PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TAM ĐẢO
TRƯỜNG THCS TAM ĐẢO
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Nhận biết
Thơng hiểu
TN
TL
TN
TL
Chủ đề
Bài 4: Tơn
1.
Trình
trọng sự
Biết
bày
thật
được
được
biểu
các
hiện
câu ca
của
dao,
tơn
tục
trọng
ngữ,
sự
danh
thật,
ngơn
trái
về tơn
với
trọng
tơn
sự
trọng
thật
sự
thật
2.
Biết
được
ý
nghĩa
của
tơn
trọng
sự
thật
Số câu
3
1
Số điểm
1,5
3,0
Tỉ lệ
15%
30%
Bài 5: Tự
Biết
Trình
lập
được
bày
biểu
được
hiện
khái
của
niệm
tính tự
tự lập
lập, ý
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn: GDCD 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Vận dụng
TN
TL
Vận dụng cao
TN
TL
Cộng
4
4,5
45%
Em đã
làm
được
những
việc
gì thể
hiện
nghĩa
của
tính tự
lập
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Bài 6: Tự
nhận thức
bản thân
2
1,0
10%
Biết
được
thế
nào là
tự
nhận
thức
bản
thân
1
0,5
5%
0,5
0,75
7,5%
tính
tự lập
của
bản
thân
0,5
2,25
22,5%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Tổng
Số câu
6
1,5
0,5
Số điểm
3,0
3,75
2,25
Tỉ lệ
30%
37,5%
22,5%
II. ĐỀ KIỂM TRA:
A. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đầu của câu trả lời đúng
Câu 1: Các hoạt động thể hiện tính tự lập là?
A. Đi học đúng giờ.
B. Học bài cũ và chuẩn bị bài cũ.
C. Tự giác nấu ăn khi mẹ vắng nhà
D. Cả A,B,C.
Câu 2: Biểu hiện của tơn trọng sự thật là
A. Suy nghĩ, nói và làm theo đúng sự thật.
B. Chỉ cần trung thực với cấp trên của mình.
3
4,0
40%
Tự
nhận
thức
đúng về
bản
thân em
1
1,0
10 %
2
1,5
15%
1
1,0
10 %
9
10
100%
C. Có thể nói khơng đúng sự thật khi khơng ai biết.
D. Chỉ nói thật trong những trường hợp cần thiết.
Câu 3: Em tán thành ý kiến nào dưới đây khi nói về sự thật?
A. Tơn trọng sự thật sẽ góp phần bảo vệ cuộc sống.
B. Chỉ cần nói thật với những người thân của mình.
C. Có thể nói khơng đúng sự thật khi khơng có ai biết.
D. Chỉ cần nói đúng sự thật với giáo viên của mình.
Câu 4: Đối lập với tự lập là?
A. Tự tin.
B. Ích kỉ.
C. Tự chủ.
D. Ỷ lại.
Câu 5: Người có tính tự lập họ sẽ nhận được điều gì?
A. Thành cơng trong cuộc sống.
B. Mọi người kính trọng.
C. Trưởng thành hơn.
D. Cả A,B,C.
Câu 6: Như thế nào là tự nhận thức bản thân?
A. Tự nhận ra những điểm mạnh và điểm yếu
B. Chỉ cần phát huy những điểm mạnh, không cần khắc phục những điểm yếu
C. Bản thân mình ln đúng
D. Cả 3 đáp án trên
B. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm): Tìm 3 câu ca dao, tục ngữ hay danh ngơn nói về việc tôn trọng
sự thật?
Câu 2 (3 điểm):
a. Thế nào là tự lập?
b. Nêu 3 biểu hiện thể hiện tính tự lập của chính bản thân em trong học tập hoặc
sinh hoạt hằng ngày?
Câu 3 (1 điểm): Viết lời giới thiệu ngắn gọn về bản thân em (ưu điểm, hạn chế,
tính cách, sở thích…).
III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. Phần trắc nghiệm
1 2
3
4 5
6
D A A D C A
B. Phần tự luận
Câu
Hướng dẫn chấm
Biểu
điểm
Ba câu ca dao, tục ngữ nói về tôn trọng sự thật
Câu1
Mỗi câu
- Cây ngay không sợ chết đứng
(3 điểm)
đúng được
- Thuốc đắng dã tật, sự thật mất lịng
1,0 điểm
- Vàng thật khơng sợ lửa
a.
- Tự lập là tự làm lấy các cơng việc của mình trong
0,75 đ
cuộc sống
Câu 2
b.
(3 điểm) - HS chia sẻ biểu hiện tính tự lập của chính bản thân Mỗi biểu
mình
hiện đúng
được
0,75đ
- Học sinh tự nhận thức được bản thân, chia sẻ về bản
1,0 đ
Câu 3
(1 điểm) thân mình
Giáo viên ra đề
Nguyễn Thị Thu Thảo
Bộ phận duyệt đề