Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

HỒ SƠ YÊU CẦU CHÀO HÀNG CẠNH TRANHTên gói thầu số 1: Thiết bị dạy và họcTên dự toán: Thiết bị dạy và học TRƯỜNG TH LĂNG CÔ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.01 KB, 37 trang )

HỒ SƠ YÊU CẦU CHÀO HÀNG CẠNH TRANH
Tên gói thầu số 1: Thiết bị dạy và học
Tên dự toán: Thiết bị dạy và học TRƯỜNG TH LĂNG CÔ
Tên chủ đầu tư: TRƯỜNG TH LĂNG CÔ

Thừa Thiên Huế, ngày 15 tháng 6 năm 2015
Đại diện hợp pháp của tư vấn lập HSYC
Bên mời thầu
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG
TRƯỜNG HỌC
Giám đốc

Đại diện hợp pháp của chủ đầu tư
TRƯỜNG TH LĂNG CÔ
Hiệu trưởng


TỪ NGỮ VIẾT TẮT
HSYC

Hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh

HSĐX

Hồ sơ đề xuất

Luật 43/2013/QH13 Luật Đấu thầu 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013
Nghị
định Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính
63/2014/NĐ-CP
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu


thầu về lựa chọn nhà thầu
VND

Đồng Việt Nam

2


A. CHỈ DẪN ĐỐI VỚI NHÀ THẦU
Mục 1. Nội dung gói thầu
Bên mời thầu mời nhà thầu tham gia chào hàng cạnh tranh gói thầu số 1:
Thiết bị dạy và học TRƯỜNG TH LĂNG CƠ thuộc dự tốn Thiết bị dạy và học
TRƯỜNG TH LĂNG CÔ.
Mục 2. Phạm vi cung cấp
Phạm vi cung cấp bao gồm: 01 Thiết bị dạy và học.
Mục 3. Thời hạn cung cấp hàng hóa
Thời hạn cung cấp hàng hóa trong vịng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có
hiệu lực.
Mục 4. Nội dung của HSĐX
1. HSĐX cũng như tất cả các văn bản, tài liệu trao đổi giữa bên mời thầu và
nhà thầu liên quan đến việc chào hàng cạnh tranh phải được viết bằng tiếng Việt.
2. HSĐX do nhà thầu chuẩn bị (01 bộ gốc và 03 bộ sao) bao gồm các nội
dung sau:
- Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu.
+Nhà thầu phải có đăng ký thành lập, hoạt động và phù hợp với phạm vi của
gói thầu (bản sao công chứng hoặc chứng thực giấy đăng ký kinh doanh);
+ Hạch tốn tài chính độc lập;
+ Khơng đang trong q trình giải thể; khơng bị kết luận đang lâm vào tình
trạng phá sản hoặc nợ khơng có khả năng chi trả theo quy định của pháp luật;
+ Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu: Nhà thầu tham dự thầu phải độc lập về

pháp lý và độc lập về tài chính với các bên sau đây:
* Chủ đầu tư, bên mời thầu;
* Các nhà thầu tư vấn lập, thẩm định hồ sơ yêu cầu; đánh giá hồ sơ đề
xuất; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu này;
+ Khơng đang trong thời gian bị cấm tham dự thầu;
- Đơn chào hàng theo Mẫu số 1 Phần C;
- Biểu giá chào theo Mẫu số 4 Phần C;
- Văn bản thỏa thuận giữa các thành viên theo Mẫu số 3 Phần C trong trường
hợp liên danh;
- Tài liệu giới thiệu kinh nghiệm.
Mục 5. Đơn chào hàng

3


Đơn chào hàng được ghi đầy đủ theo Mẫu số 1 Phần C, có chữ ký của người
đại diện hợp pháp của nhà thầu (người đại diện theo pháp luật của nhà thầu hoặc
người được ủy quyền kèm theo giấy ủy quyền hợp lệ theo Mẫu số 2 Phần C).

4


Mục 6. Giá chào hàng
1. Giá chào hàng là giá do nhà thầu nêu trong đơn chào hàng sau khi trừ
phần giảm giá (nếu có). Giá chào hàng phải bao gồm tồn bộ chi phí cần thiết để
thực hiện gói thầu trên cơ sở yêu cầu của HSYC. Giá chào hàng được chào bằng
đồng tiền Việt Nam.
2. Trường hợp nhà thầu có thư giảm giá thì có thể nộp cùng với HSĐX hoặc
nộp riêng song phải đảm bảo bên mời thầu nhận được trước thời điểm hết hạn nộp
HSĐX. Trường hợp thư giảm giá nộp cùng với HSĐX thì nhà thầu phải thông báo

cho bên mời thầu trước thời điểm hết hạn nộp HSĐX hoặc phải có bảng kê thành
phần HSĐX trong đó có thư giảm giá. Trong thư giảm giá cần nêu rõ nội dung,
cách thức giảm giá đối với từng loại hàng hóa cụ thể nêu trong biểu giá chào bằng
giá trị tuyệt đối. Trường hợp không nêu rõ nội dung, cách thức giảm giá thì được
hiểu là giảm đều theo tỷ lệ cho tất cả các loại hàng hóa nêu trong biểu giá chào.
3. Biểu giá chào phải được ghi đầy đủ theo Mẫu số 4 Phần C, có chữ ký của
người đại diện hợp pháp của nhà thầu.
Mục 7. Thời gian có hiệu lực của HSĐX
Thời gian có hiệu lực của HSĐX là 20 ngày kể từ thời điểm hết hạn nộp
HSĐX là 14 giờ 00 phút, ngày 26 tháng 6 năm 2015 đến 24 giờ, ngày 15 tháng 7
năm 2015.
Mục 8. Chuẩn bị và nộp HSĐX
1. HSĐX do nhà thầu chuẩn bị phải được đánh máy, in bằng mực không tẩy
được, đánh số trang theo thứ tự liên tục. Đơn chào hàng, biểu giá chào, thư giảm
giá (nếu có) và các văn bản bổ sung, làm rõ HSĐX (nếu có) phải được đại diện hợp
pháp của nhà thầu ký và đóng dấu (nếu có). Những chữ viết chen giữa, tẩy xóa
hoặc viết đè lên bản đánh máy chỉ có giá trị khi có chữ ký (của người ký đơn chào
hàng) ở bên cạnh và được đóng dấu (nếu có).
2. Nhà thầu nộp HSĐX đến bên mời thầu bằng cách gửi trực tiếp, gửi qua
đường bưu điện nhưng phải đảm bảo bên mời thầu nhận được trước thời điểm hết
hạn nộp HSĐX là 14 giờ 00 phút, ngày 26 tháng 6 năm 2015. HSĐX của nhà thầu
gửi đến sau thời điểm hết hạn nộp HSĐX là không hợp lệ và bị loại.
Mục 9. Làm rõ HSĐX
1. Trong q trình đánh giá HSĐX, bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu
làm rõ nội dung của HSĐX (kể cả việc làm rõ đơn giá khác thường) và bổ sung tài
liệu trong trường hợp HSĐX thiếu tài liệu theo yêu cầu của HSYC với điều kiện không
làm thay đổi nội dung cơ bản của HSĐX đã nộp, không thay đổi giá chào.

5



2. Việc làm rõ HSĐX được thực hiện giữa bên mời thầu và nhà thầu có
HSĐX cần phải làm rõ dưới hình thức trao đổi trực tiếp (bên mời thầu mời nhà thầu
đến gặp trực tiếp để trao đổi, những nội dung hỏi và trả lời phải lập thành văn bản)
hoặc gián tiếp (bên mời thầu gửi văn bản yêu cầu làm rõ và nhà thầu phải trả lời
bằng văn bản). Trong văn bản yêu cầu làm rõ cần quy định thời hạn làm rõ của nhà
thầu. Nội dung làm rõ HSĐX thể hiện bằng văn bản được bên mời thầu bảo quản
như một phần của HSĐX. Trường hợp quá thời hạn làm rõ mà bên mời thầu không
nhận được văn bản làm rõ hoặc nhà thầu có văn bản làm rõ nhưng không đáp ứng
được yêu cầu làm rõ của bên mời thầu thì bên mời thầu xem xét, xử lý theo các quy
định của pháp luật hiện hành.
Mục 10. Đánh giá các HSĐX
1. Đánh giá sơ bộ hồ sơ đề xuất của nhà thầu, gồm:
a) Tính hợp lệ của đơn dự thầu: Có đơn dự thầu, đúng mẫu;
b) Tư cách hợp lệ của nhà thầu:
-Nhà thầu phải có đăng ký thành lập, hoạt động và phù hợp với phạm vi của gói
thầu (bản sao cơng chứng hoặc chứng thực giấy đăng ký kinh doanh);
- Hạch tốn tài chính độc lập;
- Khơng đang trong q trình giải thể; khơng bị kết luận đang lâm vào tình
trạng phá sản hoặc nợ khơng có khả năng chi trả theo quy định của pháp luật;
- Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu: Nhà thầu tham dự thầu phải độc lập về
pháp lý và độc lập về tài chính với các bên sau đây:
+ Chủ đầu tư, bên mời thầu;

+ Các nhà thầu tư vấn lập, thẩm định hồ sơ yêu cầu; đánh giá hồ sơ đề
xuất; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu này;
- Khơng đang trong thời gian bị cấm tham dự thầu;
c) Số lượng bản gốc, bản chụp: 01 bản gốc và 02 bản sao từ bản gốc;
d) Bảo đảm dự thầu: 5.000.000 VNĐ (năm triệu đồng). Nộp bằng tiền mặt
cho bên mời thầu hoặc chuyển vào tài khoản của công ty cổ phần tư vấn xây

dựng trường học, địa chỉ 22 Lê Lợi-huyện Phú Lộc, số tài khoản
551.10.00.006119.1 tại ngân hàng đầu tư và phát triển Thừa Thiên Huế trước giờ
đóng thầu.
- Bên mời thầu hồn trả bảo đảm dự thầu cho nhà thầu không được lựa
chọn không quá 20 ngày, kể từ ngày kết quả lựa chọn nhà thầu được phê duyệt.
Đối với nhà thầu được lựa chọn, bảo đảm dự thầu được hoàn trả sau khi nhà
thầu thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng.
- Bảo đảm dự thầu khơng được hồn trả trong các trường hợp sau đây:
+ Nhà thầu rút hồ sơ đề xuất sau thời điểm đóng thầu và trong thời gian
có hiệu lực của hồ sơ đề xuất;
+ Nhà thầu vi phạm pháp luật về đấu thầu dẫn đến phải hủy thầu theo quy
định tại khoản 4 Điều 17 của Luật đấu thầu: Có bằng chứng về việc đưa, nhận,
môi giới hối lộ, thông thầu, gian lận, lợi dụng chức vụ, quyền hạn để can thiệp
trái pháp luật vào hoạt động đấu thầu dẫn đến làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà
thầu.
6


+ Nhà thầu không thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo
quy định tại Điều 66 của Luật đấu thầu: Nhà thầu được lựa chọn phải thực hiện
biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng trước thời điểm hợp đồng có hiệu lực;
giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng là 2% giá trúng thầu.
+ Nhà thầu khơng tiến hành hoặc từ chối tiến hành hồn thiện hợp đồng
trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo trúng thầu của bên mời
thầu hoặc đã hoàn thiện hợp đồng nhưng từ chối ký hợp đồng, trừ trường hợp
bất khả kháng;
đ) Biểu giá chào: được ghi đầy đủ theo Mẫu số 3.
HSĐX không được đánh giá “đạt” một trong 5 điều kiện (a,b,c,d,đ) trên
thì bị loại và HSĐX không được xem xét tiếp.
2. Đánh giá năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu, gồm:

Các TCĐG về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu được sử dụng theo
tiêu chí “đạt”, “khơng đạt”. Nhà thầu phải “đạt” cả 3 nội dung nêu tại các điểm
1, 2 và 3 trong bảng dưới đây thì được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về năng lực
và kinh nghiệm. Các điểm 1, 2 và 3 chỉ được đánh giá “đạt” khi tất cả nội dung
chi tiết trong từng điểm được đánh giá là “đạt”.
TCĐG về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu bao gồm các nội dung cơ
bản sau:
TT
1

2

Nội dung yêu cầu
Kinh nghiệm:
- Hợp đồng tương tự .

Năng lực sản xuất và kinh doanh:
- Số lượng cán bộ chuyên môn hiện có

-

Yêu cầu về xuất xứ hàng hóa:

Mức yêu cầu tối thiểu để được đánh giá
là đáp ứng (đạt)
- Nhà thầu phải có 01 hoặc 02 hoặc 03
hợp đồng đã thực hiện với tư cách là nhà
thầu chính trong năm 2014-2015, cung
cấp thiết bị trường học (gồm thiết bị
phòng học ngoại ngữ, máy vi tính, máy

chiếu, bàn ghế gỗ), các hợp đồng có giá
trị >=282.000.000 đồng. Kèm theo 3 loại
hồ sơ: Hợp đồng (được chứng thực năm
2015), thanh lý hợp đồng (được chứng
thực năm 2015) hoặc biên bản nghiệm
thu đưa vào sử dụng (được chứng thực
năm 2015), hóa đơn tài chính (bản sao y
của nhà thầu).
- Có tối thiểu 05 người tham gia cung
ứng, lắp đặt, vận hành, bàn giao thiết bị
(kèm 05 hợp đồng lao động với nhà thầu).
Trong đó có tối thiểu 01 người có trình độ
cao đẳng trở lên tốt nghiệp chuyên ngành
công nghệ thông tin hoặc tin học (kèm 01
bằng tốt nghiệp được chứng thực trong
năm 2015)
- Tài liệu xuất xứ Thiết bị hệ thống phòng

7


TT

Nội dung yêu cầu

- Thời gian sản xuất hàng hóa:
3

Mức yêu cầu tối thiểu để được đánh giá
là đáp ứng (đạt)

học ngoại ngữ đồng bộ.
- Máy tính cá nhân để bàn được sản xuất
bởi tổ chức, doanh nghiệp đạt ít nhất một
trong các chuẩn quản lý chất lượng, môi
trường cho hoạt động sản xuất phần
cứng, điện tử sau: TCVN ISO 9001:2008;
TCVN ISO 14001:2004; TCVN ISO
17025:2005, hoặc tương đương (bản sao
y của nhà thầu).
- Bàn giáo viên, bàn học sinh: Đạt tiêu
chuẩn tiêu chuẩn ISO 9001:2008 (bản
sao y của nhà thầu).
- Cam kết của nhà thầu: Tồn bộ hàng
hóa được sản xuất năm 2014, 2015.

Năng lực tài chính
3.1. Doanh thu
Doanh thu trung bình 2 năm 2013, ≥0,65 tỷ đồng: Căn cứ báo cáo tài chính
2014.
2 năm (được chứng thực năm 2015) đã
được kiểm toán hoặc được cơ quan thuế
xác nhận kèm tờ khai tự quyết tốn thuế
hàng năm (có xác nhận của cơ quan thuế
là nhà thầu đã nộp tờ khai) hoặc báo cáo
tài chính (gồm bảng cân đối tài khoản,
báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh
doanh, bảng cân đối kế toán) kê khai qua
mạng đã được ký điện tử trên đĩa CD có
đi “.xml” (đảm bảo đọc được qua
chương trình itax viewer1.0.7 do tổng cục

thuế cấp).
3.2. Tình hình tài chính lành mạnh
Nhà thầu phải đáp ứng yêu cầu về tình
hình tài chính lành mạnh.
(a) số năm nhà thầu hoạt động khơng bị
lỗ
(b) hệ số khả năng thanh tốn nợ ngắn
hạn
(c) giá trị ròng (vốn chủ sở hữu)

02 năm 2013, 2014.
Đạt mức > 1
Đạt mức > 0

3. Đánh giá về mặt kỹ thuật:
Bên mời thầu tiến hành đánh giá về mặt kỹ thuật các HSĐX đã
vượt qua đánh giá sơ bộ trên cơ sở các yêu cầu của HSYC và TCĐG:
8


Mức độ đáp ứng
Stt

Nội dung
yêu cầu

Đạt

Chấp
nhận

được

Không đạt

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

Về phạm vi cung cấp
1 Chủng loại
cung cấp
2 Số lượng
máy

đúng chủng loại

Không đúng chủng loại

Đủ số lượng

Khơng đủ số lượng

Về đặc tính, thơng số kỹ thuật của hàng hóa
3 Thiết bị

theo danh
mục mời
thầu

Đáp ứng tiêu chuẩn kỹ
thuật được ghi tương ứng
(tương đương nếu có ghi
nhãn hiệu) trong danh mục
kèm theo HSYC

Không đáp ứng tiêu chuẩn kỹ
thuật (hoặc đáp ứng thấp hơn)
được ghi tương ứng (tương
đương nếu có ghi nhãn hiệu)
trong danh mục kèm theo HSYC

Về thời gian thực hiện
4 Thời gian
giao hàng

≤ 10 ngày kể từ ngày ký
hợp đồng

> 10 ngày kể từ ngày ký hợp
đồng

5 Thời gian
lắp đặt

Cùng ngày với ngày giao

hàng

sau ngày giao hàng

6 Thời gian
bảo hành

Tối thiểu 12 tháng

<12 tháng

Kết luận

Đạt hoặc chấp nhận được tất cả (6)
nội dung trên

Đạt

Không đạt bất kỳ nội dung nào nêu
trên

Không đạt

HSDT được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về mặt kỹ thuật khi có tất cả nội dung
yêu cầu cơ bản đều được đánh giá là “đạt”, các nội dung yêu cầu không cơ bản được
đánh giá là “đạt” hoặc “chấp nhận được”.

4. Đánh giá về giá đề xuất: áp dụng phương pháp giá thấp nhất; nhà thầu
có giá chào thấp nhất sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu
có) và khơng vượt giá gói thầu sẽ được mời vào thương thảo hợp đồng.

Trường hợp hồ sơ đề xuất của nhà thầu có tổng số lao động tối thiểu là 15
người, trong đó có tổng số lao động nữ giới hoặc thương binh, người khuyết tật chiếm

9


tỷ lệ từ 25% trở lên và có hợp đồng lao động tối thiểu 03 tháng; nhà thầu là doanh
nghiệp nhỏ thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi theo quy định tại Khoản 3 Điều 14 của
Luật Đấu thầu được xếp hạng cao hơn hồ sơ đề xuất của nhà thầu không thuộc đối
tượng được hưởng ưu đãi trong trường hợp hồ sơ đề xuất của các nhà thầu được đánh
giá ngang nhau.
Trường hợp sau khi ưu đãi nếu các hồ sơ đề xuất xếp hạng ngang nhau thì ưu
tiên xếp hạng cao hơn cho nhà thầu ở địa phương nơi triển khai gói thầu theo thứ tự: 1huyện Phú Lộc; 2-tỉnh Thừa Thiên Huế; 3-các khu vực khác.
Mục 11. Điều kiện đối với nhà thầu được đề nghị trúng thầu
Nhà thầu được đề nghị trúng thầu khi đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:
- Có HSĐX hợp lệ và đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong HSYC;
- Khơng có tên trong hai hoặc nhiều HSĐX với tư cách là nhà thầu chính và
khơng vi phạm các hành vi bị cấm theo quy định của pháp luật về đấu thầu;
- Có giá chào thấp nhất sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch và khơng vượt giá gói
thầu.
Mục 12. Thông báo kết quả chào hàng
Bên mời thầu thông báo kết quả chào hàng bằng văn bản cho tất cả các nhà
thầu tham gia nộp HSĐX sau khi có quyết định phê duyệt kết quả chào hàng. Đối
với nhà thầu trúng thầu phải ghi rõ thời gian, địa điểm tiến hành thương thảo, hoàn
thiện hợp đồng.
Mục 13. Thương thảo, hoàn thiện và ký kết hợp đồng
Bên mời thầu tiến hành thương thảo, hoàn thiện hợp đồng với nhà thầu trúng
thầu để chủ đầu tư ký kết hợp đồng.
Mục 14. Kiến nghị trong đấu thầu
1. Nhà thầu có quyền kiến nghị về kết quả chào hàng và những vấn đề liên

quan trong quá trình tham gia chào hàng cạnh tranh khi thấy quyền, lợi ích của
mình bị ảnh hưởng theo quy định tại Luật Đấu thầu.
2. Trường hợp nhà thầu có kiến nghị về kết quả chào hàng gửi người có thẩm
quyền và Hội đồng tư vấn về giải quyết kiến nghị, nhà thầu sẽ phải nộp một khoản
chi phí là 1.000.000 đồng cho bộ phận thường trực giúp việc của Hội đồng tư vấn
về giải quyết kiến nghị. Trường hợp nhà thầu có kiến nghị được kết luận là đúng thì
chi phí do nhà thầu nộp sẽ được hồn trả bởi cá nhân, tổ chức có trách nhiệm liên
đới.
a) Địa chỉ nhận đơn kiến nghị của bên mời thầu: Công ty cổ phần tư vấn xây
dựng trường học- Địa chỉ: số 22, đường Lê Lợi, huyện Phú Lộc, ĐT: 054 3845940.
b) Địa chỉ nhận đơn kiến nghị của chủ đầu tư: TRƯỜNG TH LĂNG CÔtỉnh Thừa Thiên Huế.
c) Địa chỉ nhận đơn kiến nghị của người có thẩm quyền: UBND huyện Phú
Lộc, Thừa Thiên Huế.
d) Địa chỉ bộ phận thường trực giúp việc của Hội đồng tư vấn: UBND huyện
Phú Lộc, Thừa Thiên Huế.
Mục 15. Xử lý vi phạm
Trường hợp nhà thầu có các hành vi vi phạm pháp luật về đấu thầu thì tùy
theo mức độ vi phạm sẽ bị xử lý căn cứ theo quy định của Luật Đấu thầu và các
quy định pháp luật khác liên quan.

10


B. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
1. u cầu về kỹ thuật
Căn cứ quy mơ, tính chất của gói thầu, bên mời thầu quy định các yêu cầu về
kỹ thuật theo Bảng dưới đây cho phù hợp.

Stt
I


Tên thiết bị

Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật

Số
lượng

Phòng bộ mơn ngoại ngữ Hiclass IK 600(34 Vị trí)

01 Bộ điều khiển
trung tâm dành
cho giáo viên
600TM đã cải tiến
tách khối cung cấp
nguồn điện cho hệ
thống (hoặc tương
đương)




Xuất xứ: Taiwan (hoặc tương đương)

01 bộ

Bộ điều khiển trung tâm và chia tín hiệu của
hệ thống.

Audio Ports


Connectors to
Studet
Connection Box.
Cassete Deck
Connectors
RS 232 ports
port * 2 (Connect
to Cassette A &
B)
AV in Ports

3.5 audio mini jack * 4
(Microphone, Earphone,
Speaker, Line out)
Sound level: -60dB
D- sub 9 data port * 6

D- Sub 9 da
D- Sub 9 RS-232 * 2
(Connect to PC, Connect to
keyboard)

RCA input port * 4
Input impedance:10KΩ
Input level:-10dB

AV out Ports

RCA output port *

Input impedance:10KΩ

1

Input level:-10dB
ower Connector



Power
15V/1A
Bảo hành: 12 tháng.



Số lượng: 01 Bộ.

supply

port*1

11


Stt

Tên thiết bị

02 Phần mềm điều
khiển hệ thống

650SW
(hoặc
tương đương)

Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật


Khối cung cấp nguồn điện cho toàn bộ hệ
thống.



Nguồn điện được cung cấp cho thiết bị đầu
cuối giáo viên và tât cả thiết bị đầu cuối học
sinh. Sử dụng bộ ổn định dòng điện cao cấp nên
dòng điện và hiệu điện thế rất ổn định và làm
tăng tuổi thọ của các thiết bị trong hệ thống,
chống rung, chống hiện tượng xung đột điện
giữa các thiết bị.



Hiệu điện thế đầu vào: 220V/110V và đầu
ra: 15V.



Bảo hành 12 tháng.




Xuất xứ: Taiwan (hoặc tương đương)



Model: IK-650SW (hoặc tương đương)



Số
lượng

01
bộ

Phần mềm 650SW với nhiều tính năng mới,
đáp ứng nhu cầu dạy và học của giáo viên và
học sinh, giao diện và chức năng gồm.
+ Giáo viên có thể truyền giọng nói của mình tới
học sinh thơng qua hệ thống tai nghe chất
lượng cao.
+ Giáo viên có thể sử dụng Mic để nói chuyện
với học sinh trong khi vẫn truyền âm thanh từ
máy tính tới học sinh để giảng giải về bài
nghe.
+ Giáo viên có thể lấy một hoặc một nhóm học
sinh làm mẫu và truyền cho cả lớp.
+ Giáo viên có thể hội thoại với bất kỳ học sinh
nào vào bất cứ lúc nào.
+ Giáo viên có thể chia lớp thành 2 nhóm. Một

nhóm nghe băng, làm bài tập cịn một nhóm
học trực tiếp với giáo viên.
+ Giáo viên có thể chia lớp thành các nhóm 2
đến 4 học sinh và để học sinh tự hội thoại
bằng một thao tác. Giáo viên có thể tham gia
vào bất cứ nhóm nào, bất cứ lúc nào.
+ Giáo viên có thể giám sát bất cứ học sinh nào,

12


Stt

Tên thiết bị

Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật

Số
lượng

bất cứ lúc nào.
+ Giáo viên có thể giám sát lần lượt từng học
sinh.
+ Học sinh có thể gọi giáo viên để xin trợ giúp
trực tiếp.
+ Các nhóm học sinh có thể đồng thời nghe một
trong 2 kênh casset.
+ Hỗ trợ chơi nhiều định dạng âm thanh thông
dụng như CD audio, mp3, wma ... cho đến các
định dạng chất lượng cao như ogg, flac.

+ Giáo viên có thể điều chỉnh tốc độ truyền bài
nghe theo thang 1% đến tối đa nhanh hơn 2
lần hoặc chậm hơn 5 lần mà không làm thay
đổi chất lượng âm thanh.
+ Giáo viên có thể tạo bài kiểm tra trắc nghiệm
hỗ trợ đến 6 tùy chọn trả lời A, B, C, D, E, F
hoặc định dạng True/False.
+ Giáo viên có thể trộn đề ngẫu nhiên từ dữ liệu
kiểm tra hoặc nhập dữ liệu nội dung bài kiểm
tra nhanh chóng từ tài liệu word soạn thảo sẵn
ở nhà sau đó giáo viên chỉ cần lựa chọn đáp
án.
+ Giáo viên có thể tổ chức trắc nghiệm nhanh để
kiểm tra mức độ nắm bắt bài học của học sinh.
+ Giáo viên có thể ra bài tập và học sinh thi đua
trả lời câu hỏi đầu tiên.
+ Giáo viên có thể ghi âm trực tiếp bài giảng để
làm tài liệu tham khảo hoặc nghe lại.
+ Giáo viên có thể tạo dữ liệu học sinh theo chỗ
ngồi để kiểm soát.
+ Giáo viên có thể chỉnh sửa trực tiếp và lưu
thơng qua giao diện phần mềm.
+ Tính năng tự động chuyển sang màn hình thứ
2 khi khởi động phần mềm.
+ Chức năng 2 màn hình một màn hình chính là

13


Stt


Tên thiết bị

Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật

Số
lượng

màn hình giúp giáo viên chỉnh sửa bài giảng,
hiển thị bảng điều khiển các chức năng hệ
thống, màn thứ hai là màn hiển thị nội dung
đưa ra máy chiếu.
+ Có thể tùy biến vị trí học sinh bất kì nên ln
ln đáp ứng được yêu cầu sơ đồ lớp theo
thực tế giúp giáo viên quản lí được chính xác
từng học viên thơng qua sơ đồ vị trí.
+ Giao diện điều khiển dễ sử dụng với các nút
bấm đại diện cho các chức năng bao gồm:
Giảng bài, học viên mẫu, làm bài kiểm tra
(Quiz) và thu bài, thi đua trả lời câu hỏi đầu
tiên và trà lời, bỏ chọn, hủy lệnh, hội thoại
cặp, hội thoại nhóm 4 học viên và tối thiểu 2
nút tùy chọn.
+ Biểu tượng thể hiện mỗi học sinh trên giao
diện phần mềm phải hiển thị đầy đủ tên học
sinh, vị trí ngồi, lựa trọn trả lời (trong trường
hợp kiểm tra), kênh âm thanh đang nghe.
+ Phần mềm có thể điều khiển hai bộ đọc và ghi
bài giảng của giáo viên với các chức năng bật,
dừng, thu âm, tua về trước và sau.

+ Có thể lựa chọn 2 ngơn ngữ: Tiếng Anh và
tiếng Việt.
+ Bản quyền phần mềm không giới hạn thời
hạn.
03 Thiết bị USB
sound (hoặc tương
đương)
04

01 bộ

Khối thiết bị điều −
khiển của học −
sinh gồm


Xuất xứ: Taiwan (hoặc tương đương)

34 bộ

Khối thiết bị điều khiển.
Bảo hành: 12 tháng.

Mode
IK

Mỗi học sinh
tương ứng với
14



Stt

Tên thiết bị

Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật

một

bộ

Số
lượng

IK-

600SM
00SM (hoặc tương
đương)
LED Screen
Function Buttons
Buttons "A, B, C,
D, E, F"
Button "VOL"
Button "PROG"
Button "UP"
Buttom "Down"

Button "


Audio
Characteristics

Interface port

Power

Supply

Size: 60mm*33mm
9 buttons (Option button*6,
Call teacher Button, Up,
Down)
Có chức năng ứng dụng khi
trả lời trắc nghiệm
Điều chỉnh âm lượng
Chọn kênh chương trình
Chuyển câu hỏi trước khi
kiểm tra trắc nghiệm
Chuyển câu hỏi về sau khi
kiểm tra trắc nghiệm
ALL"
Có chức năng gọi giáo viên
hoặc giơ tay trả lời.
Frequency effect: 100Hz4KHz
SNR > 50db
Relative humidity: 20%85%
Stereo resolution: >60db
Distortion < 3%
Crosstalk attenuation >

60db
Overall unit volume: ≤120
Frequency

2016KHZ+2db
D-Sub 10 pin
1 port for MIC, 1 port for
Phone
Direct current +15V

15


Stt

Tên thiết bị

Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật

Số
lượng

Voltage

Bộ dây kết nối:
+ Số lượng: 40 bộ.
+ Bảo hành: 12 tháng.
05

Bộ tai nghe kèm −

Model: 790D (hoặc tương đương)
Microphone cho −
HiClass Full duplex Headset with stereo
giáo viên và học
Microphone.
viên

35
bộ

06

Bộ máy vi tính −
giáo viên


01
bộ

Xuất xứ: Việt Nam (hoặc tương đương)
Bộ máy vi tính thương hiệu được quản lý bởi
hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2008
(hoặc tương đương)



CPU Intel G2030 Pentium (3,0 GHz, 3Mb
L3 Cache, socket 1.155), Mainboarrd Intel
H61BF.




Cấu hình Main board Intel DH61BF hổ trợ
tất cả các bộ xử lý Celeron® và Intel® Core™
i7/i5/i3 thế hệ thứ 2 và 3 trong đế cắm LGA
1.155 với TDP 95W.



Khe nhớ ram hổ trợ hai đế cắm DDR3
SDRAM Dual Inline Memory Module (DIMM)
240 chân.



Hỗ trợ DDR3 1.333 /1.066 MHz DIMM.



Hỗ trợ bộ nhớ hệ thống lên đến 16 GB.



Card màn hình Chipset Intel® H61 Express,
ASUS EN 210.



Card âm thanh Intel® (Intel® HD Audio)
với cấu hình sau: Hệ thống âm thanh phụ 6 kênh

với ba đầu ra âm thanh analog có độ rõ nét cao.



Card VGA Intel® HD Graphics with CPU
Support.



Đầu nối VGA và DVI-D cho các bộ xử lý có
đồ họa HD Intel®.



Card LAN Gigabit Ethernet.



Giao diện ngoại vi tám cổng USB 2,0 (4

16


Stt

Tên thiết bị

Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật

Số

lượng

cổng ngoài, 4 cổng thông qua đầu trong).


Bốn cổng Serial ATA, hai cổng PS/2, một
đầu nối tiếp.



Khe mở rộng: Một đầu nối card bổ sung bus
PCI Express* 3,0 x 16.



07

Máy chiếu

Hai đầu nối PCI Express* x 1.



Memory 2GB DDR3, HDD 250GB SATA
7.200 RPM, Case nguồn Jetek, Keyboard +
Mouse Optical Genius



Monitor LCD AOC 19,5” x 2, DVD

Samsung, Card PCI to COM.



Xuất xứ: Trung Quốc(hoặc tương đương)



Máy chiếu SHARP PG - LX2000(hoặc
tương đương)



Khả năng trình chiếu 3D Ready
BrilliantColor cho hình ảnh chất lượng cao.



Máy chiếu Sharp đời mới nhất với Công
nghệ chiếu DLP số 1 thế giới cho hình ảnh cực
kỳ sắc nét & trung thực.



Cường độ chiếu sáng: 2.800 ANSI Lumens.



Độ phân giải: XGA (1.024 x 768)Pixels.




Độ tương phản hình ảnh: 2000:1



Tương thích DTV và HDMI.



Bóng đèn 210W, tuổi thọ bóng đèn đến
4.000 giờ.



Độ phóng: 40 – 300inch (Khoảng cách chiếu
ngắn 1,02 – 7,62m).



Tỉ lệ chiếu 4:3 & 16:9



Công nghệ chiếu 3D sẵn sàng



Nắp bảo vệ bóng đèn tự động.




Điều chỉnh vng hình ảnh & tự động dị tín
hiệu vào



Chức năng tắt hình, đảo hình & dừng hình
ảnh.

01
cái

17


Stt

Tên thiết bị

Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật


08

Bàn giáo viên

Hướng dẫn cài đặt 'Tắt - Mở' trên màn hình.




Ống kính quang học 1,2x.



Remote điều khiển từ xa



Chức năng tắt máy khơng cần chờ giải nhiệt.



Bảo hành chính hãng: 1 năm cho máy, 06
tháng hoặc 1.500 giờ cho bóng đèn chiếu (tùy
theo điều kiện nào đến trước).



Xuất xứ: Việt Nam.



Kích thước: (600 x 1.200 x 780)mm.



Có học kéo để bàn phím vi tính.




09

Ghế giáo viên

Bàn học sinh

01
cái

Có thùng bỏ CPU và bộ điều khiển trung
tâm của giáo viên và khối nguồn trung tâm của
hệ thống.
Che phủ 03 mặt.



Toàn bộ khung bàn làm bằng gỗ tự nhiên,
ván làm bằng gỗ MDF loại tốt phủ melamin siêu
bền màu vân gỗ, chân đế làm bằng gỗ tự nhiên,
cạnh và khung bàn được sơn loại sơn tốt.



Đạt tiêu chuẩn tiêu chuẩn ISO 9001:2008.



Xuất xứ: Việt Nam.




10

Tự động điều chỉnh hình ảnh phù hợp với
màn hình.





Số
lượng

Ghế hịa phát giáo viên G02(hoặc tương
đương)



Kích thước: (430 x 420 x 990)mm.



Ghế gấp, chân tựa ống Ø22.



Đệm tựa mút bọc PVC.




Xuất xứ: Việt Nam.



Kích thước: (420 x 1.200 x 750 - 1.100)mm.



01 Tấm che phía hậu.



Kích thước: (1.200 x 400)mm.



03 Tấm ngăn thành 02 Cabin.



Kích thước: (350 x 400)mm.

01
cái

17
cái

18



Stt

11

Tên thiết bị

Ghế học sinh

Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật


03 Chân kích thước: (400 x 750)mm.



01 Tấm học để cặp: (380 x 1.200)mm.



Mặt bàn: (420 x 1.200)mm.



Làm bằng gỗ MDF loại tốt phủ melamin siêu
bền màu vân gỗ, chân đế làm bằng gỗ tự nhiên,
cạnh và chân đế được sơn loại sơn tốt.




Đạt tiêu chuẩn tiêu chuẩn ISO 9001:2008.



Xuất xứ: Việt Nam.



Ghế hòa phát học sinh G01: Ghế G01M
(hoặc tương đương)



Kích thước: (W440 x D510 x H840)mm.



Ghế gấp, chân tựa ống Ø22.



Đệm tựa PVC.



Dây điện, nẹp điện, ổ cắm, phích cắm, tất kê,
cơng lắp đặt v.v…

Số

lượng

34
cái

12

Chi phí lắp đặt

II

Hệ thống bảng tương tác dạy học Activboard 87 inch và bộ kiễm tra 01 Bộ
đánh giá chi tiết 1 bộ gồm

01

Phần mềm dạy −
Xuất xứ: Trung Quốc(hoặc tương đương)
học tương tác −
Phần mềm thiết kế bài giảng tương tác (2
gồm các nội dung
phiên bản), tương thích với các hệ điều hành
chính như windows (XP, Vista, window 7,
window 8), Mac, Linux và các ngôn ngữ phần
mềm khác như PowerPoint, Word, Exel, PDF,
Flash, Violet, …


Phần mềm thiết kế bài giảng tương tác tích
hợp thư viện cơng cụ dạy học: Có đầy đủ các

chức năng đồ họa, soạn thảo văn bản, viết, xóa,
đánh dấu, chụp ảnh, quay phim, thước, compa,
đo độ, eke, màn che, xây dựng các hiệu ứng liên
kết mở tập tin video, phân lớp, ẩn hiện, thùng
chứa, bộ cơng thức tốn học (Equation)… Cho
phép 2 viết cùng lúc tương tác lên bảng tương
tác.



Phần mềm thiết kế bài giảng tương tác tích
hợp thư viện tài nguyên giáo dục (2 phiên bản)

1 phò
ng

01 bộ

19


Stt

Tên thiết bị

Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật

Số
lượng


gồm hình ảnh, âm thanh, video, bài giảng tương
tác mẫu, ông cụ cho phép tìm kiếm nhanh tài
nguyên, tạo thư mục tài nguyên giáo dục cho
từng môn học, tiết học.


Phần mềm kiểm tra đánh giá hiệu quả dạy
học (2 phiên bản): Cho phép xây dựng câu hỏi
trắc nghiệm gồm các thể loại: trắc nghiệm đúng
hoặc sai, trắc nghiệm chỉ có một lựa chọn đúng,
trắc nghiệm có hai lựa đúng trở lên, trắc nghiệm
sắp xếp theo thứ tự, trắc nghiệm cho phép gõ kí
tự chữ, trắc nghiệm cho phép gõ kí tự số, trắc
nghiệm đánh giá theo mức độ nhận dịnh



Cho phép tích hợp âm thanh, hình ảnh, video
khi thiết kế câu hỏi và thiết lập thời gian trả lời
cho từng câu hỏi, phần mềm cho biết học sinh đã
trả lời và chưa trả lời, học sinh trả lời đúng hoặc
trả lời sai, trả lời câu hỏi nào, thời gian trả lời
của mỗi học sinh, tỷ lệ trả lời từng câu hỏi của cả
lớp..., cho phép tổ chức các bộ đề kiểm tra và tổ
chức thi kiểm tra 15 phút, 1 tiết, học kỳ…, cho
phép tổ chức dữ liệu lớp học gồm giáo viên và
học sinh để lưu các kết quả đánh giá và theo dõi
sự tiến bộ của học sinh.




Các phần mềm trên phải được dùng chung
trong một hệ thống phần mềm tổng thể và không
thể tách rời từng phần mềm để thống nhất tồn
bộ cơ sở dữ liệu.



Có chức năng cho phép người dùng chuyển
đổi nội dung bài giảng PowerPoint có sẵn sang
phần mềm thiết kế bài giảng tương tác.



Giao diện phần mềm gồm tiếng Việt Nam,
Anh Quốc, Pháp, Đức, Đan Mạch, Tây Ban Nha,
Thổ Nhĩ Kỳ, Nga, Ả Rập, Trung Quốc, Nhật
Bản, Hàn Quốc, Malaysia, Thái Lan…



Phần mềm luyện nghe nói tiếng Anh trực
tuyến với người bản ngữ, có đánh giá phát âm,
theo dõi sự tiến bộ của người học, phần mềm thư

20


Stt


Tên thiết bị

Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật

Số
lượng

viện đa phương tiện thiết kế bài giảng tương tác
tiếng Anh.
02

Tiêu chuẩn kỹ
thuật hệ thống
dạy học tương tác
dạy
học
ActivBoard
87inch
(hoặc
tương đương)




Công nghệ điện từ trường Electromagnetic
Technology(hoặc tương đương)
Kích cỡ bảng: 87inch.




Độ phân giải bên trong: 2.730 điểm (đường
thẳng) mỗi inch.



Độ phân giải bên ngoài: 200 điểm (đường
thẳng) mỗi inch.



Tốc độ truyền của bút: 200 inches mỗi giây
cung cấp một sự phản hồi nhanh đối với lệnh
thao tác chương trình của bút.



Tốc độ đầu ra của bút: 160 cặp kết hợp mỗi
giây (người dùng đơn) 80 cặp kết hợp mỗi giây
(người dùng đôi).



Công cụ nhập liệu: Bút không pin vô tuyến
kết hợp với nút ở đầu và nút ở thân để hình thành
chức năng đầy đủ của con chuột. Gồm 2 bút, một
dành cho giáo viên, một dành cho học sinh.



Độ phân giải cảm ứng chạm: 200 điểm

(đường thẳng) mỗi inch.



Yêu cầu về nguồn: Thiết bị cấp nguồn qua
USB.



01 bộ

Kết nối với máy tính: qua cổng USB.



Kết nối với các thiết bị ngoại vi: 2 cổng USB
được tích hợp ngay trên bảng tương tác.



Bề mặt màn hình: Lớp Melamin với cơng
nghệ hấp thụ ánh sáng.



Độ phân giải: (14.600 x 9.200)XGA.



Các định dạng màn hình: 16:10.




Kích thước tổng quát: (2.105 x 1.329)mm
(82,9 x 52,3)inch.



Kích thước vùng hoạt động: (1.865 x
1.175)mm (73 x 46)inch.



Đường chéo vùng hoạt động: 2.196mm

21


Stt

Tên thiết bị

Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật

Số
lượng

(86,5inch).



Đường chéo hình ảnh thực: 2.193mm
(86,4inch).



Hệ thống âm thanh và 2 loa mõng tích hợp
sẵn vào trong bảng



Cơng suất đầu ra của bộ khuếch đại: 20W.



Các nút điều khiển: Volume, Base, Treble,
tắt/mở.



Âm thanh qua cổng USB: Âm thanh qua
cổng USB đối với yêu cầu tối thiểu hệ thống.



Kết nối đầu vào (4): Stereo PC, Stereo
CD/DVD, Mono Auxiliary, Microphone qua PC.



Kết nối đầu ra (2): 2 Stereo.




Yêu cầu về nguồn: 18V, 3,3 Ampe.



Các linh kiện, thiết bị khác kèm theo hệ
thống dạy học tương tác ActivBoard 87inch



Xuất xứ: Trung Quốc.



Dây cáp dữ liệu data, sử dụng cổng USB.



Dây cáp nguồn và Adapter, dây cáp VGA.



Ổ điện 3 hoặc 4 lỗ cắm.



Hệ thống giá treo bảng tương tác và máy
chiếu tương thích với bảng tương tác được cố

định vào tường làm bằng sắt sơn tĩnh điện, đảm
bảo độ bền chắc, thẩm mĩ, an toàn khi sử dụng
và hệ thống dây điện, dây VGA, dây dữ liệu
được gắn vào bên trong.



Bảng tương tác phải có các chứng nhận: UL,
CE, FCC, CB, DofC, ISO9001, ISO14001,
BABT, ROHS.



Công nghệ thuộc các nước G7.



Giáo trình đào tạo tiếng Việt và thiết kế bài
giảng tương tác.



Khóa đào tạo phát triển kỹ năng dạy học
tương tác trên phần mềm.

22


Stt


Tên thiết bị

Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật


03

Số
lượng

Bảo hành 1 năm.

Bộ kiểm tra đánh −
Tiêu chuẩn kỹ thuật bộ kiểm tra đánh giá chất
giá chất lượng
lượng dạy học tiếng anh nhóm ActiVote.
dạy học tương tác −
Số lượng: 03 thiết bị kiểm tra đánh giá của
ActiVote(hoặc
học sinh và 01 thiết bị nhận tín hiệu.
tương đương)

Phạm vi phản hồi: 100m (328ft) trong không
gian trống.


Số lượng thiết bị kiểm tra đánh giá hoạt
động/giây: 500 thiết bị.




Giao diện thiết bị kiểm tra đánh giá: 6 nút
phản hồi và 1 phím đăng ký.



Sử dụng 3 pin AAA, có thể thay thế khi hết

01 bộ

pin


Kết nối: Khơng dây qua thiết bị nhận tính
hiệu tần sóng 2,4GHz.



Thiết bị nhận tính hiệu cắm vào cổng USB
của máy tính và bảng tương tác.



Tần số RF: (2.400 – 2.483,5)MHz.



Chứng nhận: UL, CE, FCC, CB.




Kích thước thiết bị kiểm tra đánh giá: (86 x
36 x 14)mm.



Kích thước thiết bị nhận tín hiệu: (110 x 36 x
14)mm.



Trọng lượng: 120g.



Nhập dữ liệu câu hỏi: ExamView® XML
importer.



Xuất dữ liệu câu hỏi: Các câu hỏi và kết quả
có thể được xuất thành Excel™ hoặc txt.



Phần mềm kiểm tra đánh giá hiệu quả dạy
học: Cho phép xây dựng câu hỏi trắc nghiệm
gồm các thể loại trắc nghiệm đúng hoặc sai, trắc
nghiệm chỉ có một lựa chọn đúng, trắc nghiệm
có hai lựa đúng trở lên, trắc nghiệm sắp xếp theo

thứ tự, trắc nghiệm cho phép gõ kí tự chữ, trắc
nghiệm cho phép gõ kí tự số, trắc nghiệm đánh

23


Stt

Tên thiết bị

Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật

Số
lượng

giá theo mức độ nhận định.

04



Cho phép tích hợp âm thanh, hình ảnh, video
khi thiết kế câu hỏi và thiết lập thời gian trả lời
cho từng câu hỏi, phần mềm cho biết học sinh đã
trả lời và chưa trả lời, học sinh trả lời đúng hoặc
trả lời sai, trả lời câu hỏi nào, thời gian trả lời
của mỗi học sinh, tỷ lệ trả lời từng câu hỏi của cả
lớp...




Cho phép tổ chức các bộ đề kiểm tra và tổ
chức thi kiểm tra 15 phút, 1 tiết, học kỳ…



Cho phép tổ chức dữ liệu lớp học gồm giáo
viên và học sinh để lưu các kết quả đánh giá và
theo dõi sự tiến bộ của học sinh.



Chức năng cho phép thực kiểm tra đánh giá
nhanh trong lúc giảng dạy.



Cho phép kiểm tra đánh giá ngay trên phần
mềm trình chiếu Powerpoint và trên các ngơn
ngữ phần mềm khác.



Một thiết bị phản hồi đánh giá gán tên cho
nhiều người dung.



Công nghệ thuộc các nước G7.




Bảo hành: 01 năm.

Bút tương tác đôi −

Xuất xứ: Trung Quốc(hoặc tương đương)



Bút tương tác đôi: Gồm bút tương tác dành
cho giáo viên: (167 x 20)mm, (6,57 x 0,91)inch
và bút tương tác dành cho học sinh: (150 x
20)mm (5,1 x 0,91)inch.



Cùng một lúc tương tác lên bề mặt bảng
tương tác, cho phép học sinh tham gia các hoạt
động học cộng tác và học cạnh tranh.



Bút tương tác giáo viên và học sinh khơng
dùng pin, khơng dây, có chức năng như con
chuột máy tính, có nút chuột phải và thực hiện
được tất các chức năng có sẵn trong phần mềm
như viết, vẽ, đánh dấu, xóa, thước kẻ, compa,
thước đo độ, bút đơi…hiển thị trên bảng tương


01

24


Stt

Tên thiết bị

Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật

Số
lượng

tác.

05

Trọng lượng bút: 25g (0,9 oz).

Máy
chiếu −
Máy chiếu đa phương tiện công nghệ 3LCD.
Panasonic Model −
Có chức năng Daylight View Lite (tự động
PTcân chỉnh ánh sáng cho phù hợp với ánh sáng
TW340EA(hoặc
môi trường.
tương đương)


Độ sáng: 3.200 ANSI Lumens.


Độ phân giải chuẩn: (1.280 x 800)WXGA.



Độ tương phản: 10.000 : 1.



Bóng đèn 230W UHM.



Tuổi thọ bóng đèn tối đa: 8.000h Eco 2.



Tổng điểm ảnh: 1.024.000 (1.280 x 800).

01



Ống kính: Cố định zoom, ống kính lấy nét
bằng tay, F=1,8, f = 6,08 mm, ném Ratio: 0,46:1.

Kích thước chiếu: (50-100)inches.








Chiếu gần: Dễ dàng chiếu hình ảnh trong
không gian hạn chế: Chiếu được 80 inches ở
khoảng cách 80cm.
Định hướng hình ảnh: Bình thường, đảo
ngược.
Quản lý nguồn điện: Toàn bộ chức năng, tự
động tắt.
Cổng điều khiển: RS-232C, D-Sub 9P-1, tự
động dị tìm tín hiệu vào và đồng bộ hóa tín hiệu.
Điều khiển máy tính chiếu qua mạng LAN.



Cổng tín hiệu vào: HDMI, Computer 1 In,
Computer 2 In/ Out, Video/ S- Video, Audio in,
Audio out, Lan, Serial In, USB- Type A
(memory Viewer) USB – Type B (USB Display),
mini USB (for Interacetive function.

Công suất loa: 10W.


Điện nguồn: AC100-240V 50/60Hz.




Khả năng giảm độ ồn của quạt: 28dB.



Bộ lọc bảo vệ máy chiếu từ bụi, bóng đèn và
bộ lọc dễ dàng trong việc bảo dưỡng.

25


×