Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

công thức chu vi , diện tích, thể tích hình học 2017 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (307.13 KB, 4 trang )

Hình học phẳng
Tên gọi

Hình vẽ

Chu vi

A

Tam giác

C

B

H

Tam giác
vuông
Hình
thang
Hình bình
hành

Hình
vuông
cạnh a

(Cạnh đáy x chiều cao) : 2
= (BC x AH) : 2


Tổng độ dài 3 cạnh
= AB+BC+CA

Tích 2 cạnh góc vuông : 2
= (AB x AC) :2

C
H

B
H

A

Hình chữ
nhật
Hình thoi
cạnh a

Tổng độ dài 3 cạnh
= AB+BC+CA

Tổng độ dài 4 cạnh (Đáy lớn + đáy bé) x cao : 2
=( AD + BC ) x BH : 2
D = AB+BC+CD+DA
C Tổng độ dài 4 cạnh (Đáy lớn + đáy bé) x cao : 2
= 2(AB+BC)
=( AD + BC ) x BH : 2
D


B
A

Diện tích

(Dài + rộng ) x 2
= (AB + BC) x 2
B
A

C
D

B

C

A

D

Độ dài cạnh x4
= 4 AB
= 4a
4 x cạnh
= 4 x AB
= 4a

Dài x rộng
= AB x BC

Tích 2 đường chéo : 2
= (AC x BD ) : 2
Cạnh bình phương
= AB x AB
= a2


Tên gọi
Đường tròn
(bán kính R)

Đường tròn và một phần đường tròn
Hình vẽ
Chu vi (độ dài)

R

C

O

Cung tròn AB có
số đo

no

Quạt tròn AB có số
đo

n


l

O
no

o

R

C .n o
360o

Diện tích

2 R

R2

S

Rn o
180o

Squat

B

Sdt .n o R2 .n o
360o 360o


A

O
no

Hình viên phân

A

R

S

B

SquatAOB

S

OAB


S

Hình vành khăn

Tên gọi

Hình vẽ


Hình học không gian
Diện tích toàn
Diện tích xung quanh
phần

S(O;R )
1

S(O;R

2

)

Thể tích

Hình
hộp chữ
nhật

Chu vi đáy x cao
= 2(dài + rộng) x cao
= 2(BD + BA) x BB’

Diện tích xung
Dài x rộng x cao
quanh + diện
= BD x BA x BB’
tích hai đáy


Hình lập
phương
cạnh a

Chu vi đáy x cao
= 4 cạnh bình phương
= 4a2

Diện tích xung
quanh + diện Cạnh lập phương
tích hai đáy
= a3
= 6a2




×