ThS. Phạm Công Nhân –Trường THPT Hồ Thị Kỷ - Chuyên LTĐH-HS mất gốc vẫn đạt điểm 8+ đại học. 0919345534
66 BÍ QUYẾT GIÚP LÀM ĐÚNG LÝ THUYẾT HĨA
ĂN MỊN: AMĐH (2KL khác nhau/ Fe-C/ tiếp xúc nhau/ mơi trường điện li). KL mạnh hơn bị ăn mòn trước. Bảo vệ vỏ tàu biển bằng Zn. Thêm
CuSO4 vào hỗn hợp (Fe+H2SO4) Trước tiên AMHH-sau AMĐH => khí thốt nhanh, mạnh, nhiều.
AMHH&§ H
only AMHH
Fe-Sn/KK ẩm
Gang-Thép (Fe-C)/kk ẩm
Fe + CuSO4
FeCl3 + Cu
→ FeSO4+ Cu
→ FeCl2 + CuCl2
(Fe bị AMĐH)
Fe bị AMĐH
CO2 /P2O5 + KIỀM; Al3+ + OH-; AlO −2 + H+
CO2 + KIỀM T =
nOH
nCO2
H3PO4 /P2O5 + KIỀM: T =
nOH
nH3 PO4
Al3+ + OH-: T =
nOH −
−
AlO 2 + H+ T =
nAl3+
nH +
nAlO−
2
T= 1→ NaHCO3
T= 1→ NaH2PO4
T=3→ Al(OH)3: nOH min=3n↓
T=1→Al(OH)3: nH min=n↓
T=2 → Na2CO3
T=2 → Na2HPO4
T=4→ NaAlO2
T=4→AlCl3 + NaCl
1
T=3 → Na3PO4
3
1
nCO3=nOH- - nCO2
nOH max=4nAl3+ - n↓
nH max=4nAlO2 - 3n↓
DÃY ĐIỆN HĨA: Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra theo quy tắc gì? α (Khm + Oxhm→Khy + Oxhy). So sánh tính khử/tính oxi hóa.
Tính chất đặc trưng KL: Tính khử = Bị oxi hóa = Nhường electron = Số oxi hóa tăng.
Tính oxi hóa ION KL tăng
Li+
Li
K+
K
Ba2+
Ca2+
Ba
Ca
Tan trong nước
Na+
Na
Mg2+
Mg
Al3+
Al
Tan
trg
kiềm
Mn2+
Mn
Zn2+
Zn
Tan
trg
kiềm
Cr3+
Cr
Fe2+
Fe
Ni2+
Ni
Sn2+
Sn
Pb2+
Pb
H+
H2
Cu2+
Cu
Fe3+
Fe2+
Ag+
Ag
Hg2+
Hg
Pt2+
Pt
Au3+
Au
Khơng tác dụng với axit HCl, H2SO4 lỗng
Tính khử KL giảm
ĐIỀU CHẾ KL: Nguyên tắc: Khử ion KL thành KL. Có 3PP (điệnphân, nhiệtluyện, thủyluyện). PP điện phân điều chế KL tinh khiết nhất.
Đpnc: từ Li đến Al
Đpdd , nhiệt luyện, thủy luyện: Sau Al
Chất khử oxit KL (ZnO, Fe2O3, CuO,..) trong nhiệt luyện là H2, C, CO,
IA-IIA-Al
Zn,Cr,Fe....Pb, Cu, Ag.....
Al (nhiệt nhôm)
ĐIỆN PHÂN: Catot=Cực âm=sự khử /Anot= cực dương=sự oxi hóa.
Catot(-) : sự khử ion KL>H2O (K+, Na+,…Al3+)
Thu được KL, H2↑, mcatot tăng=mKL bám vào
Catot bắt đầu có khí thốt ra => H2O bắt đầu điện phân
−
Thu được Cl2↑> O2↑.
2CuSO4 + 2H2O
→ 2Cu + O2 + 2H2SO4 (pH<7)
2NaCl + 2H2O
4AgNO3 + 2H2O
→ 4Ag + O
CuCl2 +
®pdd
®pdd
2
2−
Anot (+): sự oxi hóa Cl->H2O (NO 3 , SO 4 khơng đp)
+ 4HNO3 (pH<7)
®pdd,cmn
→H
®pdd
→ Cu + Cl
2
+ Cl2 + 2NaOH (pH>7) –điều chế NaOH
2
HỢP CHẤT NHƠM: Ln nhớ: Al, và hợp chất của Al đều tan trong dd NaOH/HCl dư nhé. Phèn chua K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O (làm trong nước)
Al: Na = 1:1 → tạo ra NaAlO2 tan
NH3 (dư) + Al3+ → Al(OH)3 ↓
CO2+ H2O + AlO2- →Al(OH)3 ↓
t°
Al4C3 + H2O → Al(OH)3 + CH4
Al2O3, Al(OH)3 : lưỡng tính
Al(OH)3
→ Al2O3 + H2O
2+
HỢP CHẤT SẮT (II). Tính chất đặc trưng: Khử. Riêng FeO, Fe vừa oxh-vừa kh. Fe(OH)2 (trắng xanh) trong kk ẩm chuyển thành nâu đỏ
Fe(OH)3. FeO, Fe3O4 luôn nhường 1 e để thành Fe3+. Hợp chất Fe2+ mất màu tím KMnO4/H2SO4 . FeO (kk/O2 ở nhiệt độ cao thành Fe2O3)
HNO3, H2SO4 (đặc,to) + Fe2+→ Fe3+ + khí (NO, SO2...)
HCl, H2SO4 (l) + FeO → Fe (II) + H2O
CO, Al, H2 + FeO
t°
→
Fe (nhiệt luyện)
Fe2+ bị oxi hóa bởi: Cl2, HNO3, H2SO4 (đặc,to), KMnO4/H+, K2Cr2O7/H+, AgNO3(dư) → Sắt (III)
Muối Fe2+ + Mg, Al, Zn → Fe↓
Fe(NO3)2 + [HCl, H2SO4, NaHSO4 ]→Fe3+ + NO + ..... (OxKh) – Nhớ kỹ nè VDC ln có
HỢP CHẤT SẮT (III). Tính chất đặc trưng: Oxi hóa. Riêng Fe2O3, Fe(OH)3 cịn tính bazơ. Muối Fe3+ có màu vàng. Fe(OH)3 kết tủa đỏ nâu.
Fe2O3 + HCl, H2SO4 (l), HNO3, H2SO4 (đặc,to)→ Muối Fe3+ + H2O
o
Fe2O3 + CO, Al, H2(t )
t°
→
Fe
Fe3+ + [KI, K2S..]→ FeI2/FeS + I2/S
Fe3+ + [OH-, NH3]→ Fe(OH)3↓ đỏ
nâu
Fe3+ + [Mg, Al, Zn, Fe… Cu]→ Sắt (II)
Fe2+ + [Mg, Al, Zn] dư → Fe
HỢP CHẤT CROM (II)……………………………….. HỢP CHẤT CROM (III) ………………………. HỢP CHẤT CROM (VI)………
CrO: oxit bazơ + tính khử Cr2O3: lục thẫm - lưỡng tính, Vừa Oxh-Kh (không tan trong NaOH
CrO3: oxit axit – đỏ thẫm (tạo 2 axit) – oxi hóa
lỗng) . Cr(OH)3 lục xám – lưỡng tính
mạnh: tự bốc cháy với : P, C, S, C2H5OH.
axit
2 axit: H2CrO4 và H2Cr2O7 (chỉ tồn tại trg dd)
→
Kali cromat: K2CrO4 (màu vàng) ¬
Kali đicromat: K2Cr2O7 (màu da cam)
2 muối: K2CrO4 và K2Cr2O7 đều Oxh mạnh
baz
HIỆN TƯỢNG KẾT TỦA: 2 bazơ tan trong dung dịch NH3? Cu(OH)2, Zn(OH)2 (tạo phức).
-Cho từ từ CO2 (dư) vào dd Ca(OH)2, Ba(OH)2
-Cho từ từ NaOH (dư) vào dd AlCl3, ZnCl2
-Cho từ từ HCl (dư) vào dd NaAlO2, Na2ZnO2.
CuSO4 + Fe → FeSO4 + Cu↓ : Cu màu đỏ
bám vào Fe, dung dịch xanh nhạt
AlCl3/FeCl3 + dd Na2CO3 →Al(OH)3 /Fe(OH)3 + CO2.
Có kết tủa + khí CO2
↓ trắng ngay lập tức, ↓ tăng cực đại, cuối cùng tan hết.
Cho KL kiềm,Ba, Ca vào dd muối => Phản ứng với nước trước, sau đó phản ứng trao đổi với muối.
Na + M2+ +H2O→Na2SO4 + M(OH)2↓+H2↑ => 2 pư => Có khí thốt ra, kết tủa M(OH)2.
HALOGEN: Tính chất đặc trưng: oxi hóa mạnh (+ Fe → Fe3+/trừ I2); Nhóm mấy? VIIA. Số e ngồi cùng: 7. Độ âm điện lớn nhất: F
Đơn chất (VIIA)
F2: khí-lục nhạt
Cl2: khí-vàng lục
Br2: lỏng-đỏ nâu
I2: rắn-đen tím
Tính chất
Oxi hóa mạnh: F2>Cl2>Br2>I2; Tính khử-tính axit: HF
HĨA TÍNH KIM LOẠI: Đám cháy of Al, Mg ko dập tắt = CO2. Muối chữa đau dạ dày? NaHCO3 (Lưỡng tính).
KL sau H: Cu, Ag, Pt, Au
Pt, Au: Tan trong nước cường toan
Al, Fe, Cr
HNO3, H2SO4đặc, nóng phản ứng
Ko pư HCl, H2SO4 lỗng
3VHCl: 1V HNO3 (đặc)
Thụ độg HNO3/ H2SO4 đ-nguội
với hầu hết trừ Au, Pt
Li-K-Na-Ca-Ba-Sr tan trong nước →dung dịch kiềm + H2
Al, Zn tan trong dung dịch kiềm mạnh nhé
KIM LOẠI + MUỐI/NƯỚC
hh Al, Fe t/d với AgNO3, Cu(NO3)2 → muối + KL là
Fe+AgNO3 → tùy tỉ lệ mol.
Na + dd CuSO4 không sinh ra Cu nhé.
Na + H2O + CuSO4→ Na2SO4+
2 Muối: Al3+> Fe2+ ; 2KL: Ag < Cu
AgNO3 dư → Fe(III)/Fe dư → Fe(II)
Cu(OH)2↓+ H2↑ (tủa và khí)
3 muối: Al3+> Fe2+ > Cu2+ dư ; 3KL: Ag < Cu < Fe dư.
Nhớ Fe2+ + Ag+ → Fe3+ + Ag↓
KIỀM-KIỀM THỔ: Cách bảo quản Na, K, Ba, Ca ? Ngâm trong dầu hỏa. KL không td với H2O? Be. Mg
Kim loại
3 đại lượng giống nhau
Điều chế: 2NaCl
®pnc
→ 2Na + Cl
IA: Li-Na-K-Rb-Cs-Fr (f/xạ)
Hóa trị I = số oxi hóa (+1) = số e hóa trị (1)
2
®pnc
4NaOH
→ 4Na + O2 + 2H2O
Page | 1
+ H 2O / t °
→ MgO+H2
IIA: Be-Mg-Ca-Sr-Ba-Ra (f/xạ)
Hóa trị II=số oxi hóa (+2) = số e hóa trị (2)
®pnc
CaCl2
→ Ca + Cl2
ThS. Phạm Công Nhân –Trường THPT Hồ Thị Kỷ - Chuyên LTĐH-HS mất gốc vẫn đạt điểm 8+ đại học. 0919345534
Biến đổi bán kính-tính khử
Từ trên xuống (Z↑): bán kính, tính khử, tính bazơ tăng, mềm nhất-mạnh nhất Cs
Ứng dụng-điều chế
Na-K: thiết bị báo cháy, chất trao đổi nhiệt. Cs-tế bào quang điện
KIM LOẠI Al. Nhôm tác dụng với dd NaOH thì H2O là chất oxi hóa. Nhơm bốc cháy với khí Clo, và thụ động hóa với HNO3 và H2SO4 đặc
nguội. Bền trong KK và nước là do Có màng oxit bảo vệ.. Nhơm được điều chế bằng pp Đpnc Al2O3. Quặng Boxit – Al2O3.2H2O
2Al + 2NaOH + H2O → 2NaAlO2 + 3H2↑
Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O
2Al + Ba(OH)2 + 2H2O → Ba(AlO2)2 + 6H2↑
Al2O3 + Ba(OH)2 → Ba(AlO2)2 + H2O
2Al(OH)3 + Ba(OH)2 → Ba(AlO2)2 + 4H2O
KIM LOẠI Fe. Sắt có tính chất đặc biệt Nhiễm từ. Fe khử H+ khi tác dụng với HCl, H2SO4 l →H2; Fe khử N+5 khi tác dụng HNO3→NO2, NO,
N2O, N2, NH4NO4; Fe khử S+6 khi tác dụng H2SO4đặc nóng→SO2, S, H2S.
S, HCl, H2SO4 (l), muối + Fe → Sắt (II)
Cl2, HNO3, H2SO4 (đặc,to), AgNO3(dư) + Fe → Sắt (III)
Sắt thụ động với HNO3, H2SO4 đ-nguội.
KIM LOẠI Cr. Cr, Cr2O3 đều không tác dụng với NaOH (lỗng). Cr2O3 chỉ pư với NaOH (đặc, nóng). 3PK [O2, Cl2, S]+ Cr→ Cr(III).
2axit[HCl, H2SO4 l] + Cr→Cr(II). Cr thụ động với HNO3, H2SO4 đ- nguội. Cr bền trong kk và nước do màng oxit bảo vệ.
KHÍ: Khí CO2 làm đục nước vơi, và hịa tan CaCO3.
NO2
Nâu đỏ
Oxh-kh
NO
Ko màu
Hóa nâu/kk
N2, N2O
Ko màu
O2
Ko màu
oxh
H2S
Mùi trứng thối
CuS↓, PbS↓ đen
CO
Ko màu,
ngộ độc khí than
CO2
Ko màu,
CaCO3↓
SO2
tẩy, oxkh
CaSO3↓
Cl2
Vàng lục
Tẩy màu
O3
Ko màu, tiệt trùng,
chữa sâu răng
NH3
Mùi khai,
làm lạnh, xử lý Cl2.
LƯỠNG TÍNH. Các chất LT tác dụng với HCl và NaOH. KL Al giống LT tác dụng với HCl và NaOH.
Oxit LT: Al2O3/ZnO/Cr2O3.
Hidroxit LT: Al(OH)3/Zn(OH)2/Cr(OH)3
Muối: NaHCO3, Ca(HCO3)2, (NH4)2CO3... (trừ NaHSO4 nhé)
LÍ TÍNH: 4 chung: Dẫn điện- dẫn nhiệt – dẻo- ánh kim. Nguyên nhân: Do các electron tự do. T0nc-max=W; min = Hg
Max-dẻo: Au
Max-dẫn điện, nhiệt: Ag>Cu>Au>Al>Fe
Max-nặng: Osimi (Os), Max-nhẹ: Li
Max-cứng: Cr; Max-mềm: Cs
LIÊN KẾT HÓA HỌC: LKCHT: 2 phi kim; LKION: KL điển hình – PK điển hình (NaCl..)
LKCHT ko cực: O2, Cl2, H2, N2
LKCHT có cực: HCl, H2O, NH3, AlCl3
LKION: KBr, NaCl
CO2: LKCHT có cực/ ptử ko cực
MUỐI HIDROCACBONAT: NaHCO3, Ca(HCO3)2 đều lưỡng tính, Dễ bị nhiệt phân. Muối Na2CO3 tạo mơi trường Kiềm mạnh
t°
Xâm thực đá vôi: CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO2)2
Tạo thạch nhũ: Ca(HCO3)2
→ CaCO3↓ + CO2 ↑+ H2O
t°
Ca(OH)2 + NaHCO3 → NaOH + CaCO3↓ + H2O
2HCO3-
→ CO32- + CO2 ↑+ H2O
Ca(OH)2 + 2NaOH → Na2CO3 + CaCO3↓ + 2H2O
2HCO3 + OH → CO3 + H2O
−
MUỐI NHÔM. Muối Al3++ NaOH (dư); AlO 2 + HCl (dư) có ↓ sau đó tan. Muối Al3++ NH3 (dư); AlO −2 + CO2 (dư) có Al(OH)3↓.
AlCl3 + 4NaOH (dư) → NaAlO2 + 3NaCl+H2O
NaAlO2 + 4HCl(dư) → NaCl + AlCl3 +2H2O
Al2(SO4)3 + Ba(OH)2 (dư) →
→ Ba(AlO2)2 + BaSO4 ↓+ H2O
AlCl3 + 3NH3 (dư)+3H2O→Al(OH)3↓+ 3NH4Cl đc Al(OH)3
NaAlO2 + CO2(dư) +H2O →NaHCO3 + Al(OH)3 ↓
Kết tủa trắng, cuối cùng tan hết
Kết tủa trắng, tan một phần
Kết tủa trắng, khơng tan
MƠI TRƯỜNG: Cách bảo quản thực phẩm an toàn: nước đá. Xử lý thủy ngân: dùng lưu huỳnh. Xử lý khí thải: SO2, NO2 dùng Ca(OH)2/NaOH-xút
Cancer lung Mưa axit
Năng lượng
Thủng tầng
Xử lý ion KL
Phát hiện H2S:
Gây nghiệnHeroin,
Hiệu ứng
Nicotin
SO2,
sạch Gió,
ozon CFC
nặng:Ca(OH)2
Cu2+,Pb2+→↓đen
Nhàkính
moocphin,seduxen
NO2
thủy triều
CO2
MÀU: Màu trắng:
Al(OH)3↓
Fe(OH)2↓
Fe(OH)3↓
Cu(OH)2↓
CuS, PbS, Ag2S
KMnO4
BaCrO4,Ag3PO4
Mg(OH)2↓, CaCO3↓,
BaSO4↓, Ca3(PO4)2↓
Keo trắng
Trắng xanh
Nâu đỏ
Xanh lam
↓ đen khơng tan trong axit
Tím (dd) ↓ vàng
trắng
NƯỚC CỨNG. Nước cứng chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+. 3 tác hại nước cứng? Xà phịng ít bọt (tạo ↓)- đóng cặn nồi hơi-vải mau mục. Đun nóng
nước cứng tạm thời/tồn phần thu được kết tủa và khí CO2 thốt ra. Thành phần và cách làm mềm nước cứng:
−
Tạm thời: (HCO 3 )→ (1) Đun, (2) Ca(OH)2 (vđủ), (3) Na2CO3, Na3PO4 → nước mềm
−
2−
Vĩnh cửu (Cl , SO 4 ) → (3) Na2CO3, Na3PO4→ mềm
Na-Al : Na-Al tác dụng với nước (dư); Ba-Al tác dụng với nước dư, cả 2 hỗn hợp đều xảy ra hai phản ứng. (1Al=1Na,2Al=1Ba)
−
(1) Na, Ba + H2O → NaOH/Ba(OH)2 + H2↑
(2) Al + OH − + H2O →AlO −2 + 3/2 H2↑
Khí H2 cả 2 pư. Muối thu được AlO 2 .
NHIỆT NHƠM: Nhiệt nhơm là pư giữa Al và oxit KL sau Al. Sp nhiệt nhôm ln có là Al2O3.
t°
Tecmit (Al + Fe2O3)hàn đường ray.
Sp + NaOH sinh ra H2 thì sp có Al dư ( nAl = nH 2 /1,5 )
2Al + Fe2O3
→ Al2O3 + 2Fe
NGUYÊN TỬ: Số electron lớp ngoài cùng: KL (1,2,3e), PK (5,6,7e), Khí hiếm (8e/trừ Heli).
Ntử
Cấu hình e
Loại
Ckì
Nhóm
Na(Z=11)
1s22s22p63s1 Na+: 1s22s22p6
s
3
IA (kiềm)
K(Z=19)
1s22s22p63s23p64s1 K+: 1s22s22p6
s
4
IA (kiềm)
Ca(Z=20)
1s22s22p63s23p64s2 Ca2+: 1s22s22p6
s
4
IIA (kiềm thổ)
Al(Z=13)
1s22s22p63s23p1 Al3+: 1s22s22p6
p
3
IIIA
Cr(Z=24)
1s22s22p63s23p63d54s1 (bán bão hòa) Cr3+: [Ar] 3d3
d
4
VIB (chuyển tiếp)
Fe(Z=26)
1s22s22p63s23p63d64s2 Fe2+: [Ar] 3d6
d
4
VIIIB (chuyển tiếp)
Cu(Z=29)
1s22s22p63s23p63d104s1 (bão hòa gấp) Cu2+: [Ar] 3d9
d
4
IB (chuyển tiếp)
NHIỆT PHÂN: Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Fe(OH)3, Fe(OH)2 (KK) nhiệt phân đều tạo Fe2O3.
NaNO3/KNO3 →
Mg(NO3)2 đến Cu(NO3)2
AgNO3/Hg(NO3)2
NH4NO3/NH4NO2
→NaNO2/KNO2 + O2↑
→ MgO/CuO + NO2+O2
→Ag/Hg + NO2+ O2
→N2O/N2 + H2O
PỨ ĐIỀU CHẾ KL Nhớ nhé pp đpnc chỉ điều chế KL mạnh từ K đến Al (đầu dãy)
Thủy luyện: dùng KL đẩy KL
Cu+ 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag↓
Fe+ CuCl2 → FeCl2 + Cu↓
Nhiệt luyện dùng chất khử CO, H2, Al, ..
t°
2Fe + 3CO2
Fe2O3 + 3CO
Cr2O3 + 2Al
→
t°
→ 2Cr + Al O
2
3
Số e hóa trị
1
1
2
3
6
8
1
Nặng/nhẹ
Nhẹ
Nhẹ
Nhẹ
Nhẹ
Nặng
Nặng
Nặng
NH4Cl/NH4HCO3
→NH3 + HCl/(CO2+H2O)
Điện phân nóng chảy, dung dịch (Dùng dịng điện 1 chiều)
®
pnc
®pnc
2NaCl
2Na + Cl2 ; 4NaOH
4Na + O2 + 2H2O
(nhiệt nhơm)
Al2O3
CuCl2
→
®pnc
→ 2Al + 3O
®pdd
→ Cu + Cl
2
; MgCl2
→
®pnc
→ Mg + Cl
2
2
PƯ TẠO NHIỀU MUỐI
Fe3O4 + axit HCl, H2SO4 l
KOH + NaHCO3
Cl2 + NaOH
NO2 + NaOH
SP:
→ Fe2+ + Fe3+ pư TĐ
→ K2CO3 , Na2CO3
→ NaCl +NaClO pư OxKh
→ NaNO2 + NaNO3 pư OxKh
PỨ SINH RA ĐƠN CHẤT. NH3 tác dụng O2 (to) ln thu được khí gì? N2. Nếu có xt Pt thì tạo khí gì? NO.
O3 + KI + H2O → KOH+O2+I2
NH3+Cl2→N2+HCl
FeCl3 + KI → FeCl2+KCl+I2
Al + NaOH +H2O→ NaAlO2 + H2
O3+Ag→Ag2O+ O2
NH3+O2→N2+H2O
FeCl3 + K2S→ FeCl2+KCl+S
Na2S2O3 + H2SO4→ Na2SO4 +SO2 + S + H2O
Page | 2
ThS. Phạm Công Nhân –Trường THPT Hồ Thị Kỷ - Chuyên LTĐH-HS mất gốc vẫn đạt điểm 8+ đại học. 0919345534
KMnO4 + HCl→ MnCl2+ KCl+Cl2 + H2O
NH3+CuO→N2+Cu+H2O
Si + NaOH (đ)+H2O→ Na2SiO3 + H2
PHÂN BÓN: Đạm, lân, kali cung cấp nguyên tố N, P, K. Độ dinh dưỡng đạm, lân, kali: %N, %P2O5, %K2O. Tro thực vật K2CO3
Đạm URE
Đạm Amoni
Nitrophotka (NPK)
Amophot (phức hợp)
Superphotphat đơn
Superphotphat kép
(NH2)2CO
NH4NO3 (axit)
(NH4)2HPO4 + KNO3
(NH4)2HPO4 + NH4H2PO4
Ca(HPO4)2 + CaSO4
Ca(HPO4)2
QUẶNG – HỢP KIM. Thành phần chính của gang thép là Fe (còn lại C: gang 2-5%C, thép 0,01-2%C).
Boxit
Phèn chua
Criolit
Th/cao sống
Thcaonung
Thcaokhan
Đolomit
Hematit
Manhetit
Xiderit
Al2O3.2H2O
Sx Al
K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
Làm trong nước
Na3AlF6, ↓ to đpnc Al2O3
CaSO4.2H2O
Sx xi măng
CaSO4.H2O
Bó bột
CaSO4
CaCO3.MgCO3
Fe2O3
(đỏ)
Fe3O4
%Fe max
FeCO3
Piritsắ
t
FeS2
Muốiăn
NaCl
SỐ OXI HĨA: SO2,FeO,NO2,Cl2,N2,C,CO,FeCl2,Fe(NO3)2,FeSO4,Fe(NO3)3 vừa oxi hóa-vừa khử.
N: -3,+1,+2,+3,+4,+5
S: -2,+4,+6
Halogen:-1, +1, +3, +5, +7 (F chỉ có -1 à nghen)
Fe: +2, +3
Cr: +2, +3, +6
THU KHÍ. PP dời nước thu khí khơng tan trong nước: O2, CH4, C2H4, N2, H2. PP dời khơng khí thu khí Tan trong nước: HCl, CH3NH2,
C2H5NH2, NH3, Cl2, SO2.... Khí thốt ra độc dùng bông tẩm dung dịch NaOH/Ca(OH)2 (kiềm) để nút ống nghiệm.
TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
Yếu tố ảnh hưởng
Nhiệt độ
Nồng độ
Áp suất
Xúc tác
S-tiếp xúc
v=
∆C
∆t
Yes
Yes
Yes
o
Cân bằng hóa học
T ↑ ↔ ∆H>0 : thu nhiệt
Nghịch phía
P↑ ↔ số p/tử khí giảm
39.ANCOL BỊ OXI HĨA: Oxi hóa ancol Bậc I (RCH2OH) → anđehit(RCHO); bậc II(R2CHOH) →xeton (R2CO)
RCH2OH + CuO
t°
→ R-CHO + Cu + H O
Yes
No
No
t°
→ (CH ) CO + Cu + H O
CH3CH(OH)CH3 + CuO
2
Yes
3 2
Propan-2-ol
2
axeton/propanon/đimetyl xeton
40.ANCOL BỊ TÁCH NƯỚC. C2H5OH tách nước, xt H2SO4 đặc/170oC → Etilen (C2H4) làm mất màu ddBr2; KMnO4.
xt H2SO4 đặc/140oC → đietyl ete (C2H5)2O. ROH + R’OH → ROR’ + H2O . (số mol ancol = 2 mol nước = 2 mol ete)
41.ANĐEHIT – XETON. Tính chất đặc trưng của anđehit là Vừa oxi hóa vừa khử; Phản ứng đặc trưng: tráng bạc. Xeton có tráng bạc khơng?
Khơng. Anđehit làm mất màu dung dịch brom, thuốc tím (KMnO4). Bị khử bởi H2.
t°
CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O
→ CH3COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3
Ni ,t °
CH3CHO + H2
→ CH3CH2OH ancol bậc 1
t°
HCHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O
→ (NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3
Ni ,t °
CH3-CO-CH3 + H2
→ CH3CH(OH)CH3 ancol bậc 2.
HCHO: anđehit fomic/metanal; CH3CHO: anđehit axetic/metanal
CH3CH2CHO: anđehit propionic/propanal
42.AXIT CACBOXYLIC: Quỳ tím hóa đỏ. Cho đá bọt CaCO3vào axit axetic có hiện tượng gì? khí CO2. HCOOH→ 2Ag tráng bạc
HCOOH
axit fomic
Tráng bạc
CH3COOH
axit axetic (giấm)
Quỳ tím hóa đỏ
C2H5COO
axit propionic
Quỳ tím hóa đỏ
C2H3COOH
axit acrylic
Mất màu ddBr2
HOOC-COOH
axit oxalic
+ 2NaOH
HOOC-CH2-COOH
Axit malonic
+ 2NaOH
CH2=CH-COOH Axit acrylic
CH2=C(CH3)-COOH Ax metacrylic
Mất màu ddBr2
43.AMIN. Tính chất chung của amin Bazơ yếu. Xử lý mùi tanh của cá dùng Giấm/chanh. 4 amin đầu dãy : khí-khai-tan-độc
Metyl amin CH3NH2 (b1) Đimetyl amin CH3NHCH3 (b2) Trimetyl amin (CH3)3N (b3). C6H5NH2 (phenyl amin, anilin)
CH3NH2 Metyl amin
Anilin C6H5NH2 (lỏng, ít tan, độc)
Phenol C6H5OH (rắn-ít tan – độc)
Quỳ tím/phenol phtalein
Xanh/hồng
Khơng đổi
Khơng đổi
+ NaOH/HCl
CH3NH3Cl
C6H5NH3Cl (tan trong nước)
C6H5ONa (tan) (+ CO2→ phenol↓)
+ dung dịch Br2
↓ trắng (thế 2,4,6)
↓ trắng (thế 2,4,6)
Rửa bằng HCl rồi H2O
Rửa bằng NaOH rồi H2O
44.AMINO AXIT : Tạp chức, Lưỡng tính (chứa đồng thời nhóm amino – NH2 và nhóm cacboxyl-COOH);
tồn tại dạng ion lưỡng cực +H3N-RCOO- : điều kiện thường rắn – tonc cao-tan-ngọt.
Gly (glyxin), 75
Ala (alanin), 89
Val (valin), 117
Glu (axit glutamic), 147
Lys (Lysin), 146
CTHH
NH2CH2COOH
NH2CH(CH3)COOH
NH2CH(C3H7)COOH
NH2C3H5(COOH)2
(NH2)2C5H9COOH
Quỳ tím
Ko
Ko
Ko
Hồng
Xanh
+ NaOH
NH2-R-COONa (GlyNa, AlaNa, ValNa), Mmuối = Maa+22
NH2C3H5(COONa)2 (147+44)
(NH2)2C5H9COONa
+ HCl
NH2Cl-R-COOH (GlyHCl, AlaHCl, ValHCl) Mmuối=Maa + 36,5
(NH3Cl)2C5H9COOH
45.BẬC ANCOL: CH3CH2OH (Bậc1), CH3-CH(OH)-CH3 (Bậc2), (CH3)3COH (Bậc3);
AMIN: CH3NH2 (Bậc1), (CH3)2NH (Bậc2), (CH3)3N (Bậc3)
46.CACBOHIĐRAT-PHÂN LOẠI: Hợp chất tạp chức (ln có –OH). Cịn gọi là gluxit. Cơng thức chung Cn(H2O)m.
Saccarit
GLUCOZƠ
FRUCTOZƠ
SACAROZƠ =342
TINH BỘT
XENLULOZƠ
đường nho
đường mật
đường mía
Gạo, ngơ, khoai
Bơng, nõn
C6H12O6 monosaccarit = 180
C12H22O11đisaccarit
(C6H10O5)n polisaccarit = 162n
Cấu tạo
Vòng 6 cạnh (α,β)
Vòng 5 cạnh
α-Gluc–O-β-Fruc
Nhiều α-Gluc
Nhiều β-Gluc
Mạch hở
Mạch hở
Mạch vòng
Amilozơ=thẳng; 30%
Sợi, Mạch thẳng
6C/5(OH)/1(CHO)
5(OH)/1(C=O) Nhiều OH
Amilopectin=nhánh70%
+AgNO /NH ,t (oxh)
Amoni gluconat +2Ag
Giống Gluc
+ Cu(OH) ,đkt
Phức xanh lam
Phức XL
Phức XL
+ H /Ni, t (khử)
Sobitol C6H14O6
Sobitol
+ thủy phân /H
Gluc + Fruc
Gluc
Gluc
Khác
+ mấtmàu dd Br2
Chuyển thành
Đồng phân là
+ I2 → màu xanh tím
+ HNO3(đặc)/H2SO4 (đặc) →
lênmen→2C2H5OH+2CO2
glucozơ trong
Mantozơ
Được tạo thành nhờ
Xenlulozơ trinitrat(thuốcsúng)
Kiềm
[C6H7O2(ONO2)3]n (M=297n)
quang hợp
ứng dụng
Mật ong gồm
Thuốc tăng lực, tráng
Bánh kẹo, nước giải
Lương thực
2 tơ nhân tạo: visco, xenlulozơ
Fructoz (40%)
gương ; 0,1% trong máu
khát
axetat.
3
3
o
2
2
o
+
và glucoz (30%)
47.CHẤT BÉO: Chất béo là Trieste của glixerol với axit béo hay triglixerit, triaxyl glixerol. (RCOO)3C3H5. Dầu mỡ bị ôi do C=C bị oxi hóa
Axit
Axit panmitic
Axit linoleic
Axit stearic
Axit oleic
Tripanmitin (r)
Tristearin (r)
Triolein (l)
Trilinolein (l)
béo/chất
(no/k=1π)
(0 no/k=3π)
(no/k=1π))
(0
no/k=2π)
(no
/k=3π)
(no/k=3π)
(0
no/k=6π)
(0 no/k=9π)
béo
CTHH,
PTK
C15H31COOH,
C17H35COOH
C17H33COOH
C17H31COOH
(C15H31COO)3C3H5
806
(C17H35COO)3C3H5
890
(C17H33COO)3C3H5
884
(C17H31COO)3C3H5
878
+ NaOH
Natri panmitat
Natri stearat
Natri oleat
Natri linoleat
C3H5(OH)3 +
C3H5(OH)3 +
C3H5(OH)3 +
C3H5(OH)3 +
Page | 3
ThS. Phạm Công Nhân –Trường THPT Hồ Thị Kỷ - Chuyên LTĐH-HS mất gốc vẫn đạt điểm 8+ đại học. 0919345534
→ Sp
+ H2,
+ Br2
C15H31COONa
C17H35COONa
C17H33COONa
C17H31COONa
C15H31COONa
C17H35COONa
Yes (1H2)
Yes (+2H2)
Page | 4
C17H33COONa
(3H2/3Br2)
C17H31COONa
(6H2/6Br2)
ThS. Phạm Công Nhân –Trường THPT Hồ Thị Kỷ - Chuyên LTĐH-HS mất gốc vẫn đạt điểm 8+ đại học. 0919345534
48.CƠNG THỨC CHUNG. No: chỉ có liên kết đơn C-C, đơn chức (1 nhóm chức: OH, CHO, COOH, COO), mạch hở (thẳng, nhánh) = NĐH
Ankan
Anken Ankin/ankadien
Ancol/ete (NĐH)
Anđehit/xeton
Axit cacboxylic/este
Amin(NĐH)
Amino axit
(n≥ 1)
(n≥ 2)
(n≥ 2)/(n≥ 3)
(n≥ 1)/(n≥ 2)
(NĐH)(n≥ 2)/(n≥ 3) (NĐH)(n≥ 1)/(n≥ 2)
(n≥ 1)
(NĐH)(n≥ 2)
CnH2n+2
CnH2n
CnH2n-2
CnH2n+2O
CnH2nO
CnH2nO2
CnH2n+3N
CnH2n+1NO2
49.CHẤT - ỨNG DỤNG. Bột ngọt mononatri glutamat.
Metan
Etilen
Axetilen
Etanol
Fomon
Axit axetic
Phenol
Anilin
Axit glutamic
CH4
C2H4
CH≡ CH
C2H5OH
HCHO
CH3COOH
C6H5OH
C6H5NH2
NH2C3H5(COOH)2
Biogas
Chín
Sát trùng
Ướp xác
Giấm, Sạch
Chất dẻo, Thuốc
Phẩm nhuộm
Thuốc bổ thần kinh
Hàn cắt
Khí TN
trái cây
đốt, d/mơi
cặn ấm đun
nổ, Diệt cỏ
GluNa-bột ngọt
KL
50. ĐỒNG PHÂN – SỐ LƯỢNG. Anken có đồng phân hình học (cis-trans có cùng CTCT).
C4H10
C 4H 8
C4H6
C3H8O
C4H8O
C3H6O2
C4H8O2
C3H9N
C4H11N
C7H8O
C7H9N
C4H9NO2
2ankan
3anken(đpct)
2ankin
2ancol
2andehit
2este
4este
4amin
8amin
5đp có
5đp có
5aa
4anken(đphh)
2ankadien
1ete
1xeton
1axit
2axit
2.1.1
4.3.1
vịng
vịng
51.ESTE: Este được tạo thành từ ancol với axit cacboxylic bằng phản ứng Pư este hóa (thuận nghịch). Vinyl axetat, Phenyl axetat khơng được
điều chế từ ancol (pư este hóa). Este có mùi thơm được dùng làm thực phẩm, mỹ phẩm.
t°
Etyl axetat: CH3COOC2H5 + NaOH
→ CH3COONa + C2H5OH
t°
(2) Vinyl axetat: CH3COOC2H3 + NaOH
→ CH3COONa + CH3CHO
Este đặc biệt: (1) Phenyl axetat:
t°
CH3COOC6H5 + 2NaOH
→ CH3COONa +C6H5ONa + H2O
Isoamyl axetat CH3COO-CH2CH2CH(CH3)2 mùi chuối chín
Etyl propionat, etyl butirat có mùi dứa. Benzyl axetat mùi hoa nhài
52.HIỆN TƯỢNG. Đun nóng lịng trắng trứng, nấu riêu của xảy ra hiện tượng Đông tụ protein
Tinh bột
Trứngtrắng(anbumin)
Glixerol/etilenglicol
Glucozơ/fructozơ
Phenol/anilin
(chuối xanh)
Protein + Cu(OH)2
+Cu(OH)2
+ AgNO3/NH3, to
+ dd Br2
+ I2
Xanh tím
Tím (biure)
Xanh lam
Ag↓ trắng sáng
Kết tủa trắng
t°
men
53.LÊN MEN-CO2-Ca(OH)2 (C6H10O5)n
→ C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2
Axitaxetic
+(đábọt)
Khí CO2
Etilen, axetilen, anđehit
Axit acrylic, vinyl axetat,
glucozơ + dd Br2
Mất màu nâu đỏ
CO2 + Ca(OH)2, thu được ↓
CO2 + Ca(OH)2, thu được CO2 + Ca(OH)2, thu được ↓
V ml Ancol etylic Ao có
và dd cịn lại đun nóng thu
↓ và dd cịn lại có khối và dd còn lại tác dụng với
D=0,8g/ml
được ↓ nữa
lượng giảm
NaOH min thu được ↓
nCO2 = nCaCO3↓
nCO2 = n↓ trước + 2n↓ sau
mCO2 = m↓ - mgiảm
nCO2 = n↓ trước + 2nNaOH min
mancol = D.V.(A/100)
54.PEPTIT - PROTEIN : Lk peptit = LK giữa 2 đơn vị α-aa; Nhóm amit -CO-NH-; (n-1) liên kết peptit ; (n+1) ngtử oxi (G-A-V)
PROTEIN: lòng trắng trứng = anbumin
M − 18(n − 1)
PEPTIT M =
CO2 + Ca(OH)2 dư
pep
∑
a. a
Từ 2 đến 50 gốc α-aa liên kết bằng LK peptit
2-10: oligopeptit; 11-50: polipeptit
α-aa
Màu tím (trừ đipeptit)
Cấu tạo
Nhiều chuỗi polipeptit (M=vài chục nghìn
đến vài triệu)
+ thủy phân đến cùng (xt axit, baz, enzim)
α-aa
+ Cu(OH)2 – pư màu biure
Màu tím
Ala-Gly-Val + 3HCl + 2 H O→AlaHCl + GlyHCl + ValHCl
Ala-Gly-Val + 3NaOH→AlaNa + GlyNa + ValNa + 1H O
+ HNO3 đặc (màu vàng)
mpep + mHCl + mH2O = mmuối
mpep + mNaOH = mmuối + mH2O (nH2O=nPEP)
+ Đun nóng riêu cua (đơng tụ)
55.PHẢN ỨNG VỚI Na-NaOH: Nhóm OH (ancol/phenol), COOH (axit/amino axit) pư vs Na ; Nhóm COO (este)/COOH (axit, amino axit),
phenol, amoni, amit/peptit (-CONH-) tác dụng với NaOH.
Ancol Tác dụng Na, ko tác dụng
Axit / phenol : Tác dụng Na, và tác Este Tác dụng NaOH, ko tác dụng
Este vinyl, este phenyl Tác dụng
NaOH
dụng NaOH
Na
NaOH không tạo ancol
56.PHẢN ỨNG AgNO3/NH3 : (1)CHO → Ag ( tráng bạc) ; (2)C≡ CH → C≡ CAg (thế)
RCHO
HCOOR
HCHO
HCOOH
HCOONH4
C6H12O6 (G/F)
RC≡ CH (≠ trg bạc)
CH≡ CH (≠ trg bạc)
2Ag↓
2Ag↓
4Ag↓
2Ag↓
2Ag↓
2Ag↓
RC≡ CAg↓ vàng
CAg≡ CAg↓ vàng
57.PHẢN ỨNG DD Br2: C=C, C≡ C, R-CH=O, glucozơ, phenol, anilin.
58.PHẢN ỨNG HIDRO HÓA / Ni: C=C, C≡ C, R-CH=O, vòng benzen, glucozơ, fructozơ.
59.PHẢN ỨNG THỦY PHÂN: RCOO-R (este), peptit, protein. Cacbohirat (saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ) chỉ bị thủy phân trong axit/enzim
60.PHẢN ỨNG Cu(OH) 2 NHIỆT ĐỘ THƯỜNG: Tạo dung dịch xanh lam: Ancol đa (Etilen glicol, Glixerol) / Axit/ Gluc/Fruc/Sac. Tạo hợp
chất màu tím (BIURE) có peptit (trừ đipeptit nhé), protein (lịng trắng trứng = anbumin).
61.PHẢN ỨNG CHÁY – QUAN HỆ CO2 – H2O
Ankan – CnH2n+2 / Ancol no-mạch hở CnH2n+2 Ox/ Amin no, mạch hở CnH2n+3N/ Amino axit (Gly, Ala, Val) CnH2n+1NO2
nCO2 < nH 2O
PEPTIT (team Gly-Ala-Val) P332: 3nCO2 – 3nN2 = 2nO2 3nH2O – 3nPEP = 2nO2 ; mPEP=14nCO2 + 29nN + 18nPEP
Anken – CnH2n / Anđehit nđh CnH2nO/ Axit – este nđh CnH2nO2.
n =n
2
CO2
2
H 2O
nCO2 > nH 2O
Ankin – CnH2n-2 / chất béo – triglixerit...
Tổng số π
nCO2 − nH 2O = (π − 1)nhopchat
62.PHẢN ỨNG ĐIỀU CHẾ
Al4C3 + H2O →Al(OH)3 + CH4
CaO ,t °
→ CH + Na CO
C H OH
CH +HO
CH3COONa + NaOH
2
5
H 2 SO4 ( đặ
c),170C
1500 C
CH
2CH4
4
2
4
2
2
3
2
2
+3 H2
CaC2 + H2O → Ca(OH)2 + C2H2
C2H2 + H2O
Hg 2+ / H + ,80° C
mengiam
→ CH COOH + H O
H 2 SO4 ( l ),t °C
+ H O
→ C H OH
C2H5OH + O2
C2H4
→ CH CHO
2
2
2
5
3C2H4 + 2KMnO4 + 4H2O→3C2H4(OH)2+2MnO2↓+2KOH
3
63.SO SÁNH: Anilin khơng làm đổi màu quỳ tím vì tính bazơ rất yếu (
Lực bazơ tăng dần: (C6H5)2NH < C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < C2H5NH2 < (CH3)2NH < NaOH (pH tăng dần)
Phenol không đổi màu quỳ tím vì tính axit rất yếu (
Lực axit tăng dần: C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH < HCl
Nhiệt độ sôi – chảy tăng dần: este , anđehit < ancol < axit cacboxylic < amino axit (rắn)
Page | 5
3
ThS. Phạm Công Nhân –Trường THPT Hồ Thị Kỷ - Chuyên LTĐH-HS mất gốc vẫn đạt điểm 8+ đại học. 0919345534
64.TRÙNG HỢP: Monome có liên kết bội, vịng kém bền (C=C, caprolactam). CS lưu hóa có ưu điểm đàn hồi, lâu mòn hơn CSthường.
Polime
Monome
ứngdụng
Polietilen
PE
CH2=CH2
Màng mỏng
Polipropilen
PP
CH3CH=CH2
Polistiren PS
Poli(metyl metacrylat)
C6H5CH=CH2
Xốp
CH2=C(CH3)COOCH3
Thủy tinh hữu cơ
Poli(vinyl clorua)
PVC
CH2=CHCl
ốngnước,dagiả
Poliacrilonitrin
Tơ nitron/olon
CH2=CH-CN
Len đan áo
Polibutadien
poliisopren
C4H6
CS tổnghợp
C5H8
CS thnhiên
65.TRÙNG NGƯNG: Monome có ít nhất 2 nhóm chức pứ với nhau. (NH2, OH, COOH). Poliamit, polieste đều kém bền trong axit, kiềm.
Polime
Monome
Poli(phenolfomandehit)
C6H5OH + HCHO
ứng dụng/loại
Chất dẻo, Bakelit
Tơ nilon-6 (M=113)
(policaproamit)
NH2-[CH2]5COOH
Axit ε-aminocaproic
Tơ tổnghợp/poliamit
Tơ nilon-6,6 (M=226)
poli (hexametilen adipamit)
H2N[CH2]6NH2(hexametilen điamin)
HOOC-[CH2]4-COOH axit adipic
Tơ tổnghợp/poliamit
Tơ lapsan
Poli(etilen terephtalat)
HO-CH2CH2-OH (etilenglicol)
HOOC-C6H4-COOH (axit terephtalic)
Tơ tổnghợp / polieste
66.TƠ. Tơ có dạng gì ? Sợi. Polime nào có mạch phân nhánh ? amilopectin (tinhbot). Polime mạng khơng gian ? Nhựa Bakelit, CS lưu hóa.
Tơ capron (nilon-6) được điều chế bằng trùng hợp từ caprolactam, trùng ngưng từ axit ε-aminocaproic.
Tơ thiên nhiên
Tơ bán tổng hợp- nhân tạo (hóahọc)
Tơ tổng hợp (hóahọc)
Bơng (gốc glucozơ) , len-tơ tằm (gốc α-aa)
Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat
Nilon, lapsan, nitron (len đan áo)
Page | 6
ThS. Phạm Công Nhân –Trường THPT Hồ Thị Kỷ - Chuyên LTĐH-HS mất gốc vẫn đạt điểm 8+ đại học. 0919345534
PHƯƠNG PHÁP GIẢI DẠNG TOÁN ESTE TRỌNG TÂM
Este
HCOO-CH3
M=60
CH3COO-CH3 M=74
HCOO-C2H5 M=74
C4H8O2
M=88
Este chức
CH3-OOC-COO-CH3
HCOO-CH2-CH2-OOCH
CH3-OOC-CH2-COO-CH3
Khơng no
HCOO-CH=CH2
HCOO-CH=CH-CH3
CH3COO-CH=CH2
CH2=CH-COO-CH3
CH≡C-COO-CH3
Muối
HCOONa
M=68
CH3COONa M=82
C2H5COONa M=96
HCOOK
M=84
Muối đa
NaOOC-COONa
Ancol
M=32
M=46
M=60
M=74
CH3OH
C2H5OH
C3H7OH
C4H9OH
Ancol đa
HO-CH2-CH2OH
HO-CH2-CHOH-CH3
HO-CH2-CH2-CH2-OH
NaOOC-CH2-COONa
CH2=CH-COONa
CH≡C-COONa
CH2=CH-CH2-COONa
CH3-CH2=CH-COONa
(có đp hình học)
Dạng 1. ESTE PHẢN ỨNG VỚI NaOH
Este đơn chức
RCOO-R + NaOH
→ RCOONa + R'OH
Chất béo = trieste
(RCOO)3C3H 5 + 3NaOH = 3RCOONa + C3 H 5 (OH)3
a
3a
3a
a
n
nNaOH =nCOO
=n
= 3a
NaOH COO
+NaOH(vừ
a đủ
) → BTOH:nNaOH =nROH +NaOH(vừ
a đủ
) → BTOH:nNaOH =3nC3H5(OH)3
BTNa:n
NaOH =nRCOONa
BTNa:nNaOH =nRCOONa
BTKL: meste+mNaOH =mancol +mmuối
RCOONa
+NaOH(dư) → chấ
t rắ
n
BTKL: meste+mNaOH =mglixerol +mmuối(xp)
NaOH(dư)
BTKL:meste+mNaOH =mrắn+mancol
Este của phenol ⇔ đề cho số mol (-COO-) < số mol NaOH
RCOO-C6 H 4 R' + 2NaOH
→ RCOONa + R'C 6 H 4ONa + H 2O
Este của andehit (sản phẩm thu được có hợp chất no, đơn chức tráng bạc)
RCOO-CH=CHR' + NaOH
→ RCOONa + R'CH 2CH=O
Este đa chức : số mol (-COO-) = số mol NaOH = số mol (–OH) = số mol (-COONa)
Cho ancol vào bình đựng Na thấy khối lượng bình tăng ⇒ m ancol =m binh-tang +m H 2
→ Na 2 CO3 + CO 2 +H 2O
Đốt muối RCOONa : RCOONa + O 2
Page | 7
ThS. Phạm Công Nhân –Trường THPT Hồ Thị Kỷ - Chuyên LTĐH-HS mất gốc vẫn đạt điểm 8+ đại học. 0919345534
Dạng 2. PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY ESTE
Este đơn chức
Chất béo
C x H y O 2 + O 2
→ CO 2 + H 2 O
BTO: 2neste +2nO =2nCO +nH O
2
2
C x H y O6 + O 2
→ CO 2 + H 2O
BTO: 6neste +2nO =2nCO +nH O
2
2
2
2
BTKL: meste +mO =mCO +mH O
BTKL: meste +mO =mCO +mH O
BTKL: meste =12nCO +2nH O + 32neste
BTKL: meste =12nCO +2nH O + 6.16neste
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
nCO
Tính sốC hoặ
c C trung bình: x= 2
nE
2nH O
Tính sốH hoặ
c H trung bình: y= 2
nE
+Este cók liê
n kế
t π : nCO -nH O =(k-1).neste
2
2
+Este no , mạch hở- đơn chứ
c: nCO =nH O
2
2
+Este no , mạch hở- hai chứ
c: nCO -nH O =neste
2
2
+Este no , mạch hở- ba chứ
c: nCO -nH O =2neste
2
2
Dạng 3. PHẢN ỨNG THỦ PHÂN ESTE LIÊN QUAN HIỆU SUẤT
H%
→ RCOO-R + HOH
RCOOH + R'OH ¬
M Axit
M Ancol
M E .H %
m axit
m Ancol
mE
So sá
nh sốmol axit vs ancol tìm chấ
t thiế
u (lớ
n bỏ
, nhỏlấ
y)
M
M
+Tính theo axit: axit = este .H %
maxit m este
+Tính theo ancol :
M ancol M este
=
.H %
mancol m este
Dạng 4. PHƯƠNG PHÁP QUY ĐỔI (THỦY PHÂN HÓA)
RCOO-R' + HOH = RCOOH + R'OH
⇔ RCOO-R' = RCOOH + R'OH - HOH
x
x
x
-x
⇔ (RCOO)3C3H 5 = 3RCOOH + C3H 5 (OH)3 - 3HOH
RCOOH x
RCOO-R' = R'OH x
HOH -x
RCOOH 3x
(RCOO)3C3 H5 = C3 H 5 (OH)3 x
HOH -3x
(RCOO)3C3H 5 + 3HOH = 3RCOOH + C3H 5 (OH)3
x
Page | 8
3x
x
-3x
ThS. Phạm Công Nhân –Trường THPT Hồ Thị Kỷ - Chuyên LTĐH-HS mất gốc vẫn đạt điểm 8+ đại học. 0919345534
Dạng 5. PHƯƠNG PHÁP HIDRO HÓA “Mượn – Trả”
(E) + tố
i đa Br2 (a) ⇔ ( E ) + H 2 (a) = (E')
E' (x)
E =
H 2 (−a)
Chất béo Phản ứng với H2, Br2:
CxHyO6 + (k-3)H2 → CxH2x-4O6 (no)
CxHyO6 + (k-3)Br2 → CxHyBr(k-3)O6 (no)
k=tổng số liên kết pi = k = 3π COO + x.π C=C
Page | 9
nCO2 − nH 2O = (k − 1)nchat −beo
ThS. Phạm Công Nhân –Trường THPT Hồ Thị Kỷ - Chuyên LTĐH-HS mất gốc vẫn đạt điểm 8+ đại học. 0919345534
PHƯƠNG PHÁP GIẢI DẠNG TOÁN CACBOHIDRAT
TRỌNG TÂM
DẠNG 1. PHẢN ỨNG TRÁNG BẠC
Glucozơ, Fructozơ tráng bạc
Thủy phân tinh bột, xenlulozơ, saccazozơ, lấy sản
phẩm tráng bạc
C6H10O5
→ 2Ag
162
2.108
C12H22O11
→ 4Ag
342
4.108
C6H12O6
→ 2Ag
M=180
2.108
DẠNG 2. PHẢN ỨNG LÊN MEN
Glucozơ lên men, hs= H%
H%
C6H12O6 →
2C2H5OH + 2CO2
M=180
2.46 . H%
2.44.H%
Lên men tinh bột, xenlulozơ (H%)
H%
C6H10O5 →
2C2H5OH + 2CO2
162
2.46.H%
2.44.H%
H1%
H2 %
C6H10O5
2C2H5OH
→ C6H12O6
→
162
2.46.H1%. H2%
+
2CO2
2.44.H1%. H2%
Bài toán CO2 + dung dịch kiềm
CO2 + Ca(OH)2, thu được ↓ và dd cịn lại đun nóng
thu được ↓ nữa
nCO2 = n↓ trước + 2n↓ sau
CO2 + Ca(OH)2, thu được ↓ và dd cịn lại có khối
CO2 + Ca(OH)2, thu được ↓ và dd còn lại tác dụng với
lượng giảm
NaOH min thu được ↓
mCO2 = m↓ - mgiảm
nCO2 = n↓ trước + 2nNaOH min
V ml Ancol etylic Ao có D=0,8g/ml => mancol = D.V.(A/100)
CO2 + Ca(OH)2 dư
nCO2 = nCaCO3↓
DẠNG 3. ĐIỀU CHẾ XENLULOZƠ TRINITRAT (M=297n)
H%
(C6H10O5)n + 3n. HNO3 →
xenlulozơ trinitrat
162
3.63
297H%
Dung dịch HNO3 (V lít, D, C%) => mHNO3 = D.V.C%
Hiệu suất = 100% - % hao hụt
% tinh chất = 100% - % tạp chất
(gạo chứa 90% tinh bột => khối lượng tinh bột = 90% khối lượng gạo)
DẠNG 4. ĐỐT CHÁY CACBOHIDRAT
C6 H12O6
n = n CO 2 =n O 2
CO 2 : x
C : x
+ O2 ( x )
→
⇒ C
C12 H 22O11 =Cn ( H 2O) m =
H 2 O: y
H 2O : y
m = mC + mH 2O
(C H O )
5
n
6
10
Page | 10
ThS. Phạm Công Nhân –Trường THPT Hồ Thị Kỷ - Chuyên LTĐH-HS mất gốc vẫn đạt điểm 8+ đại học. 0919345534
PHƯƠNG PHÁP GIẢI DẠNG TOÁN AMIN – AMINO AXIT
TRỌNG TÂM
DẠNG 1. ĐỐT CHÁY AMIN-AMINO AXIT
CO2 (ax)
ay
Cx H y N z + O2 → H 2O( )
1 4 2 43
2
a
az
N2 ( 2 )
CO2 (ax)
ay
Cx H yOz Nt + O2 → H 2O( )
1 44 2 4 43
2
a
at
N2 ( 2 )
BTO : 2nO = 2nCO + nH O
2
2
BTO : a.z + 2nO = 2nCO + nH O
2
2
2
2
+Sản phẩm cháy dẫn vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư hoặc Ca(OH)2 dư thì
Khối lượng bình tăng = tổng khối lượng sản phẩm cháy (CO2, H2O) bị hấp thụ
Số mol kết tủa (BaCO3, CaCO3) = số mol CO2.
+Sản phẩm cháy dẫn vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư hoặc Ca(OH)2 dư thu được kết tủa và khối lượng
dung dịch tăng/giảm
Số mol kết tủa (BaCO3, CaCO3) = số mol CO2.
Tổng khối lượng (CO2, H2O) = khối lượng kết tủa + khối lượng dung dịch tăng
Tổng khối lượng (CO2, H2O) = khối lượng kết tủa - khối lượng dung dịch giảm
+Sản phẩm cháy dẫn vào bình đựng dung dịch H2SO4 đăc thì khối lượng bình tăng = khối lượng nước bị
hấp thụ.
+ Đốt cháy amin no, mạch hở, a nguyên tử N
CO ( xn)
2
Cn H 2n+2+a Na + O2 → H 2O(n +1+ a ) x
1 4 4 44 2 4 4 4 43
2
x
ax )
N2 (
2
⇔
x = nH
DẠNG 2. AMIN TÁC DỤNG VỚI HCl
RNH2 + HCl → RNH3Cl
mmuoi − ma min
36,5
nHCl = nN
CT 365: nHCl =
Page | 11
O
2
− nCO − nN
2
2
ThS. Phạm Công Nhân –Trường THPT Hồ Thị Kỷ - Chuyên LTĐH-HS mất gốc vẫn đạt điểm 8+ đại học. 0919345534
DẠNG 3. AMINO AXIT TÁC DỤNG VỚI HCl, NaOH
(I) Amino axit + HCl → Muối
mmuoi − ma.a
36,5
nHCl = nN
CT 365: nHCl =
(II) Amino axit + NaOH → Muối
+ H2O
m
− ma.a
CT 22: nNaOH = muoi
22
nNaOH = nCOO
(III) Amino axit + KOH → Muối
+ H2O
mmuoi − ma.a
38
= nCOO
CT 38: nKOH =
nKOH
+ HCl (vd )
+ KOH , NaOH
(IV). Hỗn hợp amino axit →
dung dịch X
→ dung dịch Y
a.a
Chuyển đổi về dạng KOH + HCl → Muoi + H 2O
NaOH
nH + = nNH + nOH −
2
nHOH = nOH −
BTKL : maa + mKOH + mNaOH + mHCl = mmuoi + mHOH
+ KOH , NaOH (vd )
+ HCl
(V). Hỗn hợp amino axit
→ dung dịch X
→ dung dịch Y
a.a
+ KOH
HCl
Chuyển đổi về dạng
+ NaOH → Muoi + H 2O
nH + + nCOO = nOH −
nHOH = nOH −
BTKL : maa + mHCl + mKOH + mNaOH = mmuoi + mHOH
Page | 12
ThS. Phạm Công Nhân –Trường THPT Hồ Thị Kỷ - Chuyên LTĐH-HS mất gốc vẫn đạt điểm 8+ đại học. 0919345534
DẠNG 4. QUY ĐỔI AMINO AXIT – AMIN – ESTE
Quy đổi là một nghệ thuật – Biết quy đổi là một nghệ sĩ.
Amino axit
NH2 – CH2 – COOH (Gly)
NH2 – CH (CH3)– COOH (Ala)
NH2 – CH(C3H7) – COOH (Val)
NH2 – C3H5 – (COOH)2 (Glu)
(NH2 )2–C5H9 –COOH (Lys)
CH3NH2
C2H5NH2
NH2(CH2)6NH2
CH3COOH
C17H35COOH
CH2=CHCOOH
HCOO-CH3
CH3COO-CH3
CH2=CHCOO-CH3
Cắt kiểu 1
NH3 + CH2 + COO
NH3 + 2CH2 + COO
NH3 + 4CH2 + COO
NH3 +3CH2 + 2COO
NH3 + CH2
NH3 + 2CH2
CH4 + COO
CH4 + COO + 16CH2
CH4 + COO
CH4 + CH2 + COO
Page | 13
Cắt kiểu 2
NH + H2 + CH2 + COO
NH + H2 + 2CH2 + COO
NH + H2 + 4CH2 + COO
NH + H2 + 3CH2 + 2COO
2NH + H2 + 5CH2 + COO
NH + H2 + CH2
NH + H2 + 2CH2
2NH + H2 + 6CH2
CH2 + H2 + COO
17CH2 + COO + H2
COO + 2CH2
CH2 + H2 + COO
2CH2 + H2 + COO
3CH2 + COO