................................................................................... viii
DANH SÁCH CÁC HÌNH ...................................................................................... ix
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ĐỀ TÀI ..................................................................... 1
1.1 SỰ CẦN THIẾT CỦA ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ........................................... 1
1.2 TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU ĐỀ TÀI................................... 4
1.2.1 Nghiên cứu trên thế giới ............................................................................... 4
1.2.2 Nghiên cứu trong nước ................................................................................. 7
1.3 NHẬN XÉT VỀ ĐỀ TÀI.................................................................................. 9
1.4 VỊ TRÍ CỦA ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU............................................................ 9
1.5 MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI ............................................................................... 9
1.6 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................................... 9
1.7 Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI .......................... 10

1.8 KẾ HOẠCH NGHIÊN CỨU ......................................................................... 10
1.8.1 Thiết kế thành phần cấp phối. .................................................................. 10
1.8.2 Các chỉ tiêu đo đạc thí nghiệm................................................................... 10
1.8.3 Các thí nghiệm dự kiến sẽ thực hiện. ........................................................ 10
CHƯƠNG 2 : CƠ SỞ LÝ THUYẾT .................................................................... 11
2.1 CÔNG NGHỆ GEOPOLYMER ................................................................... 11
2.1.1 Tổng quan về vật liệu Geopolymer ........................................................... 11
2.1.2 Q trình geopolymer hóa.......................................................................... 11


2.1.3 Cơ sở hóa học của cơng nghệ Geopolymer sử dụng tro bay ................... 14
2.2 ĐẶC TÍNH BÊ TƠNG GEOPOLYMER .................................................... 16
2.3 ĐẶC ĐIỂM VÀ VẬT LIỆU CHẾ TẠO BÊ TƠNG TỰ LÈN ................... 17
2.3.1. Ðặc điểm của bê tơng tự lèn ...................................................................... 17
2.3.2. Vật liệu chế tạo bê tông tự lèn .................................................................. 18
2.3.3 Yêu cầu kỹ thuật bê tông tự lèn. ............................................................... 19
a. Tính năng chảy dẻo cao:.................................................................................. 19
b. Tính năng tự lèn: ............................................................................................. 19
CHƯƠNG 3:NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM...... 20
3.1 NGUYÊN VẬT LIỆU. ................................................................................... 20
3.1.1 Tro bay. ........................................................................................................ 20
3.1.2 Cốt liệu mịn. ................................................................................................ 21
3.1.3 Đá….. ............................................................................................................ 23
3.1.4 Dung dịch Alkaline. .................................................................................... 25
3.1.5 Phụ gia. ........................................................................................................ 26
3.2 THIẾT KẾ THÀNH PHẦN CẤP PHỐI VÀ PHƯƠNG PHÁP TẠO
MẪU .................................................................................................................... 30
3.2.1 Thiết kế thành phần cấp phối. ................................................................... 30
3.3.2 Phương pháp tạo mẫu ................................................................................ 32
3.4 PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM.................................................................. 36

3.4.1 Cường độ chịu nén. ..................................................................................... 38
3.4.1 Cường độ chịu kéo gián tiếp. ..................................................................... 40
CHƯƠNG 4: THỰC NGHIỆM VÀ ĐÁNH GIÁ ................................................ 41
4.1 TỔNG HỢP KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM ...................................................... 41
4.2 KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM KIỂM TRA BÊ TƠNG GEOPOLYMER TỰ
LÈN ...................................................................................................................... 44
4.2.1 Thí nghiệm xác định độ chảy xịe. ............................................................. 44
4.2.2 Thí nghiệm xác định thời gian chảy qua phễu V................................ 47


4.2.3 Thí nghiệm xác định khả năng chảy qua hộp chữ L .......................... 49
4.3 ẢNH HƯỞNG HÀM LƯỢNG PHỤ GIA ROADCON-SR 5000F ĐẾN
CƯỜNG ĐỘ CHỊU NÉN. .................................................................................. 51
4.4 ẢNH HƯỢNG HÀM LƯỢNG PHỤ GIA MASTERPOZZOLITH R132
ĐẾN CƯỜNG ĐỘ CHỊU NÉN. ........................................................................ 53
4.5 ẢNH HƯỞNG HÀM LƯỢNG PHỤ GIA ROADCON-SR 5000F ĐẾN
CƯỜNG ĐỘ CHỊU KÉO GIÁN TIẾP............................................................. 55
4.6 ẢNH HƯỢNG HÀM LƯỢNG PHỤ GIA MASTERPOZZOLITH R132
ĐẾN CƯỜNG ĐỘ CHỊU KÉO GIÁN TIẾP. .................................................. 57
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN ĐỀ TÀI ...................... 59
5.1 KẾT LUẬN ..................................................................................................... 59
5.2 HƯỚNG PHÁT TRIỂN ĐỀ TÀI. ................................................................. 60
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................... 61


LÝ LỊCH CÁ NHÂN
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC:
Họ & tên: NGUYỄN LÊ DUY PHÚC
Giới tính: Nam
Ngày, tháng, năm sinh: 14/04/1994

Nơi sinh: Đồng Tháp
Quê quán: Mỹ Xương, Cao Lãnh, Đồng Tháp
Dân tộc: Kinh
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: xã Mỹ Xương, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
Điện thoại: 0834.820.920
Điện thoại nhà riêng:
Email:
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC:
Hệ đào tạo: Chính quy
Thời gian đào tạo từ năm 2012 đến năm 2017
Nơi học: Trường Đại học Xây dựng Miền Tây, thành phố Vĩnh Long
Ngành học: Kỹ thuật xây dựng cơng trình dân dụng và cơng nghiệp
Ngày & nơi bảo vệ đồ án, luận án hoặc thi tốt nghiệp: 08/2017. Trường Đại học Xây
dựng Miền Tây
Người hướng dẫn: ThS Lâm Văn Ánh.
III. Q TRÌNH CƠNG TÁC CHUN MƠN KỂ TỪ KHI TỐT NGHIỆP ĐẠI
HỌC:
Thời gian
Từ Tháng
10/2017 đến nay

Nơi công tác

Công việc đảm
nhiệm

Trung tâm Đầu tư và Khai thác hạ tầng
Cán bộ kỹ thuật
thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp


i


LỜI CAM ĐOAN
Tơi cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của tôi.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai công
bố trong bất kỳ cơng trình nào khác.
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 09 năm 2020

Nguyễn Lê Duy Phúc

ii


CẢM TẠ
Trước tiên, tơi xin chân thành bày tỏ lịng biết ơn sâu sắc đến Thầy TS. Phạm Đức
Thiện là người đã giúp tôi xây dựng ý tưởng của đề tài, mở ra những hướng đi trên con
đường tiếp cận phương pháp nghiên cứu khoa học. Thầy đã có nhiều ý kiến đóng góp
q báu và giúp đỡ tơi rất nhiều trong thời gian qua.
Tôi cũng xin chân thành cảm ơn quý Thầy ở Khoa Xây dựng Trường Đại học Sư
Phạm Kỹ Thuật Tp. HCM đã tận tình giảng dạy và truyền đạt kiến thức cho tơi trong
suốt khóa Cao học.
Mặc dù đã rất cố gắng trong quá trình thực hiện, nhưng luận văn có thể khơng
tránh khỏi những thiếu sót. Tác giả mong nhận được sự góp ý kiến của quý Thầy cô và
bạn bè.
Tp. HCM, ngày 30 tháng 09 năm 2020

Nguyễn Lê Duy Phúc

iii



TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ
Luận văn là sự tiếp nối của các cơng trình nghiên cứu trước nhằm hiểu rõ hơn
về vật liệu geopolymer và mong muốn nó sẽ là vật liệu phát triển mạnh mẽ hơn nữa ở
Việt Nam. Bởi được biết đến trên thế giới nó như là một vật liệu xanh, thân thiện với
môi trường và đồng thời có nhiều đặc tính kỹ thuật tốt. Một cách tổng quát, vật liệu
geopolymer được hình thành từ nguyên liệu ban đầu từ tro bay, cốt liệu mịn, đá, dung
dịch alkaline và phụ gia. Bên cạnh đó, bê tơng tự lèn cũng là một loại bê tơng có những
đặc tính ưu việc hơn so với các loại bê tơng thơng thường bởi các đặc tính như: có khả
năng điền đầy và đầm chặt vào các khe hay các vị trí cốt thép dày mà khơng cần đầm
rung, dễ dàng đổ bê tơng ở các vị trí phần bị hạn chế, cải thiện độ bền và độ tin cậy của
kết cấu bê tông, rút ngắn thời gian thi công
Qua các nghiên cứu trước đây thường đề cập sử dụng nguyên liệu sẳn có ở địa
phương là tro bay và một số phụ gia phổ biến trên thị trường để tạo ra bê tơng
geopolymer. Vì vậy luận văn này tập trung nghiên cứu vào cường độ chịu nén, cường
độ chịu kéo của bê tông geopolymer tự lèn.
Từ những yếu tố nêu trên nên luận văn này chủ yếu nghiên cứu các vấn đề chính
sau: Thứ nhất là nghiên cứu 2 cấp phối bê tơng Geopolymer tự lèn có cường độ từ
20MPa đến 30MPa. Thứ hai là sử dụng thêm 2 loại phụ gia Phụ gia Roadcon – SR
5000F, phụ gia MasterPozzolith R132. Thứ ba thay đổi tỷ lệ phụ gia Roadcon – SR
5000F từ 0.5% đến 2.5% và thay đổi tỷ lệ phụ gia MasterPozzolith R132 0.1%, đến
0.3% để tạo ra tính lưu động cũng như cường độ của bê tơng geopolymer tự lèn.
Kết quả nghiên cứu cho thấy: Khi thí nghiệm kiểm tra bê tông Geopolymer tự
lèn thi cho thấy đa số các cấp phối thí nghiệm kiểm tra về độ chảy xòe, thời gian chảy
qua phểu V, khả năng chảy qua hộp chữ L đều nằm trong giới hạn tiêu chuẩn về bê tông
tự lèn. Khi thay đổi hàm lượng phụ gia Roadcon – SR 5000F từ 0.5% đến 2.5% làm
tăng đáng kể tính cơng tác đồng thời làm tăng cường độ chịu nén và chịu kéo của bê

iv



tông tư lèn. Phụ gia MasterPozzolith R132 chủ yếu ảnh hưởng đến tính tự lèn của bê
tơng mà khơng ảnh hưởng đến cường độ của vật liệu.
Từ khóa: Tro bay, cường độ chịu nén, cường độ chịu kéo gián tiếp, bê tông
geopolymer, tự lèn.

v


ABSTRACT
The dissertation is a continuation of previous studies to better understand
geopolymer and expect it to be a material to be developed more strongly in Vietnam.
Because it is known around the world as a green, environmentally friendly material and
at the same time has many good technical properties. Generally, geopolymer material
is formed from starting material from fly ash, fine aggregate, stone, alkaline solution
and additives. In addition, self-compacting concrete is also a type of concrete with
superior properties compared to conventional concrete because of its properties such
as: being able to fill and compact into joints or positions. thick reinforcement without
vibrating compaction, easily pouring concrete in restricted section positions, improving
the durability and reliability of concrete structures, shortening construction time.
Previous studies often mentioned using locally available materials such as fly ash
and some popular additives on the market to create geopolymer concrete. Therefore,
this thesis focuses on the compressive strength and tensile strength of self-compacting
geopolymer concrete.
From the above factors, this thesis mainly studies the following main issues:
Firstly, the study of self-compacting Geopolymer concrete aggregates with intensity
from 20Mpa to 30Mpa. The second is to use 2 more additives Roadcon Additive - SR
5000F, Additive MasterPozzolith R132. Thirdly, change the additive rate Roadcon SR 5000F from 0.5% to 2.5% and change the additive rate MasterPozzolith R132 0.1%,
to 0.3% to create the fluidity and strength of self-compacting geopolymer concrete.

The research results show that: When testing Geopolymer self-compacting
concrete, it showed that most of the test mixes tested for flow, time flow through V
hopper, ability to flow through L-box were all. within standards of self-compacting
concrete. When changing the additive content Roadcon - SR 5000F from 0.5% to 2.5%,
it significantly increases the workability while increasing the compressive strength and

vi


tensile strength of the private concrete. MasterPozzolith R132 additive mainly affects
the self-compacting of concrete without affecting the strength of the material.
Keywords: Fly ash, compressive strength, indirect tensile strength, geopolymer
concrete, self-compacting.

vii


DANH SÁCH CÁC BẢNG
Bảng 3.1: Thành phần chính của tro bay loại F ............................................... …20
Bảng 3.2: Kết quả thí ngiệm cát sơng………………………...............................21
Bảng 3.3: Kết quả thí nghiệm cát nghiền…………………….............................22
Bảng 3.4: Kết quả thí nghiệm đá……….…………………….............................24
Bảng 3.5: Thành phần cấp phối của bê tông Geopolymer tự lèn trên 1m3 … .. .31
Bảng 3.6: Số lượng mẫu thí nghiệm cho đề tài …………………………………32
Bảng 4.1: Bảng tổng hợp kết quả thí nghiệm bê tông Geopolymer tự lèn .....

41

Bảng 4.2: Bảng tổng hợp kết quả thí nghiệm cường độ chịu nén và cường độ chịu
kéo gián tiếp ......................................................................................................... 42


viii


DANH SÁCH CÁC HÌNH
Hình 1.1: Khói bụi gây ơ nhiễm mơi trường ........................................................ 2
Hình 1.2: Lượng chất thải ra từ các nhà máy ra Sơng Hậu ................................... 2
Hình 2.1: Cấu trúc vơ định hình của geopolymer .............................................. 12
Hình 2.2: Phản ứng hóa học của q trình geopolymer ..................................... 12
Hình 2.3: Sơ đồ mơ phỏng sự hoạt hóa vật liệu alumosilicate ........................... 13
Hình 2.4: Hình ảnh SEM các trạng thái vi hạt của tro bay ................................ 15
Hình 2.5: Mơ hình miêu tả kích hoạt kiềm trobay………………………………16
Hình 3.1: Tro bay nhà máy nhiệt điện Duyên hải Trà Vinh………………..….. 20
Hình 3.2: Biểu đồ thành phần hạt cát……………………………………..… …21
Hình 3.3: Cát sơng .............................................................................................. 22
Hình 3.4: Thành phần hạt cát nghiền……………………………………..……..22
Hình 3.5: Cát nghiền ........................................................................................... 23
Hình 3.6: Biều đồ thành phần hạt đá…………………….………………..…….24
Hình 3.7: Đá ........................................................................................................ 24
Hình 3.8: Dung dịch NaOH.................................................................................. 25
Hình 3.9: Dung dịch thủy tinh lỏng..................................................................... 26
Hình 3.10: Kết quả thí nghiệm ……………………………………………….....27
Hình 3.11: Phụ gia Roadcon-SR5000F ............................................................ 28
Hình 3.12: Kết quả thí nghiệm phụ gia MasterPozzolith R132 .......................... 29
Hình 3.13: Phu gia MasterPozzlith R132 ............................................................. 30
Hình 3.14: Mẫu thí nghiệm kiểm tra bê tơng tự lèn ............................................. 32
Hình 3.15: Q trình tạo mẫu để thí nghiệm ....................................................... 33
Hình 3.16: Q trình kiểm tra và đo kết quả thí nghiệm..................................... 33
Hình 3.17: Mẫu trụ 100x200 ............................................................................... 34
Hình 3.18: Quá trình trộn và đúc mẫu ................................................................. 35

Hình 3.19: Mẫu bê tơng đặt trong tủ dưỡng hộ nhiệt ........................................ 35
ix


Hình 3.20: Mẫu bê tơng trước khi nén mẫu ...................................................... 36
Hình 3.21: Thiết bị thí nghiệm độ chảy xịe ........................................................ 36
Hình 3.22: Thiết bị thí nghiệm chảy qua hộp chữ L ......................................... 37
Hình 3.23: Thiết bị thí nghiệm thời gian chảy qua phểu V ................................. 38
Hình 3.24: Thí nghiệm nén................................................................................... 39
Hình 3.25 Mẫu bị phái hoại sau khi nén……………………................................39
Hình 3.26 Thí nghiệm xác định cường độ chịu kéo gián tiếp……………….......40
Hình 4.1: Biểu đồ ảnh hưởng tỷ lệ phụ gia 5000F đến độ chảy xịe của bê tơng
Geopolymer tự lèn ................................................................................................ 44
Hình 4.2: Biểu đồ ảnh hưởng tỷ lệ phụ gia R132 đến độ chảy xịe của bê tơng
Geopolymer tự lèn ................................................................................................ 45
Hình 4.3: Biểu đồ ảnh hưởng tỷ lệ phụ gia 5000F đến thời gian chảy qua phễu V
của bê tơng Geopolymer tự lèn ............................................................................ 47
Hình 4.4: Biểu đồ ảnh hưởng tỷ lệ phụ gia R132 đến thời gian chảy qua phễu V
của bê tơng Geopolymer tự lèn ............................................................................ 49
Hình 4.5: Biểu đồ ảnh hưởng tỷ lệ phụ gia 5000F đến khả năng chảy qua hộp chữ
L của bê tông Geopolymer tự lèn ......................................................................... 49
Hình 4.6: Biểu đồ ảnh hưởng tỷ lệ phụ gia R132 đến thời gian chảy qua phễu L
của bê tơng Geopolymer tự lèn …………………………………………………50
Hình 4.7: Biểu đồ ảnh hưởng tỷ lệ phụ gia 5000F (CP1.R015) đến cường độ chịu
nén ........................................................................................................................ 51
Hình 4.8: Biểu đồ ảnh hưởng tỷ lệ phụ gia 5000F (CP2.R015) đến cường độ chịu
nén ....................................................................................................................... 51
Hình 4.9: Hình ảnh SEM ................................................................................... 52
Hình 4.10: Biểu đồ ảnh hưởng tỷ lệ phụ gia R132 (CP1.F10) đến cường độ chịu
nén ........................................................................................................................ 54

Hình 4.11: Biểu đồ ảnh hưởng tỷ lệ phụ gia R132 (CP2.F10) đến cường độ chịu
nén ........................................................................................................................ 54

x


Hình 4.12: Biểu đồ ảnh hưởng tỷ lệ phụ gia 5000F (CP1.R015) đến cường độ chịu
kéo gián tiếp ......................................................................................................... 55
Hình 4.13: Biểu đồ ảnh hưởng tỷ lệ phụ gia 5000F (CP2.R015) đến cường độ chịu
nén ........................................................................................................................ 56
Hình 4.14: Biểu đồ ảnh hưởng tỷ lệ phụ gia R132 (CP1.F010) đến cường độ chịu
kéo gián tiếp ......................................................................................................... 57
Hình 4.15: Biểu đồ ảnh hưởng tỷ lệ phụ gia R132 (CP2.F10) đến cường độ chịu
kéo gián tiếp ......................................................................................................... 58

xi


CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ĐỀ TÀI
1.1 SỰ CẦN THIẾT CỦA ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU
Để đáp ứng nhu cầu phát triển cơng nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước, ngành
xây dựng đã phát triển rất nhanh do đó việc sử dụng bê tông xi măng ngày càng tăng lên.
Tổng sản lượng xi măng của thế giới đến năm 2030 dự kiến sẽ vào khoảng 4800 Mt [1].
Tuy nhiên, công nghệ sản xuất xi măng lại là một trong các ngành tiêu thụ rất lớn nguồn
tài ngun khống sản (đá vơi, cốt liệu) và năng lượng (than, dầu, điện) cũng như lượng
khí thải CO2 rất lớn vào khí quyển. Số liệu điều tra cho thấy lượng khí CO2 từ cơng
nghiệp sản xuất xi măng xấp xỉ 1.35 tấn/năm chiếm khoảng 7% lượng khí thải CO2 trên
tồn thế giới [2]. Theo Malhotra và cộng sự, sản xuất 1 tấn xi măng phát ra 1 tấn CO2
vào khí quyển [3]. Đồng thời, nguyên vật liệu thô được sử dụng để sản xuất xi măng sẽ
làm giảm trầm tích đá tự nhiên. Việc sản xuất xi măng cũng đòi hỏi nhiệt độ khoảng

1500oC để nung vơi tiêu thụ rất nhiều năng lượng. Do đó, cần phải sử dụng một vật liệu
xanh, thân thiện với môi trường mà vẫn đảm bảo yếu tố bền vững có thể làm giảm ơ
nhiễm khơng khí, ơ nhiễm đất cũng như giảm suy thoái tài nguyên thiên nhiên. Tro bay,
Metakeoline, Xỉ lò cao nghiền hạt, Tro trấu, Silica Fume là các chất thải cơng nghiệp và
nơng nghiệp có sẵn rất nhiều ở nước ta cũng như trên thế giới. Những chất thải này khi
thải vào đất sẽ gây ô nhiễm cho đất. Những vật liệu phế thải sở hữu các đặc tính độc hại
cho sức khỏe chúng ta. Trong tương lai nó sẽ được sử dụng làm vật liệu bổ sung trong
xi măng để tăng khả năng làm việc, tính chất cơ học và độ bền của bê tông [4, 5].

1


Hình 1.1: Khói bụi gây ơ nhiễm mơi trường

Hình 1.2: Lượng chất thải ra từ các nhà máy sản xuất xi măng [6]
Chính vì vậy, sự phát triển một cách nhanh chóng và mạnh mẽ của bê tơng khơng
sử dụng xi măng đã làm giảm lượng khí thải CO2 cũng như giảm tiêu thụ năng lượng
cần thiết trong quá trình nung đốt. Bê tông Geopolymer là bê tông sử dụng chất kết dính

2


×