Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề kiểm tra giữa kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.69 KB, 4 trang )

UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG THCS HỊA BÌNH
NĂM HỌC: 2021 – 2022

Họ và tên................................................ ..........
Lớp 6......

BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Môn: KHTN 6
(Thời gian làm bài 90 phút )
Ngày kiểm tra ……./ 10/ 2021
Ngày trả bài …...../ 11 / 2021

( HS làm bài trực tiếp vào đề)

Điểm

Lời phê của thầy cơ

Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy khoanh trịn vào chữ cái phương án trả lời
đúng.
Câu 1. Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây?
A. Vật lý học.
B. Hóa học và sinh học.
C. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học.
D. Lịch sử loài người.
Câu 2. Theo em, việc ngiên cứu sản xuất vacxin phòng Covid 19 thể hiện vai trò nào
dưới đây của khoa học tự nhiên?
A. Bảo vệ sức khoẻ và cuộc sống của con người.
B. Cung cấp thông tin và nâng cao hiểu biết của con người.
C. Mở rộng sản xuất và phát triển kinh tế


D. Bảo vệ môi trường.
Câu 3. Cách sử dụng kính lúp cầm tay là
A. Điều chỉnh ánh sáng bằng gương phản chiếu ánh sáng rồi quan sát.
B. Đặt mặt kính lúp lên vật rồi quan sát.
C. Để mặt kính gần mẫu vật quan sát, mắt nhìn vào mặt kính và điều chỉnh khoảng cách
sao cho nhìn rõ vật.
D. Đặt và cố định tiêu bản rồi quan sát. Sử dụng hệ thống ốc điều chỉnh để quan sát rõ
vật mẫu.
Câu 4. Nếu khơng may bị hố chất rơi vào cơ thể hoặc quần áo thì bước đầu tiên và cần
thiết nhất là phải làm gì?
A. Đưa ngay ra trung tâm y tế cấp cứu,
B. Hô hấp nhân tạo.
C. Lấy lá cây thuốc bỏng ép ngay vào vị trí đó
D. Rửa sạch bằng nước ngay lập tức.
Câu 5. Để đo khối lượng của một vật ta dùng dụng cụ nào.
A. Thước đo.
B. Kính hiển vi.
C. Cân.
D. Kính lúp.
Câu 6. Khi mua trái cây ở chợ, loại cân thích hợp là
A. cân tạ.
B. cân Roberval.
C. cân đồng hồ.
D. cân tiểu li.
Câu 7. Loại cân thích hợp để sử dụng cân vàng, bạc ở các tiệm vàng là
A. cân tạ
B. cân đòn
C. cân đồng hồ.
D . cân tiểu li.
Câu 8. Trước khi đo chiều dài của vật ta thường ước lượng chiều dài của vật để

A. lựa chọn thước đo phù hợp.
B. đặt mắt đúng cách.
C. đọc kết quả đo chính xác.
D. đặt vật đo đúng cách.
Câu 9. Nhiệt kế (thường dùng) hoạt động dựa trên
A. sự nở vì nhiệt của chất rắn.
B. sự nở vì nhiệt của chất lỏng.
C. sự nở vì nhiệt của chất khí.
D. cả 3 phương án trên


Câu 10. Dùng bình chia độ để đo thể tích một chất lỏng.
Đổ chất lỏng vào bình thấy mực chất lỏng vượt quá vạch
30 của bình 4 vạch chia (hình bên). Thể tích chất lỏng đã
được đổ vào bình chia độ là:
A. 34 cm3
B. 30,8ml
C. 38 cm3
D. B và C đúng.
Câu 11. Việc làm nào sau đây được cho là KHƠNG an tồn trong phịng thực hành?
A. Đeo găng tay khi lấy hóa chất.
B. Tự ý làm thí nghiệm.
C. Quan sát lối thốt hiểm của phịng thực hành.
D. Rửa tay trước khi ra khỏi phòng thực hành.
Câu 12. Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là
A. tuần.
B. ngày.
C. giây.
D. giờ.
Câu13. Cho các vật thể sau: hoa đào, hoa hồng, cây cỏ, quần áo. Hãy cho biết vật thể

nhân tạo là
A. Hoa đào
B. Hoa hồng
C. Cây cỏ
D. Quần áo
Câu 14. Dãy gồm các vật liệu là
A. nhựa, gỗ, kim loại, cao su, thủy tinh.
B. nước, nhựa, sắt, thép, cao su.
C. thủy tinh, gỗ, gốm, khơng khí, thép.
D. kim loại, thủy tinh, nhựa, gỗ, muối ăn.
Câu 15. Dựa vào trạng thái, người ta chia nhiên liệu thành mấy loại?
A. 2 loại.
B. 3 loại.
C. 4 loại.
D. 5 loại.
Câu 16. Tính chất nào sau đây khơng phải là của xăng, dầu?
A. Là chất lỏng.
B. Không tan trong nước.
C. Nhẹ hơn nước.
D. Khó bắt cháy.
Phần 2: Tự luận (6,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Cho các dụng cụ sau: đồng hồ bấm giây, thước dây, kính lúp, kéo,
búa, nhiệt kế y tế, thước kẻ, cốc đong, cân khối lượng, ống hút nhỏ giọt.
Bạn An thực hiện một số phép đo sau, em hãy giúp bạn bằng cách lựa chọn dụng cụ đo
phù hợp cho mỗi phép đo sao cho thực hiện dễ dàng và cho kết quả chính xác nhất.
STT
1
2
3
4

5
6

Phép đo
Đo thân nhiệt(nhiệt cơ thể)
Đo lượng nước cần pha sữa cho em hàng ngày
Đo khối lượng cơ thể
Đo diện tích lớp học
Đo thời gian đun sơi một lít nước
Đo chiều dài của quyển sách

Tên dụng cụ đo


Câu 2 (1,5 điểm): Người bán hàng sử
dụng cân đồng hồ như hình bên để cân
hoa quả. Hãy cho biết GHĐ, ĐCNN của
cân này và đọc giá trị khối lượng của
lượng hoa quả đã đặt trên đĩa cân.
- Giới hạn đo: ............................................
- Độ chia nhỏ nhất: ...................................
- Khối lượng hoa quả:.................................
Câu 3 (1,5 điểm): Chọn từ thích hợp trong các từ cho dưới đây để hồn thành câu cịn
thiếu phía dưới:
vật thể
chất
thể
một
nhiều
a. ...............… tạo nên …................... Ở đâu có vật thể, ở đó có .....................…

b. Một vật thể có thể do ….................. hoặc ..............… chất tạo nên. Một chất có thể có
trong ............… vật thể.
Câu 4 (1,5 điểm) Em hãy nêu ngun nhân, hậu quả của ơ nhiễm khơng khí và chỉ ra
biện pháp bảo vệ mơi trường khơng khí.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022
Mơn: KHTN – Lớp 6
Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm)
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm


Câu
Đáp án
Câu
Đáp án

1
D
11
B

2
A
12
C

3
C
13
D

4
D
14
A

5
A
15
B


6
C
16
D

7
D

8
A

9
B

10
C

Phần II. Tự luận (6,0 điểm)
Câu 1. Lựa chọn dụng cụ đo phù hợp cho mỗi phép đo 0,25 đ
STT
Phép đo
Tên dụng cụ đo
1
Đo thân nhiệt(nhiệt cơ thể)
Nhiệt kế y tế
2
Đo lượng nước cần pha sữa cho em hàng ngày
Cốc đong
3
Đo khối lượng cơ thể

Cân khối lượng
4
Đo diện tích lớp học
Thước dây
5
Đo thời gian đun sơi một lít nước
Đồng hồ bấm giây
6
Đo chiều dài của quyển sách
Thước kẻ

Câu 2 (1,5 điểm): Mỗi ý đúng 0,5 đ
- Giới hạn đo: 10 kg ..............
- Độ chia nhỏ nhất: 0,25 kg..............
- Khối lượng hoa quả: 2kg ..............
Câu 3 (1,5 điểm): Mỗi ý đúng 0,25 đ
a. chất tạo nên vật thể. Ở đâu có vật thể, ở đó có chất
b. Một vật thể có thể do một hoặc nhiều chất tạo nên. Một chất có thể có trong nhiều vật
thể.
Câu 4. Mỗi ý đúng 0,5 đ
+ Nguyên nhân gây ô nhiễm khơng khí:
- Ơ nhiễm tự nhiên: núi lửa, cháy rừng.
- Ô nhiễm nhân tạo: Nhà máy sản xuất, phương tiện giao thông, rác thải sinh hoạt…..
+ Hậu quả của ô nhiễm khơng khí:
- Giảm khả năng hoạt động thể chất, ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe con người:
ngứa mắt, đau đầu, mệt mỏi, buồn nơn, kích thích đường hơ hấp, hen suyễn, ung thư
phổi…..
- Ảnh hưởng đến môi trường tự nhiên, gây một số hiện tượng như hạn hán, băng tan, mưa
axit…
+ Biện pháp bảo vệ khơng khí:

- Quản lý rác thải sinh hoạt, rác thải công nghiệp, vứt rác đúng nơi quy định.
- Tuyên truyền nâng cao ý thức con người.
- Tiết kiệm điện và năng lượng, tắt điện khi không sử dụng.
- Sử dụng năng lượng thân thiện với môi trường.
- Trồng nhiều cây xanh.



×