Tải bản đầy đủ (.pdf) (109 trang)

(Luận văn thạc sĩ) phân tích hoạt động quản lý sử dụng vốn đầu tư xây dựng cơ bản tại công ty TNHH một thành viên khai thác thủy lợi tây ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.5 MB, 109 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

LUẬN VĂN THẠC SĨ
LÊ PHƯỚC HỒNG

PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ SỬ DỤNG VỐN
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN TẠI CÔNG TY TNHH
MỘT THÀNH VIÊN KHAI THÁC THỦY LỢI TÂY NINH

NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ - 8340410

S K C0 0 7 0 3 2

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 12/2020


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

LUẬN VĂN THẠC SĨ
LÊ PHƯỚC HỒNG

PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ SỬ DỤNG VỐN ĐẦU
TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN TẠI CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH
VIÊN KHAI THÁC THỦY LỢI TÂY NINH

NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ - 8340410


Tp. Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 2020


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

LUẬN VĂN THẠC SĨ
LÊ PHƯỚC HỒNG

PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ SỬ DỤNG VỐN ĐẦU
TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN TẠI CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH
VIÊN KHAI THÁC THỦY LỢI TÂY NINH

Người hướng dẫn khoa học:
TS. LÊ QUANG THÔNG

NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ - 8340410

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 2020











LÝ LỊCH KHOA HỌC
I. LÝ LỊCH SƠ LƢỢC
Họ và tên: Lê Phƣớc Hồng; Giới tính: Nam
Ngày, tháng, năm sinh: 07/4/1978; Nơi sinh: Phƣờng Ninh Thạnh, Thành
phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh.
Quê quán: Phƣờng Ninh Sơn, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh; Dân tộc:
kinh.
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: Số 116 đƣờng 5 đƣờng Bời Lời, Khu phố
Ninh Tân, Phƣờng Ninh Sơn, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
Điện thoại cơ quan: 02763 823421; Điện thoại nhà riêng: 0919976577
Fax: 02763 810015; E-mail:
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Trung học chuyên nghiệp:
Hệ đào tạo: Chính quy; Thời gian đào tạo từ năm 1996 - 1998
Nơi học (trƣờng, thành phố): Trƣờng Trung cấp Giao thông Vận tải khu vực
3, Thành phố Hồ Chí Minh.
Ngành học: Tài chính kế tốn
2. Đại học:
Hệ đào tạo: Vừa học vừa làm; Thời gian đào tạo từ năm 2008 - 2012
Nơi học (trƣờng, thành phố): Trƣờng Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí
Minh (mở tại Trung tâm Giáo dục Thƣờng xuyên tỉnh Tây Ninh)
Tên đồ án, luận án hoặc môn thi tốt nghiệp: Tài chính Doanh nghiệp
Ngày và nơi bảo vệ đồ án, khóa luận hoặc thi tốt nghiệp:
Ngƣời hƣớng dẫn: Cô Trần Thu Giang

i


III.Q TRÌNH CƠNG TÁC CHUN MƠN KỂ TỪ KHI TỐT NGHIỆP
ĐẠI HỌC

Thời gian
Năm 2012 đến tháng 12
năm 2014

Nơi cơng tác
Phịng Tài vụ Công ty
TNHH một thành viên khai
thác thủy lợi Tây Ninh

Cơng việc đảm nhiệm
Nhân viên, kiêm kiểm
sốt viên khơng chun
trách Cơng ty

Tháng 01 năm 2015 đến Phịng Tài vụ Công ty
tháng 4 năm 2016
TNHH một thành viên khai
thác thủy lợi Tây Ninh

Phó Trƣởng phịng

Tháng 11 năm 2015 đến Phịng Tài vụ Công ty
nay
TNHH một thành viên khai
thác thủy lợi Tây Ninh

Trƣởng phịng Tài vụ,
kiêm kế tốn trƣởng
Cơng ty


ii


LỜI CAM ĐOAN
Tơi cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của tôi.
Các số liệu, kết quả nêu trên trong luận văn là trung thực và chƣa từng đƣợc
ai công bố trong bất kỳ cơng trình nào khác
Tp. Hồ Chí Minh, ngày…tháng….năm 2020

LÊ PHƢỚC HOÀNG

iii


LỜI CẢM ƠN
Để hồn thành đƣợc luận văn này, tơi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới
quý thầy, q cơ, và tồn thể cán bộ cơng chức Trƣờng Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật
Thành phố Hồ Chí Minh đã nhiệt tình giúp đỡ, hỗ trợ cho tơi. Đặc biệt tơi xin bày tỏ
lịng biết ơn sâu sắc nhất đến thầy TS.Lê Quang Thông là ngƣời trực tiếp hƣớng dẫn
khoa học luận văn của tôi. Thầy đã quan tâm giúp đỡ tơi trong suốt q trình nghiên
cứu và hồn thiện đề tài này.
Tôi cũng xin bày tỏ sự biết ơn đến lãnh đạo Công ty TNHH một thành viên
Khai thác Thủy lợi Tây Ninh, các đồng nghiệp, các phòng, ban, đã tạo điều kiện
giúp đỡ để tôi thực hiện và hoàn thành luận văn này.
Mặc dù bản thân đã hết sức nổ lực, cố gắng để hoàn thành tốt Luận văn,
nhƣng khơng thể tránh khỏi những thiếu sót, khiếm khuyết. Do đó tơi rất mong
nhận đƣợc sự góp ý chân thành của quý thầy (cô) để luận văn này đƣợc hoàn thiện
hơn.
Xin chân thành cảm ơn!


iv


TĨM TẮT
Cơng ty TNHH một thành viên Khai thác Thủy lợi Tây Ninh là doanh nghiệp
100% vốn sở hữu của nhà nƣớc, với chức năng chính là quản lý và khai thác cơng
trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. Cơng ty cịn đƣợc giao nhiệm vụ sửa chữa
kênh mƣơng từ ngân sách nhà nƣớc và nguồn kinh phí hỗ trợ sử dụng sản phẩm,
dịch vụ cơng ích thủy lợi. Do nguồn vốn từ ngân sách nhà nƣớc và nguồn kinh phí
hỗ trợ của Cơng ty cịn hạn chế nên việc quản lý, sử dụng nhằm nâng cao hiệu quả
sử dụng vốn đầu tƣ tại công ty rất cần thiết. Chính vì vậy, tác giả lựa chọn đề tài
nghiên cứu: “Phân tích hoạt động quản lý sử dụng vốn đầu tư xây dựng cơ bản
tại Công ty TNHH một thành viên khai thác thủy lợi Tây Ninh” với mong muốn
đƣa đề xuất những giải pháp nhằm khắc phục những tồn tại về hoạt động quản lý sử
dụng vốn đầu tƣ xây dựng cơ bản của công ty.
Luận văn bao gồm những nội dung chính là:
Hệ thống hóa một số lý luận, về quản lý vốn đầu tƣ và quản lý đầu tƣ.
Đánh giá thực trạng hoạt động quản lý sử dụng vốn đầu tƣ xây dựng cơ bản
từ ngân sách nhà nƣớc và nguồn kinh phí hỗ trợ của công ty TNHH MTV khai thác
thủy lợi Tây Ninh.
Đề xuất các giải pháp hồn thiện cơng tác quản lý sử dụng vốn đầu tƣ xây
dựng cơ bản từ ngân sách nhà nƣớc và tƣ nguồn kinh phí hỗ trợ tại công ty TNHH
MTV khai thác thủy lợi Tây Ninh.

v


SUMMARY
Tay Ninh Irrigation Exploitation One Member Company Limited is a 100%
state-owned enterprise, with the main function of managing and exploiting

irrigation works in Tay Ninh province. The company is also tasked with repairing
canals from the state budget and supporting the use of irrigation products and
services. Due to the limited capital from the state budget and the limited funding
sources of the Company, the management and use to improve the efficiency of
capital investment in the company is very necessary. Therefore, the author chooses
the research topic: "Analysis of the management and use of capital investment in
construction at Tay Ninh Irrigation One Member Co., Ltd." with the desire to
propose solutions to overcome the shortcomings of the company's management and
use of capital construction investment.
The thesis includes the main contents as:
To systematize some theories about investment capital management and
investment management.
Evaluate the current state of management and use of capital construction
investment from the state budget and supportive funding sources of Tay Ninh
Irrigation Exploitation One Member Limited Company.
Proposing solutions to improve the management and use of capital
construction investment capital from the state budget and supporting funding
sources at Tay Ninh Irrigation Exploitation One Member Company Limited.

vi


MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU .........................................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài .....................................................................................................1
2. Các cơng trình nghiên cứu có liên quan ..................................................................2
3. Mục tiêu nghiên cứu ...............................................................................................5
3.1. Mục tiêu chung .................................................................................................5
3.2. Mục tiêu cụ thể .................................................................................................5
4. Đối tƣợng nghiên cứu..............................................................................................6

5. Phạm vi nghiên cứu .................................................................................................6
6. Phƣơng pháp nghiên cứu.........................................................................................6
7. Đóng góp của luận văn ............................................................................................7
8. Kết cấu của luận văn ...............................................................................................7
PHẦN NỘI DUNG .....................................................................................................8
Chƣơng 1 .....................................................................................................................8
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƢ XÂY
DỰNG CƠ BẢN TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC. ...................................................8
1.1. Tổng quan về đầu tƣ xây dựng cơ bản .................................................................8
1.1.1. Khái niệm về quản lý vốn đầu tƣ xây dựng cơ bản từ NSNN ......................8
1.1.2. Khái niệm về vốn đầu tƣ xây dựng cơ bản từ NSNN ...................................8
1.1.3. NSNN và vai trò vốn đầu tƣ xây dựng cơ bản từ NSNN ............................11
1.1.4. Đầu tƣ XDCB từ nguồn kinh phí hỗ trợ......................................................13
1.2. Quy trình quản lý đầu tƣ xây dựng cơ bản từ nguồn vốn NSNN ......................14
1.2.1. Giai đoạn chuẩn bị đầu tƣ ...........................................................................17
1.2.2. Giai đoạn thực hiện dự án đầu tƣ xây dựng công trình ...............................17
1.2.3. Giai đoạn kết thúc xây dựng, nghiệm thu bàn giao đƣa vào sử dụng .........19
1.3. Nội dung quản lý đầu tƣ xây dựng cơ bản từ vốn ngân sách nhà nƣớc .............19
1.3.1.Công tác lập và quản lý quy hoạch ..............................................................19
1.3.2. Về công tác kế hoạch vốn đầu tƣ ................................................................20
1.3.3. Phân cấp quản lý vốn đầu tƣ xây dựng cơ bản từ vốn NSNN ....................20
1.3.4. Công tác lập, thẩm định các dự án đầu tƣ xây dựng cơ bản .......................21
1.3.5. Cơng tác lập và quản lý dự tốn xây dựng cơng trình ................................21
1.3.6. Cơng tác đấu thầu, chọn thầu và nghiệm thu cơng trình .............................22
vii


1.3.7. Cơng tác thanh tốn vốn đầu tƣ cơng trình xây dựng .................................23
1.3.8. Cơng tác quyết tốn vốn đầu tƣ dự án hồn thành ......................................23
1.3.9. Cơng tác thanh tra, kiểm tra quá trình sử dụng vốn đầu tƣ XDCB .............24

1.3.10. Công tác tổ chức bộ máy quản lý nhà nƣớc và đội ngũ cán bộ làm công
tác quản lý đầu tƣ xây dựng cơ bản.......................................................................24
1.4. Kinh nghiệm thực tiễn ........................................................................................25
1.4.1. Kinh nghiệm trong nƣớc .............................................................................25
1.4.2. Kinh nghiệm nƣớc ngoài .............................................................................27
1.4.3. Bài học kinh nghiệm rút ra cho quản lý sử dụng vốn đầu tƣ XDCB từ
NSNN ở Công ty ...................................................................................................29
Chƣơng 2 ...................................................................................................................31
THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƢ XÂY
DỰNG CƠ BẢN TẠI CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN KHAI THÁC
THỦY LỢI TÂY NINH GIAI ĐOẠN 2015 – 2019 .................................................31
2.1. Tổng quan về Công ty TNHH một thành viên khai thác thủy lợi Tây Ninh .....31
2.2. Đặc điểm Công ty...............................................................................................33
2.3. Thực trạng hoạt động quản lý sử dụng vốn đầu tƣ XDCB tại Công ty giai đoạn
2015 – 2019 ...............................................................................................................35
2.3.1. Cơ sở pháp lý và bộ máy quản lý chi đầu tƣ XDCB từ NSNN và nguồn
kinh phí hỗ trợ của Cơng ty...................................................................................35
2.3.2. Thực trạng hoạt động quản lý sử dụng vốn đầu tƣ XDCB tại Công ty giai
đoạn 2015 – 2019 ..................................................................................................39
2.3.3. Phân tích ý kiến điều tra hoạt động quản lý sử dụng vốn đầu tƣ tại công ty
của cán bộ lãnh đạo ...............................................................................................49
2.4. Những tồn tại, hạn chế và nguyên nhân .............................................................51
2.4.1. Tồn tại, hạn chế ...........................................................................................51
2.4.2. Nguyên nhân ...............................................................................................59
2.5. Đánh giá chung về hoạt động quản lý sử dụng vốn đầu tƣ ................................61
2.5.1. Những kết quả đạt đƣợc ..............................................................................61
2.5.2. Những tồn tại ...............................................................................................62
Chƣơng 3 ...................................................................................................................64
GIẢI PHÁP HỒN THIỆN VỀ CƠNG TÁC QUẢN LÝ SỬ DỤNG VỐN ĐẦU
TƢ XDCB TẠI CÔNG TY TNHH MTV KHAI THÁC THỦY LỢI TÂY NINH ..64

3.1. Định hƣớng công tác quản lý sử dụng vốn đầu tƣ XDCB tại Công ty ..............64
viii


3.1.1. Quan điểm về chi đầu tƣ XDCB từ NSNN và nguồn kinh phí hỗ trợ của
Cơng ty giai đoạn 2015 – 2019 .............................................................................64
3.1.2. Định hƣớng hồn thiện cơng tác quản lý sử dụng vốn đầu tƣ XDCB từ
NSNN và nguồn kinh phí hỗ trợ của Cơng ty .......................................................64
3.2. Các giải pháp hoàn thiện ....................................................................................65
3.2.1. Khâu phân bổ và lập kế hoạch ....................................................................65
3.2.2. Lựa chọn nhà thầu và tổ chức thầu, chỉ định thầu và nghiệm thu cơng trình
...............................................................................................................................65
3.2.3. Nâng cao chất lƣợng giải ngân thanh toán vốn đầu tƣ ................................68
3.2.4. Quyết tốn vốn đầu tƣ XDCB hồn thành ..................................................69
3.2.5. Kiểm tra, thanh tra, giám sát cộng đồng .....................................................70
3.2.6. Tổ chức hợp lý bộ máy quản lý, bồi dƣỡng, nâng cao kiến thức quản lý và
chuyên môn nghiệp vụ ..........................................................................................71
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...................................................................................73
1. Chính phủ và các Bộ ngành ..................................................................................74
2. UBND tỉnh ............................................................................................................74
TÀI LIỆU THAM KHẢO .........................................................................................76

ix


DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ĐTXD: Đầu tƣ xây dựng
KT-XH: Kinh tế-xã hội
NSNN: Ngân sách nhà nƣớc
TMĐT: Tổng mức đầu tƣ

TNHH: Trách nhiệm hữu hạn
TSCĐ: Tài sản cố định
UBND: Ủy ban nhân dân
XDCB: Xây dựng cơ bản

DANH SÁCH CÁC BẢNG
BẢNG

TRANG

Bảng 2.1: Sơ đồ tổ chức Công ty

32

Bảng 2.2: Năng lực khai thác tƣới giai đoạn 2015 – 2019

34

Bảng 2.3: Năng lực diện tích thiết kế

35

Bảng 2.4: Dự tốn vốn sự nghiệp thủy lợi đƣợc bố trí giai đoạn 2015 – 2019

39

Bảng 2.5: Dự tốn nguồn kinh phí hỗ trợ đƣợc bố trí giai đoạn 2015 – 2019

40


Bảng 2.6: Tình hình quản lý đấu thầu giai đoạn 2015 – 2019

42

Bảng 2.7: Tình hình thanh tốn vốn đầu tƣ XDCB giai đoạn 2015 – 2019

44

Bảng 2.8: Tình hình thẩm tra, phê duyệt quyết tốn dự án hồn thành nguồn kinh
phí hỗ trợ giai đoạn 2015 – 2019

45

Bảng 2.9: Tình hình thẩm tra, phê duyệt quyết tốn dự án hồn thành nguồn sự
nghiệp thủy lợi giai đoạn 2015 – 2019

46

Bảng 2.10: Tình hình thẩm tra, phê duyệt quyết tốn dự án hồn thành giai đoạn
2015 – 2019 của 02 nguồn vốn

47

Bảng 2.11: Số liệu điều tra hoạt động quản lý sử dụng vốn đầu tƣ tại Công ty

49

Bảng 2.12: Kết quả thực hiện hình thức chỉ định thầu giai đoạn 2015 – 2019

53


x


Bảng 2.13: Kết quả thực hiện hình thức chào hàng cạnh tranh giai đoạn 2015 –
2019

54

Bảng 2.14: Dự án hoàn thành đƣợc quyết toán giai đoạn 2015 – 2019

56

Bảng 2.15: Tình hình tăng, giảm sau thẩm tra, phê duyệt quyết tốn dự án hồn
thành giai đoạn 2015 – 2019

58

xi


PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Đầu tƣ xây dựng cơ bản là hoạt động đầu tƣ nhằm tạo ra các cơng trình xây
dựng, tài sản cố định và tạo ra cơ sở vật chất kỹ thuật cho xã hội, là tiền đề quan
trọng trong quá trình phát triển kinh tế-xã hội của nền kinh tế, thực hiện công
nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nƣớc. Đầu tƣ xây dựng cơ bản đƣợc thực hiện bằng
nhiều nguồn vốn khác nhau, nhƣng vốn đầu tƣ XDCB từ NSNN có ý nghĩa cực kỳ
quan trọng trong nền kinh tế thị trƣờng định hƣớng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam.
Công ty TNHH một thành viên Khai thác Thủy lợi Tây Ninh là doanh nghiệp

100% vốn sở hữu của nhà nƣớc, có chức năng quản lý và khai thác cơng trình thủy
lợi trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. Ngồi ra, Cơng ty cịn đƣợc giao nhiệm vụ làm chủ
đầu tƣ các dự án sửa chữa thƣờng xuyên kênh mƣơng từ NSNN và từ nguồn kinh
phí hỗ trợ sử dụng sản phẩm, dịch vụ cơng ích thủy lợi của Cơng ty.
Cơng ty đang quản lý 1.650 tuyến kênh tƣới các cấp, với tổng chiều dài
1.546,738 km, đã kiên cố hóa 1.035,1 km, đạt 66,92%. Diện tích tƣới tiêu bình qn
do Cơng ty phục vụ là 49.005 ha/vụ đạt 73,17% diện tích thiết kế, tỷ lệ kênh mƣơng
đƣợc kiên cố hóa cịn thấp. Theo quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 28/3/2018 của
UBND tỉnh phê duyệt phƣơng cơ cấu lại Công ty TNHH MTV Khai thác Thủy lợi
Tây Ninh giai đoạn 2016 – 2020, mục tiêu đề ra mở rộng diện tích tƣới đồng thời
với nâng cao hiệu quả tƣới lên hơn 80% diện tích thiết kế. Do đó, để đạt đƣợc mục
tiêu trên thì cần phải có giải pháp quản lý chặt chẽ nguồn vốn chi cho đầu tƣ XDCB
nhằm tăng diện tích phục vụ tƣới và tăng số tuyến kênh đƣợc kiến cố hóa nhiều hơn
nữa.
Với điều kiện hiện nay của tỉnh, nguồn vốn từ ngân sách nhà nƣớc và nguồn
hỗ trợ của Công ty còn hạn chế, việc quản lý, sử dụng nhằm nâng cao hiệu quả đầu
tƣ là vấn đề cấp bách đặt ra. Ban lãnh đạo Cơng ty đã có nhiều biện pháp tăng
cƣờng quản lý chi đầu tƣ XDCB đạt hiệu quả, góp phần phát triển nơng nghiệp và
kinh tế-xã hội tỉnh nhà. Tuy nhiên, vẫn còn hạn chế do những nguyên nhân khác
nhau từ hệ thống các văn bản pháp quy, việc triển khai lập kế hoạch đầu tƣ ở cơ sở,
nguồn vốn đầu tƣ, công tác đấu thầu, lựa chọn nhà thầu, giải ngân thanh toán và
1


thẩm tra phê duyệt quyết tốn, dẫn đến cơng tác quản lý và hiệu quả đầu tƣ XDCB
chƣa cao.
Từ những cơ sở trên, việc có giải pháp quản lý hiệu quả vốn đầu tƣ xây dựng
cơ bản từ ngân sách nhà nƣớc và nguồn kinh phí hỗ trợ của Cơng ty là rất cần thiết.
Là cán bộ công tác tại phịng Tài vụ thuộc Cơng ty, trực tiếp phụ trách cơng tác
thanh quyết tốn vốn đầu tƣ xây dựng cơ bản, tơi lựa chọn đề tài “Phân tích hoạt

động quản lý sử dụng vốn đầu tư xây dựng cơ bản tại Công ty TNHH một thành
viên khai thác thủy lợi Tây Ninh” làm luận văn thạc sĩ chuyên ngành quản lý kinh
tế.
2. Các cơng trình nghiên cứu có liên quan
Trƣơng Thị Minh Cảnh (2017) trong công tác quản lý đầu tƣ xây dựng cơ
bản từ nguồn vốn ngân sách nhà nƣớc nhƣ: Tốc độ tăng trƣởng kinh tế chậm, khối
lƣợng vốn đầu tƣ đƣợc huy động giảm; Tình trạng thất thốt, lãng phí trong hoạt
động đầu tƣ xây dựng cịn diễn ra phổ biến. Qua đó, tác giả đƣa ra các giải pháp
nhƣ: Quản lý chặt chẽ công tác quy hoạch; Nâng cao chất lƣợng lập, thẩm định và
phê duyệt dự án đầu tƣ; Tăng cƣờng công tác lựa chọn nhà thầu; Tổ chức quản lý
thi công xây dựng công trình; quản lý nghiệm thu, bàn giao đƣa cơng trình vào sử
dụng; Tăng cƣờng cơng tác quyết tốn vốn đầu tƣ dự án hoàn thành; Tăng cƣờng
thanh tra, giám sát cộng đồng và cơng khai tài chính; Nâng cao chất lƣợng đội ngũ
cán bộ quản lý vốn đầu tƣ XDCB.
Trƣơng Hồng Hải (2018) trong công tác quản lý đầu tƣ xây dựng cơ bản từ
nguồn vốn ngân sách nhà nƣớc nhƣ: Việc quản lý nguồn vốn đầu tƣ XDCB từ
NSNN vẫn cịn nhiều bất cập, hạn chế dẫn đến tình trạng đầu tƣ còn dàn trải, chƣa
phát huy hiệu quả nguồn vốn đầu tƣ, gây thất thốt, lãng phí; phê duyệt dự án đầu tƣ
khi chủ trƣơng đầu tƣ chƣa đƣợc phê duyệt; hồ sơ dự thầu của một số nhà thầu chƣa
tuân thủ đầy đủ yêu cầu của hồ sơ mời thầu. Qua đó, tác giả đƣa ra các giải pháp
nhƣ: Nâng cao năng lực chuyên môn, nhận thức các chủ thể thực hiện công tác quản
lý vốn đầu tƣ XDCB từ NSNN; Ban hành nguyên tắc tiêu chí trong xác định chủ
trƣơng đầu tƣ, lập kế hoạch, phân bổ vốn đầu tƣ và điều chỉnh lại phân cấp quản lý
vốn đầu tƣ; Tăng cƣờng công tác tuyên truyền, phổ biến chính sách quản lý vốn đầu
2


tƣ XDCB; Xây dựng hệ thống thông tin quản lý dự án đầu tƣ sử dụng NSNN; Nâng
cao chất lƣợng lập, thẩm định và phê duyệt chủ trƣơng đầu tƣ, tăng cƣờng công tác
lựa chọn nhà thầu, đẩy nhanh tiến độ giải ngân, thanh tốn vốn, nâng cao cơng tác

thanh tra, kiểm tra, giám sát cộng đồng và công khai tài chính.
Trần Mãn Hà (2010) xác định vấn đề trong công tác sử dụng vốn đầu tƣ xây
dựng cơ bản nhƣ: Việc lập dự án đầu tƣ, việc lựa chon nhà thầu, công tác giải ngân
vốn đầu tƣ xây dựng cơ bản, cơng tác quyết tốn vốn đầu tƣ dự án hồn thành. Qua
đó, tác giả đƣa ra các giải pháp nhƣ: Công tác quy hoạch phải triệt để tuân thủ trình
tự xây dựng cơ bản từ cơng tác kế hoạch hóa, cơng tác quy hoạch tổng thể phát triển
kinh tế xã hội, quy hoạch ngành, quy hoạch chi tiết; Làm tốt công tác thẩm định dự
án trƣớc khi ra quyết định đầu tƣ, không những đem lại nguồn lợi lớn cho xã hội mà
cịn giúp cho cơng tác quy hoạch, hoạch định chiến lƣợc đầu tƣ ngày càng đƣợc
nâng cao về chất lƣợng; Nâng cao trách nhiệm của các chủ đầu tƣ từ khâu lập kế
hoạch đấu thầu, tổ chức cơng tác đấu thầu, giám sát q trình triển khai dự án của
các nhà thầu và có chế độ xử phạt khi nhà thầu vi phạm, góp phần nâng cao hiệu
quả sử dụng vốn. Ý nghĩa nổi bật của cơng trình nghiên cứu này là khơng phải cứ
đầu tƣ thật nhiều sẽ đạt đƣợc kết quả cao, đầu tƣ công quá mức sẽ gây tác động lấn
át đến đầu tƣ của khu vực tƣ, trong khi hiệu quả đầu tƣ của khu vực tƣ thƣờng cao
hơn, khi đó sẽ làm chậm tốc độ tăng trƣởng của nền kinh tế.
Theo kết quả nghiên cứu của Hồ Xuân Hòe (2018), trong cơng tác quản lý
khai thác các cơng trình thủy lợi dẫn đến công tác tƣới đạt hiệu quả chƣa cao, cơng
trình xuống cấp nhanh, thiếu vốn đầu tƣ kênh nội đồng. Qua đó, tác giả đƣa ra các
giải pháp nhƣ: Cũng cố hệ thống cơ sở thủy lợi để nâng cao hiệu quả sử dụng nƣớc;
đẩy mạnh công tác duy tu, bảo dƣỡng, sửa chữa cơng trình; hồn thiện kỹ thuật,
quản lý cơng trình; tăng cƣờng cơng tác quản lý tƣới, tiêu, giám sát và đánh giá kết
quả thực hiện; lập kế hoạch sản xuất kinh doanh, kế hoạch sửa chữa.
Trần Viết Hƣng (2018) phân tích cơng tác quản lý đầu tƣ xây dựng cơ bản từ
nguồn vốn ngân sách nhà nƣớc nhƣ: Việc lập và phân bổ dự toán ngân sách chƣa
lƣờng hết đƣợc nhu cầu về nguồn vốn thực tế đầu tƣ; Công tác giám sát trong khâu
khảo sát, thiết kế chƣa tốt dẫn đến sai sót về nhu cầu sử dụng dự án sau khi hoàn
3



×