Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Cac de luyen thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.79 KB, 20 trang )

PHỊNG GD&ĐT

ĐỀ GIAO LƯU CÁ NHÂN MƠN TỐN LỚP 4

HOẰNG HÓA

NĂM HỌC: 2017 - 2018

(1)

Thời gian làm bài : 40 phút
Họ tên HS:............................................................ Giám thị 1: .........................
Sinh ngày:.............................................................
Học sinh Trường TH:........................................... Giám thị 2:..........................

Số phách

Số báo danh: ........... ; Phòng : ……………….
Điểm bằng số :

Điểm bằng chữ:

Số phách

Lưu ý: Các bài từ 1 đến 10, điền đáp án vào ô trống ở cột bên phải, bài 11 trình bày lời giải
Khơng được dùng máy tính

Bài

Đề bài


1

Giá trị của biểu thức: 3000 – m x 11 với m = 12 là:

2

Tìm y, biết: y x 4 + y x 6 = 200

3

Tìm chữ số a để số 35 a chia hết cho 9

4

Trung bình cộng của hai số là 275, hiệu của hai số là 200.
Tìm số lớn

5

Tính: 2018 x 71 + 2018 + 28 x 2018

6

Một hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là 36 cm, đường chéo
lớn hơn đường chéo bé 12 cm. Tính diện tích hình thoi.

7
8
9
10


Đáp số

Thanh và Hương có tất cả 95 viên bi. Nếu Thanh có thêm 5 viên thì
số bi của Thanh ít hơn số bi của Hương là 16 viên. Tìm số bi của
Hương.
Ở mọt lớp học, nếu xếp mỗi bàn 4 bạn thì có một bàn chưa có chỗ
ngồi, nếu xếp mỗi bàn 5 bạn thì thừa 2 bàn. Hỏi lớp đó có bao nhêu
bạn?
Tìm một số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm một chữ
số 0 vào giữa chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị ta được số
mới gấp 9 lần số đã cho?
Cho 5 chữ số 0 ; 3 ; 2 ; 4 ; 5. Viết được bao nhiêu số có 4 chữ số từ 5
chữ số này ?

Bài 11. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 120m. Nếu tăng chiều rộng thêm 5m và bớt chiều
dài đi 5m thì mảnh đất hình chữ nhật đó trở thành một mảnh đất hình vng.


a) Tính diện tích ban đầu của mảnh đất hình chữ nhật trên?
b) Người ta muốn trồng cây xung quanh mảnh đất hình chữ nhật trên cứ hai cây cách nhau 5m. Tính
số cây trồng xung quanh mảnh đất đó?
.

Thí sinh không được viết vào phần gạch chéo này

...............................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................


................................................................................................................................................................................................................................

PHỊNG GD&ĐT

ĐỀ GIAO LƯU CÁ NHÂN MƠN TỐN LỚP 4

HOẰNG HÓA

(2)

NĂM HỌC: 2017 - 2018


Thời gian làm bài : 40 phút
Họ tên HS:............................................................ Giám thị 1: .........................
Sinh ngày:.............................................................
Học sinh Trường TH:........................................... Giám thị 2:..........................

Số phách

Số báo danh: ........... ; Phòng : ……………….
Điểm bằng số :

Điểm bằng chữ:

Số phách

Lưu ý: Các bài từ 1 đến 10, điền đáp án vào ô trống ở cột bên phải, bài 11 trình bày lời giải
Khơng được dùng máy tính

Bài
1
2
3
4
5

6

7
8
9

10

Đề bài
Có 15 số chẵn liên tiếp, bắt đầu từ số 2018. Hỏi số cuối cùng là số
nào ?
Một chai đựng đầy nước thì nặng 1340 gam. Nếu đựng một nửa
nước thì nặng 720 gam. Hỏi khi chai rỗng thì nặng bao nhiêu?
Hình vng M có cạnh dài gấp 4 lần cạnh của hình vng N. Hỏi
diện tích của hình vng M gấp mấy lần diện tích của hình vng N
Tích của 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x .... x 59 x 60 có bao nhiêu chữ số 0 tận
cùng
Cho dãy số 14; 16; 18; ....; 94; 96 ; 98.
Tính tổng giá trị của dãy số trên

Cho A = y + y x 2 + y x 3+ y x 4 – 567
a. Tính giá trị của A biết y = 123
b, Tìm y biết giá trị của A là 2013
Tham gia giao lưu học sinh giỏi huyện năm học 2017-2018 có
248 thí sinh. Hỏi để đánh số thứ tự trong danh sách của các thí
sinh ta phải dùng bao nhiêu chữ số?
Một hình chữ nhật có chu vi gấp 12 lần chiều rộng và có diện
tích 20 cm2. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Tuổi trung bình của thầy giáo và 35 học sinh là 11 tuổi. Biết
rằng tuổi của thầy giáo hơn tuổi trung bình của 35 học sinh là
36 tuổi. Tính tuổi của thầy giáo.
Hai can đựng tất cả 25 lít nước mắm. Sau khi bán đi 3lít ở can nhỏ

Đáp số



người ta rót từ can to sang can nhỏ 4lít, do đó ở can nhỏ có số
nước mắm nhiều hơn ở can to là 2lít. Hỏi lúc đầu mỗi can có bao
nhiêu lít nước mắm?
Bài 11. Chị chia đào cho các em. Nếu chia cho mỗi em 3 quả thì thừa 2 quả. Nếu chia mỗi em

4 quả thì thiếu 2 quả. Hỏi có bao nhiêu quả đào và bao nhiêu em được chia đào?

Thí sinh khơng được viết vào phần gạch chéo này

...............................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................



................................................................................................................................................................................................................................

Hưíng dÉn chÊm to¸n
Bài 6: (6 điểm) Cho A = y + y x 2 + y x 3+ y x 4 – 567
a. Tính giá trị của A biết y = 123
Với y = 123 ta có:
A = 123 + 123 x 2 + 123 x 3+ 123 x 4 – 567
A = 123 x(1+ 2 + 3+ 4) – 567
A = 123 x 10 – 567
A = 1230 – 567
A = 663
b. Tìm y biết giá trị của A là 2013
Thay A = 2013 ta được :
y + y x 2 + y x 3 + y x 4 – 567 = 2013
y x (1+ 2 + 3+ 4) – 567 = 2013
y x 10 – 567 = 2013
y x 10 = 2013+ 567
y x 10 = 2580
y = 2580 : 10
y = 258

0,5
1,0
0,5
0,5
0,5
0,5
0,75
0,25
0,75

0,25
0,25
0,25

Bài 7: (4 điểm) Tham gia giao lưu học sinh giỏi huyện năm học 2012-2013 có 248 thí sinh. Hỏi để đánh
số thứ tự trong danh sách của các thí sinh ta phải dùng bao nhiêu chữ số?
Gi¶i:
0,75
Đánh số thứ tự từ học sinh 1 đến học sinh thứ 9 dùng hết:
9 x 1 = 9 (chữ số)
1,0
Từ học sinh 10 đến học sinh thứ 99 dùng hết:
90 x 2 = 180 ( chữ số)
1,25
Từ học sinh 100 đến học sinh 248 dùng hết:
149 x 3 = 447 (chữ số)
0,75
Vậy ta phải dùng hết: 9+180 + 447 = 636 (chữ số )
0,25
Đáp số: 636 chữ số
Bài 8: (6 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi gấp 12 lần chiều rộng và có diện tích 20 cm2. Tính
chu vi hình chữ nhật đó.
Gi¶i:
Theo bài ra chu vi gấp 12 lần chiều rộng nên nửa chu vi gấp 6 lần chiều
1,5
rộng và chiều dài hình đó gấp 5 lần chiều rộng.
1,0
Tích của chiều rộng và chiều rộng hình chữ nhật đó là: 20 : 5 = 4(cm2 )
1,0
Chiều rộng hình chữ nhật đó là: 2cm ( vì 2 x 2 =4)

1,0
Chiều dài hình chữ nhật đó là: 2 x5=10 (cm )
1,0
Chu vi hình chữ nhật đó là: (10+ 2) x2 = 24 (cm)
0,5
Đáp số: 24 cm


Bài 9: (4 điểm) Hai can đựng tất cả 25 lít nước mắm. Sau khi bán đi 3lít ở can nhỏ người ta rót từ can
to sang can nhỏ 4lít, do đó ở can nhỏ có số nước mắm nhiều hơn ở can to là 2lít. Hỏi lúc đầu mỗi can
có bao nhiêu lít nước mắm?
Gi¶i:
0,5
Sau khi bán đi 3 lít ở can nhỏ thì số mắm cịn lại ở hai can là: 25-3 = 22(l)
Sau khi rót từ can to sang can nhỏ 4lít thì can to có số mắm là:
1,0
( 22 - 2) : 2 =10(l)
1,0
Lúc đầu can to có là: 10 + 4 = 14(l)
1,0
Lúc đầu can nhỏ có là: 25 - 14 = 11(l)
0,5
Đáp số: Can to: 14lít
Can nhỏ: 11lít
Bài 10: (6 điểm) Tuổi trung bình của thầy giáo và 35 học sinh là 11 tuổi. Biết rằng tuổi của thầy
giáo hơn tuổi trung bình của 35 học sinh là 36 tuổi.
a. Tính tuổi trung bình của 35 học sinh.
b. Tính tuổi của thầy giáo.
Gi¶i:
1,5

Tổng số tuổi của thầy giáo và 35 học sinh là: 11 x ( 35 + 1) = 396 (tuổi)
Nếu tuổi của thầy giáo bớt đi 36 tuổi thì số tuổi của thầy giáo bằng số
tuổi trung bình của 35 học sinh
1,75
Khi đó tổng số tuổi của thầy giáo và 35 học sinh là 396 – 36 = 360 (tuổi)
1,5
Tuổi trung bình của 35 học sinh )là : 360 : (35+ 1) = 10 (tuổi)
0,75
Tuổi của thầy giáo là:10 + 36 = 46 (tuổi)
0,5
Đáp số: 46 tuổi
Bài 11: (4 điểm) Chị chia đào cho các em. Nếu chia cho mỗi em 3 quả thì thừa 2 quả. Nếu chia
mỗi em 4 quả thì thiếu 2 quả. Hỏi có bao nhiêu quả đào và bao nhiêu em được chia đào?
Gi¶i:
1,0
Số đào đủ để chia cho mỗi em 4 quả nhiều hơn số đào đủ chia cho mỗi
em 3 quả là: 2 + 2 = 4 (quả) ( 1 điểm)
0,5
Một em được chia 4 quả nhiều hơn một em được chia 3 quả là:
4 - 3 = 1 (quả) ( 0,5 điểm)
1,0
Số em được chia đào là: 4 : 1 = 4 (em) ( 1 điểm)
1,0
Số đào là: 3 x 4 + 2 = 14 (quả) ( 1 điểm)
0,5
Đáp số: 4 em; 14 quả ( 0,5 điểm


PHỊNG GD&ĐT


ĐỀ GIAO LƯU CÁ NHÂN MƠN TỐN LỚP 4

HOẰNG HÓA

NĂM HỌC: 2017 - 2018

(3)

Thời gian làm bài : 40 phút
Họ tên HS:............................................................ Giám thị 1: .........................
Sinh ngày:.............................................................
Học sinh Trường TH:........................................... Giám thị 2:..........................

Số phách

Số báo danh: ........... ; Phòng : ……………….
Điểm bằng số :

Điểm bằng chữ:

Số phách

Lưu ý: Các bài từ 1 đến 10, điền đáp án vào ô trống ở cột bên phải, bài 11 trình bày lời giải
Khơng được dùng máy tính

Bài

Đề bài

1


Tìm x:

1200 : 24 - ( 17 - x) = 36

2

Tìm số có 2 chữ số biết rằng nếu viết xen chữ số 0 vào giữa 2
chữ số của số đó thì ta được số mới bằng 7 lần số phải tìm.

3

Tìm số nhỏ nhất có bốn chữ số sao cho đem chia số đó cho 675
thì được số dư là số dư lớn nhất.

Lớp có 36 bạn, trong đó
4

5

1
3

là nữ. Tìm tỉ số giữa bạn nam

và số bạn trong lớp?
Có bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho 3?
Từ các chữ số 0,3,5,7 có thể lập được bao nhiêu số có 3

6


chữ số khác nhau?

7

Số nhỏ nhất có 5 chữ số chia 2,3,5,9 đều dư 1 là số nào?

8
9

Tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên là bao nhiêu?
Hình vng có diện tích là 64 cm 2 thì chu vi hình vng đó
là bao nhiêu xăng- ti- mét?

Đáp số


10

Tính giá trị của a sao cho

3 a 4
< <
7 2 7

Bài 11. Một mảnh bìa hình chữ nhật có

1
3


chiều rộng bằng

1
5

chiều dài và có diện tích là

60 cm2. Tính chu vi mảnh bìa đó?

Thí sinh khơng được viết vào phần gạch chéo này

...............................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................



................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................

ĐÁP ÁN
BÀI
ĐÁP
ÁN
Bài 10.

4

5

6

7

8

9

2
3

300 số

18 số

10081


4950

32 cm

3 a 4
< <
7 2 7

3 x 2 ax 7 4 x 2
<
<
7 x 2 2 x7 7 x2
6 ax 7 8
Hay 14 < 14 < 14

Ta có:

(0,25 điểm)
(0,25 điểm)

Suy ra 6 < a x 7 < 8
(0,25 điểm)
ax7=7
a=1
(0,25 điểm)
Bài 11: Mảnh bìa hình chữ nhật có

1
3


chiều rộng bằng

1
5

chiều dài có nghĩa là chiều

rộng là 3 phần bằng nhau thì chiều dài là 5 phần như thế. Ta chia mảnh bìa thành các hình
vng nhỏ như hình vẽ:
(0,5 điểm)

Tổng số hình vng nhỏ là: 3 x 5 = 15 (hình vng)
(0,25 điểm)
2
Diện tích một hình vuông nhỏ là: 60 : 15 = 4 (cm )
(0,25 điểm)
Vì 2 x 2 = 4 Nên cạnh 1 hình vng nhỏ là: 2 cm
(0,25 điểm)
Chiều rộng mảnh bìa hình chữ nhật là: 2 x 3 = 6 (cm)
(0,5 điểm)
Chiều dài mảnh bìa hình chữ nhật là: 2 x 5 = 10 (cm)
(0,5 điểm)
Chu vi mảnh bìa hình chữ nhật là:
( 10 + 6) x 2 = 32 ( cm) (0,5 điểm)
Đáp số: 32 cm
(0,25 điểm)


PHỊNG GD&ĐT


ĐỀ GIAO LƯU CÁ NHÂN MƠN TỐN LỚP 4

HOẰNG HÓA

NĂM HỌC: 2017 - 2018

(4)

Thời gian làm bài : 40 phút
Họ tên HS:............................................................ Giám thị 1: .........................
Sinh ngày:.............................................................
Học sinh Trường TH:........................................... Giám thị 2:..........................

Số phách

Số báo danh: ........... ; Phòng : ……………….
Điểm bằng số :

Điểm bằng chữ:

Số phách

Lưu ý: Các bài từ 1 đến 10, điền đáp án vào ô trống ở cột bên phải, bài 11 trình bày lời giải
Khơng được dùng máy tính

Bài
1

2


3

Đề bài

Đáp số

Viết số lớn nhất có 6 chữ số chia hết cho cả 2 và 5.
Khi đọc hết quyển Toán Tuổi Thơ Hằng nhận thấy rằng
người ta đã dùng tất cả 103 chữ số để đánh số trang (khơng
tính trang bìa). Hỏi quyển Tốn Tuổi Thơ đó có bao nhiêu
trang?
Viết một phân số tiếp theo của dãy sau :
19  m
24  m

1
2

1 1 1 1
3 15 35 63 ….

4

Tìm m để

5

Tìm số trung bình cộng của 100 số lẻ đầu tiên


=

?

Một hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là
6

độ dài hai đường chéo là

2
3.

1
2

m, tỉ số

Tính diện tích hình thoi đó?

7

Viết số lẻ bé nhất có 5 chữ số mà tổng các chữ số là 6.

8

Hiệu số tuổi của hai bố con là 30 tuổi. Biết hai lần tuổi bố
bằng 7 lần tuổi con. Tính tuổi mỗi người?


9


Tìm 5 số liên tiếp chia hết cho 5, biết rằng trung bình cộng
của chúng là 200.

Tìm các chữ số x và y sao cho số x735y chia hết cho 2, 5
và 9.
Bài 11. Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vng là 200 m, chiều rộng kém
chiều dài là 30 m. Tính diện tích hình chữ nhật ?

10

Thí sinh khơng được viết vào phần gạch chéo này

...............................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................


Câu 1:
Câu 2:

999990
56 trang

Câu 7: 10005

Câu 3:
Câu 4:

Câu 5:

1
99

m = 14

100
3
25

Câu 6:
Câu 9:Năm số liên tiếp chia
Câu 10: x = 3; y = 5
hết cho 5 là: 190; 195; 200;
vậy số cần tìm là: 37350

205; 210 (1 điểm)
7
2

Câu 8: Đưa về tỉ số giữa tuổi bố và tuổi con là 7:2 hoặc ( 0,5 đ )
Tính được tuổi con
30: ( 7 – 2 ) x 2 = 12 (tuổi) 1đ
Tính được tuổi bố 12 + 30 = 42 ( tuổi ) 0,5 đ
Câu 11: Lời giải đúng 0,5 điểm; phép tính đúng 1 điểm; đáp số đúng 0,5 điểm
Bài giải:
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
200 : 2 = 100 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là:
(100 + 30) : 2 = 65 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
100 – 65 = 35 (m)
Diện tích hình chữ nhật là:
65 x 35 = 2275 (m2)
Đáp số : 2275 m2
Chú ý: Bài này có nhiều cách giải khác nhau để tìm ra kết quả đúng. Khi chấm giáo viên cần
lưu ý để đánh giá chính xác bài làm của học sinh.


PHỊNG GD&ĐT

ĐỀ GIAO LƯU CÁ NHÂN MƠN TỐN LỚP 4

HOẰNG HÓA

NĂM HỌC: 2017 - 2018


(5)

Thời gian làm bài : 40 phút
Họ tên HS:............................................................ Giám thị 1: .........................
Sinh ngày:.............................................................
Học sinh Trường TH:........................................... Giám thị 2:..........................

Số phách

Số báo danh: ........... ; Phòng : ……………….
Điểm bằng số :

Điểm bằng chữ:

Số phách

Lưu ý: Các bài từ 1 đến 10, điền đáp án vào ô trống ở cột bên phải, bài 11 trình bày lời giải
Khơng được dùng máy tính

Bài

Đề bài

1

Tìm y: 1003 < y + 999 < 1005
Tìm hai số chẵn có tổng là 2006, biết giữa chúng còn hai số
chẵn liên tiếp nữa.


2

13
35

Hãy viết phân số
3

Đáp số

thành tổng các phân số có tử số là 1

và mẫu số khác nhau.

4

Số hạng tiếp theo của dãy số: 1; 1; 2; 4; 8; …là số nào?

5

Tính giá trị biểu thức sau bằng cách thuận tiện nhất :
6 x 1235 x 20 - 5 x 235 x 24

6

Tìm số tự nhiên bé nhất chia cho 2 dư 1; chia 3 dư 2; chia 4 dư
3.

7


Tìm giá trị của y: 81 : y + 120 : y = 3

8

Có bao nhiêu phân số có tổng của tử số và mẫu số bằng 10?
18

9
10

Cả tử số và mẫu số của phân số 24
3

cùng chia hết cho số nào

để được phân số 4 ?
Có bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho 5?


Bài 11. Hai người thợ dệt dệt được 270 m vải. Nếu người thứ nhất dệt thêm 12m và người thứ hai

dệt thêm 8 m thì người thứ nhất sẽ dệt nhiều hơn người thứ hai 10 m. hỏi mỗi người đã dệt được
bao nhiêu mét vải ?

Thí sinh khơng được viết vào phần gạch chéo này

...............................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................


ĐÁP ÁN MƠN TỐN LỚP 4
1. Y = 5
2. Hai số chẵn cần tìm là: 1000 và 1006
3.

13
35

4. 16

=

1
35


+

5
35

+

7
35

=

1
35

+

1
7

+

1
5


PHỊNG GD&ĐT

ĐỀ GIAO LƯU CÁ NHÂN MƠN TỐN LỚP 4


HOẰNG HÓA

(6)

NĂM HỌC: 2017 - 2018

Thời gian làm bài : 40 phút
Họ tên HS:............................................................ Giám thị 1: .........................
Sinh ngày:.............................................................
Học sinh Trường TH:........................................... Giám thị 2:..........................

Số phách

Số báo danh: ........... ; Phòng : ……………….
Điểm bằng số :

Điểm bằng chữ:

Số phách

Lưu ý: Các bài từ 1 đến 10, điền đáp án vào ô trống ở cột bên phải, bài 11 trình bày lời giải
Khơng được dùng máy tính

Bài

3

Đề bài
Cho dãy số: 2; 4; 6; 8; .......; 1996; 1998.

Dãy số trên có bao nhiêu số hạng?
Víi 5 ch÷ sè: 2; 6; 4; 3; 8 có thể viết đợc bao nhiêu số lẻ có 4
chữ số khác nhau nhỏ hơn 6000?
Tìm x:
x x 2 + x x 4 + x x 6 + ....+x x 18 + x x 20 = 440

4

1
Tìm một số biết rằng nếu lấy 2 sè ®ã chia cho 15 råi cộng với

1
2

6

924 thì sẽ đợc số lớn nhất có 3 chữ số.
Hiện nay tuổi của hai bà cháu là 62 tuổi. 5 năm nữa, tuổi cháu
sẽ bằng 1 tuổi bà. Hỏi hiện nay cháu bao nhiêu tuổi?
5
Trong một tháng nào đó có 3 ngày thứ Năm trùng vào ngày
chẵn. Hỏi ngày 28 tháng đó là ngày thứ mấy trong tuần?

7

Vit tiếp 2 số hạng của mỗi dãy số sau:
2; 5; 7; 12; 19; ......

8


Trong các phân số: 16 ; 2007 ; 2009 ; 2009 . Phân số
nhỏ nhất là?

5

15

9
10

Tìm x :

2005

2010

2009

2010 : x = 16 dư 10

NÕu c¹nh cđa mét hình vuông đợc gấp lên 3 lần thì diện tích
ca hình vng gấp lên mấy lần?

Đáp số


Thí sinh khơng được viết vào phần gạch chéo này

Bài 11. Một hình chữ nhật có chu vi bằng 6 lần chiều rộng, chiều dài hơn chiều rộng 15cm.


a, Tính diện tích hình chữ nhật đó?
b, Phải kéo dài chiều rộng thêm bao nhiêu cm để diện tích hình chữ nhật tăng thêm 120cm2?
...............................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................


PHỊNG GD&ĐT

ĐỀ GIAO LƯU CÁ NHÂN MƠN TỐN LỚP 4


HOẰNG HÓA

(7)

NĂM HỌC: 2017 - 2018

Thời gian làm bài : 40 phút
Họ tên HS:............................................................ Giám thị 1: .........................
Sinh ngày:.............................................................
Học sinh Trường TH:........................................... Giám thị 2:..........................

Số phách

Số báo danh: ........... ; Phòng : ……………….
Điểm bằng số :

Điểm bằng chữ:

Số phách

Lưu ý: Các bài từ 1 đến 10, điền đáp án vào ô trống ở cột bên phải, bài 11 trình bày lời giải
Khơng được dùng máy tính

Bài
1
2
3
4

Đề bài

Tìm các số cịn thiếu trong dãy số sau:
3, 9, 27, .......729.
Viết tiếp 2 số hạng của mỗi dãy số sau:
1; 3; 9; 36; 180; .....
Tính nhanh:
(6 x 5) +7 – 37) x (1+2+3+4+5+6+7+8+9+10)
Tìm một số có hai chữ số biết tích của hai chữ số bằng chữ số
hàng chục và tổng của hai chữ số bằng 7 ?
Tổng hai số chẵn là 154. Tìm hai số đó, biết giữa chúng

5
6
7

chỉ có 5 số lẻ.
Diện tích hình thoi có tích hai đường chéo bằng 30 cm là:
Có 212 số lẻ liên tiếp bắt đầu từ số 217. Hỏi số cuối cùng là số
nào?
Hiệu hai số là 45, nếu bớt ở số bị trừ 14 và bớt ở số trừ 12 thì

8

hiệu đó là:

Đáp số


B

Thí sinh khơng được viết vào phần gạch chéo này


9

Hùng và Dũng có tất cả 45 viên bi. Nếu Hùng có thêm 5 viên bi
thì Hùng có nhiều hơn Dũng 14 viên bi. Hỏi lúc đầu Hùng có
bao nhiêu viên bi?
Tìm một số. Biết rằng lấy

10

1
3

số đó cộng với 286 thì được

613.

Bài 11. Khi Hoa 10 tuổi thì Nga được 1 tuổi . Năm nay tính ra tuổi của Hoa và tuổi của Nga cộng

lại bằng 29 tuổi. Hỏi Nga sinh ra vào năm nào?
...............................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................

Hướng dẫn chấm
Mơn Tốn


Phần I: Mỗi bài ghi đúng kết quả được 1.5 điểm
Đáp án:
Bài 1:Tìm các số cịn thiếu trong dãy số sau:
3, 9, 27, ......,......,.729.
Dãy số trên được viết theo quy luật lấy số thứ nhất nhân với 3 được số thứ hai. Lấy số thứ hai
nhân với 3 đước số thứ ba. Lấy số thứ ba nhân với 3 được số thứ tư. Lấy số thứ tư nhân với 3 được
số thứ năm. Lấy số thứ năm nhân với 3 được số thứ sáu. v v...
Vậy các số được viết như sau: 3, 9, 27, 81, 243, 729.
Bài 2: Ta có: 9 = 3 x 3 36 = 9 x 4 180 = 36 x 5
Quy luật của dãy là: Kể từ số hạng thứ ba, mỗi số hạng bằng số hạng
liền trước nhân với số thứ tự của nó.
Vậy, số hạng tiếp theo là: 180 x 6 = 1080 1080 x 7 = 7560.
Bài 3: 0
Bài 4: Đặt số cần tìm có dạng ab
Điều kiện: 0 < a < 10 ;

b < 10

Vì tích 2 chữ số bằng chữ số hàng chục nên ta có: a x b = a


b=1

Vì tổng của hai chữ số a + b = 7 mà b = 1 ta có a = 6
Vậy số cần tìm là 61
Bài 5: 72 và 82
Bài 6: 15
Bài 9:27 viên Bài 10: 981

cm2

Bài 7: 639

Bài 11:
BÀI GIẢI .
Hoa hơn Nga số tuổi là :

( 0,25 điểm )

10 – 1 = 9 ( tuổi )

( 1 điểm )

Năm nay , tuổi của Nga là :

( 0,25 điểm )

( 29 – 9 ) : 2 = 5 ( tuổi )
Năm sinh của Nga là :
2010 – 5 = 2005


( 1 điểm )
( 0,25 điểm )
( 1 điểm )

Đáp số : 2005 ( 0,25 điểm )

Bài 8: 43



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×