Tải bản đầy đủ (.pdf) (171 trang)

(Luận văn thạc sĩ) thiết kế chung cư cao cấp liberty

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.25 MB, 171 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH CƠNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG

THIẾT KẾ CHUNG CƯ CAO CẤP LIBERTY

GVHD: TRẦN TUẤN KIỆT SVTH:
TRẦN DUY PHƯƠNG
MSSV: 15149168

SKL006254

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 06/2019


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
KHOA XÂY DỰNG

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ
CHUNG CƯ CAO CẤP LIBERTY
GVHD: TS. TRẦN TUẤN KIỆT
SVTH: TRẦN DUY PHƯƠNG
MSSV: 15149168
KHÓA: 2015 – 2019




TP.HCM tháng 06 năm 2019


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ TḤT

CỢNG HỒ XÃ HỢI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA XÂY DỰNG

BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
Họ và tên sinh viên: TRẦN DUY PHƯƠNG - MSSV: 15149168
Ngành:

Cơng nghệ kĩ thuật cơng trình Xây dựng

Tên đề tài:

Thiết kế chung cư LIBERTY

Họ và tên giảng viên hướng dẫn: TS. TRẦN TUẤN KIỆT
NHẬN XÉT:
1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
2. Ưu điểm:

.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
3. Khuyết điểm
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
4. Đề nghị cho bảo vệ hay không?
.................................................................................................................................................
5. Đánh giá loại:
.................................................................................................................................................
6. Điểm:……………….(Bằng chữ: ....................................................................................... )
Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng 06 năm 2019
Giáo viên hướng dẫn
(Ký & ghi rõ họ tên)


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ TḤT

CỢNG HỒ XÃ HỢI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG

BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN
Họ và tên sinh viên:

TRẦN DUY PHƯƠNG - MSSV: 15149168


Ngành:

Công nghệ kĩ thuật cơng trình Xây dựng

Tên đề tài:

Thiết kế chung cư LIBERTY

Họ và tên giảng viên phản biện:
NHẬN XÉT
1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
2. Ưu điểm:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
3. Khuyết điểm
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
4. Đề nghị cho bảo vệ hay không?
.................................................................................................................................................
5. Đánh giá loại:
.................................................................................................................................................
6. Điểm:……………….(Bằng chữ: ........................................................................................ )
Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng 06 năm 2019
Giáo viên phản biện
(Ký & ghi rõ họ tên)

………………….


LỜI CẢM ƠN
Đối với mỗi sinh viên ngành Xây dựng, luận văn tốt nghiệp chính là cơng việc kết thúc
q trình học tập ở trường đại học, đồng thời mở ra trước mắt mỗi người một hướng đi mới
vào cuộc sống thực tế trong tương lai. Quá trình làm luận văn đã tạo điều kiện để em tổng
hợp, hệ thống lại những kiến thức đã được học, đồng thời thu thập bổ sung thêm những kiến
thức mới mà mình cịn thiếu sót, rèn luyện khả năng tính toán và giải quyết các vấn đề có
thể phát sinh trong thực tế, đồ án tốt nghiệp như cơng trình đầu tiên mà sinh viên tự tay thiết
kế dưới sự hướng dẫn của Thầy hướng dẫn để chuẩn bị tốt cho công việc khó khăn ở nơi làm
việc tránh sự bỡ ngỡ với cơng việc phải tự mình hồn thành.
Trong suốt khoảng thời gian thực hiện luận văn của mình, em đã nhận được rất nhiều sự
chỉ dẫn, giúp đỡ tận tình của quý Thầy Cô, đặc biệt là Thầy hướng dẫn Trần Tuấn Kiệt và
các bạn cùng nhóm. Em xin gửi lời cảm ơn chân thành, sâu sắc nhất của mình đến quý thầy
cô. Những kiến thức và kinh nghiệm mà các thầy cô đã truyền đạt cho em trong 4 năm đại
học là nền tảng, chìa khóa để em có thể hồn thành luận văn tốt nghiệp, cũng như cơng việc
sau này.
Mặc dù đã cố gắng hết sức nhưng do kiến thức và kinh nghiệm cịn hạn chế, do đó luận
văn tốt nghiệp của em khó tránh khỏi những thiếu sót, kính mong nhận được sự chỉ dẫn của
q Thầy Cơ để em cũng cố, hồn hiện kiến thức của mình hơn.
Cuối cùng, em xin chúc quý Thầy Cô luôn thành cơng và dồi dào sức khỏe để có thể tiếp
tục sự nghiệp truyền đạt kiến thức cho thế hệ sau.
Em xin chân thành cám ơn.

TP.HCM, ngày 11 tháng 06 năm 2019
Sinh viên thực hiện

TRẦN DUY PHƯƠNG



CAPSTONE PROJECT’S TASK
Name’s student: TRAN DUY PHUONG

Student ID: 15149168

Class

: 15149168

Sector

: Construction Engineering Technology

Advisor

: Ph.D. TRAN TUAN KIET

Start date

: 25/01/2019

Finish date: 11/06/2019

Project’s Name: LIBERTY LUXURY APARTMENT
1. Input Data:
 Architectural Profile
 Soil Profile
2. The contents of capstone project:
Architecture:

 Drawing base on advisor requirement.
Structure:
 Calculate and design the typical floor
 Calculate and design the staircase
 Modeling, analysis and design the frame-wall
 Design of bored pile foundation
3. Product
 Thesis and 01 Appendix
 19 drawing A1 (6 Architecture, 11 Structures, 2 Foundation)
Ho Chi Minh, June 11th, 2019
HEAD OF FACULTY

A.Prof. NGUYEN TRUNG KIEN

ADVISOR

Ph.D. TRAN TUAN KIET


MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ............................................................................................... 1
1.1.

GIỚI THIỆU CHUNG .......................................................................................... 1

1.2.

PHÂN KHU CHỨC NĂNG.................................................................................. 1

1.3.


CÁC HỆ THỐNG KỸ THUẬT ........................................................................... 1

1.3.1.

Hệ thống chiếu sáng........................................................................................... 1

1.3.2.

Hệ thống điện ..................................................................................................... 1

1.3.3.

Hệ thống cấp nước ............................................................................................. 1

1.3.4.

Hệ thống thoát nước .......................................................................................... 1

1.3.5.

Hệ thống phòng cháy chữa cháy ...................................................................... 2

1.3.6.

Hệ thống chống sét............................................................................................. 2

1.3.7.

Hệ thống thoát rác ............................................................................................. 2


1.4.

GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC .................................................................................... 2

1.4.1.

Giải pháp mặt đứng ........................................................................................... 2

1.4.2.

Giải pháp hình khối ........................................................................................... 2

1.4.3.

Giải pháp giao thông ......................................................................................... 2

1.5.

GIẢI PHÁP KẾT CẤU ......................................................................................... 3

1.6.

PHẦN MỀM ỨNG DỤNG TRONG PHÂN TÍCH TÍNH TỐN .................... 3

1.7.

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG THIẾT KẾ ................................................................ 3

1.8.


VẬT LIỆU SỬ DỤNG .......................................................................................... 3

CHƯƠNG 2: TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG ........................................................................... 5
2.1. TĨNH TẢI SÀN ........................................................................................................... 5
2.1.1. Sàn tầng điển hình ................................................................................................... 5
2.1.2. Sàn tầng trệt............................................................................................................. 5
2.1.3. Sàn tầng hầm ........................................................................................................... 6
2.1.4. Sàn mái .................................................................................................................... 6
2.1.5. Sàn vệ sinh .............................................................................................................. 7
2.2. TĨNH TẢI TƯỜNG XÂY .......................................................................................... 7
2.3. HOẠT TẢI .................................................................................................................. 8
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH``...................................................... 9


3.1.

GIẢI PHÁP KẾT CẤU SÀN ................................................................................ 9

3.2.

TÍNH TỐN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH (PHƯƠNG ÁN SÀN DẦM) .............. 9

3.2.1.

Chọn sơ bộ kích thước sàn, dầm, cột, vách ................................................... 10

3.2.2.

Tải trọng tác dụng lên sàn .............................................................................. 12


3.2.3.

Nội lực sàn tầng điển hình .............................................................................. 13

3.2.4.

Tính tốn kiểm tra độ võng của sàn............................................................... 14

3.2.5.

Tính tốn và bố trí cốt thép ............................................................................ 16

CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ CẦU THANG BỢ .................................................................. 20
4.1. MẶT BẰNG BỐ TRÍ CẦU THANG TẦNG ĐIỂN HÌNH ................................... 20
4.2. VẬT LIỆU VÀ KÍCH THƯỚC SƠ BỢ BẢN THANG: ....................................... 21
4.2.1. Vật liệu .................................................................................................................. 21
4.2.2. Kích thước sơ bộ ................................................................................................... 21
4.3. TẢI TRỌNG CẦU THANG .................................................................................... 21
4.3.1. Tải trọng tác dụng lên bản nghiêng ....................................................................... 21
4.3.2. Tải trọng tác dụng lên bản chiếu nghỉ ................................................................... 23
4.3.3. Tải trọng tác dụng lên bản chiếu tới ...................................................................... 23
4.4. TÍNH TỐN BẢN CHIẾU TỚI, BẢN THANG VÀ BẢN CHIẾU NGHỈ ......... 24
4.4.1. Sơ đồ tính bản chiếu tới ........................................................................................ 24
4.4.2. Nội lực bản chiếu tới ............................................................................................. 25
4.4.3. Sơ đồ tính bản thang và bản chiếu nghỉ ................................................................ 25
4.4.4. Nội lực bản thang và bản chiếu nghỉ ..................................................................... 26
4.4.5. Tính thép cho bản chiếu tới, bản thang và bản chiếu nghỉ .................................... 26
4.5. TÍNH TỐN DẦM CHIẾU TỚI ............................................................................ 27
4.5.1. Tải trọng ................................................................................................................ 27

4.5.2. Sơ đồ tính .............................................................................................................. 28
4.5.3. Nội lực ................................................................................................................... 29
4.5.4. Tính thép ............................................................................................................... 29
4.6. KIỂM TRA ĐỘ VÕNG CẦU THANG .................................................................. 31
CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ KHUNG .................................................................................. 32
5.1. MỞ ĐẦU.................................................................................................................... 32


5.1.1. Nhận xét tổng quan ............................................................................................... 32
5.1.2. Vật liệu sử dụng .................................................................................................... 33
5.2. CHỌN SƠ BỘ TIẾT DIỆN DẦM, CỘT, VÁCH .................................................. 33
5.3. TÍNH TỐN TẢI TRỌNG...................................................................................... 33
5.3.1. Tĩnh tải .................................................................................................................. 33
5.3.2. Hoạt tải .................................................................................................................. 33
5.3.3. Tải gió ................................................................................................................... 33
5.3.4. Tải động đất........................................................................................................... 40
5.4. TỔ HỢP TẢI TRỌNG ............................................................................................. 43
5.5. KIỂM TRA CHUYỂN VỊ ĐỈNH ............................................................................ 44
5.6. TÍNH TỐN THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 2 -A .................................................... 45
5.6.1. Kết quả nội lực dầm tầng điển hình ...................................................................... 45
5.6.2. Tính tốn cốt thép dọc dầm ................................................................................... 45
5.6.3. Tính tốn khả năng chịu cắt của dầm .................................................................... 46
5.6.4. Tính tốn cốt đai gia cường giữa dầm phụ và dầm chính ..................................... 47
5.6.5. Cấu tạo kháng chấn cho dầm ................................................................................ 48
5.6.6. Tính toán đoạn neo, nối cốt thép. .......................................................................... 49
5.6.7. Tính tốn cốt thép dọc cột ..................................................................................... 50
5.6.8. Tính tốn cốt đai cho cột ....................................................................................... 56
5.6.9. Cấu tạo kháng chấn cho cột .................................................................................. 57
5.6.10. Tính tốn cốt thép dọc vách ................................................................................ 58
5.6.11. Tính tốn cốt thép ngang cho vách ..................................................................... 61

CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ MÓNG .......................................................... 62
6.1. SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CƠNG TRÌNH .................................................................... 62
6.2. PHƯƠNG ÁN MĨNG.............................................................................................. 63
6.2.1. Kích thước sơ bộ ................................................................................................... 63
6.2.2. Sức chịu tải của cọc khoan nhồi ............................................................................ 64
6.2.3. Sơ bộ số lượng cọc. ............................................................................................... 70
6.2.4. Xác định độ cứng của cọc đơn. ............................................................................. 70
6.3. TÍNH TỐN MĨNG M1 ......................................................................................... 71


6.3.1. Xác định số cọc và kích thước đài cọc .................................................................. 71
6.3.2. Kiểm tra ổn định nền và độ lún dưới đáy khối móng quy ước.............................. 73
6.3.3. Kiểm tra xuyên thủng ............................................................................................ 77
6.3.4. Thiết kế cốt thép cho đài móng M1 bằng phần mềm SAFE. ................................ 77
6.4. TÍNH TỐN MĨNG M2 ......................................................................................... 80
6.4.1. Xác định số cọc và kích thước đài cọc .................................................................. 80
6.4.2. Kiểm tra điều kiện tải trọng tác dụng lên đầu cọc: ............................................... 81
6.4.3. Kiểm tra ổn định nền và độ lún dưới đáy khối móng quy ước. ............................ 82
6.4.4. Kiểm tra xuyên thủng ............................................................................................ 85
6.4.5. Thiết kế cốt thép cho đài móng M2 bằng phần mềm SAFE. ................................ 86
6.6. TÍNH TỐN MĨNG LÕI THANG ....................................................................... 88
6.6.1. Xác định số lượng cọc và bố trí ............................................................................ 88
6.6.2. Kiểm tra điều kiện tải trọng tác dụng lên đầu cọc................................................. 89
6.6.3. Kiểm tra ổn định nền và độ lún dưới đáy khối móng quy ước. ............................ 90
6.6.4. Kiểm tra xuyên thủng ............................................................................................ 93
6.6.5. Thiết kế cốt thép cho đài móng lõi thang MLT bằng phần mềm SAFE ............... 94
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................. 96


DANH MỤC BẢNG BIỂU

CHƯƠNG 2: TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG
Bảng 2. 1 Tĩnh tải sàn tầng điển hình ............................................................................................. 5
Bảng 2. 2 Tĩnh tải sàn tầng trệt ....................................................................................................... 5
Bảng 2. 3 Tĩnh tải sàn tầng hầm ..................................................................................................... 6
Bảng 2. 4 Tĩnh tải sàn mái .............................................................................................................. 6
Bảng 2. 5 Tĩnh tải sàn vệ sinh ......................................................................................................... 7
Bảng 2. 6 Tĩnh tải tường xây (tường 200) ...................................................................................... 7
Bảng 2. 7 Tĩnh tải tường xây (tường 100) ...................................................................................... 7
Bảng 2. 8 Giá trị hoạt tải ................................................................................................................. 8
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
Bảng 3. 1: Sơ bộ tiết diện dầm ...................................................................................................... 11
Bảng 3. 2 Tiết diện cột .................................................................................................................. 12
Bảng 3. 3 Bố trí thép sàn theo phương X...................................................................................... 17
Bảng 3. 4 Bố trí thép sàn theo phương Y...................................................................................... 18
CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ CẦU THANG BỢ
Bảng 4. 1 Kích thước thang .......................................................................................................... 21
Bảng 4. 2 Tải trọng các lớp cấu tạo bản thang .............................................................................. 22
Bảng 4. 3 Tải trọng tác dụng lên chiếu nghỉ ................................................................................. 23
Bảng 4. 4 Tải trọng tác dụng lên chiếu tới .................................................................................... 24
Bảng 4. 5 Giá trị mô men theo phương pháp tra bảng. ................................................................. 25
Bảng 4. 6 Kết quả tính thép bản chiếu tới ..................................................................................... 27
Bảng 4. 7 Kết quả tính thép cho bản thang và bản chiếu nghỉ ...................................................... 27
Bảng 4. 8 Kết quả tính thép dầm chiếu tới.................................................................................... 29
CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ KHUNG
Bảng 5. 1 Giá trị tính toán gió tĩnh theo phương X và phương Y ................................................ 34
Bảng 5. 2 Kết quả phân tích mode dao động ................................................................................ 36
Bảng 5. 3 Giá trị tính toán gió động theo phương X (Mode 2) .................................................... 38
Bảng 5. 4 Giá trị tính toán gió động theo phương Y (Mode 1) .................................................... 39
Bảng 5. 5 Chu kỳ và tần số dao động của cơng trình.................................................................... 40
Bảng 5. 6 Giá trị tính toán tải động đất ......................................................................................... 42

Bảng 5. 7 Các trường hợp tải trọng............................................................................................... 43
Bảng 5. 8 Tổ hợp tải trọng ............................................................................................................ 43
Bảng 5. 10 Điều kiện làm việc của cột ......................................................................................... 52
Bảng 5. 11 Nội lực cột C5 tại tầng 4 ............................................................................................. 54
Bảng 5. 12 Nội lực cột C6 tại tầng 18 ........................................................................................... 57


CHƯƠNG 6: THIẾT KẾ MÓNG
Bảng 6. 1 Chỉ tiêu cơ lí các lớp đất ............................................................................................... 62
Bảng 6. 2 Hệ số tỉ lệ từng lớp đất ................................................................................................. 64
Bảng 6. 3 Kết quả xác định thành phần kháng của đất trên thành cọc khoan nhồi ...................... 66
Bảng 6. 4 Kểt quá sức chịu tải theo SPT ...................................................................................... 68
Bảng 6. 5 Sức chịu tải trên thân cọc ............................................................................................. 69
Bảng 6. 6 Tổng hợp sức chịu tải của cọc khoan nhồi ................................................................... 69
Bảng 6. 7 Giá trị nội lực tính tốn trong móng M1 ...................................................................... 71
Bảng 6. 8 Tọa độ cọc trong móng M1 .......................................................................................... 72
Bảng 6. 9 Kết quả tính Pmax – Pmin ở móng M1 ........................................................................ 73
Bảng 6. 11 Kết quả tính thép móng M1 ........................................................................................ 80
Bảng 6. 12 Giá trị nội lực tính tốn trong móng M2 .................................................................... 80
Bảng 6. 13 Tọa độ vị trí cọc trong móng M2................................................................................ 81
Bảng 6. 14 Kết quả tính Pmax – Pmin ở móng M2 ...................................................................... 82
Bảng 6. 16 Kết quả tính thép móng M2 – Phương án cọc khoan nhồi ......................................... 88


DANH MỤC HÌNH ẢNH
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
Hình 3. 1: Kết cấu sàn tầng điển hình (Tầng 17) .......................................................................... 10
Hình 3. 2 Mặt bằng định vị cột ..................................................................................................... 11
Hình 3. 3 Mơ hình mặt bằng sàn trong SAFE V12 ....................................................................... 13
Hình 3. 4 Biểu đồ Momen sàn theo phương Y ............................................................................. 14

Hình 3. 5 Biểu đồ Momen sàn theo phương X ............................................................................. 14
Hình 3. 6 Độ võng dài hạn của sàn ............................................................................................... 15
Hình 3. 7 Độ võng ngắn hạn của sàn ............................................................................................ 16
Hình 3. 8 Mặt bằng định vị ô sàn .................................................................................................. 17
CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ CẦU THANG BỢ
Hình 4. 1 Mặt bằng cầu thang ....................................................................................................... 20
Hình 4. 2 Mặt cắt cầu thang .......................................................................................................... 21
Hình 4. 3 Cấu tạo bản thang.......................................................................................................... 22
Hình 4. 4 Cấu tạo bản chiếu nghỉ .................................................................................................. 23
Hình 4. 5 Sơ đồ tính bản chiếu tới ................................................................................................ 25
Hình 4. 6 Sơ đồ tính cầu thang...................................................................................................... 26
Hình 4. 7 Nội lực cầu thang .......................................................................................................... 26
Hình 4. 8 Tải trọng bản thang truyền vào dầm ............................................................................. 28
Hình 4. 9 Tải trọng do bản chiếu tới truyền vào ............................Error! Bookmark not defined.
Hình 4. 10 Sơ đồ tính dầm chiếu tới chịu tải trọng do bản thang và trọng lượng bản thân dầm
chiếu tới......................................................................................................................................... 29
Hình 4. 11 Sơ đồ tính dầm chiếu tới chịu tải trọng do bản chiếu tới truyền vào Error! Bookmark
not defined.
Hình 4. 12 Nội lực dầm chiếu tới.................................................................................................. 29
Hình 4. 13 Lực cắt dầm chiếu tới.................................................................................................. 30
Hình 4. 14 Độ võng đàn hồi của cầu thang ................................................................................... 31
CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ KHUNG
Hình 5. 1 Mặt bằng cột, dầm, sàn tầng điển hình ......................................................................... 32
Hình 5. 2 Sơ đồ tính toán động lực tải gió tác dụng lên cơng trình .............................................. 35
Hình 5. 3 Mơ hình 3D của cơng trình bằng ETABS ..................................................................... 35
Hình 5. 4 Sơ đồ các bước tính toán gió động lên cơng trình ........................................................ 36
Hình 5. 5 Chuyển vị đỉnh tổ hợp CV1, CV2 .................................Error! Bookmark not defined.
Hình 5. 6 Biểu đồ Moment dầm tầng điển hình ............................................................................ 45
Hình 5. 7 Đoạn gia cường cốt treo tại vị trí dầm phụ gối lên dầm chính...................................... 48
Hình 5. 8 Cốt thép ngang trong vùng tới hạn của dầm ................................................................. 49

Hình 5. 9 Các lực tác dụng lên cột ................................................................................................ 50


Hình 5. 10 Tính tốn cấu kiện vách theo phương pháp vùng biên chịu momen .......................... 59
CHƯƠNG 6: THIẾT KẾ MĨNG
Hình 6. 1 Biểu đồ xác định hệ số  .............................................................................................. 68
Hình 6. 2 Mặt bằng bố trí móng .................................................................................................... 71
Hình 6. 3 Bố trí cọc khoan nhồi móng M1 ................................................................................... 72
Hình 6. 4 Khối móng quy ước M1 ................................................................................................ 74
Hình 6. 5 Mặt cắt tháp xun thủng móng M1 ............................................................................. 77
Hình 6. 6 Kết quả phản lực đầu cọc móng M1 ............................................................................. 78
Hình 6. 7 Moment phương layer A ............................................................................................... 79
Hình 6. 8 Bố trí cọc khoan nhồi móng M2 ................................................................................... 81
Hình 6. 9 Mặt cắt tháp xuyên thủng móng M2 ............................................................................. 85
Hình 6. 10 Kết quả phản lực đâu cọc móng M2 ........................................................................... 86
Hình 6. 11Moment phương layer A .............................................................................................. 87
Hình 6. 12 Mặt bằng móng M4 (móng lõi thang) ......................................................................... 89
Hình 6. 13 Kết quả phản lực đầu cọc móng lõi thang................................................................... 90
Hình 6. 14 Mặt cắt tháp xun thủng móng M4 ........................................................................... 94
Hình 6. 15 Moment theo phương layer A ..................................................................................... 94
Hình 6. 16 Moment theo phương layer B ..................................................................................... 95


CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN
1.1. GIỚI THIỆU CHUNG
 Cơng trình: CHUNG CƯ CAO CẤP LIBERTY.
 Địa chỉ: 74 Nguyễn Thị Thập, phường Tân Thuận, quận 7, Tp. Hồ Chí Minh.
 Quy mô: 1 tầng hầm, 1 tầng bán hầm, 1 tầng dịch vụ, 16 tầng điển hình, 1 tầng thượng.
 Diện tích sàn tầng điển hình: 1236.4m2
 Tổng diện tích sàn: 24728m2

 Chiều cao cơng trình:
o Tính từ mặt đất tự nhiên: 61.8m.
o Tính từ cao độ 0.00 (Tầng trệt): 60.3m.
1.2. PHÂN KHU CHỨC NĂNG
 Tầng hầm và tầng bán hầm: Cao 3m, là nơi đặt các hệ thống điện kỹ thuật, trạm bơm, máy
phát điện và chỗ để xe.
 Tầng trệt: Cao 4.2m, sử dụng làm khu trung tâm thương mại.
 Tầng 2-17: Cao 3.3m, sử dụng làm phòng ở, căn hộ cho thuê
 Tầng 18 (tầng thượng): Cao 3.3m.
1.3. CÁC HỆ THỐNG KỸ THUẬT
1.3.1. Hệ thống chiếu sáng


Kết hợp ánh sáng tự nhiên và chiếu sáng nhân tạo.

 Chiếu sáng tự nhiên: Các phịng đều có hệ thống cửa để tiếp nhận ánh sáng từ bên ngoài
kết hợp cùng ánh sáng nhân tạo đảm bảo đủ ánh sáng trong phòng.
 Chiếu sáng nhân tạo: Được tạo ra từ hệ thống điện chiếu sáng theo tiêu chuẩn Việt Nam về
thiết kết điện chiếu sáng trong cơng trình dân dụng.
1.3.2. Hệ thống điện
 Điện được cấp từ mạng điện sinh hoạt của thành phố, điện áp 3 pha xoay chiều 380v/220v,
tần số 50Hz. Đảm bảo nguồn điện sinh hoạt ổn định cho tồn cơng trình. Hệ thống điện được
thiết kế đúng theo tiêu chuẩn Việt Nam cho cơng trình dân dụng, dể bảo quản, sửa chữa, khai
thác và sử dụng an tồn, tiết kiệm năng lượng.
1.3.3. Hệ thống cấp nước


Dung tích bể chứa được thiết kết trên cơ sở số lượng người sử dụng và lượng nước dự trữ

khi xảy ra sự cố mất điện và chữa cháy. Từ bể chứa nước sinh hoạt được dẫn xuống các khu vệ

sinh, phục vụ nhu cầu sinh hoạt mỗi tầng bằng hệ thống ống thép tráng kẽm đặt trong các hộp
kỹ thuật.
1.3.4. Hệ thống thoát nước
 Thoát nước mưa: Nước mưa trên mái được thốt xuống dưới thơng qua hệ thống ống nhựa
đặt tại những vị trí thu nước mái nhiều nhất. Từ hệ thống ống dẫn chảy xuống rãnh thu nước
mưa quanh nhà đến hệ thông thoát nước chung của thành phố.
1


 Thoát nước thải sinh hoạt: Nước thải khu vệ sinh được dẫn xuống bể tự hoại làm sạch sau
đó dẫn vào hệ thống thoát nước chung của thành phố.
1.3.5. Hệ thống phòng cháy chữa cháy
 Tại mỗi tầng và tại nút giao thông giữa hành lang và cầu thang. Thiết kết đặt hệ thống hộp
họng cứa hoả được nối với nguồn nước chữa cháy. Mỗi tầng đều được đặt biển chỉ dẫn về phòng
và chữa cháy. Đặt mỗi tầng 4 bình cứu hoả CO2MFZ4 (4kg) chia làm 2 hộp đặt hai bên khu
phòng ở.
1.3.6. Hệ thống chống sét


Được trang bị hệ thống chống sét theo đúng các yêu cầu và tiêu chuẩn về chống sét nhà

cao tầng. (Thiết kế theo TCVN 46 – 84).
1.3.7. Hệ thống thoát rác
 Rác thải được tập trung ở các tầng thông qua kho thốt rác bố trí ở các tầng, chứa gian rác
được bố trí ở tầng hầm và sẽ có bộ phận để đưa rác thải ra ngồi.
1.3.8. Hệ thống thơng gió


Các tầng đều có cửa sổ thơng thống tự nhiên. Bên cạnh đó, cơng trình cịn có các khoảng


trống thơng tầng nhằm tạo sự thơng thống thêm cho tịa nhà. Hệ thống máy điều hòa được
cung cấp cho tất cả các tầng. Họng thơng gió dọc cầu thang bộ, sảnh thang máy. Sử dụng quạt
hút để thoát hơi cho các khu vệ sinh và ống gain được dẫn lên mái.
1.4. GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC
1.4.1. Giải pháp mặt đứng
 Cơng trình có hình khối kiến trúc hiện đại phù hợp với tính chất là một chung cư cao cấp
kết hợp với trung tâm thương mại. Với những nét ngang và thẳng đứng tạo nên sự bề thế vững
vàng cho cơng trình, hơn nữa kết hợp với việc sử dụng các vật liệu mới cho mặt đứng cơng
trình như đá Granite cùng với những mảng kiếng dày màu xanh tạo vẻ sang trọng cho một cơng
trình kiến trúc.
1.4.2. Giải pháp hình khối
 Cơng trình có dạng khối hình hộp chữ nhật, phù hợp với hình dạng khu đất với 3 mặt tiếp
giáp cơng trình có sẵn và 1 mặt tiền. Tạo hình kiến trúc của cơng trình là sự kết hợp giữa cố
điển và hiện đại mang phong thái tự do, phóng khống. Có lẽ cũng chính vì vậy mà cơng trình
chung cư cao cấp này mang tên LIBERTY (có nghĩa là tự do).
1.4.3. Giải pháp giao thông
 Giao thông theo phương ngang là hàng lang giữa rộng 2.2m và 4.8m. Giao thông theo
phương đứng thông giữa các tầng là 2 cầu thang bộ và 4 thang máy. Hàng lang ở các tầng giao
với cầu thang tạo ra nút giao thông thuân tiện và thơng thoáng cho người đi lại, đảm bảo sự
thốt hiểm khi có sự cố như cháy, nổ...
2


1.5. GIẢI PHÁP KẾT CẤU
 Giải pháp kết cấu phần thân: Hệ kết cấu chịu lực chính của cơng trình là hệ bao gồm dầm,
cột, vách bê tông cốt thép, chịu toàn bộ tải trọng đứng và tải trọng ngang.
 Giải pháp kết cấu phần móng: Phương án móng cọc khoan nhồi bê tơng cốt thép. Đường
kính cọc D=0.8m.
1.6. PHẦN MỀM ỨNG DỤNG TRONG PHÂN TÍCH TÍNH TỐN
 Trong phạm vi đồ án này, sinh viên sử dụng các phần mềm sau để phân tích nội lực của

mơ hình:
o Phần mềm SAP2000 v14.2.2: phần mềm phần tử hữu hạn phân tích các cấu kiện
tổng quát.
o Phần mềm ETABS v9.7.4: phần mềm phần tử hữu hạn phân tích sự làm việc của
tồn bộ cơng trình.
o Phần mềm SAFE v12.0.0: phần mềm phần tử hữu hạn chuyên phân tích cấu kiện
dạng tấm (bản sàn, móng,…).


Tính tốn cốt thép cho cấu kiện: Sử dụng phần mềm EXCEL kết hợp với lập trình VBA.

1.7. TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG THIẾT KẾ
 Công việc thiết kế được tuân thao các quy phạm, các tiêu chuẩn thiết kế do Nhà nước Việt
Nam quy định đối với ngành xây dựng:
o TCVN 2737-1995: Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế;
o TCVN 5574-2012: Tiêu chuẩn thiết kế bê tông cốt thép;
o TCXD 198-1997:
Nhà cao tầng –Thiết kế bê tơng cốt thép tồn khối;
o TCXD 10304-2012: Móng cọc- tiêu chuẩn thiết kế;
o TCVN 9362-2012: Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và cơng trình;
o TCVN 9386-2012: Thiết kế cơng trình chịu động đất;
o TCVN 5574-2012: Kết cấu bê tơng và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế;
o TCVN 9395-2012: Cọc khoan nhồi thi công và nghiệm thu;
 Bên cạnh các tài liệu trong nước, để giúp cho quá trình tính toán được thuận lợi, đa dạng
về nội dung tính toán, đặc biệt là những cấu kiện chưa được tiêu chuẩn thiết kế trong nước quy
định rõ. Nên trong q trình tính tốn có tham khảo các tiêu chuẩn thiết kế của nước ngoài như:
ACI 318-2005
 Ngoài các tiêu chuẩn, quy phạm nêu trên, sinh viên có sử dụng một số sách, tài liệu chuyên
ngành của nhiều tác giả khác nhau. (Trình bày trong phần Tài liệu tham khảo).
1.8.VẬT LIỆU SỬ DỤNG



Bê tông cấp độ bền B30
o Cường độ chịu nén dọc trục:

Rb = 17 MPa.
3


o Cường độ chịu kéo dọc trục:
o Mô đun đàn hồi:

Rbt = 1.2 MPa.
Eb = 32500 MPa.



Cốt thép loại AI (đối với cốt thép có Ø < 10).
o Cường độ chịu nén :
Rsc = 225 MPa.
o Cường độ chịu kéo:
Rs = 225 MPa.
o Cường độ tính toán cốt ngang:
Rsw = 175 MPa.
o Mô đun đàn hồi:
Es = 210000 MPa.



Cốt thép loại AIII (đối với cốt thép có Ø ≥10).

o Cường độ chịu nén :
Rsc = 365 MPa.
o Cường độ chịu kéo:
o Mô đun đàn hồi:


o
o
o

Rs = 365 MPa.
Es = 200000 MPa.

Vật liệu khác:
Gạch: Loại đặc: γ = 18(kN/m3), loại rỗng: γ = 15(kN/m3)
Gạch lát nền Ceramic: γ = 20 (kN/m3)
Vữa xây: γ = 18 (kN/m3)

4


CHƯƠNG 2: TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG
2.1. TĨNH TẢI SÀN
2.1.1. Sàn tầng điển hình
Bảng 2. 1 Tĩnh tải sàn tầng điển hình

STT

Trọng lượng
riêng


Vật liệu

(kN/m3)
1

2

Chiều Tĩnh tải
Tĩnh tải
Hệ số
dày tiêu chuẩn
tính tốn
vượt tải
(mm) (kN/m2)
(kN/m2)

Các lớp hoàn thiện sàn và trần
- Gạch Ceramic

20

10

0.20

1.2

0.24


- Vữa lát nền

18

20

0.36

1.3

0.468

- Vữa lát trần

18

15

0.27

1.3

0.351

0.50

1.2

0.6


Hệ thống kỹ thuật
Tổng tĩnh tải (không kể TLBT)

1.659

2.1.2. Sàn tầng trệt
Bảng 2. 2 Tĩnh tải sàn tầng trệt
Trọng lượng Chiều Tĩnh tải
STT

Vật liệu

riêng
(kN/m3)

1

2

Tĩnh tải
Hệ số
dày tiêu chuẩn
tính tốn
vượt
tải
(mm) (kN/m2)
(kN/m2)

Các lớp hồn thiện sàn và trần
- Gạch Ceramic


20

10

0.20

1.2

0.24

- Vữa lát nền

18

20

0.36

1.3

0.468

- Vữa lát trần

18

15

0.27


1.3

0.351

0.50

1.2

0.6

Hệ thống kỹ thuật
Tổng tĩnh tải (không kể TLBT)

1.659

5


2.1.3. Sàn tầng hầm
Bảng 2. 3 Tĩnh tải sàn tầng hầm
Trọng lượng Chiều Tĩnh tải
Tĩnh tải
Hệ số
riêng
dày tiêu chuẩn
tính tốn
vượt
tải
(kN/m3)

(mm) (kN/m2)
(kN/m2)

STT

Vật liệu

1

Các lớp hoàn thiện sàn và trần
- Vữa lát nền + tạo dốc

18

30

0.54

1.3

0.702

- Lớp chống thấm

10

3

0.03


1.3

0.039

0.5

1.2

0.6

Hệ thống kỹ thuật

2

Tổng tĩnh tải (không kể TLBT)

1.341

2.1.4. Sàn mái
Bảng 2. 4 Tĩnh tải sàn mái

STT

Vật liệu

1

Các lớp hoàn thiện sàn và trần

2


Trọng lượng Chiều Tĩnh tải
Tĩnh tải
Hệ số
riêng
dày tiêu chuẩn
tính tốn
vượt
tải
(kN/m3)
(mm) (kN/m2)
(kN/m2)

- Lớp gạch chống nóng

20

10

0.20

1.2

0.24

- Vữa lát nền

18

20


0.36

1.3

0.468

- Vữa tạo dốc

18

10

0.18

1.3

0.234

- Lớp chống thấm

10

3

0.03

1.3

0.039


- Vữa lát trần

18

15

0.27

1.3

0.351

0.50

1.2

0.6

Hệ thống kỹ thuật
Tổng tĩnh tải (không kể TLBT)

1.932

6


2.1.5. Sàn vệ sinh
Bảng 2. 5 Tĩnh tải sàn vệ sinh
Trọng lượng Chiều Tĩnh tải

Tĩnh tải
Hệ số
riêng
dày tiêu chuẩn
tính tốn
vượt
tải
(kN/m3)
(mm) (kN/m2)
(kN/m2)

STT

Vật liệu

1

Các lớp hoàn thiện sàn và trần
- Gạch Ceramic

20

10

0.20

1.2

0.24


- Vữa lát nền + tạo dốc

18

30

0.54

1.3

0.702

-Lớp chống thấm

10

3

0.03

1.3

0.039

- Vữa lát trần

18

15


0.27

1.3

0.351

0.50

1.2

0.6

Hệ thống kỹ thuật

2

Tổng tĩnh tải (không kể TLBT)

1.932

2.2. TĨNH TẢI TƯỜNG XÂY
Bảng 2. 6 Tĩnh tải tường xây (tường 200)
Chiều
dày
tường
(m)
0.2

Chiều
cao

tầng
(m)
3.3

Chiều Chiều
Hệ số
Tải tính
cao
cao
Tải tính
3
γ(kN/m ) vượt
tốn/1m dài
dầm
tường
tốn(kN/m2)
tải
tường(kN/m)
(m)
(m)
0.6
2.7
18
1.1
3.96
10.692
Bảng 2. 7 Tĩnh tải tường xây (tường 100)

Chiều
dày

tường
(m)
0.1

Chiều
cao
tầng
(m)
3.3

Chiều
cao
sàn
(m)
0.18

Chiều
cao
tường
(m)
3.12

γ(kN/m3)

Hệ số
vượt
tải

Tải tính
tốn(kN/m2)


Tải tính
tốn/1m dài
tường(kN/m)

18

1.1

1.98

6.178

7


2.3. HOẠT TẢI
Giá trị hoạt tải theo TCVN 2727:1995
Bảng 2. 8 Giá trị hoạt tải

STT

Tên sàn

Giá trị tiêu chuẩn
(kN/m2)

Hệ số
vượt tải


Hoạt tải
tính tốn
(kN/m2)

1

Nhà để xe

5.00

1.20

6.00

2

Thang, sảnh, hành lang

3.00

1.20

3.60

3

Phịng ở

1.50


1.30

1.95

4

Sàn WC

1.50

1.30

1.95

5

Ban cơng

3.00

1.20

3.60

6

Mái bằng có sử dụng

1.50


1.30

1.95

7

Mái bằng khơng có sử dụng

0.75

1.30

0.98

8

Nhà kho

5.00

1.20

6.00

8


CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
 Thiết kế sàn là nhiệm vụ đầu tiên của quá trình thiết kế kết cấu bê tông cốt thép. Vấn đề
được đặt ra là việc lựa chọn kết cấu sàn sao cho vừa hợp lý mà vẫn đảm bảo hiệu quả kinh tế.

Trong quá trình thiết kế, tùy vào khẩu độ, kỹ thuật thi công, thẩm mỹ và yêu cầu kỹ thuật, người
kỹ sư cần phải cân nhắc chọn lựa kết cấu sàn cho hợp lý.
 Để đảm bảo các yêu cầu như trên, kết cấu sàn sườn bê tơng tồn khối là phương án hợp lý
được chọn cho cơng trình này. Các phần tính tốn sàn tầng điển hình như sau:
o Chọn sơ bộ tiết diện các cấu kiện
o Xác định tải trọng tác dụng
o Mặt bằng sàn và sơ đồ tính
o Xác định nội lực các ơ sàn
o Kiểm tra độ võng của sàn
o Tính toán cốt thép cho sàn
 Quan điểm tính: Xem sàn tuyệt đối cứng trong mặt phẳng ngang.
3.1. GIẢI PHÁP KẾT CẤU SÀN
 Tính tốn sàn theo Hệ sàn sườn toàn khối loại bản dầm
 Ưu điểm:
o Tính toán đơn giản
o Được sử dụng phổ biến ở nước ta.
 Nhược điểm:
o Chiều cao dầm và độ võng của bản sàn rất lớn khi vượt khẩu độ lớn, dẫn đến chiều cao
tầng của cơng trình lớn nên gây bất lợi cho kết cấu cơng trình khi chịu tải ngang và
khơng tiết kiệm chi phí vật liệu.
o Chiều cao nhà lớn, nhưng không gian sử dụng bị thu hẹp.
Nhận xét:
Sàn của các cơng trình cao tầng thường dày hơn sàn nhà thông thường bởi:
 Về mặt chịu lực: Trong kết cấu sàn có sự giảm yếu gây ra do khoan lỗ trên sàn để lắp đặt
các thiết bị mà khơng được kể đến trong tính toán.
 Về mặt biến dạng: Đảm bảo độ võng cho phép đồng thời sàn của cơng trình nhà cao tầng
được xem là tuyệt đối cứng theo phương ngang
3.2. TÍNH TỐN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH (PHƯƠNG ÁN SÀN DẦM)

9



Hình 3. 1: Kết cấu sàn tầng điển hình (Tầng 17)
3.2.1. Chọn sơ bộ kích thước sàn, dầm, cột, vách
Chiều dày sàn
Chọn chiều dày của sàn phụ thuộc vào nhịp và tải trọng tác dụng.
Có thể chọn sơ bộ chiều dày bản sàn theo cơng thức:
hs =

D
× L min  h min
m

Trong đó:
hs: Chiều dày bản sàn
hmin: Chiều dày tối thiểu của bản sàn được lấy theo mục 8.2.2 của TCXDVN 356 : 2005 “
Tiêu chuẩn thiết kế - Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép”.
 Chọn hs = 180 mm
Kích thước dầm chính phụ
Chọn sơ bộ kích thước dầm nhằm giảm q trình lặp phân tích mơ hình tính toán sàn theo phương
pháp phần tử hữu hạn.
Việc lựa chọn tiết diện dầm phụ thuộc vào chiều dài nhịp, các kích thước được chọn sơ bộ theo
cơng thức kinh nghiệm:

10


Bảng 3. 1: Sơ bộ tiết diện dầm
KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN DẦM
Chiều cao h


Loại dầm

Nhịp L (m)

Dầm phụ

6m

1 1
  L
 15 12 

h

1
L
20

Dầm chính

 10 m

 1 1
  L
 12 8 

h

1

L
15

Một nhịp

Chiều rộng b

Nhiều nhịp

1 2
  h
3 3

Từ đó ta chọn được kích thước sơ bộ dầm chính – dầm phụ như sau:
Dầm chính: 300x600 mm
Dầm phụ: 250x450 mm
Dầm vách: 400x700 mm
Tiết diện cột
Việc chọn sơ bộ kích thước tiết diện cột theo được tính tốn một cách gần đúng theo cơng thức
sau:

Ao =

kt N
Rb

C13

C14


C15

C16

9800

D

C9

C10

C11

C12

C5

C6

C7

C8

8500

28100

C


9800

B

C1

C2

C3

C4

A
9000

9000

8000

9000

9000

44000

1

2

3


4

5

6

Hình 3. 2 Mặt bằng định vị cột
11


×