Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

DE KIEM TRA GIUA KI 1 MON HOA 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.74 KB, 29 trang )

Sở GD-ĐT Tỉnh Thái Bình
NĂM HỌC 2014-2015

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I

Trường THPT Bắc Đông Quan
HỌC 10

Môn: HÓA
Thời gian: 60

phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp:
10A . . .
Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Câu 1. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử X là 34. Số khối là
23. Điện tích hạt nhân của nguyên tử X là:
A. 12+
34+

B. 11+

C.

D. 23+

Câu 2. số nguyên tố trong chu kì 5 là:
A.
8

B. 2



C. 32

Câu 3. cho các nguyên tố sau: X. 1s² 2s²2p63s²3p5
1s² 2s²
T: 1s22s22p63s23p63d64s2.
A. X, Z
T

D. 18
Y: 1s² 2s²2p63s²

Z:

Nguyên tố s là:
B. X, Y, Z

C. Y, Z,

D. Y, Z

Câu 4. Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng:
n

A. số p và e
B. số n và e
D. tổng số n, e, p.

C. số p và


Câu 5. Trong nguyên tử, ở trạng thái cơ bản, các electron được phân bố trên 4 lớp,
lớp quyết định tính chất kim loại, phi kim hay khí hiếm là:
N

A. Các electron lớp L
D. Các electron lớp M

Câu 6. Những nguyên tử

B. Các electron lớp K

C. Các electron lớp

Ca, K, Sc có cùng:


A. số nơtron
tử
D. số khối

B. số e

C. số hiệu nguyên

Câu 7. Khi cho 18,72g một kim loại kiềm tác dụng với nước thì có 0,48g khí
hidro thoát ra. Tên kim loại kiềm là: (Li=7, Na=23, K = 39, Rb=85)
A. Rb

B. Li


C. K

D.

Na
Câu 8. Cho 8,8 gam hỗn hợp 2 kim loại A và B thuộc hai chu kì liên tiếp nhau và
thuộc nhóm IIA( MA < MB ), tác dụng với HCl dư thì thu được 6,72 lít khí hiđro
(đktc). Phần trăm số mol của B trong hỗn hợp là: (Be=9, Mg=24, Ca=40, Sr=87,
Ba=137)
A. 75%

B. 66,67%

C. 25%

D. 33,33%
Câu 9. Cho các nguyên tố A(Z=12); B(Z=18); C(Z=25); D(Z=17). Nguyên tố kim
loại là:
A. B và C
B

B. A và C

C. A và

D. A và D

Câu 10. Cho ba nguyên tử có kí hiệu là
là sai ?


. Phát biểu nào sau đây

A. Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg.
B. Số hạt electron của các
nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14
C. Hạt nhân của mỗi ngtử đều có 12
proton.
D. Đây là 3 đồng vị.
Câu 11. Trong nguyên tử Rb có tổng số hạt là:
A. 37

B. 49

C. 123

D.

86
Câu 12. Nguyên tử nguyên tố R có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p4. Phát
biểu nào sau đây sai:
A. số electron phân bố trên lớp N là 6
VIA
C. R là phi kim

B. R thuộc chu kì 3 nhóm
D. tổng số elctron hóa trị

là 6
Câu 13. Cấu hình e của một ion X2+ là 1s² 2s²2p6 3s²3p6. Cấu hình e của nguyên
tử tạo nên ion đó là



A. 1s² 2s²2p6 3s²3p4.
B. 1s² 2s²2p6 3s²3p5.
2s²2p6 3s²3p6 4s². D. 1s² 2s²2p6 3s²3p6.

C. 1s²

Câu 14. Số electron tối đa ở lớp thứ n là:
A. n
2

B. 2n

C.

2

n

D. 2n

Câu 15. Clo có 2 đồng vị 35Cl và 37Cl. Phần trăm khối lượng của 37Cl trong phân
tử CaOCl2 là: ( biết Ca=40, O= 16, Cl=35,5)
A. 14,57%
13,98%

B. 43,7%

C. 41,93%


D.

Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
B. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton và hạt nơtron.
C. Vỏ nguyên tử được cấu tạo từ các hạt electron.
D. Nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản là p, n, e.
Câu 17. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố Fe (Z = 26) là:
A. 1s22s22p63s23p63d64s2

B. 1s22s22p63s23p64s23d6

C. 1s22s22p63s23p64s2
D. 1s22s22p63s23p64s24p6
Câu 18. Ag có A =107,88 và có 2 đồng vị trong đó
nguyên tử khối của đồng vị kia là:
A. 107

B. 108

109

Ag chiếm 44% . Vậy
C. 106

D.

105
Câu 19. Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số

electron lớp ngoài cùng là 6. Cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây?
A. Oxi (Z = 8)
B. Clo (Z = 17)
9)
D. Lưu huỳnh (Z = 16)

C. Flo (Z =

Câu 20. Nguyên tố X có cấu hình electron 1s²2s²2p63s²3p1. Vị trí của X trong
bảng tuần hoàn là:
A. chu kì 3 nhóm IIA
IIIA D. chu kì 3 nhóm IA

B. chu kì 2 nhóm IIIA C. chu kì 3 nhóm

Câu 21. M là nguyên tố nhóm IIA, oxit của nó có công thức là:


A. M2O
MO

B. MO2

C.

D. M2O3

Câu 22. Cho 26 gam một kim loại M có hóa trị II tác dụng vừa đủ với 5,6 lít hỗn
hợp khí O2 và Cl2 sau phản ứng thu được 37,9 gam hỗn hợp các sản phẩm. kim loại
M là: (Mg=24; Ca=40; Cu = 64; Zn = 65)

A. Cu
Zn

B.
C. Ca

D. Mg

Câu 23. Hoà tan 2,52 gam một kim loại hóa trị II bằng dung dịch H2SO4 loãng dư,
cô cạn dung dịch thu được 6,84 gam muối khan. Kim loại đó
là:
A. Zn.
Al.

B. Mg.

C.

D. Fe.

Câu 24. Số hiệu nguyên tử Z của các nguyên tố A, M, Q lần lượt là 7, 20, 19.
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. M, Q thuộc chu kì 4
thuộc 1 chu kì.

B. Cả 3 nguyên tố trên

C. A, M thuộc chu kì 3.

D. Q thuộc chu kì 3


Câu 25. Một nguyên tố X có 3 đồng vị AX( 79%), A2X( 10%), A3X( 11%). Biết tổng
số khối của 3 đồng vị là 75, nguyên tử lượng trung bình của 3 đồng vị là 24,32.
Mặt khác số nơtron của đồng vị thứ 2 nhiều hơn số nơtron đồng vị 1 là 1 đơn vị .
A1,A2,A 3 lần lượt là:
A. 26;25;24
. 25;26;24

B.24;25;26

C. 23;24;28

D

Câu 26. Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm3. Giả thiết rằng, trong
tinh thể canxi các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần
còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính theo lí thuyết là ( biết số
avogadro = 6,023.1023, Ca=40)
A. 0,147 nm.
D. 0,128 nm.

B. 0,168 nm.

C. 0,196 nm.

Câu 27. Cho 19,3 gam hỗn hợp Fe và Al tác dụng với dung dịch HCl dư sau phản
ứng thu được dung dịch X và 14, 56 lít khí ở đktc . cô cạn dung dịch X thu được m
gam muối khan. Giá trị m là: (Fe=56; Al=27; Cl=35,5, H=1)
A. 42,375gam
. 72,55gam


B. 75,45gam

C. 65,45gam

D


Câu 28. Các hạt cấu tạo nên nguyên tử là:
A. Notron và electron
elctron

B. proton, notron và

C. proton và electron
notron

D. Proton và

Câu 29. Trong dãy kí hiệu các nguyên tử sau, dãy chỉ cùng một nguyên tố hóa
học:
A.

B.

C.

D.

Câu 30. Hòa tan hoàn toàn một muối cacbonat của một kim loại hóa trị II trong

dung dịch HCl 20% vừa đủ thu được dung dịch muối có nồng độ 26,37%. Kim loại
hóa trị II là: Ca=40; Mg=24; Zn=65; Ba =137)
A. Zn
Ba

B.
C. Mg

D. Ca

Câu 31. Nguyên tố R có tổng số hạt là 82. Số hạt mang điện gấp 1,733 lần số hạt
không mang điện. Số hạt electron có trong nguyên tử nguyên tố R là:
A. 28
30

B. 26

C.

D. 25

Câu 32. Tổng số hạt proton , nơtron , electron trong 2 nguyên tử kim loại X và Y
là 122, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là
34. Số hạt mang điện của nguyên tử Y nhiều hơn của X là 26. Hai kim loại X và Y
là : Biết : Ca(Z=20) ; Fe(Z=26) ; Mg(Z=12) ; Al(Z=13), Na(Z=11)
A. Na và Al.
B. Al và Fe.
Fe.
D. Ca và Mg.


C. Ca và

Câu 33. số nguyên tố mà nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng 4s2 là:
A. 9
3

B. 11

C.

D. 1

Câu 34. Hạt nhân R có điện tích +30,438.10-19 C. Vậy R ở :
A. chu kì 3, nhóm IA
B. chu kì 4, nhóm IA
IIA
D. Chu kì 4, nhóm IB

C. chu kì 3 nhóm

Câu 35. Trong nguyên tử, lớp ngoài cùng có số electron tối đa là:
A. 18
8

B. 2

C. 32

D.



Câu 36. Đồng có 2 đồng vị 63Cu và 65Cu; oxi có 3 đồng vị 16O, 17O và 18O. Số
phân tử Cu2O có phân tử khối 144 là:
A. 2

B. 5

4

C.

D. 3

Câu 37. A và B là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong cùng một nhóm có tổng số
proton trong hạt nhân là 24. Vị trí của A trong bảng tuần hoàn là : ( ZA < ZB)
A. chu kì 3 nhóm IVA
B. chu kì 3 nhóm VIA C. chu kì 2 nhóm
IVA D. chu kì 2 nhóm VIA
Câu 38. Nguyên tố Bo có =10,812. Khi có 94 nguyên tử 10B thì có bao nhiêu
nguyên tử 11B.
A. 412

B. 409

C. 418

D.

406
Câu 39. Cho các nguyên tố M (Z = 11), R (Z = 16) Các ion được tạo ra từ

nguyên tử các nguyên tố trên là:
A. M +, R2+
D. M +, R-

B. M 2+, R2-

C. M +, R2-

Câu 40. Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35. Số lớp electron
và số electron lớp ngoài cùng lần lượt là
A. 3 & 7
5

B. 3 & 2

C. 3 &

D. 4 & 7
--------------Hết-----------SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT lần 2

TRƯỜNG THPT ĐỒNG QUAN

Môn: Hóa 10
Thời gian làm bài:90 phút;

GV: Bạch Phương Thanh

(40 câu trắc nghiệm)


Mã đề thi
743

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)


Họ tên:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 1: Nguyên tố X có hóa trị cao nhất với oxi bằng hóa trị trong hợp chất khí với
hiđro. Phân tử khối của oxit này bằng 2,75 lần phân tử khối của hợp chất khí với
hiđro. X là nguyên tố
A. Si.

B. Ge.

C. S.

D. C.

Câu 2: Cho 4,4 gam hỗn hợp hai kim loại ở 2 chu kì liên tiếp và thuộc nhóm IIA
của bảng tuần hoàn, tác dụng với dung dịch axit clohiđric dư thấy có 3,36lít khí
H2 bay ra(đktc). (cho Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137). Hai kim loại đó là
A. Be, Mg.
Ca.

B. Ba, Sr.

C. Ca, Ba.

D. Mg,


Câu 3: Nguyên tố A (Z = 8), B (Z = 13), C (Z = 16). Nhận định nào đúng?
A. Tính kim loại của A < B
B. Độ âm điện của B < C < A.

C. Tính kim loại của B < C < A.
C

D. Bán kính nguyên tử A < B <

Câu 4: Dãy nào gồm các nguyên tố hoá học có tính chất giống nhau?
A. Na, Mg, P, F.
K, Si, S.

B. Ca, Mg, Ba, Sr.

C. Na, P, Ca, Ba.

D. C,

Câu 5: Các nguyên tố thuộc chu kì 3 có thể tạo thành anion đơn nguyên tử là
A. P, Cl, S.
Si, P, S, Cl.

B. Mg, P, Cl, S.

C. Al, P, S, Cl.

D. Al,


Câu 6: Cho 6 gam một oxit kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ với HCl cho 14,25
gam muối clorua của kim loại đó. Cho biết công thức oxit kim loại?
A. Al2O3.
.

B. MgO.

C. CaO.

D. CuO

Câu 7: Cho các nguyên tố: X (Z = 11), Y (Z = 19), T (Z = 13). Hiđroxit của X, Y, T
xếp theo thứ tự giảm dần tính bazơ là
A. XOH, T(OH), YOH.

B. XOH, YOH, T(OH).

C. T(OH), YOH, XOH.

D. YOH, XOH, T(OH)

Câu 8: Cho 5,4g một kim loại M tác dụng với oxi không khí được 10,2g oxit cao
nhất dạng MO. Kim loại M và thể tích O(đktc) là


A. Al; 3,36 lít.
1,68 lít.

B. Fe ; 2,24 lít.


C. Fe ; 3,36 lít.

D. Al;

Câu 9: Thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử nào sau đây đúng?
A. Cl, P, Al, Na, F.
P, Al, Na

B. F, Cl, P, Al, Na.

C. Na, Al, P, Cl, F

D. Cl, F,

Câu 10: Trong bảng tuần hoàn, M ở nhóm IIIA, X ở nhóm VA còn Y ở nhóm VIA.
Oxit cao nhất của M, X, Y có công thức
A. MO3, X5O2, YO2.
XO5, YO6.

B. M2O3, X2O5, YO3.

C. MO, XO3, YO3.

D. M2O3,

Câu 11: Nguyên tố X có công thức oxit cao nhất là XO2, trong đó tỉ lệ khối lượng
của X và O là 3/8. Công thức của XO2 là
A. NO2.
iO2.


B. SO2.

C. CO2

.

D. S

Câu 12: Trong bảng tuần hoàn, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
1)

Độ âm điện của các nguyên tố nhóm A biến đổi tuần hoàn.

2)

Bán kính nguyên tử các nguyên tố biến đổi tuần hoàn.

3)
hoàn.

Số electron trong nguyên tử các nguyên tố nhóm A biến đổi tuần

4)
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố biến
đổi tuần hoàn.
5)
hoàn.

Tính kim loại, phi kim của các nguyên tố nhóm A biến đổi tuần


6)

Khối lượng nguyên tử các nguyên tố biến đổi tuần hoàn.

Những phát biểu sai là:
A. 3, 6.
3.

B. 1,4.

C. 2,5

D. 2,

Câu 13: 3 nguyên tố : X( Z = 11), Y( Z = 12), T( Z = 19) có hiđroxit tương ứng là
X1, Y1, T1 . Chiều giảm tính bazơ các hiđroxit này lần lượtlà
A. T1, Y1, X1 .
X1, T1 .

B. T1, X1, Y1.

C. X1, Y1, T1 .

D. Y1,

Câu 14: Các chất trong dãy nào sau đây được xếp theo thứ tự tính axit giảm dần ?


A. H2SiO3 ; Al(OH)3 ; H2SO4 ; H2SO4

H2SO4.

B. H2SiO3 ; Al(OH)3 ; H3PO4 ;

C. H2SO4; Al(OH)3 ; H2SO4 ; H2SiO3.
H2SiO3; Al(OH)3.

D. H2SO4; H3PO4;

Câu 15: Ion Y2- có chứa tổng số hạt mang điện là 34. Công thức oxit cao nhất và
hợp chất khí với hiđro của Y là
A. SO3 và H2S.
B. Cl2O7 và HCl.
H2Se.
D. Br2O7 và HBr.

C. SeO3 và

Câu 16: cho 4,45 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl,
thấy thoát ra 2,24 lít khí H2 (đkc). Khối lượng muối khan thu được là:
A. 8 gam
gam

B. 7,1 gam

C. 11,55 gam

D. 11,3

Câu 17: Các nguyên tố sau đây : Na( Z= 11) , Ca (Z = 20) , Cl ( Z = 17) , Fe (Z =

26) , Al (Z = 13), những nguyên tố s là
A. Na, Ca, Fe.
Al

B. Fe, Na, Al.

C. Na, Ca.

D. Cl,

Câu 18: Dãy axit nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit tăng dần ?
A. HBr, HI, HF, HCl.
HCl, HBr, HI.

B. HI, HBr, HCl, HF.

C. HCl, HBr, HI, HF.

D. HF,

Câu 19: Trộn lẫn 15ml dd NaOH 2M và 10ml dd H2SO4 1,5M thì dung dịch thu
được có chứa:
A. NaOH 1,2M và Na2SO4 0,6M

B. H2SO4 và Na2SO4 2M

C. NaOH 1M và Na2SO4 2M

D. Na2SO4 0,6M


Câu 20: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Nguyên tử nguyên tố X có 7 electron lớp ngoài cùng, vậy nguyên tố X ở nhóm
VIIA.
B. Ở trạng thái cơ bản, đồng vị có 1 electron độc thân.
C. Các nguyên tố có số hiệu nguyên tử là 7, 15, 23, nguyên tử ở trạng thái cơ bản
đều có 3 electron độc thân.
D. Nguyên tử nguyên tố Y cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s2, vậy nguyên tố
X ở nhóm IIA.


Câu 21: Oxit cao nhất của nguyên tố R có dạng R2O5. Trong hợp chất của R với
hiđro ở thể khí có chứa 8,82 % hiđro về khối lượng. Công thức phân tử của hợp
chất khí với hiđro là ( C = 12, N= 14, P= 31, S= 32)
A. NH3.

B. H2S.

C. PH3.

D. CH4.

Câu 22: Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R có công thức RH3. Trong phân tử
oxit (cao nhất) của R thì R chiếm 25,9259% về khối lượng. Cho: B = 11; Al = 27;
N = 14; P = 31. RH3 là:
A. NH3.
.

B. BH3.

C. PH3.


D. AlH3

Câu 23: X, Y, Z là 3 nguyên tố thuộc cùng chu kỳ của bảng tuần hoàn. Biết oxit
của X khi tan trong nước tạo thành một dung dịch làm hồng quỳ tím, Y phản ứng
với nước được dung dịch làm xanh giấy quỳ tím, còn Z phản ứng được với cả axit
và kiềm. Số thứ tự các nguyên tố trong bảng tuần hoàn tăng dần theo chiều
A. Y < Z < X.
Z < Y.

B. Z < Y < Z.

C. X < Y < Z.

D. X <

Câu 24: Cho dung dịch chứa 19,38 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y
là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu
nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 39,78 gam hỗn hợp kết
tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là
A. 36,22%.
3%.

B. 42,23%.

C. 16,32%.

D. 16,2

Câu 25: Cation X2+ có số proton là 26. Vậy vị trí X trong bảng tuần hoàn là ở

A. chu kì 4, nhóm VIIIB.

B. chu kì 4, nhóm VIIB.

C. chu kì 4, nhóm IVB.

D. chu kì 4, nhóm VB

Câu 26: Hợp chất của R với hiđro ở thể khí có dạng RH4. Oxit cao nhất của
nguyên tố R có 53,3% oxi về khối lượng. Nguyên tố R có số khối là
A. 32.

B. 31.

C. 28.

D. 12.

Câu 27: Các nguyên tố 12X, 19Y, 20Z, 13T xếp theo thứ tự tính kim loại tăng dần là
A. T, X, Y, Z
Y, T .

B. X, Y, Z, T.

C. T, X, Z, Y .

D. X, Z,

Câu 28: X là kim loại có hoá trị không đổi. Trong hiđroxit cao nhất, X chiếm
54,05% về khối lượng . (cho Mg = 24, Ca = 40, Fe = 56, Zn = 65) Vậy kim loại

X thuộc


A. chu kì 4, nhóm IB.

B. chu kì 4, nhóm IIA.

C. chu kì 3, nhóm IIIA.

D. chu kì 4, nhóm VIIIB.

Câu 29: Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử một nguyên tố là 24 .
Số khối của nguyên tử đó là
A. 14.

B. 20.

C. 16.

D. 18.

Câu 30: Cho các nguyên tố X, Y, Z có cấu hình electron ngoài cùng như sau: của
X là …2p4, của Y là …3p4, của Z là …4s2. Vị trí của X, Y, Z trong bảng tuần hoàn

A. X ở chu kỳ 2, nhóm VIA; Y ở chu kỳ 3, nhóm IVA; Z ở chu kỳ 4, nhóm IVA.
B. X ở chu kỳ 2, nhóm VIA; Y ở chu kỳ 3, nhóm VIA; Z ở chu kỳ 4, nhóm IIA.
C. X ở chu kỳ 2, nhóm IVA; Y ở chu kỳ 3, nhóm IVA; Z ở chu kỳ 4, nhóm IVA.
D. X ở chu kỳ 2, nhóm IVA; Y ở chu kỳ 3, nhóm IVA; Z ở chu kỳ 4, nhóm IIA.
Câu 31: Ion X- có chứa tổng số hạt mang điện là 35. Công thức oxit cao nhất và
hiđroxit cao nhất của X là

A. Cl2O7 và HClO4.
B. SO3 và H2SO4.
H2SeO4.
D. Br2O7 và HBrO4.

C. SeO3 và

Câu 32: X, Y là hai nguyên tố kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn. Như vậy
A. Tính kim loại của X lớn hơn Y.
hơn kém nhau 1.

B. Số hiệu nguyên tử của X, Y

C. X, Y luôn luôn ở trong cùng một chu kì.
một nhóm.

D. X, Y luôn luôn ở trong cùng

Câu 33: Nguyên tố M ở chu kì 4 nhóm IA trong bảng tuần hoàn. Nguyên tố X có
tính chất hoá học tương tự nguyên tố M, nhưng tính kim loại của X mạnh hơn M.
X là
A. Nguyên tố Se (ở chu kì 4 nhóm VIA) .
nhóm VIIA) .

B. Nguyên tố He (ở chu kì 1

C. Nguyên tố Na (ở chu kì 3 nhóm IA) .
nhóm IA) .

D. Nguyên tố Cs (ở chu kì 6


Câu 34: Cho 4,8 gam kim loại X thuộc nhóm IIA tác dụng hoàn toàn với dung
dịch HCl thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). X là
A. Be.

B. Ca.

C. Ba.

D. Mg.


Câu 35: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang
phải là:
A. N, P, F, O.
O, F.

B. P, N, F, O.

C. P, N, O, F.

D. N, P,

Câu 36: Nguyên tố M ở chu kì 6 nhóm IIA trong bảng tuần hoàn. Nguyên tố nào
sau đây có tính chất hoá học tương tự nguyên tố M?
A. Nguyên tố Oxi (ở chu kì 2 nhóm VIA) .
nhóm IIIA) .

B. Nguyên tố Al (ở chu kì 3


C. Nguyên tố Te (ở chu kì 6 nhóm VIA) .
nhóm IIA ).

D. Nguyên tố Ca (ở chu kì 4

Câu 37: Nguyên tố R ở nhóm VA trong bảng tuần hoàn. Trong oxit cao nhất của R,
thì R chiếm 43,662 % khối lượng. Cho N = 14; P = 31; As = 75; S = 32; O = 16. R

A. N.

B. As.

C. P.

D. S

Câu 38: Một loại nguyên tử của nguyên tố X có tổng số các hạt cơ bản là 40.
Trong hạt nhân của nguyên tử này số hạt mang điện ít hơn số hạt không mang điện
là 1. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. Ô số 13, CK 3, nhóm IIIA.

B. Ô số 11, CK 3, nhóm IA.

C. Ô số 13, CK 3, nhóm III B.

D. Ô số 12, CK 3, nhóm IIB.

Câu 39: Cho cấu hình electron của các nguyên tố X1, X2, X3, X4 như sau
X1 : 1s22s22p63s1


X2 :1s22s22p63s23p1

X3 :1s22s22p63s23p64s2

X4 :1s22s22p63s2

Các nguyên tố kim loại cùng nhóm gồm có
A. X1, X4.
X2.

B. X4, X3.

C. X4, X2.

D. X1,

Câu 40: Nguyên tố M ở chu kì 3, nhóm IA. Nguyên tố G ở chu kì 2, nhóm VIA.
Vậy tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử M và G là
A. 8.

B. 18.

C. 11.

--------------------------------------------------------- HẾT ----------

D. 19.


Câu 1


11

2

12

3

13

4

14

5

15

6

16

7

17

8

18


9

19

10

20

Tự luận:
Câu 1: Cho 15,25 g hỗn hợp gồm 1 kim loại hóa trị 2 lẫn Fe tan hết trong HCl dư
thu 4,48 lít H2 ở đktc và dd X. Thêm NaOH dư vào X. Lọc kết tủa nung trong
không khí đến khối lượng ko đổi thu 12g chất rắn.
a/ Tìm kim loại hóa trị 2 biết nó ko tạo kết tủa hidroxit?
b/ Em hãy tách riêng từng kim loại trong hỗn hợp trên theo 2 phương pháp (pp hóa
học và pp vật lí).
Câu 2: Khử 1 oxit Fe bằng H2 nóng dư. Cho sp hơi hấp thụ bởi 100g dd
H2SO498% thì nồng độ axit giảm 3,405%. Chất rắn thu đc sau pư đc hòa tan bằng
dd H2SO4 loãng thu đc 3,36 lít khí H2 (đktc). Tìm CT oxit sắt?
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1

BẮC GIANG


Môn: Hóa Học 10

TRƯỜNG THPT HIỆP HÒA
SỐ 2

Thời gian làm bài: 45 phút;
(12 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi
132

Họ, tên thí
sinh:.......................................................................................Lớp: .............................
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Câu 1: Trong ion

có số hạt proton là.

A. 24

B. 21

Câu 2: Nguyên tử
A. 20

C. 28

D. 45

C. 19


D. 38

có số nơtron là.
B. 39

Câu 3: Cấu hình electron nào dưới đây là của kim loại.
A. 1s22s22p63s23p6
s22p5

B. 1s22s22p3

C. 1s22s22p63s2

D. 1s22

C. p6

D. d8

Câu 4: Phân lớp nào dưới đây chưa bão hòa.
A. s2

B. f14

Câu 5: Một nguyên tử có 3 lớp electron. Trong nguyên tử đó lớp nào có mức năng
lượng cao nhất.
A. K

B. M


C. N

D. L

Câu 6: Một nguyên tử có cấu hình 1s22s22p3. Nhận xét nào sai.
A. Có 7 electron
D. Có 7 nơtron

B. Có 7 proton

C. Không xác định được số nơtron


Câu 7: Nguyên tử R có cấu hình eletron: 1s22s22p63s23p5. Nhận xét nào dưới
đây sai khi nói về R.
A. Số hiệu nguyên tử của R là 17

B. R có 3 lớp e

C. R có 5e ở lớp ngoài cùng

D. R là phi kim

Câu 8: Trong các kí hiệu sau, kí hiệu nào viết sai ?
A. 3d

B. 2d

C. 2p


D. 4f

Câu 9: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 79,91. Biết R có hai đồng vị
trong đó 79R chiếm 54,5% số nguyên tử. Nguyên tử khối của đồng vị còn lại có giá
trị bao nhiêu?
A. 82

B. 85

C. 80

D. 81

Câu 10: Một ion có 10 electron và 11 proton mang điện tích là.
A. 1+

B. 1-

C. 2+

D. 11+

Câu 11: Cấu hình electron nào dưới đây không đúng .
A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s23p63d104s1
D. 1s22s22p63s23p63d64s2

C. 1s22s12p6

Câu 12: Nguyên tử M có tổng số electron p ( tổng số e ở phân lớp p) là 7. Cấu

hình e nào dưới đây thỏa mãn với nguyên tử M.
A. 1s22s22p43s23p3
s22p7

B. 1s22s22p63s23p1

C. 1s22s22p63s23p5

D. 1s22

II. TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM)
Bài 1.(4 điểm)
Nguyên tử R có tổng số hạt là 80, trong đó số hạt không mang điện nhiều hơn số
proton là 5.
a. Xác định số hạt p, e, n và số khối A của R.
b. Viết cấu hình electron của R, R2+.
Bài 2. ( 3 diểm). Trong phân tử M2X3 có tổng số hạt là 236, trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 68. Số khối của nguyên tử M nhiều hơn
của X là 40. Tổng số hạt trong ion M3+ nhiều hơn tổng số hạt trong ion X2- là 53.
a. Xác định công thức phân tử M2X3


b. Khử hoàn toàn 6,4 g M2X3 bằng H2 thu được kim loại M. Cho toàn bộ M vào
250 ml HCl 1M.
- Viết các phương trình hóa học xảy ra
- Tính thể tích khí H2 sinh ra ( ở đktc)
----------- HẾT --------

SỞ GD & ĐT BẮC NINH


KÌ THI KHẢO SÁT GIỮA KÌ 1

TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN
CỪ

NĂM HỌC 2014 -2015

-------------------------

MÔN THI: HÓA HỌC 10
Thời gian: 60 phút (không kể phát đề)

I/ Phần chung. 7 điểm
Câu 1: ( 3 điểm).

Cho A ( Z = 9), B ( Z= 17) và C ( Z = 26 )

a) Viết cấu hình electron nguyên tử của A, B, C. Cho biết vị trí của A, B,C trong
bảng tuần hoàn hóa học.
b) Cho biết A, B, C là kim loại , phi kim hay khí hiếm? vì sao?
c) So sánh tính chất phi kim của A và B? Giải thích?
Câu 2: ( 2 điểm ). Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử một
nguyên tố X là 58. Trong đó số hạt không mang điện bằng 52,64% số hạt mang
điện.
a. Tính số khối của X
b. Viết cấu hình electron nguyên tử của X. X là kim loại,phi kim hay khí hiếm? Vì
sao?
c. Viết cấu hình electron của ion mà X có thể tạo thành.



Câu 3. ( 2 điểm ).

Clo (Cl) tự nhiên là hỗn hợp của 2 đồng vị

trong đó đồng vị

chiếm 75,77%.

,

a. Tính nguyên tử khối trung bình của clo
b, Tính % khối lượng của đồng vị

trong hợp chất CuCl2. Cho Cu ( M= 64)

II/ Phần riêng. 3 điểm
Câu 4. (3 điểm ). Dành cho các lớp 10A4, 10A5
Hòa tan hoàn toàn 6,9 gam một kim loại kiềm thuộc nhóm IA bằng 500 ml dung
dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X
a. Xác định tên kim loại .
b. Tính nồng độ mol/lít (CM) của muối trong dung dịch thu được
Câu 5.( 3 điểm) . Dành cho các lớp 10A1, 10A2, 10A3.
Cho 2,8 gam kim loại M ( chưa biết hóa trị ) tác dụng với khí Cl2 được 8,125 g
muối clorua.
a. Tìm M
b. Để hòa tan hết 4,2 gam M ở trên cần dùng bao nhiêu ml dung dịch HCl 3,65%
( d= 1,18g/ml ).
Cho: Li ( M = 7), Na ( M= 23), K ( M= 39),Al ( M = 27) , Cu ( M=
64), Fe ( M= 56), Cl ( M= 35,5), H (M=1).


……..Hết…………
( Đề gồm có 01 trang)

Đáp án
Phần 1: 7 điểm
Câu 1: a. 1, 5 điểm. Viết đúng cấu hình đúng mỗi nguyên tố 0,25 điểm


Nêu đúng vị trí các nguyên tố trong bảng tuần hoàn mỗi
nguyên tố 0,25 điểm
b.0,75 điểm. Nêu đúng tính chất và có giải thích mỗi nguyên tố được 0,25 điểm.
c. 0,75 điểm. so sánh đúng 0,5 điểm. giải thích đúng cho 0,25 điểm
Câu 2: a. Lập đúng hệ PT được 0,5 điểm, tìm ra số khối A = 39 được 0,5 điểm
b.Nêu đúng tính chất và giải thích đúng. 0,5 điểm
c. Viết đúng cấu hình ion. 0,5 điểm
Câu 3: a. Tìm ra NTK trung bình đúng là 35,5. 1 điểm
b. Tìm ra đúng % khối lượng của đồng vị trong hợp chất CuCl2 là 13,28%
được 1 điểm.
Phần 2. 3 điểm
Câu 4. a. Viết PTPƯ và tìm ra Na được 2 điểm
b,CM(NaCl) == 0,6 M. 1 điểm
Câu 5. a. Tìm ra Fe. 2 điểm
b. tìm ra VHCl = 127,1 ml. 1 điểm

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÁI
BÌNH
TRƯỜNG THPT NAM DUYÊN HÀ

ĐỀ THI GIỮA KÌ I
MÔN : HÓA HỌC 10

Thời gian làm bài: 60 phút
(40 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 209

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; P = 31; Na = 23; Mg = 24; Al =
27; K = 39;


Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137; Pb =
207; Ni = 59.
( Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn )
Câu 1: Trong thành phần của mọi nguyên tử nhất thiết phải có các loại hạt nào sau
đây?
A. Nơtron và electron

B. proton và electron

C. proton và nơtron

D. Proton, nơtron, electron

Câu 2: Cho các nguyên tố X, Y, Z, T, R có số hiệu nguyên tử lần lượt là 4, 12, 14,
17, 20. Các nguyên tử có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau là:
A. Y, Z, R
T, R

B. X, Y, Z


C. X, Y, R

D. X,

Câu 3: Tìm câu sai trong các câu sau đây:
A. Chu kì là dãy nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp e, được sắp
xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
B. Bảng tuần hoàn có 7 chu kì, số thứ tự của chu kì bằng số phân lớp e có trong
nguyên tử
C. Bảng tuần hoàn có các ô nguyên tố, các chu kì và các nhóm
D. Bảng tuần hoàn có 8 nhóm A và 8 nhóm B
Câu 4: Cho biết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
X là 1s2 2s2;
T là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3;
R là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6

Q là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5;

Nguyên tố kim loại là
A. Q

B. T

C. X

D. R

Câu 5: Nguyên tố G ở chu kì 3, nhóm IIA. Cấu hình electron của G là
A. 1s² 2s²
2s²2p6 3s²3p4


B. 1s² 2s²2p6 3s²

C. 1s² 2s²2p6 3s3

D. 1s²

Câu 6: Hoà tan 4 gam hỗn hợp gồm Fe và một kim loại R thuộc nhóm IIA vào
dung dịch HCl dư thì thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Nếu chỉ dùng 2,4 gam kim
loại R cho vào dung dịch HCl thì dùng không hết 0,3 lít dung dịch HCl là 1M. R là
kim loại nào trong số các kim loại cho dưới đây?
A. Be

B. Ca

C. Ba

D. Mg


Câu 7: Phát biểu nào sau đây chưa chính xác trong 1 chu kỳ:
A. Đi từ trái qua phải, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều khối lượng nguyên tử
tăng dần
B. Đi từ trái qua phải, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân
tăng dần
C. Tất cả đều có cùng số lớp e
D. Đi từ trái qua phải, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều độ âm điện tăng dần
Câu 8: Theo qui luật biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn thì:
A. Phi kim mạnh nhất là Flo


B. Kim loại yếu nhất là Xesi

C. Kim loại mạnh nhất là Liti

D. Phi kim mạnh nhất là Iot

Câu 9: Cho m gam một kim loại kiềm M tác dụng với 250ml dung dịch HCl 1M
thu được 5,6 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 1,673m
gam chất rắn khan. Cho m gam kim loại M tác dụng với khí clo thu được bao nhiêu
gam muối clorua?
A. 29,25
25

B. 45,25

C. 21,25

D. 37,

Câu 10: Cho 3 nguyên tử: . Các nguyên tử nào là đồng vị?
A. X và Z
và Y

B. X, Y và Z

C. Y và Z

D. X

Câu 11: Một nguyên tố tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH4.. Oxit cao

nhất của nó chứa 72,7% oxi. Nguyên tố đó là:
A. Si

B. N

C. C

D. P

Câu 12: Khái niệm nào sau đây đúng:
A. Tập hợp các electron có năng lượng gần bằng nhau được xếp vào cùng một lớp
B. Tập hợp các electron có năng lượng bằng nhau được xếp vào cùng một lớp
C. Tập hợp các electron có năng lượng khác nhau nhiều được xếp vào cùng một
phân lớp
D. Lớp thứ n có tối đa n2 electron
Câu 13: Nhận định nào không đúng ? Hai nguyên tử và
A. có cùng số electron

B. có cùng số hiệu nguyên tử


C. là đồng vị của nhau

D. có cùng số nơtron

Câu 14: Cho các thí nghiệm sau :

Phản ứng ở ống nghiệm cho khí thoát ra nhanh nhất là
A. 1
và 2


B. 2

C. 3

D. 1

Câu 15: Nguyên tố hóa học là
A. Những nguyên tử có cùng số electron, proton, notron
B. những nguyên tử có cùng số notron
C. những nguyên tử có cùng số khối
D. những nguyên tử có cùng số proton
Câu 16: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là
4s1. Cho các nhận xét sau:
1. X phải thuộc nhóm IA
2. Trong nguyên tử X có 19 electron
3. Oxit cao nhất của X phải là X2O
4. Số hạt mang điện trong nguyên tử X là 38
5. X phải là nguyên tố kim loại
6. Không thể xác định được X là kim loại hay phi kim
Số nhận xét đúng là:
A. 4

B. 5

C. 2

D. 1

Câu 17: Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm Al lần lượt là:

A. 13 và 14
và 15

B. 12 và 14

C. 13 và 13

D. 13


Câu 18: Nguyên tố M thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA của bảng tuần hoàn. Công thức
oxit cao nhất và công thức hợp chất với hidro của nguyên tố M là công thức nào
sau đây:
A. MO3 và MH2
B. M2O3 và MH3
MH
D. MO2 và MH4

C. M2O7 và

Câu 19: Hãy cho biết phân mức năng lượng cao nhất có chứa electron của nguyên
tử K (Z= 19) là:
A. 3s

B. 3p

C. 3d

D. 4s


Câu 20: Trong tự nhiên Cu có hai đồng vị: . Khối lượng nguyên tử trung bình của
Cu là 63,54. Thành phần % về khối lượng của trong CuCl2 là giá trị nào dưới đây
(biết MCl = 35,5)
A. 73,00%
0%

B. 32,33%

C. 34,18%

D. 27,0

Câu 21: Một nguyên tử có cấu hình 1s2 2s2 2p3 thì nhận xét nào sai :
A. nguyên tử có 7 nơtron
nơtron

B. không xác định được số

C. nguyên tử có 7 electron

D. nguyên tử có 7 proton

Câu 22: Vị trí của nguyên tử có cấu hình electron 1s² 2s²2p6 3s²3p5 trong bảng tuần
hoàn là
A. ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIIA
VIIA

B. ô thứ 12, chu kì 2, nhóm

C. ô thứ 17, chu kì 2, nhóm VIIA

VIIA

D. ô thứ 17, chu kì 3, nhóm

Câu 23: Nguyên tố C có 2 đồng vị bền C chiếm 98,89% và C chiếm 1,11%.
Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố cacbon:
A. 12,055
011

B. 12,022

C. 12,500

Câu 24: Nguyên tố s là :
A. Nguyên tố mà nguyên tử có electron điền vào phân lớp s
B. Nguyên tố mà nguyên tử có số electron lớp ngoài cùng là 2 electron
C. Nguyên tố mà nguyên tử có electron cuối cùng điền vào phân lớp s

D. 12,


D. Nguyên tố mà nguyên tử có từ 1 đến 6 electron trên lớp ngoài cùng
Câu 25: Số electron có trong nguyên tử Clo (Z=17) là:
A. 17

B. 18

C. 16

D. 35


Câu 26: Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số
proton trong hai hạt nhân nguyên tử là 25. X và Y thuộc chu kì và các nhóm nào
sau đây ?
A. Chu kì 3 và các nhóm IIA và IIIA
và IVA

B. Chu kì 2 và các nhóm IIIA

C. Chu kì 3 và các nhóm IA và IIA
IIIA

D. Chu kì 2 và các nhóm IIA và

Câu 27: Cho các nguyên tố 5X, 17Y, 9R. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng
dần theo thứ tự:
A. X > Y > R
< Y < X

B. Y > X > R

C. R < X < Y

D. R

Câu 28: Cho các ion: 9F-, 11Na+, 19K+. Bán kính của các ion giảm dần là:
A. 19K+, Na+, FB. F-, 19K+, Na+
Na+
D. Na+, F-, 19K+


C. 19K+, F-,

Câu 29: Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây có 19 proton, 19 electron, 20
nơtron?
A.

B.

C.

D.

Câu 30: Vỏ nguyên tử là một thành phần của nguyên tử:
A. mang điện tích dương

B. không mang điện

C. mang điện tích âm

D. có thể mang điện hoặc không

Câu 31: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là:
A. 2, 6, 8, 18
8, 18, 32

B. 2, 6, 10, 14

C. 2, 4, 6, 8

D. 2,


Câu 32: Nguyên tử X ở lớp thứ 3 (lớp ngoài cùng) có chứa 5 electron. X có số đơn
vị điện tích hạt nhân là
A. 10

B. 15

C. 18

Câu 33: Nguyên tố xếp ở chu kì 6 có số lớp e trong nguyên tử là:

D. 14


A. 3

B. 6

C. 5

D. 4

Câu 34: Chọn phát biểu sai?
A. Số khối được kí hiệu là A
số khối

B. Tổng số p và số e được gọi là

C. Số khối bằng tổng số P và N
bằng số e


D. Trong nguyên tử thì số p

Câu 35: Người tìm ra electron là:
A. Chat - Uých

B. Rơ - dơ - Pho

C. Tôm - xơn

D. Bo

Câu 36: Nguyên tử P có Z = 15 có số electron lớp ngoài cùng là
A. 3

B. 4

C. 7

D. 5

Câu 37: Cấu hình electron nào sau đây viết không đúng?
A. 1s2 2s2 2p5
s2 2p6

B. 1s2 2s2

C. 1s2 2s2 2p7

D. 1s2 2


Câu 38: Những nguyên tử có số khối A khác nhau nhưng có số proton như nhau
gọi là
A. đồng đẳng
phân

B. đồng vị
D. đồng lượng

C. đồng

Câu 39: Một kim loại X có số khối bằng 54, tổng số hạt p, n, e trong ion X2+ là 78.
X là nguyên tố nào sau đây:
A. .

B.

C.

D.

Câu 40: Cấu hình e lớp ngoài cùng của ion X2+ là 3s23p63d6. Cấu hình e của X là
A. 1s22s22p63s23p63d64s2B. 1s22s22p63s23p63d4
2p63s23p63d8

C. 1s22s22p63s23p63d44s1D. 1s22s2

--------------------------------------------------------- HẾT ----------

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC


ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ LẦN 1


TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN

MÔN: HÓA HỌC 10 – NĂM HỌC: 2015 – 2016

¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao
đề)

(Đề thi gồm 01 trang)

¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

Câu 1
Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 13.
a) Xác định nguyên tử khối.
b) Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố đó.
(Cho biết: Các nguyên tố có số hiệu nguyên tử từ 2 đến 82 trong bàng tuần hoàn
thì
Câu 2
Khi cho 0,6 g một kim loại nhóm IIA tác dụng với nước tạo ra 0,336 lít khí
hiđro ( điều kiện tiêu chuẩn). Xác định kim loại đó.
Câu 3
Viết cấu hình electron của các nguyên tử có ;;;;;. Từ đó xác định vị trí trong bảng
hệ thống tuần hoàn.
Câu 4

Ion M3+có tổng số hạt bằng 79. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 19. Viết cấu hình electron của và xác định vị trí của trong bảng hệ
thống tuần hoàn
Câu 5
Trong tự nhiên Clo có hai đồng vị: 35Cl và 37Cl . Nguyên tử khối trung bình của Clo
là 35,5.
a) Tính % số nguyên tử của 35Cl.
b) Tính % khối lượng 35Cl trong tự nhiên.
c) Tính % khối lượng của 37Cl trong phân tử .CuCl2
(Cho biết nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54.)


×