Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

SH6t103t33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.78 KB, 2 trang )

Tuần: 33
Tiết: 103

Ngày soạn:11/04/2018
Ngày dạy: 14/04/2018

LUYỆN TẬP
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức về biểu đồ phần trăm: Cách vẽ, cách đọc, cách đổi ra tỉ số
phần trăm để vẽ biểu đo
2.Kĩ năng: Kĩ năng biến đổi, vẽ, phân tích, đọc số liệu .
3. Thái độ : Cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong vận dụng, tính tốn.
II. Chuẩn Bị:
- HS: Ơn tập kiến thức, chuẩn bị bài tập.
- GV: Một số lời giải và biểu đồ tương ứng.
III. Phương Pháp:
- Gợi mở, vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’) 6A2.....................................................................................................
2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc luyện tập.
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Hoạt động 1:(13’) Bài 151:
–GV hướng dẫn:
+ Tổng cộng khối lượng bê
tơng để tính tỉ lệ là bao nhiêu?
+ Muốn biết xi măng, cát, sỏi
trong thành phần của bê tông
chiếm bào nhiêu phần trăm ta
tính như thế nào?
–GV cho 3 HS lên tính tỉ lệ


phần trăm của mỗi loại: tỉ lệ
phần trăm của xi măng? Cát?
Sỏi?
–GV hướng dẫn HS vẽ bản đồ
bằng bảng phụ đã chuẩn bị
sẵn.

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

GHI BẢNG
Bài 151 /61 SGK

Tỉ lệ phần trăm của xi măng trong thành
phần của bê tơng là:

–HS trả lời:
9 tạ

1.100
% 11,11%
9

- Ta tính tỉ lệ phần trăm của
mỗi loại trong thành phần
của bê tông.
–3 HS lên tính.
–HS cịn lại làm nháp, nhận
xét, sửa bài.

Tỉ lệ phần trăm của cát là:

2.100
% 22,22%
9

Tỉ lệ phần trăm của sỏi là:
6.100
% 66,67%
9

–HS cùng GV vẽ biểu đồ

Xi măng
Sỏi
Hoạt động 2:(12’) Bài 152:
–GV gợi ý ban đầu:
+ Tổng cộng các loại trường?

Cát

Bài 152 /61 SGK

Tiểu

THCS

THPT

Ta có: Tổng cộng các loại trường là:
13076+8583+1641=23300



+ Tỉ lệ phần trăm trường tiểu
học?
+ Tỉ lệ phần trăm trường
THCS?
+ Tỉ lệ phần trăm trường
THPT?

học
56.1%

Tỉ lệ phần trăm trường Tiểu học:
36.8%

7.0%

–HS trả lời:
23300

13076.100
% 56,1%
23300

Tỉ lệ phần trăm trường THCS là:
8583.100
% 36,8%
23300

13076.100
% 56,1%

23300

Tỉ lệ trường THPT là:

8583.100

1641.100
% 7,0%
23300

% 36,8%
–GV yêu cầu 1 HS lên vẽ biểu
23300
đồ
1641.100
% 7,0%
–GV nhận xét, sửa bài.
23300

Vẽ biễu đồ:
60.00%
50.00%
40.00%
30.00%
20.00%
10.00%
0.00%
Tiểu
họ c


Hoạt động 3:(12’) Bài 153:
–GV hướng dẫn:
+ Muốn tìm tỉ lệ % của mỗi
loại HS ta làm như thế nào?
KQ?
+Tỉ lệ HS nam? KQ?
+Tỉ lệ HS nữ? KQ?
–GV kết hợp với HS sửa bài.

THC S

THPT

Bài 153 /62 SGK

–1 HS lên vẽ biểu đồ, số còn
lại vẽ tại chỗ trong nháp.
Nhận xét.
–HS trả lời:
Ta phải tính số HS nữ
HS lên ghi lại cách tính
2596020
2968868.100
%
5564888
, KQ: 53,4%
2596020.100
%
5564888


KQ: 46,6%

Số học sinh nữ của cả nước ta năm học
1998-1999 là:
5564888 – 2968868 =
KQ:2596020 HS
Tỉ lệ phần trăm HS nam là:
2968868.100
%
5564888
=
(2968868 100) 5564888 =53,4%

Tỉ lệ HS nữ là:
2596020.100
%
5564888
=
(2596020 100) 5564888 =

46,6%

4. Củng Cố: (2’)
- GV nhắc lại cách dựng biểu đồ phần trăm.
5. Hướng Dẫn về Nhà: (3’)
-Về xem kĩ các lý thuyết và biểu đồ, các kiến thức của chương tiết sau ôn tập chương.
- Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập trong SGK/62; kẻ bảng tổng kết vào vở.
- BTVN: 154 đến 157 /64 SGK
6. Rút Kinh Nghiệm:
..........................................................................................................................................................

…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×