Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Toan hoc 4 De thi giua hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.61 KB, 5 trang )

UBND HUYỆN NGHI XUÂN
TRƯỜNG TH TIÊN ĐIỀN.

BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Năm học: 2017-2018
Mơn: Tốn
( Thời gian làm bài 40 phút)

Họ và tên học sinh: …………………………………
Lớp: 4 …
Điểm
Nhận xét của thầy, cô giáo

I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
3

Câu 1: Phân số nào dưới đây bằng phân số 5 ?
A.
D.

30
18
15
12

B.

18
30


C.

12
15

Câu 2: Phân số được rút gọn thành phân số nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Giá trị của biểu thức: - : là:
A.
B.
C.
D.
2
2
2
Câu 4: 45m 6cm = ........... cm . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 456
B. 45006
C. 456 000
D. 450 006
Câu 5: Đặc điểm của hình thoi là:
A. Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
B. Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau.
C. Hình thoi có bốn cạnh bằng nhau.
D. Hình thoi có bốn cạnh song song và bằng nhau.
Câu 6: Mảnh đất hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 25m, chiều cao
3

bằng 5 cạnh đáy. Diện tích mảnh đất là:

A. 375 m2
B. 537 m2
II. Phần tự luận ( 7 điểm)

C. 573 m2

D. 357 m2


Câu 7: Tính:
4 3
 ............................................................................................
a, 25 5

3 5
 ...........................................................................................
b, 2 8
4 2 1
  ..........................................................................
3
3 2
c,
6 3
:
............................................................................
11
22
d,

Câu 8: Tìm x :
a, x x =

b, : x =

…………………..
…………………

……………………
……………………

Câu 9: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 90m, chiều rộng bằng
chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó.

…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
Câu 10: Tính bằng cách thuận tiện nhất.
7

3 x 10

7

+ 10

7


x 5 + 2 x 10

……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA MƠN TỐN GIỮA HỌC KỲ 2 LỚP 4.


I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 điểm.
1
B

2
D

3
C

4
B

5
B

6
A


II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 7: ( 2 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm.
19
a. 25

7
b. 8

5
c. 3

d. 4

Câu 8: (1,5 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,75 điểm
a. x x =
b. : x =
x= :
x= :
x=
x=
Câu 9: (2,5 điểm)
Bài giải
Chiều rộng mảnh vườn đó là:
90 x = 54 (m)

Diện tích mảnh vườn đó là:

90 x 54 = 4860 (m)
Đáp số: 4860 m


( 0,5đ)

Câu 10: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất
7
7
7
7
7
70
3   5  2   (3  5  2)  10  7
10 10
10 10
10
10


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 MÔN TỐN LỚP 4.

Mạch kiến thức,
kĩ năng

Số học: Các phép tính với
phân số; so sánh phân số;
quy đồng và rút gọn phân

Số câu
và số
điểm
Số câu


Mức 1

Mức 2

TN

TL TN TL

2

1

Số điểm 1.0

2

0.5 3.5

Mức 3
TN

Mức 4

TL TN TL

Tổng
TN

TL


1

3

3

1.0

1.5

4.5


số; các tính chất của phân

Câu số

1;2

3

7;8

10

1
Đại lượng và đo đại Số câu
lượng: Biết đổi một số đơn Số điểm 0,5
vị đo diện tích ( m2; cm2)
Câu số

4

0.5
4

1
Yếu tố hình học: Nhận biết Số câu
đặc điểm của hình thoi;
Số điểm 0,5
cách tính diện tích hình
bình hành;
Câu số
5

1

2

0.5

1.0

6

5;6

Số câu

Giải tốn có lời văn:Tính Số điểm
diện tích hình chữ nhật.

Câu số
Số câu
Tổng

4
1;2
Câu số ;4;
5
Số điểm 2.0

1;2; 7;8
3
;10
1

1

2

2

3

7;8

6

0.5 3.5

3.0


1

1

2.5

2.5

9

9

6
4
1;2; 7;8
10 3;4; ;9;
5;6; 10
1.0 3.0 7.0
1

9



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×