Andehit
RCH=O
Xeton
R-CO-R/
Anken
>C=C<
Ankin
-CC-
Halogenur
alkyl
R-X
Axit
cacboxylic
R-COOH
Mg/ eter khan
Clemensen
Hg-Zn/HCl
Hidrazin
H2N-NH2/OH
H2/Ni, Pt, Pd
to
NaOH/
CaO, 200-300oC
R-MgX
LiAlH4
H2, Ni, Pt, Pd
H2O
>C=O >CH2
Na
R-H
R-H
R/-X (1o)
R-R/
Tổng hợp
Wurtz
R-R
R-H + Na2CO3
ANKAN CnH2n+2 (n1)
X2, 300O
hoặc h
+ O2
R-X
(Tất cả các H đều có thể bị
thay thế bởi X)
CH3
X XXXX
X-C-C-C-C-C-X
XXXXX
Per halogenopentan
Cắt tất cả các
nối C-C và C-H
Năng lượng, CO2 + H2O
(nCO2< nH2O)
, 700OC
Cracking (khơg có O2)
Dehidro hóa (tạo nối đơi, khơg có O2)
Cắt C-H tạo ra anken
Cắt C-C tạo ankan, anken
Đồng phân hóa
Đóng vịng
Axetilen
CHCH
Ancol
R-CH2OH
Na HCC:
R/-X
Halogenur alkyl
R-X
H2SO4,
Al2O3, 300oC
(-H2O)
Ankin RCC-
Dihalogeno
- CX2-
Zn ( -X2)
NaOH, KOH (tương đối mạnh)
NaNH2, RONa (mạnh)
(- HX)
Tạo anken mang nhiều nhóm thế
H2/Pd
ANKEN CnH2n (n2) > C = C <
H2/Ni
HX
(HCl, HBr, HI)
Markonikoff
R-X
monohalogen
Ankan
H2O/H2SO4
Markonikoff
R-OH
BH3
H2O2/OH
Cộng H-OH
vào anken
theo phản
Markonikoff
R-OH
X2
(Cl2, Br2, I2)
HO-Cl
HO-Br
KMnO4 loãng
lạnh
OsO4
KMnO4 đđ
K2Cr2O7/H+
Peracid
RCO3H
>C-C<
X X
>C=O
andehit
hoặc
xeton
Trùng hợp
(t0, p, xt)
Polime
O3
Zn/HCl
Ozon giải
>C - C<
OH X
Clorhidrin
Hoặc
Bromhidrin
>C-C<
O
epoxid
H2O
>C - C<
OH OH
trans diol
>C - C<
OH OH
cis diol
R-COOH
+ Xeton
+ CO2
C+CaO CaC2+ CO
Canxicacbua
CC,Ca2+
+ H2O
Metan
2CH4
15000C
Axetilen CHCH
NaNH2 (bazơ rất mạnh)
R-X (10)
Anken
>C=C<
X2
Andehit R-CH=O
Xeton R-CO-R/
Cl
R-CH=O + PCl5 R-CH
+ POCl3
Cl
R - C - R/ + PCl5 R – C – R/ + POCl3
O
Cl Cl
Dihalogeno
>C-C<
X X
dihalogeno
NaNH2
Cho ankin với nối
ba ở đầu dây
NaNH2 (luôn tạo ankin thật)
(Khôg dùg NaOH, KOH, ancol:
Bazơ khôg đủ mạnh)
Ankin thật R-CCNaNH2 hoặc R-Li
hoặc R/-MgX
KOH, NaOH, ancol,
Ankin với nối ba ở giữa dây
H2O
/
0
+ R -X(1 )
Ankin thế R-CC-R/
-
R-CC:
+ andehit R1-CH=O rồi H3O+
R-CC – CH - R1
OH
PHẢN ỨNG CHUNG CỦA ANKIN - CC -
H2/Ni
Ankan
H2/Pd/C
Xúc tác
Lindlar
Anken
>C=C<
H2O/HgSO4
X2
(Cl2, Br2, I2)
>CX=CX<
X X
-C–C–
X X
H-X
- CH = C –
X
-CH2-CX2-
Enol – C=C –
H OH
Hỗ biến
-CH2-CO
Andehit/xeton
BH3
H2O2/OH
Cộng H-OH phản
Markonikoff
O3 giải
H2O2
R-COOH
+ R/-COOH
Oxi hóa H2Cr2O4
KMnO4 /OH-
R-COOH
+ R/-COOH
BENZEN
Chưng cất than đá
Dầu mỏ
R-X
R-X, AlCl3
Chuyển vị
Friedel Craffs
R – C – Cl, AlCl3
O
hoặc (RCO)2O, AlCl3
Zn/HCl Clemensen
Anken
R-CH=CH2
H+
chuyển vị
Na hoặc Zn, phản ứng FITTIG
(tổng hợp Wurtz)
R-OH/H+
chuyển vị
Cho hỗn hợp
Ar-Ar, Ar-R
AREN Ar-R (CnH2n-6 , n6) (Khó cộng, dễ thế)
PHẢN ỨNG THẾ THÂN ĐIỆN TỬ VÀO NHÂN THƠM
PHẢN ỨNG
CỘNG
0
H , 100
C
2
100-150at
X2, h
HNO3
H2SO4
Cl2, AlCl3
R
X
X
X
X
SO3 oleum
H2SO4 đđ
R-X
AlCl3
R
SO3H
X
X
hexacloroxiclohexan
- CH2-CH2-CH3
Cl
- CH-CH2-CH3
Cl2, h
O
N-Br /(PhCO ) O
2 2
peroxid benzoyl
N-Bromosuccinimid
- CH-CH2-CH3
Br
+ CO2 + H2O
Anhidrid maleic
+ O2
Nhiệt độ, khôg xt AlCl3 sẽ
thế Cl vào dây nhánh
Cl
O
+ O2
R
CH2CH2CH3
Cl2, AlCl3
Oxi hóa rất
khó phải dùng
V2O5, 4500C
C–R
O
Zn, H3O+
Khôg chuyển vị
CH2 – R
Acid
sunfonic
H2O, H+
NO2
R –C –Cl
O
AlCl3
KMnO4
COOH
Acid phtalic
COOH
COOH
- N=O
nitroso
- NH – C – CH3
O
- OH
- NH2
- OCH3
-F
-H
-CH=O
andehit
- Br
- Cl
- SO3H
acid sunfonic
-I
-R
– C – OH
O
– C – OR
O
-CN
–C–R
O
xeton
HOẠT ĐỘ
Nhóm tăng hoạt định hướng orto, para
Nhóm giảm hoạt
định hướng
orto, para
-NO2
Nhóm giảm hoạt, định hướng meta
R
-N R
R
Alcol
R-OH
R-OH
Anken
R
Na
H2SO4 đ
C=C
R/
R-O Na
(-H2O)
C6H5-CO3H
peracid
R/-X
Fản ứg Williamson
R
EPOXID
ETER R-O-R/ RẤT TRƠ
O
Eter rất trơ
2HX đậm đặc,
(X=Cl, Br)
R/
R-X + R/-X + H2O
3
H3C
CH3
CH2-CH -CH-CH2CH2-CH3
O
2-Metyl-1,3-epoxihexan
CH2
CH3
2
1
O
O
H3C
O
2-metyl-1,2-epoxipropan
1-metyl-1,2-epoxiciclohexan
Oxid metilen ciclohexan
CH2
CH
CH3
O
Oxid propilen
OCH3
O
Anisol
O
Dioxan
O
Tetrahidrofuran
O
Furan
O
O
O
O
O
O
Eter 18-crown-6
(vịng 18 ngtố có 6 oxi)
CH3-O-CH=CH2
Oxid metyl vinyl
H2SO4 đđ/SO3
Halogenur
aryl
Ar-X
NH2
Than đá
Chưng
cất
NaNO2, HCl, 00C
Thủy jải H2O, 1000C
SO3H
NaOH, 3000C
H3O+
khó thực hiện
NaOH khơ
350-4000C
HCl
O2 khơg khí
PHENOL
NaOH
Hoặc
K, Na
ONa
Phenolat
Natri
Cumen (sản fẩm của dầu mỏ)
CH3
CH
CH3
Acid sunfonic
Oxid
thorium
ThO2
4000C
(-H2O)
NaOH
R-C-Cl
CO2, 2000C, áp
O
suất
(R-CO)2O H O+
3
phản ứng
KOLBE
Ester
OH
PHẢN ỨNG Ở NHÂN BENZEN
H2/Ni
(P, cao)
OH
H2SO4
Na2Cr2O7
(SO3)
X2
Hoặc
HNO3
(KSO3)2NO
AlCl3
H2SO4
nitroso
OH
sunfonat
Kali
OH
X
NaH
R-C-Cl Br-CH2-CH=CH2
Bromur alil
O
AlCl3
R-X
AlCl3
O – CH2-CH=CH2
OH
COOH Ciclohexanol
Ar-O-Ar
Eter
O
SO3H
OH
O
O
Bazơ quinon
O
C
O
+ O=C=O
SbCl2
OH
O
H
OH
OH
R
+
Alil phenil eter
, 200-2500C
CH2
R
OH
O
CH
CH2
CH2
O H CH
CH2
Chuyển vị
H3O+
OH
COOH Ac2O
Acid salicilic
NO2
OCOCH3
OH
COOH Hidroquinon
Acid acetal salicilic
C R
O
OH
CH2-CH=CH2
O-alilphenol
Ancol 1, 2
Ankan
X2
Diol
Anken
-C–COH OH
HX (có thể cho
khử tạo anken)
PCl3; PCl5
PBr3; SOCl2
- CH – CH - CH – C X
X
-CC-
HX
Markonikoff
- CH – C X
HX
Markonikoff
HX
X2
-C–CX X
-C–CX X
Andehit R-CH=O
Xeton R – C – R/
O
Akin
PCl5
R – CCl2 – R/
- CH2 – CX2 -
DẪN XUẤT R-X
(10)
Bazơ Y
KOH
NaNH2
RONa
NH3
RNH2
Đun
nóng ( )
khử HX
Anken
>C=C<
nhiều nhóm
thế
LiAlH4, NaBH4
Hidrua H
Xút NaOH
Ancolat R/O Na
Muối axit
R/-COO
(KCN) NC K
R/-MgX
Nitrit AgNO2
Ankan
Ancol
Eter
Ester
R-H
R-OH
R- O-R/
R/ -C-OR
O
Nitril
R-CN
Hidrocacbon R-R/
Hợp chất nitro R-NO2
Ankinur R/ -CCNa
Nước H2O
Amoniac NH3
Amin 1 R/-NH2
Amin 3 R/-NR//-R///
axeton
Iodo I
AlCl3
Benzen Ar-H
Ankin thế
Ancol
Amin 1
Amin 2
Amonium
tứ cấp
R-I
R/-CC-R
R-OH
R-NH2
R-NH-R/
(RR/R//R///)N
Ankylbenzen Ar-R
Mg, eter
khan
-C–CX X
Zn
R- MgX
Anken
>C=C<
X
- C – C - hoặc - C – C X X
X
KOH
Ankin với
nối ba ở giữa
dây
-CC-
NaNH2
Ankin với
nối ba ở đầu
dây
- C CH
Ancol R-OH
HX
PCl3; PCl5; PBr3
SOCl2
Anken
>C=C<
+ HX (Markonikoff)
+ HBr , peracid (Kharash)
R-X
Mg/eter khan
HỢP CHẤT CƠ KIM R-MgX (Halogenur alkyl magnenium)
Hidro linh động
Hợp chất A-H có
hidro linh động
Nước H-OH
Hidracid X-H
Ancol R-OH
Phenol C6H5-OH
RH + HO-MgX
RH + X-MgX
RH + RO-MgX
RH + ArOMgX
R-COOH
RH + RCOOMgX
R-CCH
RH + R-CC:MgX
NH3
RH + H2N MgX
R-NH2
RH + RNHMgX
Phản ứngcộng
Phản ứng thế
R/-X (10)
R/-R
hidrocacbon
CH(OEt)3
Orto
fomiat
etyl
(rồi H2O)
R-MgX + H-C
OEt
OEt
OEt
OEt
R-CH
acetal OEt
H2O
RCH=O
andehit
1) R/-CH=O
R/-C-R
O
2) H2O
R/-CH-R
OH
R/
R-C R//
OH
Ancol 20 và 30
R/COCl
CO2, H3O+
-600C
R-COOH
R/-C-R
Acid
O
Ngưng ở carboxylic
ceton
R/-C-OR
O
Hoặc
R/-C-Cl
O
(RCO)2O
Alcol 30
(pư 2 lần)
Bên ít
cồng
kềnh
O
epoxid
Ancol
R/-CN:
R-C=N: MgX
R/
H2O
R-C=NH
R/
H2O, H+
Imin dễ bị
thủy giảI
R-C-R/
O
ceton