Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tuan 30 tiet 92

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.32 KB, 2 trang )

Tuần: 30
Tiết: 92

Ngày Soạn: 23/03/2018
Ngày dạy : 26/03/2018

LUYỆN TẬP (t3)

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Củng cố cho HS các phép tính về phân số và số thập phân.
2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng thực hiện phép tính trên phân số.
3. Thái độ: - Cẩn thận, ý thức tự giác.
II. Chuẩn bị:
- GV : Hệ thống bài tập.
- HS: Xem lại các phép toán trên phân số.
III. Phương pháp dạy học:
- Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận, gợi mở.
IV. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định lớp: (1’) 6A1: .................................................................................................
6A2: .................................................................................................
2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc học bài mới.
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (20’)
Bài 110:
- GV: Hướng dẫn HS bỏ dấu - HS: Sau khi nghe GV
3  4
3
11   2  5 
ngoặc và dùng tính chất giao hướng dẫn cách làm, 4 HS


a)
A = 13  7 13 
hoán, kết hợp của phép cộng lên bảng làm 4 câu a, b, c, d.
3
4
3
11  2  5
các hỗn số để tính tốn hợp lý. Các em còn lại làm vào
A = 13 7 13
Lưu ý là cộng hay trừ hai hỗn trong vở, theo dõi và nhận
3
4
 3
số, ta có thể cộng hay trừ theo xét bài làm của các bạn.
 11  5   2
phần nguyên và theo phần
A =  13 13  7
phân số.
4
7
4

3
5 2
3
7 = 7
7 = 7
A=
7
4

 4
 6 3   4
B =  9 11  9
4
7
4
6 3  4
B = 9 11 9
4
7
 4
 6  4  3
9  11
B=  9
6 2

b)

- GV: Áp dụng tính chất phép - HS: Làm theo sự hướng
nhân phân phối đối với phép dẫn của giáo viên.
cộng.

B=
c)

C=
C=
C=

7

7
5
11
11
5 2 5 9
5
.  . 1
7 11 7 11 7
 5 2  5 9 12
.  . 
7 11 7 11 7
 5  2 9  12
  
7  11 11  7

2 3


 5 12 7
  1
C= 7 7 7

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
- GV: Chuyển 0,25 thành
phân số, sau đó quy đồng và
1 1 1 
  

tính  3 4 12  = 0


GHI BẢNG
d)

5 36   1
1

  6,17  3  2  .   0, 25  
9 97   3
12 
D= 
5 36   1 1 1 

  6,17  3  2  .    
9 97   3 4 12 
D= 
5 36   4 3 1 

  6,17  3  2  .    
9 97   12 12 12 
D= 
5 36   4  3  1 

  6,17  3  2  . 

9 97   12 
D= 
5 36 

  6,17  3  2  .0
9 97 

D= 

Hoạt động 2: (20’)
- GV: Cho HS tính lại các kết
quả trên.

D=0
Bài 113:
a)
- HS: 4 HS lên bảng tính lại b)
các kết quả trên.
c)
d)

39.47 = 1833
15,6.7,02 = 109,512
1833.3,1 = 5682,3
109,512.5,2 = 569,4624

- GV: Cho HS thảo luận để
- HS: Thảo luận theo nhóm Suy ra:
đưa ra câu trả lời.
nhỏ và cho GV biết kết quả.
 3,1.47  .39 3,1.  47.39 
Giải thích rõ.
= 3,1.1833
= 5682,3

theo a
theo c


 15, 6.5, 2  .7, 02  15, 6.7, 02  .5, 2
= 109,512.5,2
= 569, 4624

theo b
theo d

5682,3 :  3,1.47   5682, 3 : 3,1 : 4, 7

= 1833 : 47
= 39

theo c
theo a

4. Củng cố:
Xen vào lúc làm bài tập.
5. Dặn dò và hướng dẫn về nhà: ( 4’)
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
- GV hướng dẫn HS về nhà làm bài 112, 114.
6. Rút kinh nghiệm tiết dạy : .................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×